PHÒNG GD&ĐT TÂN KÌ
TRƯỜNG THCS NGHĨA BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA LẠI MÔN: TOÁN 7
NĂM HỌC: 2017 - 2018
(Thời gian làm Bài: 60 phút)
Bài 1: (2 điểm)
Thu gọn các đơn thức sau và tìm bậc của chúng :
1
x ×2 x 2 y 2
2
1 3
2
2
b) x y × xy ×xy
2
a)
Bài 2: (2,5 điểm)
Cho 2 đa thức :
1 2
x − 3x + 1
2
1
B(x) = x 2 + 2 x + 1
2
A(x) =
Tính A(x) + B(x)
Bài 3: (2,5 điểm)
Tính giá trị của đa thức sau tại x = − 1 :
A = x2 − 2x +
1
2
Bài 4: (3 điểm)
Cho ∆ ABC vuông tại A . Biết AB = 3cm, AC = 4cm.
a) Tính BC.
b) Tính các góc của tam giác biết số đo góc B bằng hai lần số đo góc C
==============HẾT==============
PHÒNG GD&ĐT TÂN KÌ
TRƯỜNG THCS NGHĨA BÌNH
Câu
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
Môn: Toán - lớp 7
Đáp án
Thu gọn các đơn thức sau và tìm bậc của chúng :
a)
Biểu điểm
(1 điểm)
1
x ×2 x 2 y 2 = x3y2
2
Bậc của đơn thức trên là 3 + 2 = 5
1
1
2
2
3
2
b) x y × xy ×xy =
1 4 6
xy
2
(1 điểm)
Bậc của đơn thức trên là 4+ 6 = 10
1
2
1
2
A(x) + B(x) = ( x 2 − 3 x + 1 )+ ( x 2 + 2 x + 1 )
2
1
2
= x2 − x + 2
= x 2 − 3x + 1 +
1 điểm
1 điểm
1 2
x + 2x + 1
2
0,5 điểm
1
Thay x = − 1 vào đa thức A = x 2 − 2 x + ta được:
1 điểm
2
3
(-1)2 - 2(-1) +
=1+2+
4
1
2
1
1
= 3
2
2
a)
Cho ∆ ABC vuông tại A . Biết AB = 3cm, AC = 4cm.
⇒ BC2 = AB2 + AC2 ( định lí Pitago)
= 32 + 42
= 9 + 16
= 25
⇒ BC = 5 (cm)
b)
0
∆ ABC vuông tại A ⇒ Â = 900 ⇒ ¼
ABC + ¼
ACB = 90
0
¼
Mà ¼
= 900 ⇒ ¼
ABC = 2 ¼
ACB (gt) ⇒ 3ACB
ACB = 30
0
⇒ ¼
ABC = 60
1 điểm
0,5 điểm
1 điểm
0,5 điểm
1 điểm
0,5 điểm
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA LẠI
NĂM HỌC: 2017 - 2018
Môn: Toán - lớp 7
Thời gian: 60 phút
Cấp
Đơn thức
- Bậc của
đơn thức
Thông
hiểu
- Thu gọn
đơn thức,
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1
10%
1
1
10%
Chủ đề
Nhận biết
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
2
2
20%
- Cộng trừ 2 đa thức
Đa thức một biến
1
2,5
25%
- Tính giá trị
biểu thức
1
2,5
25%
- Tính độ dài cạnh của
tam giác vuông,
- Tính số đo
các góc của
tam giác
1
1,5
10%
1
1,5
20%
2
3
30%
2
4
40%
2
4
40%
6
10
100
%
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
Tam giác
Ghi
GT + KL
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
1
1
10%
Tổng
1
1
10%
ĐỀ 2
2
5
50%
Bài 1: (2 điểm)
Tính tích hai đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức thu được:
a. xy và xy
b. 4x và 0,25x
Bài 2: ( 2,5điểm) Cho hai đa thức:
1
P( x ) = 2 x 2 + 7 − x ;
4
1
Q( x ) = x + 4 x 2 −
4
a. Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo luỹ thừa giảm của biến.
b. Tính P( x ) + Q( x )
Bài 3: ( 2,5điểm)
Tìm nghiệm của đa thức : P(x) = 2x - 1
Bài 4: ( 3điểm)
Cho ∆ABC cân tại A. Kẻ AH ⊥ BC ( H ∈ BC ).
a) Chứng minh: ∆ABH = ∆ACH.
b) Cho AB = 5cm, BH = 3cm. Tính AH
ĐỀ 3
Bài 1 : (2,5 điểm)
Thu gọn :
a/ ( - 6x3y)( xy2)
b/ (xy + xy2 – x2y) + ( 3xy2 – 9x2y)
Bài 2 : (2,0 điểm)
Cho
F(x) = 4x + 2x2 – 4
G(x) = - 4 - 6x + x2
Tính F(x) + G(x)
Bài 3 : (2,5 điểm)
Tìm nghiệm của đa thức A(x) = 6x – 1
Bài 4 : (3 điểm)
Cho ∆ ABC vuông tại A. Đường phân giác BD. Vẽ DH ⊥ BC (H ∈ BC).
Chứng minh:
a/ ∆ ABD = ∆ HBD
b/ BD là đường trung trực của AH
ĐỀ 4
Bài 1 (2,5 điểm)
Cho đơn thức
A=
19 2 3
x .x
5
a. Thu gọn đơn thức A
b. Tìm hệ số và bậc của đơn thức
c. Tính giá trị của đơn thức tại x = -1
Bài 2 (2,5 điểm)
Cho M(x ) = 2x2 - 7x + 3x2 + 6 - 2x
N ( x ) = 3 + 6x2 + 3x – x2 - x
a. Thu gọn đa thức M(x ) ; N ( x )
b. Tính M ( x ) + N ( x )
Bài 3 (2,5 điểm)
Tìm nghiệm đa thức M(x) = 8 – 5x
Bài 4 (2,5 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A , đường cao AD .
Biết AB = 10 cm ; BC = 12 cm .
Tính độ dài các đoạn thẳng BD , AD .