Tải bản đầy đủ (.doc) (89 trang)

Giáo án đại số 9 chuẩn KTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.24 MB, 89 trang )

Giáo án Đại số 9
Lớp

Ngày soạn

Trần Văn Ninh
Ngày dạy

Tiết
Chậm

Tiến độ
Đúng

Ghi chú
Nhanh

9B

Tiết 1:

Chương 1: CĂN BẬC HAI – CĂN BẬC BA
§1. CĂN BẬC HAI

I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Kiến thức:
- Nắm được định nghĩa , kí hiệu về căn bậc hai số học của số không âm.
2. Kỹ năng :
- Biết được mối liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so
sánh các số .
3. Thái độ :


- Chăm chỉ học tập, yêu thích bộ môn.
4. Năng lực: Tự học, tính toán, diễn đạt ngôn ngữ, trình bày khoa học
II. CHUẨN BỊ:
GV: Bài soạn , sgk.
HS: Ôn lại định nghĩa căn bậc hai.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra:
- Nhắc lại định nghĩa căn bậc hai ở đã học lớp 7?
3. Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1
1. Căn bậc hai số học
GV: Nhắc lại khái niện căn bậc hai của * Định nghĩa: (SGK)
một số x ≥ 0
a (a ≥ 0 ) được gọi là CBSH H của a
- Mỗi số dương a có mấy căn bậc hai
- Số 0 có căn bậc hai là bao nhiêu :
VD1:
- Làm : ?1
CBH của 16 là: 16 = ±4
HS: a = x với a ≥ 0
CBSHH của 16 là 16 = 4
Sao cho x2 = a
- Chú ý : Với a ≥ 0 ta có
- Mỗi số dương a có 2 căn bậc 2 đối
Nếu x = a thì x ≥ 0 thì x2=a
nhau là a và - a
Nếu x ≥ 0 và x2 = a thì x = a

GV: Cho học sinh làm ?1 và ?2
x ≥ 0
HS:
x= a ⇔ 2
4 2
9 = 3;
=
?1.
9 3
0.25 = 0.5
?2
49 = 7
64 = 8 ; 81 = 9 ; 1.21 = 1.1

x = a

2. So sánh căn bậc hai số học
ĐL: (SGK)
1

2017 - 2018


Giáo án Đại số 9

Hoạt động 2
GV: - Với 0 < a < b thì a < b
Và với a,b ≥ 0
- Nếu a < b thì a < b
Làm VD2?

- GV cho HS làm ?4 và ?5 (SGK)

Trần Văn Ninh

aVD2:
a) 1 =
b) 2 =
c) 4 =

4. Củng cố:
GV Cho học sinh nhắc lại kiến thức trọng
tâm
GV: Gọi HS lên bảng tính căn bậc hai số
học ở bài tập1
HS: Lên bảng thực hiện.
HS: Nhận xét
GV: Nhận xét
GV: Muốn so sánh các số ở bài tập2 ta làm
ntn ?
HS: Lên bảng thực hiện.
HS: Nhận xét
GV: Nhận xét
5. Hướng dẫn học ở nhà:
- Ôn tập kiến thức đã học
- BTVN: 4; 6; 6; 7 SGK – 1; 3; 5; 6 SBT
6. Rút kinh nghiệm

a < b (a,b ≥ 0 )
1< 2

4< 5
16 < 15

Bài 1:
1211 = 11; 144 = 12
169 = 13; 225 = 15
256 = 14; 324 = 18
361 = 19; 400 = 20

Bài 2: so sánh
2 = 4 > 3;6 = 36 < 41
7 = 49 > 47

........................................................................
........................................................................
........................................................................
........................................................................
...................................................................

........................................................................
........................................................................
........................................................................
........................................................................
...................................................................

2

2017 - 2018



Giáo án Đại số 9
Lớp
Ngày soạn

Trần Văn Ninh
Ngày dạy

Tiết
Chậm

Tiến độ
Đúng

Ghi chú
Nhanh

9B

Tiết 2

§2.CĂN THỨC BẬC HAI – ĐIỀU KIỆN TỒN TẠI
HẰNG ĐẲNG THỨC A 2 = A

I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Kiến thức:
- Biết cánh tìm điều kiện xác định (hay điều kiện có nghĩa) của A và nắm được hằng
đảng thức A 2 = A
2. Kỹ năng :
- Biết cánh chứng minh định lý a 2 = a và biết vận dụng hằng đẳng thức A2 = A để rút
gọn phân thức.

3. Thái độ :
- Chăm chỉ học tập, yêu thích bộ môn, tích cực hoạt động nhóm.
4. Năng lực: Diễn đạt ngôn ngữ, tính toán, tự học, hoạt động nhóm
II. CHUẨN BỊ:
GV: Phần mềm giả lập MTBT Casio fx570-Ms.
HS: Ôn lại kiến thức đã học về CBHSH, MTBT Casio fx570-Ms - Casio fx500-Ms.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra:
- Nêu ĐN căn bậc hai số học của một số dương a? Làm BT4-SGK
3. Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1
1- Căn thức bậc hai
GV: Đưa ?1 ở bảng phụ ra và cho HS
giải thích . GV giới thiệu 25 − x còn - Với A là một biểu thức đại số , người ta gọi
A là căn thức bậc hai của A còn A đgl BT
25- x2 là BT lấy căn
lấy căn hay lấy biểu thức dưới dấu căn
GV: có A có nghĩa khi nào ?
- A có nghĩa khi A
HS : A ≥ 0
VD: 3x có nghĩa khi 3x ≥ 0
GV: tìm x để 5 − 2 x xđ
Suy ra x ≥ 0
HS: 5 − 2 x xác định
Khi 5-2x ≥ 0 suy ra x ≤

5

2

2- Hằng đẳng thức A = A
Hoạt động 2
ĐL: ∀a ta có a = a
GV: cho HS làm ?3 ở bảng phụ.
c/m: a ≥ 0 suy = a
GV: Hướng dẫn học sinh c/m định lý
suy ra ()2 = a2
.
Nếu a < 0 suy ra = - a
GV: Vận dụng ĐL để gọi
⇒ (2=(-a)2=a2
HS: lên bảng thực hiện các VD1 ,
Vậy ()2 = a2 mọi a
VD2 VD3.
3

2017 - 2018


Giáo án Đại số 9

Trần Văn Ninh

GV: gới thiệu phần chú ý
HS: làm VD4 ở (SGK)

Chú ý:
Với A là một biểu thức

Ta có: A2 = A
 A( A ≥ 0)
A2 =  − A( A < 0)


Hay

Bài 6:(trang 10 SGK). Tìm a để các BT sau
có nghĩa .
GV: gọi HS lên bảng làm BT6 SGK

a,
b,

GV: gäi HS lªn b¶ng lµm BT7
SGK

a
có nghĩa khi ≥ 0 ⇒ a ≥ 0
3
− 5a có nghĩa khi
– 5a ≥ 0 ⇒ a ≤ 0
4 − a có nghĩa khi a ≤ 0

c,
Bài 7:(trang 10 SGK) Tính
a, 0,12 = 0,1
b, (−0,3)2 = − 0,3 = 0,3
c,- (−1,3) 2 = − − 1,3 = −1,3


4. Củng cố: - Khắc sâu kiến thức cơ bản cần nám trong bài
5. Hướng dẫn học ở nhà:
- Ôn tập kiến thức đã học về căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
- BTVN: Phần bài tập SGK và SBT
6. Rút kinh nghiệm
.......................................................................
.......................................................................
.......................................................................
.......................................................................
.......................................................................

Lớp

Ngày soạn

Ngày dạy

A2 = A

.......................................................................
.......................................................................
.......................................................................
.......................................................................
.......................................................................

Tiết

Tiến độ
4


2017 - 2018

Ghi chú


Giỏo ỏn i s 9
Chm

Trn Vn Ninh
ỳng
Nhanh

9B

Tit 3
LUYN TP
I. MC TIấU BI HC:
1. Kin thc:
- Bit cỏnh tỡm iu kin xỏc nh (hay iu kin cú ngha) ca A v nm c hng
ng thc A 2 = A
2. K nng :
- Bit cỏnh chng minh nh lý a 2 = a v bit vn dng hng ng thc A2 = A rỳt
gn phõn thc.
3. Thỏi :
- Chm ch hc tp, yờu thớch b mụn, tớch cc hot ng nhúm.
4. Nng lc: T hc, tớnh toỏn, hot ng nhúm
II. CHUN B:
GV: phn mm gi lp MTBT Casio fx570-Ms.
HS: ễn li kin thc ó hc v CBHSH, MTBT Casio fx570-Ms - Casio fx500-Ms.
III. CC HOT NG DY HC:

1. n nh t chc:
2. Kim tra:
- Nờu N cn bc hai s hc ca mt s dng a? Lm BT4-SGK
3. Bi mi :
Hot ng ca thy v trũ
Ni dung ghi bng
Bài 11: trang 11 SGK : Tính
Hot ng 1:
GV: gọi HS lên bảng tính
a, 16 . 25 + 196 : 49
GV: goị học sinh khác nhận xét
= 4.5 + 14:7 = 20 + 2 = 22
và gv kết luận.
b, 36 : 2.32.18 169
36 : 6232 132 = 36 : 18 - 13 =
-11
c,
81 = 9 = 3
2
d, 3 + 42 = 25 = 5
Hot ng 2:
Bài 12: trang 11 SGK
GV: Đa bài tập ở bảng phụ ra
Tìm x?
cho HS quan sát
a, Để 2 x + 7 có nghĩa thì 2x +7
? Nhắc lại
A có nghĩ khi
7
0 x

nào.
2
? Tìm x để mỗi biểu thức có
b, 3x + 4 có nghĩa khi
nghĩa.
4
- 3x + 4 0 suy ra x
3

5

2017 - 2018


Giỏo ỏn i s 9

Trn Vn Ninh

c,

GV: Gọi HS nhận xét về giá tri
của mỗi căn thức trong mỗi bài
với mỗi ĐK của a

1
có nghĩa khi -1 + x > 0
1 + x

suy ra x <1
d, 1 + x 2 có nghĩa khi 1+ x2

0 x R

Bài 13: trang 11 SGK
Rút gọn các biểu thức sau
a, 2 a 2 5a Với a < 0
Hot ng 3:
= - 2a - 5a = - 7a
HS: Lên bảng thực hiện phép
b, 25a 2 + 3a, a 0
rút gọn.
= 5a + 3a = 8a
c. 9a 4 + 3a2
= 3a2 + 3a2 = 6a2
d, 5 4a 6 3a 3 (a < 0)
= 5.2a3 - 3a3 = 10a3 3a3 =
7a3
Bài 14: trang 11 SGK
Hot ng 4:
Phân tích đa thức thành nhân tử :
a, x2 3 = (x - 3 ).( x + 3 )
GV: Nhắc lại cho HS với
b, x2 6 = (x - 6 ).( x + 6 )
a 0 thì a = ( a ) 2
2
2
HS: Phân tích thành nhân tử . c, x + 2 3.x + 3 = ( x + 32)
d, x2 - 2 5.x + 5 = ( x 5 )
4. Cng c: - Khc sõu kin thc c bn cn nỏm trong bi
5. Hng dn hc nh:
- ễn tp kin thc ó hc v cn thc bc hai v hng ng thc A2 = A

- BT 15 ,16 trang 12 SGK và các bài tập ở SBT
6. Rỳt kinh nghim
....................................................................... .......................................................................
....................................................................... .......................................................................
....................................................................... .......................................................................
....................................................................... .......................................................................
....................................................................... .......................................................................

6

2017 - 2018


Giáo án Đại số 9

Lớp

Ngày soạn

Trần Văn Ninh

Ngày dạy

Tiết
Chậm

Tiến độ
Đúng

Ghi chú

Nhanh

9B

Tiết 4

LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN
VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG

I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Kiến thức:
- Nắm được nội dung và cách CM định lý về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
2. Kỹ năng :
- Có kỹ năng dùng quy tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai trong phép toán
và biến đổi biểu thức
3. Thái độ :
- Chăm chỉ học tập, yêu thích bộ môn, tích cực hoạt động nhóm.
4. Năng lực: Tự học, tính toán, hoạt động nhóm, diễn đạt ngôn ngữ
II. CHUẨN BỊ:
GV: bảng phụ ghi ĐL, công thức và 1 số VD, BT
HS: Làm bài cũ ở nhà
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra:
- Tiến hành trong giờ
3. Bài mới :

7

2017 - 2018



Giáo án Đại số 9

Hoạt động của thầy và trò
Hoạt động 1
GV: Đưa ?1 cho HS tính và so sánh
16.25 và 16 . 25
HS: 16.25 = 4.5 = 20
16. 25 = 4.5 = 20

GV: ? Rút gọn định lý ? y/c chứng
minh
HS: Chứng minh
GV: Mở rộng cho nhiều số không âm?
HS: Ghi công thức tổng quát.
Hoạt động 2
GV: phát biểu quy tắc khai phương
một tích qua công thức trên.
HS: phát biểu
GV: áp dụng quy tắc thực hiện các VD
sau.
HS: Lên bảng thực hiện . Gọi HS lên
bảng tính.
GV: Phát biểu quy tắc nhân các căn
bậc hai
HS: Phát biểu
GV: thực hiện các VD sau:
HS: Thực hiện
GV: Cho HS làm ?3

GV: Giới thiệu phần chú ý
GV: Cho HS làm VD3
HS: lên bảng thực hiện VD3
GV: Cho HS làm ?4

Trần Văn Ninh

Nội dung ghi bảng
1. Định Lý: (SGK)
a.b = a . b , (a, b ≥ 0)

CM: Vì 2 vế đều dương nên
Ta có : ( a . b ) 2 = a.b
( a.b )2 = a.b
Vậy a.b = a . b
Tổng quát :
a1.a2 .....an = a1 . a2 ... an
(với a1,a2…an ≥ 0)

2. Áp dụng :
a. Quy tắc khai phương một tích (SGK)
VD1: áp dụng quy tắc khai phương một tích hãy
tính.
a, 49.1,44.25 = 47 . 1,44 . 25
= 7 . 1,2 .5= 42
b, 810.40 81.4.100
= 81. 4 . 100 = 9.2. 10 = 180
b. Quy tắc nhân các căn thức bậc hai. (SGK)
VD2: tính
a, 5. 20 = 5.20 = 100 = 10

b, 1,3.52.10 = 1,3.52.10
= 13.52 = 13.13.4 = 13.2 = 26
Chú ý:
A.B =
( A )2 =

A. B ( A, B ≥ 0)
A2 = A, ( A ≥ 0)

VD3:
a, 3a . 27a , (a ≥ 0)
= 81a 2 = 9a

b, 9a 2 b 4 = (3ab 2 ) 2 = 3b 2 . a
4. Củng cố: - Khắc sâu kiến thức cơ bản trong giờ. Cho HS làm tại lớp BT17,18,19 SGK
5. Hướng dẫn học ở nhà:
- Ôn tập nội dung kiến thức đã học.
- BTVN: BT 20,21 và phần luyện tập ở trang 15 SGK
6. Rút kinh nghiệm
....................................................................... .......................................................................
....................................................................... .......................................................................
....................................................................... .......................................................................
8

2017 - 2018


Giáo án Đại số 9

Trần Văn Ninh


....................................................................... .......................................................................
....................................................................... .......................................................................

Lớp

Ngày soạn

Ngày dạy

Tiết
Chậm

9B

Tiến độ
Đúng

Ghi chú
Nhanh

3/9/2017

Tiết 5

LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Kiến thức:
- Giúp HS ôn tập các kiến thức đã học về CBH, CTBH và hằng đẳng thức

2. Kỹ năng :
- Vận dụng tốt các kiến thức đã học vào giải các bài tập.
3. Thái độ :
- Chăm chỉ học tập, yêu thích bộ môn, tích cực hoạt động nhóm.
4. Năng lực: Tự học, tính toán, hợp tác nhóm
II. CHUẨN BỊ:
GV: SGK, bài soạn Power Point.
HS: Ôn lại kiến thức đã học về CBHSH.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra:
- Tiến hành trong giờ
3. Bài mới :

9

2017 - 2018

A2 = A .


Giáo án Đại số 9

Trần Văn Ninh

Hoạt động của thầy và trò
Hoạt động 1:
GV: Yêu cầu HS nhắc lại các kiến thức
cần nhớ về căn thức bậc 2
HS: Nhắc lại các chủ đề kiến thức đã

học.
HS: Nhận xét.
GV: Nhận xét.

Nội dung ghi bảng
A. Nhắc lại về kiến thức cần nhớ:
1. Căn thức bậc hai :
Với A là một biểu thức đại số,
người ta
gọi là Căn thức bậc hai của A, còn A được gọi
là biểu thức lấy căn hay biểu thức dưới căn.
2. Điều kiện xác định (có nghĩa) của Căn
thức bậc hai :
xác định khi : A ≥ 0
3. hằng đẳng thức :
với mọi số A, ta có :
B. Bài tập:
Hoạt động 2:
1. Dạng tìm điều kiện Căn thức bậc hai có
GV: Tổ chức cho HS hoạt động nhóm nghĩa
để giải BT
Bài 6d/T10:
HS: Hoạt động nhóm
có nghĩa khi: 2a + 7 ≥ 0 <=> a ≥
HS: Đại diện nhóm trình bày kết quả Bài 12c/ t11:
của nhóm mình
có nghĩa khi : ≥ 0 và -1 + x ≠ 0 <=> -1 +
HS: Các nhóm nhận xét bài của nhóm x > 0 <=> x > 1
bạn.
2. Dạng tính và rút gọn:

GC: Nhận xét.
Bài 1:
a.
b.
c.
Hoạt động 3:
Bài 2:
GV: Giới thiệu các dạng bài tập khác.
a.
HS: Hoạt động theo nhóm
HS: Các nhóm trình bày kết quả của
b.
nhóm mình
c.
(vì a ≥ 0)
HS: Nhận xét
d.
vì a < 2 ;
GV: Nhận xét
-(A – B) = B – A
Bài 3:
a.
(vì a < 0)
b.
(vì a ≥ 0)
Bài 4: Tìm x :
a.
<=> |x| = 7 <=> x = 7 hoặc x = -7
Bài tập bổ sung :
Dạng giải phương trình căn :

Bài 1 :
10

2017 - 2018


Giáo án Đại số 9

Hoạt động 4:
GV: Bổ sung cho HS một số dạng bài
tập.
HS: Hoạt động theo nhóm
HS: Các nhóm trình bày kết quả của
nhóm mình
HS: Nhận xét
GV: Nhận xét

Trần Văn Ninh

<=> x +1 = 49 (vì 7 > 0) <=> x = 48
Bài 2 :
(2)
Khi x – 1 ≥ 0 <=> x ≥ 1
(2) <=> x2 + 3x – 4 = (x - 1 )2 = x2 -2x + 1
<=> 3x – 4 = -2x + 1 <=> x = 1 ( nhận)
vậy : S = { 1}.
Bài 3 :
<=>
<=> |x – 2| =7-x (3)
Nếu x – 2 ≥ 0 <=> x ≥ 2 thì :

(3) trở thành : x – 2 = 7 – x <=> x = 9/2 ≥ 2
(nhận).
Nếu x – 2 < 0 <=> x < 2 thì :
(3) trở thành : -(x – 2) = 7 – x <=> 0.x = 5 vô
nghiệm với mọi x
Vậy : S = {9/2 }.
Dạng căn chứa căn :
Bài 1 : tính
Ta có :
Bài 2

Hoạt động 5:
Ta có
GV: Tổ chức cho HS hoạt động nhóm.
HS: Hoạt động theo nhóm
HS: Các nhóm trình bày kết quả của
nhóm mình
HS: Nhận xét
GV: Nhận xét
4. Củng cố: - Khắc sâu kiến thức cơ bản cần nám trong bài
5. Hướng dẫn học ở nhà:
- Ôn tập kiến thức đã học về căn thức bậc hai và hằng đẳng thức A 2 = A
- BT 15 ,16 trang 12 SGK vµ c¸c bµi tËp ë SBT
6. Rút kinh nghiệm
....................................................................... .......................................................................
....................................................................... .......................................................................
....................................................................... .......................................................................
....................................................................... .......................................................................
....................................................................... .......................................................................


11

2017 - 2018


Giáo án Đại số 9
Lớp

Ngày soạn

9B

3/9/2017

Trần Văn Ninh
Ngày dạy

Tiết

Tiến độ
Đúng

Chậm

Tiết 6

Ghi chú
Nhanh

LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA

VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG

I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Kiến thức:
- Nắm được nội dung và cách Cm định lý liên hệ giữa phép chia và phép khai phương .
2. Kỹ năng :
- Có kỹ năng dùng các quy tắc khai phương một thương và chia 2 căn thức bậc hai trong
tính toán.
3. Thái độ :
- Chăm chỉ học tập, yêu thích bộ môn, tích cực hoạt động nhóm.
4. Năng lực: Diễn đạt ngôn ngữ, tính toán, tự học, hợp tác nhóm
II. CHUẨN BỊ:
GV: bảng phụ ghi ĐL, công thức và 1 số VD, BT
HS: Làm bài cũ ở nhà
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra:
- Tiến hành trong giờ
3. Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1:
1. Định Lý: (SGK)
GV: Cho HS làm ?1 ở SGK
a
a
HS:

Vậy


16 4
=
25 5
16 4
=
25 5
16
16
=
25
25

GV: Hướng dẫn HS c/m
Hoạt động 2
GV: gọi HS phát biểu quy tắc từ công
thức tổng quat trên.
GV: Đưa VD1 ở bảng phụ ra, gọi HS
lên bảng áp dụng quy tắc khai
phưong để tính .
GV: Cho HS làm tiếp ?2

b

=

b

C/m: ta có
(


a 2 ( a )2 a
) =
= Vì a ≥ 0; b > 0 ⇒
b
( b )2 b

không âm ⇒

a
=
b

a
xác định và
b

a
b

2. áp dụng :
a, quy tắc khai phương một thương (SGK)
VD1: Tính
a,

25
25
5
=
=
121

121 11

b,

9 25
9
25 3 5 9
:
=
:
= : =
16 36
16
36 4 6 10

VD2: Tính
12

2017 - 2018


Giáo án Đại số 9
225
=
256

HS:

0.0196 =


Trần Văn Ninh

225 15
=
256 16

a,

196
14
=
10000 100

GV: Đưa VD3 ở bảng phụ cho HS
thực hiện và làm tiếp ?4.

49 25 7
:
=
8 8
5
A
=
Chú ý : A ≥ 0; B > 0
B

b,

GV: Vận dụng công thức trên em phát
biểu quy tắc chia 2 căn thức bậc 2

GV: Cho 2 Hs nhắc lại Cho Hs lên
bảng làm VD2
GV: Cho HS làm ?3 tại lớp và rút ra
phần chú ý .

80
= 16 = 4
5
49
1
: 3 =
8
8

A
B

VD3: Rút gọn:
a,
b,

4a 2 2
= a
25
5
27 a
(a > 0) = 9 = 3
3a

Tính;


289
289 17
Hoạt động 3:
=
=
a,
225
225 15
GV: Đưa bài tập ở bảng phụ ra cho học
sinh quan sát và thực hiện.
14
64 8
=
b, 2 =

HS: lên bảng làm bài tập

c,

25
25 5
0.25 0.5 1
=
=
9
3
6

Bài 29: trang 20 SGK. Tính;

a,

2
=
18
15
=
735

b,

1 1
=
9 3
15
=
735

1
1
=
49 7

4. Củng cố: - Khắc sâu kiến thức cơ bản trong giờ.
- HS làm bài tập tại lớp (SGK)
5. Hướng dẫn học ở nhà:
- Ôn tập nội dung kiến thức đã học.
- BTVN: BT 30,31 và phần luyện tập ở trang 15 SGK
6. Rút kinh nghiệm
....................................................................... .......................................................................

....................................................................... .......................................................................
....................................................................... .......................................................................
....................................................................... .......................................................................
....................................................................... .......................................................................

Lớp

Ngày soạn

Ngày dạy

Tiết

Tiến độ
13

2017 - 2018

Ghi chú


Giỏo ỏn i s 9
Chm
9B

Trn Vn Ninh
ỳng
Nhanh

3/9/2017


Tit 7

LUYN TP

I. MC TIấU BI HC:
1. Kin thc:
- Nm chc mi liờn h gia phộp nhõn, phộp chia vi phộp khai phng.
2. K nng :
- Cú k nng dựng cỏc quy tc vo gii bi tp.
3. Thỏi :
- Chm ch hc tp, yờu thớch b mụn, tớch cc hot ng nhúm.
4. Nng lc: T hc, tớnh toỏn, hp tỏc nhúm
II. CHUN B:
GV: Bng ph
HS: Chun b bi tp nh
III. CC HOT NG DY HC:
1. n nh t chc:
2. Kim tra:
- Tin hnh trong gi
3. Bi mi :
Hot ng ca thy v trũ
Ni dung ghi bng
Hot ng 1:
Bi 20: trang 15
GV: Đa bảng phụ có ghi sẵn đề
Bin i cỏc biu thc di du cn thnh
dng tớch ri tớnh.
bài , gọi HS lên bảng làm bài
a, 132.122 = (13 12)(13 + 12) = 1.25 = 5

b, 17 2 82 = (17 8)(17 + 8) = 9.25 = 15

HS: Lên bảng làm bài

117 2 1082 = (117 108)(117 + 108)
c,
= 9.255 = 3.15 = 45
d, 3132 3122 = (313 312)(313 + 312)
= 1.625 = 1.25 = 25

GV: gọi HS nhận xét và rút ra kết
luận.
Hot ng 2:
?. Nhận xét(2 - 3 )(2 + 3 ) có dạng HĐT
nào?
HS: HĐT thứ 3
?. Để c/m 2006 2005 là hai số
14

Bi 23: trang 15
Chng minh :
a. (2- 3 )(2 + 3 ) = 1
VT = 22 - ( 3 ) 2 = 4 3 = 1
Vy VT = VP
b, ( 2006 2005 ).( 2006 + 2005 )
= ( 2006 )2 ( 2005 )2 = 2006 2005 = 1
Vy 2006 2005 , 2006 + 2005
L hai s nghch o ca nhau.
2017 - 2018



Giáo án Đại số 9

Trần Văn Ninh

nghÞch ®¶o cña 2006 + 2005
Ta c/m ®iÒu g×.
HS: c/m tÝch cña chóng =1

Bài 30: trang 19
a, So 25 − 16 sánh 25 − 16 và
25 − 16 = 5 – 4 = 1
25 − 16 = 9 = 3
Vậy 25 − 16 < 25 − 16
b, Với a > b > 0
Ta c/m: a − b < a − b

Hoạt động 3:
GV: Gọi HS so sánh
25 − 16 và 25 − 16

⇒ a < a−b + b
⇒ a < a − b + b + 2 b( a − b)
⇒ a < a + 2 b(a − b) luôn đúng với mọi

a > b >0. (đpcm)
GV: Hướng dẫn HS c/m câu b chuyển vế ta
có bất đẳng thức nào? Bình phương 2 vế ta có Bài 32: Tính .
9 4
25 49 1

nhận xét gì?
. .
a, 1 .5 .0, 01 =
HS: Làm BT đầy đủ…
16 9
16 9 100
= 5/4 .7/3.1/10=7/24
Hoạt động 4:
b, 1, 44.1, 21 − 1, 44.0, 4 =
1, 44(1, 21 − 0, 4) = 1, 44.0,81 = 1,2 . 0,9

GV: Đưa bài 32 ghi ở bảng phụ cho HS: Lên
bảng thực hiện

= 1,08
c,

1652 − 124 2
164

289 17
=
4
2

GV: Gọi HS nhận xét
4. Củng cố: - Khắc sâu kiến thức cơ bản, phương pháp giải bài tập đã áp dụng trong giờ.
5. Hướng dẫn học ở nhà:
- Ôn tập nội dung kiến thức đã học.
- BTVN: BT 30,31 và phần luyện tập ở trang 15 SGK

6. Rút kinh nghiệm
.......................................................................
.......................................................................
.......................................................................
.......................................................................
.......................................................................

Lớp

Ngày soạn

9B

3/9/2017

Ngày dạy

.......................................................................
.......................................................................
.......................................................................
.......................................................................
.......................................................................

Tiết
Chậm

Tiết 8

Tiến độ
Đúng


Ghi chú
Nhanh

BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC
CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI
15

2017 - 2018


Giáo án Đại số 9

Trần Văn Ninh

I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Kiến thức:
- Nắm được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn.
2. Kỹ năng :
- HS nắm được kỹ năng đưa thừa số vào trong hay ra ngoài dấu căn
- Biết vận dụng cácbiện pháp biến đổi trên để so sánh hai số và rút gọn biểu thức.
3. Thái độ :
- Chăm chỉ học tập, yêu thích bộ môn, tích cực hoạt động nhóm.
4. Năng lực: Tự học, tính toán, diễn đạt ngôn ngữ, hợp tác nhóm
II. CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ
HS: Chuẩn bị bài tập ở nhà
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra:

- Tìm x biết:
x2 = 22,8
( x1 ≈ 3,8730; x2 = −3,8730 )
x2 = 15
( x1 ≈ 4,7749; x2 = −4,7749 )
3. Bài mới :

16

2017 - 2018


Giáo án Đại số 9

Trần Văn Ninh

Hoạt động của thầy và trò
Hoạt động 1
GV: Cho HS làm ?1 SGK
HS: a 2 b = a b

Nội dung ghi bảng
1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
VD1:
a, 32.2 = 3 2
b, 20 = 4.5 = 2 2.5 = 2 5

= a b, (a ≥ 0)
GV: Giới thiệu phép đưa thừa số ra ngoài
dấu căn

HS: Thực hiện VD?
GV: - Gọi học sinh lên bảng rút gọn
- Giới thiệu căn đồng dạng
HS: làm ?2

VD2:

Rút gọn biểu thức

3. 5 + 20 + 5
=3 5+2 5+ 5 =6 5

Tổng quát:

2 + 8 + 50
a,
= 2 +2 2 +5 2 =8 2
b, 4 3 + 27 − 45 + 5
= 4 3 +3 3 −3 5 + 5 = 7 3 −2 5
? Nêu tổng quát?

A 2 B = A B , ( B ≥ 0)

VD3: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
a, 4 x 2 y , ( x ≥ 0; y ≥ 0)
= (2 x) 2 . y = 2 x y
b,
18 xy 2 = (3 y ) 2 .2 x

GV: Đưa VD3 cho HS thực hiện


= 3 y 2 x = −3 y 2 x

( x ≥ 0 , y< 0)
2. Đưa thừa số vào trong dấu căn

HS: Làm ?3 ở SGK

Tổng quát:

Hoạt động 2
GV: Giới thiệu…

A ≥ 0; B ≥ 0
A < 0; B ≥ 0

A B=

A2 B

A B = − A2 B

VD4:
a, 3 7 = 32.7 = 63
b, − 2 3 = 2 2.3 = − 12
c, 5a 2 2a = 50a 5
d, − 3a 2 2ab = − 18a 5 .b
VD5: So sánh: 3 7 và 28
C1: 3 7 = 63 > 28 Suy ra 3 7 > 28
C2: 28 = 2 7 < 3 7 Suy ra 3 7 > 28


GV: Đưa VD4 lên bảng phụ để HS nghiên
cứu lời giải
HS: Thực hiện ?4 ở SGK
?. So sánh 3 7 và 28 bằng các cách khác
nhau.
HS: Thực hiện
HS: Nhận xét
GV: Nhận xét
4. Củng cố:
HS: Làm tại lớp BT 43 SGK
a) 45 = 9.5 = 3 5 ; b) 108 = 36.3 = 6 3

− 0,05

28800 = −0, 05 144.2.100 =

= −0, 05.10.12 2 = −6 2

17

2017 - 2018


Giáo án Đại số 9

Trần Văn Ninh

c) 0,1 20000 = 0,1 10000.2 = 10 2
5. Hướng dẫn học ở nhà:

- Ôn tập nội dung kiến thức đã học.
- BTVN: BT 30,31 và phần luyện tập ở trang 15 SGK
6. Rút kinh nghiệm
....................................................................... .......................................................................
....................................................................... .......................................................................
....................................................................... .......................................................................
....................................................................... .......................................................................
....................................................................... .......................................................................

Tuần 5
Lớp

Ngày soạn

Ngày dạy

Tiết

Tiến độ
18

2017 - 2018

Ghi chú


Giáo án Đại số 9
Chậm
9B


Trần Văn Ninh
Đúng
Nhanh

17/9/2017

Tiết 9

BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC
CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI (Tiếp)

I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Kiến thức:
- Củng cố kỹ năng vận dụng biến biến đổi đưa thừa số vào trong dấu căn và dưa thừa số ra
ngoài dấu căn
2. Kỹ năng :
- Thực hiện phép biến đổi thành thạo chính xác
3. Thái độ :
- Chăm chỉ học tập, yêu thích bộ môn, tích cực hoạt động nhóm.
4. Năng lực: Tự học, tính toán, hợp tác nhóm
II. CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ
HS: Chuẩn bị bài tập ở nhà
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra:
Viết công thức tổng quát đưa 1 thừa số ra ngoài (vào trong) dấu căn.
A 2 B = A B ( A ≥ 0; B ≥ 0)
A 2 B = − A B ( A < 0; B ≥ 0)
( A ≥ 0; B ≥ 0 )

A B = A2 B
A B = − A 2 B ( A < 0; B ≥ 0 )

Làm BT 43(d,e) trang 27 SGK
d, −0, 05 28800 = −0, 05 14400.2 = −6 2
e, 7.63.a 2 = 7.7.9.a 2 = 21 a
3. Bài mới :

19

2017 - 2018


Giáo án Đại số 9

Trần Văn Ninh

Hoạt động của thầy và trò
Hoạt động 1:
GV: Đưa đề bài ở bảng phụ ra cho HS đọc
đề
HS: lên thực hiện phép đưa thừa số vào
trong dấu căn.

Nội dung ghi bảng
Bài 44: trang 27 SGK
Đưa thừa số vào trong dấu căn.
3 5 = 3 2.5 = 45
− 5 2 = − 5 2.2 = − 50



Hoạt động 2:

2
4
xy = −
xy
3
9
2
2
x
= x 2 . = 2 x ( x > 0)
x
x

Bài 45: trang 27 SGK
So sánh
a, 3 3 và 12
ta có 3 3 = 3 2.3 = 27 > 12
suy ra 3 3 > 12
b, 7 và 3 5
Vì 7 = 49
3 5 = 32.5 = 45

GV: So sánh các số sau:
GV: Muốn so sánh thuận lợi ta phải làm
phép tính gì?
HS: Thực hiện theo hướng dẫn của GV.
HS: Nhận xét

GV: Nhận xét
Hoạt động 3:
GV: Gọi 2HS thực hiện
HS: Thực hiện GV.
HS: Nhận xét
GV: Nhận xét

49 > 45 ⇒ 7 > 3 5

Bài 46: trang 27 SGK
Rút gọn biểu thức sau x ≥ 0
a, 2 3x − 4 3x + 27 − 3 3x
= (2 3x − 4 3x − 3 3x ) + 27
= − 5 3x + 27
b, 3 2 x − 5 8 x + 28 + 7 18 x
= 3 2 x − 10 2 x + 28 + 21 2 x
= 14 2 x + 28

Hoạt động 4:

Bài 47: Rút gọn
2
3( x + y ) 2
, ( x ≥ 0; y ≥ 0; x ≠ y )
2
x2 − y2
2
x+ y
=
.

. 3
( x − y )( x + y )
2

GV: Cho HS rút gọn biểu thức

a,

Chú ý: Vì x ≥ 0; y ≥ 0 nên x + y ≥ 0
⇒ ( x + y)2 = x + y = x + y

=

2
6
3=
( x − y)
( x − y)

4. Củng cố: - Khắc sâu kiến thức cơ bản, phương pháp giải bài tập đã áp dụng trong giờ.
5. Hướng dẫn học ở nhà:
- Ôn tập nội dung kiến thức đã học.
- Làm các BT 45 c,b ; 47 b- SGK tr 27
6. Rút kinh nghiệm
20

2017 - 2018


Giáo án Đại số 9


Trần Văn Ninh

..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................

Lớp

Ngày soạn

9B

17/9/2017

Ngày dạy

Tiết
Chậm

Tiết 10

Tiến độ
Đúng

Ghi chú
Nhanh

BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC
CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI (Tiếp)


I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Kiến thức:
- HS biết cách khử mẫu của biểu thức lấy dấu căn và trục căn thức ở mẫu.
2. Kỹ năng :
- Bước đầu biết cách phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên.
3. Thái độ :
- Chăm chỉ học tập, yêu thích bộ môn, tích cực hoạt động nhóm.
4. Năng lực: Tự học, tính toán, hợp tác nhóm
II. CHUẨN BỊ:
GV: SGK - Giáo án - Phấn màu
HS: Chuẩn bị bài, bảng nhóm
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra:
BT 45 (a,b)
a, So sánh 3 3 và 12
ta có 12 = 4.3 = 2 3 Vì 3 3 > 2 3 ⇒ 3 3 > 12
1
1
51 và
150
3
5
1
1
17
1
51 =
.51 =

150 =
ta có :
,
3
9
3
5
1
1
17
51 < 150
Vì 6 >
nên
3
5
3

b,

1
.150 = 6
25

3. Bài mới :

21

2017 - 2018



Giáo án Đại số 9

Trần Văn Ninh

Hoạt động của thầy và trò
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1
1. Khử mẫu của biểu thức lấy căn:
GV: Khi biến đổi biểu thức chứa dấu căn bậc VD1:
2 , người ta có thể sử dụng phép khử mẫu của Khử mẫu của biểu thức lấy căn.
biểu thức lấy căn. Sau đây là một số VD:
2
2.3
6
=
=
a,
GV: Hướng dẫn cho HS làm ví dụ 1 SGK .
3
3.3
3
Từ đó xây dựng công thức tổng quát:
5a
5a.7b
35ab
=
=
b,
7b
7b.7b

7b
HS: Thực hiện
( với a.b > 0 )
HS: Nhận xét
Tổng quát:
GV: Nhận xét
A
AB
=
Với A .B ≥ 0, B ≠ 0 ta có
B
B
Hoạt động 2
2. Trục căn thức ở mẫu:
GV: Việc biến đổi làm mất căn thức ở mẫu
VD2: Trục căn thức ở mẫu.
gọi là trục căn thức ở mẫu.
5
5 3
5
GV: Hướng dẫn HS thực hiện ví dụ 2 trong
=
=
3
a,
SGK Đưa các VD và hướng dẫn HS làm
2 3 2 3. 3 6
HS: Thực hiện
10
10( 3 − 1)

=
= 5( 3 − 1)
b,
HS: Nhận xét
3 + 1 ( 3 + 1)( 3 − 1)
GV: Nhận xét
6
6( 5 + 3)
=
= 6( 5 + 3)
Ta gọi biểu thức 3 + 1 và biểu thức 3 − 1 là c.
5 − 3 ( 5 − 3)( 5 + 3)
hai biểu thức liên hợp với nhau.
Tổng quát: (SGK)
HS: Thực hiện tương tự với ý c
GV: E hãy cho biết công thức tổng quát?
HS: thực hiện
HS: Nhận xét
3. Luyện Tập:
GV: Nhận xét
Bài 1: Khử mẫu của biểt thức lấy căn.
Hoạt động 3:
1
1.6
1
GV: Đưa ra đề bài
=
=
6
a,

2
600
60
100.6
HS: Hoạt động nhóm
HS: Các nhóm trình bày kết quả
3
3.2
1
HS: Các nhóm nhận xét
=
=
6
b,
2
50
10
25.2
GV: Nhận xét
4. Củng cố: - Khắc sâu kiến thức cơ bản, phương pháp giải bài tập đã áp dụng trong giờ.
5. Hướng dẫn học ở nhà:
- Ôn tập nội dung kiến thức đã học.
- Làm các BT: 49; 52SGK; 68, 69, 70(a,c) SBT trang 14.
6. Rút kinh nghiệm
....................................................................... .......................................................................
....................................................................... .......................................................................
....................................................................... .......................................................................
....................................................................... .......................................................................
22


2017 - 2018


Giáo án Đại số 9

Trần Văn Ninh

Tuần 6
Lớp

Ngày soạn

9B

17/9/2017

Ngày dạy

Tiết

Tiến độ
Đúng

Chậm

Tiết 11

Ghi chú
Nhanh


LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Kiến thức:
- Củng cố kiến thức về biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai : Đưa thừa số ra ngoài
dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn , khử mẫu của biểu thức lấy căn và trực căn thức
ở mẫu
2. Kỹ năng :
- Biết cách phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên.
3. Thái độ :
- Chăm chỉ học tập, yêu thích bộ môn, tích cực hoạt động nhóm.
4. Năng lực: Tự học, tính toán, hợp tác nhóm, trình bày khoa học
II. CHUẨN BỊ:
GV: SGK - Giáo án - Phấn màu
HS: Chuẩn bị bài, bảng nhóm
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra:
3. Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung ghi bảng
Hoạt động1
Dạng 1: Rút gọn biểu thức
GV: Gọi 2 HS lên bảng làm bài
Bài 53:(a, d) trang 30 SGK
HS: Thực hiện
a, 18( 2 − 3 ) 2
HS: Nhận xét
= 3 2 − 3 2 = 3( 3 − 2 ) 2
GV: Nhận xét

d,
GV: Gọi 2 HS lên bảng làm bài
HS: Thực hiện
HS: Nhận xét
GV: Nhận xét
Hoạt động 2
GV: y/c học sinh hoạt động nhóm sau 3
phút đại diện nhóm lên bảng trình bầy.
HS: Hoạt động nhóm.
HS: Đại diện nhóm trình bày lời giải của
nhóm.

a + ab
a+ b

=

a( a + b)
a+ b

= a

Bài 54: trang 30 SGK
Rút gọn biểu thức
a,

2+ 2

=


1+ 2
a− a
=
b,
1+ a

2 (1 + 2 )

= 2
1+ 2
a ( a − 1)
=− a
1− a

Dạng 2: Phân Tích Thành Nhân Tử
Bài 55: trang 30 SGK
a, ab + b a + a + 1
= b a ( a + 1) + ( a + 1) = ( a + 1)(b a + 1)
23

2017 - 2018


Giáo án Đại số 9

HS: các nhóm nhận xét.
GV: Nhận xét, sửa sai cho HS.

Hoạt động 3
HS: Chuẩn bị bài tại chỗ 2 phút

HS: Lên bảng thực hiện
HS: Nhận xét
GV: Nhận xét
Hoạt động 4
GV: Tổ chức cho HS hoạt động nhóm.
HS: Hoạt động nhóm.
HS: Đại diện nhóm thực hiện.
HS: Nhận xét
GV: Nhận xét

Trần Văn Ninh

b, x 3 − y 3 + x 2 y − xy 2
= x x−y y+x y−y x
= x( x + y ) − y ( x + y )
= ( x + y )( x − y )
Dạng 3 : So Sánh .
Bài 56 : trang 30 SGK .
a, 2 6 < 29 < 4 2 < 3 5
b, 38 < 2 14 < 3 7 < 6 2
Dạng 4 : Bài 57- Tìm x.
25 x − 16 x = 9
⇒ 5 x − 4 x = 9 ⇒ x = 9 ⇒ x = 81

- Chọn D
Bài 77 (SBT-a):
2 x + 3 = 1 + 2 ( Vì 1 +
Nên (1 + 2) 2 = 2x + 3

2 ≥ 0)


Hay 2 x + 3 = 1 + 2 2 + 2
⇒ 2x = 2 2 ⇒ x = 2

4. Củng cố: - Khắc sâu kiến thức cơ bản, phương pháp giải bài tập đã áp dụng trong giờ.
5. Hướng dẫn học ở nhà:
- Xem lại các bài tập đẫ làm
- Làm các bai tập từ 68 đến 77- SBT Tr13+14.
- Đọc trước bài 8 - trang 31 SGK
6. Rút kinh nghiệm
....................................................................... .......................................................................
....................................................................... .......................................................................
....................................................................... .......................................................................
....................................................................... .......................................................................

24

2017 - 2018


Giáo án Đại số 9
Lớp
Ngày soạn

Trần Văn Ninh
Ngày dạy

Tiết
Chậm


9B

Tiến độ
Đúng

Ghi chú
Nhanh

17/9/2017

Tiết 12

RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI

I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Kiến thức:
- HS biết phối hợp các kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai
2. Kỹ năng :
- HS sử dụng kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai để giải các bài toán liên
quan .
3. Thái độ :
- Chăm chỉ học tập, yêu thích bộ môn, tích cực hoạt động nhóm.
4. Năng lực: Tự học, tính toán, hợp tác nhóm, diễn đạt ngôn ngữ
II. CHUẨN BỊ:
GV: SGK - Giáo án - Phấn màu
HS: Chuẩn bị bài, bảng nhóm
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra:
Điền vào chổ trống để hoàn thành các công thức sau.

A 2 = ......
A2 = A
A.B = .....
A.B = A . B ( A ≥ 0; B ≥ 0)
A
= .....
B
A 2 .B = ......
A
B

= .......

A
=
B

A
B

( A ≥ 0; B ≥ 0)

 A B neuA ≥ 0, B ≥ 0
A 2 .B = A . B ( B ≥ 0 ) = 
− A B neuA ≤ 0, B ≥ 0
A
AB
=
( AB ≥ 0; B ≠ 0)
B

B

3. Bài mới :

25

2017 - 2018