Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

ĐỀ số 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.44 KB, 1 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NAM ĐỊNH

ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2016 - 2017
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

ĐỀ THI THỬ SỐ 10

Phần I - Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
1  4x
Câu 1. Giá trị của x để biểu thức
có nghĩa là
x2
1
1
1
A. x �
B. x �
C. x � và x �0
D. x �0
4
4
4
Câu 2. Các đường thẳng sau, đường thẳng nào song song với đường thẳng y  1  2 x ?
A. y = 2x – 1



B. y  2 1  2 x





C. y = 2 – x

D. y = 2(1 – 2x)

3x  3 y  3
�kx  3 y  3

Câu 3. Hệ phương trình �
và �
là tương đương khi k bằng
�x  y  1
�x  y  1
A. –3

B. 3

C. 1

D. –1

1 �

 2;
Câu 4. Điểm Q �
�thuộc đồ thị hàm số nào sau đây?
2�


A. y 

2 2
x
2

B. y  

2 2
x
2

C. y 

2 2
x
4

Câu 5. Phương trình nào sau đây có tổng hai nghiệm bằng 3?
A. x2 – 3x + 10 = 0 B. 2x2 – 6x + 1 = 0
C. –x2 + 3x – 5 = 0

D. y 

 2 2
x
4

D. x2 + 2x + 1 = 0


Câu 6. Tam giác ABC vuông tại A, có AC = 3a, AB = 3 3a . Khi đó sinB bằng
1
3
3
C.
.
D. a .
a .
2
2
2
Câu 7. Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 18cm, AC = 24 cm. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam
giác đó bằng
A. 30cm
B. 15 2cm
C. 20cm
D. 15cm
A.

1
.
2

B.

Câu 8. Cho tam giác ABC vuông tại A, AC = 6cm, AB = 8cm. Quay tam giác đó một vòng quanh cạnh
AC cố định được một hình nón. Diện tích toàn phần của hình nón đó là
A. 96  cm2
B. 100  cm2
C. 144  cm2

D. 150  cm2.
Phần II.Tự luận. (8,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) 1. Chứng minh đẳng thức

2  3 1 3

 0.
2
2

� x
1 ��1
2 �

�: � 
�với x > 0; x �1.
x

1
x

1
x

x
x






2) Rút gọn biểu thức P  �

Câu 2. ( 1,5 điểm) Một tàu hoả đi từ A đến B với quãng đường 40 km. Khi đi đến B, tàu dừng lại 20 phút rồi đi
tiếp 30 km nữa để đến C với vận tốc lớn hơn vận tốc khi đi từ A đến B là 5 km/h. Tính vận tốc của tàu hoả khi đi
trên quãng đường AB, biết thời gian kể từ khi tàu hoả xuất phát từ A đến khi tới C hết tất cả 2 giờ.


� x  1  2y  1
Câu 3. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình �
�x  2y  14
Câu 4. (3,0 điểm) Từ điểm M cố định ở bên ngoài đường tròn (O; R) vẽ hai tiếp tuyến MA, MB (A, B
là các tiếp điểm) và cát tuyến MCD không đi quan tâm O ( C ở giữa M và D), OM cắt AB tại H.
1) Chứng minh tích MC.MD không đổi khi cát tuyến MCD quay quanh M.
2) Chứng minh OH.OM + MC.MD = OM2.
3) Kẻ dây DE song song với AB. Chứng minh ba điểm C, H, E thẳng hàng.
Câu 5. (1,0 điểm) Gải phương trình
x 2  15  x 2  8  3x  2 .



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×