Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐỀ THI LẠI MÔN TOÁN 10 CB(09)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.77 KB, 3 trang )

ĐỀ THI LẠI MÔN TOÁN 10 CB
Thời gian: 90 phút (Kể cả phát đề)
***
A. Đại số: (6,5 điểm)
Câu 1: (3 điểm) Giải các bất phương trình sau:
a/
2
1
1
2
x x
x
+ −
>

b/
2 2
2 9 3x x x− − ≤ −
c/
2
3 10 3x x x− − < −
Câu 2:(1 điểm) Cho f(x)= x
2
-2(m-3)x+m-1. Tìm m để
f(x)≥0,
x∀ ∈ R
.
Câu 3:(1,5 điểm) Biết
4
sin ;0
7 2


a a
π
= < <
. Tính cosa, tan a, cot a, sin
6
a
π
 
+
 ÷
 
?
Câu 4:(1 điểm) Chứng minh rằng: sinx-sin3x+sin5x=sin3x(2cos2x-1)
B. Hình học: (3,5 điểm)
Câu 1:(1 điểm)Cho ∆MNP, biết

0
120M =
, MN=12; MP=15. Tính NP, diện tích
S, đường cao MH?
Câu 2:(2,5 điểm)Cho ∆:x-2y-4=0; A(3;2)
a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng (D) qua A và vuông góc với

b) Gọi A’ là điểm đối xứng với A qua ∆. Tìm tọa độ của điểm A’.
c) Tính khoảng cách từ A đến ∆.
Viết phương trình của đường tròn tâm A, tiếp xúc với ∆.
ĐÁP ÁN - TOÁN 10 CB
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM
A. Đại số: (6,5 điểm)
Câu 1: (3 điểm)

a/
( ) ( )
2 2
1 2 3
1 0
2 2
; 3 1;2
x x x x
x x
S
+ − + −
> ⇔ >
− −
= −∞ − ∪
b/
[ ] [ ]
2 2
2
2 6
2 9 3
2 2 12 0
3; 2 3;
x
x x x
x x
S
− ≤

− − ≤ − ⇔


− − ≥

= − − ∪ +∞
c/
A.Đại số: (6,5 điểm)
Câu 1: (3 điểm)
a/ 1 điểm
Thu gọn: 0,5 đ
Bảng xét dấu : 0,5 đ
Kết quả: 0,5 đ
b/ 1 điểm
Đưa về hệ bpt: 0,25 đ
Giải đúng mỗi bpt: 0,5 đ
Kết quả: 0,25 đ
c/1 điểm
Lập được hệ bất pt, thu
gọn:0,5đ
Giải đúng ca1cbpt:0,25đ
Giao các tập đúng 0,25đ
2
2
2 2
3 10 0
3 10 3 3 0
3 10 ( 3)
3
5 2
19
3
19

[5; )
3
x x
x x x x
x x x
x
x hayx
x
S

− − ≥

− − < − ⇔ − >


− − < −



>

⇔ ≥ ≤ −



<

=
Câu 2:(1 điểm)
2

f(x) 0, x R 7 10 0 2 5m m m≥ ∀ ∈ ⇔ − + ≤ ⇔ ≤ ≤
Câu 3:(1,5 điểm).
2
33
cosa= 1-sin
7
a =
. (Vì
0 ;cos 0
2
a a
π
< < >
)
4 33
tan a= ;cot
4
33
a =
( )
3
sin a+ sin .cos cos .sin 4 11
6 6 6 14
a a
π π π
 
= + = +
 ÷
 
Câu 4:(1 điểm)

VT=( sin5x+sinx) -sin3x =2sin3a.cos2a-sin3x
=sin3x(2cos2x-1)
B. Hình học: (3,5 điểm)
Câu 1:(1 điểm)
NP
2
= MN
2
+ MP
2
- MN.MP.cos120
0
549 23,4NP = ≈
S=
0
1
. . .sin120 77,9
2
MN MP ≈
(đvdt)
0
2S 12.15.sin120
MH= 6,7
NP
549
= ≈
Câu 2:(2,5 điểm)
a/ ∆:x-2y-4=0
(D) vuông góc với ∆, nên (D): 2x+y+c=0
(D) qua A(3;2), nên c=-8

Vậy (D): 2x+y-8=0
b/Gọi I là giao điểm của ∆ và(D)
Tọa độ điểm I là nghiệm của hệ pt:
Câu 2:(1 điểm)
Điều kiện:0,5đ
Thu gọn về bpt:0,25đ
Kết quả:0,25đ
Câu 3:(1,5 điểm)
Tính cosa đúng: 0,5đ
Tana: 0,25đ
Cota: 0,25đ
sin a+
6
π
 
 ÷
 
:0,5đ
Câu 4:(1 điểm)
Mỗi bước biến đổi đúng :0,5đ
B. Hình học: (3,5 điểm)
Câu 1:(1 điểm)
Tính đúng NP: 0,5đ
S: 0,25đ
MH:0,25đ
Câu 2:(2,5 điểm)
a/1đ
Mỗi bước đúng : 0,5đ
b/1đ
Tọa độ điểm I: 0,5đ

Tọa độ điểm A’:0,5đ
c/0,5đ
Tính đúng R: 0,25đ
Pt: 0,25đ
2 4
(4;0)
2 8
x y
I
x y
− =



+ =

A’ là điểm đối xứng với A qua ∆ nên I là trung
điểm của đoạn AA’
' '
5; 2.
A A
x y= = −

d) Đường tròn tâm A, tiếp xúc với ∆. Nên:
R=d(A, ∆)=
2 2
3 2.2 4
3
13
3 2

+ −
=
+
Pt cần tìm:
( ) ( )
2 2
9
3 2
13
x y− + − =

×