Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

Giáo án Đại số 9 Chương I đúng chuẩn 100%

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (344.93 KB, 34 trang )

Trường THCS Đông Hưng A Giáo án Đại số 9
Tuần 3 Ngày soạn : 23/08/2010
Tiết 5 Ngày dạy : 30/08/2010
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Củng cố các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai
trong tính toán và biến đổi biểu thức.
* Kĩ năng: Thực hiện được các phép tính về khai phương một tích và nhân các căn
thức bậc hai. Rèn luyện tư duy, tính nhẩm, tính nhanh vận dụng làm các bài tập chứng minh,
rút gọn, tìm x.
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
II. Chuẩn bị:
* GV : Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
* HS : Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi..
III. Tiến trình bài dạy :
1. Ổn định lớp: Kiếm tra sỉ số (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ : (10 phút)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
GV nêu yêu cầu :
- HS1:
+ Phát biểu định lí liên hệ giữa phép nhân
và phép khai phương.
+ Làm bài tập 20a SGK/15
- HS2:
+ Phát biểu quy tắc khai phương một tích
và nhân các căn thức bậc hai.
+ Làm bài tập19b SGK/15
- GV yêu cầu HS nhận xét
- GV nhận xét và cho điểm
- Hai HS lần lượt lên bảng.
- HS1 :


+ Phát biểu định lý.
+ Làm bài tập 20a
2
4
48.3
3.2
8
3
3
2
22
aaaaaaa
====⋅
(a≥0)
- HS2 :
+ Phát biểu quy tắc.
+ Làm bài tập 19b
( ) ( )
aaaa
−=−
33
2
2
4
(a ≥ 3)
- HS nhận xét.
3. Bài mới : (37 phút)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Hoạt động 1 : Làm các bài tập tính giá trị của biểu thức (15 phút)
Bài tập 22(a, b) SGK/15

GV : Biểu thức dưới dấu căn
có dạng gì ?
GV : Hãy biền đổi hằng đẳng
-Các biểu thức dưới
dấu căn là hằng đẳng
thức hiệu hai bình
Bài tập 22(a, b) SGK/15
a).

( )( )
525
121312131213
22
==
+−=−
GV : Nguyễn Thị Kim Mai - 1 - Năm học : 2010 - 2011
Trường THCS Đông Hưng A Giáo án Đại số 9
thức rồi tính.
GV gọi 2 HS lên bảng làm.
- GV kiểm tra các bước biến đổi
và cho điểm.
Bài tập 24(a) SGK/15
GV đưa đề bài lên bảng phụ
Rút gọn và tìm giá trị (làm
tròn đến chữ số thập phân
thứ ba) của các căn thức sau :
a).
( )
2
9614 xx

++
tại
x = -
2
phương
HS làm dưới sự
hướng dẫn của GV
2 2
2
) 17 8 (17 8)(17 8)
9.25 15 15
b − = − +
= = =
Bài tập 24(a) SGK/15
2 2 2 2
2 2
) 4(1 6 9 ) [2(1 3 ) ]
2 (1 3 ) 2(1 3 )
b x x x
x x
+ + = +
= + = +
Thay x=
2−
vào biểu thức ta
được
2
2
2[1 3( 2)]
2[1 3 2)] 21,029

+ −
= − ≈
Hoạt động 2 : Làm bài tập dạng chứng minh (8 phút)
Bài tập 23(b) SGK/15
Chứng minh
2006 2005−

2006 2005+
là hai số nghịch
đảo của nhau.
Thế nào là hai số nghịch đảo
của nhau ?

Ta phải chứng minh điều gì ?
GV nhấn mạnh : Ta phải chứng
minh
( )( )
12005200620052006
=+−
- HS: Hai số là nghịch
đảo của nhau khi tích
của chúng bằng 1.
HS trả lời
HS lên bảng làm bài
Bài tập 23(b) SGK/15
Chứng minh
2006 2005−

2006 2005+
là hai số nghịch

đảo của nhau.
-Giải-
Xét tích.
2 2
( 2006 2005).( 2006 2005)
( 2006) ( 2005)
2006 2005 1
− +
= −
= − =
Vậy hai số đã cho là nghịch đảo
của nhau.
Hoạt động 2 : Làm bài tập dạng tìm x (14 phút)
Bài tập 25 (a,d) SGK/16
2
) 16 8
) 4(1 ) 6 0
a x
d x
=
− − =
- Hãy vận dụng định nghĩa về
căn bậc hai để giải.
- GV yêu cầu họat động nhóm.
Nhóm 1, 3 : Câu a
Nhóm 2, 4 : Câu d
- GV kiểm tra bài làm của các
nhóm, sửa chữa, uốn nắn sai
sót của HS (nếu có)
HS hoạt động nhóm

- Đại diện nhóm trình
bày. (Bảng nhóm)
Bài tập 25 (a,d) SGK/16
2
) 16 8 16 64
4
) 4(1 ) 6 0
1 3
2 1 3
1 3
2
4
a x x
x
d x
x
x
x
x
x
= <=> =
<=> =
− − =
− =

<=> − = <=>

− = −

= −


<=>

=

GV : Nguyễn Thị Kim Mai - 2 - Năm học : 2010 - 2011
Trường THCS Đông Hưng A Giáo án Đại số 9
4. Củng cố : (5 phút)
- GV yêu cầu HS nhắc lại định lý liên hê giữa phép nhân và phép khai phương, quy tắc
khai phương một tích, quy tắc nhân các căn bậc hai.
- GV nhắc lại định lý và quy tắc
5. Hướng dẫn về nhà : (2 phút)
- Xem lại các bài tập đã sửa.
- Làm bài tập 22(c,d), 24(b), 26(a) SGK/15,16
- Xem trước bài 4 : “ Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương”
IV. Rút kinh nghiệm:
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Tuần 3 Ngày soạn : 23/08/2010
GV : Nguyễn Thị Kim Mai - 3 - Năm học : 2010 - 2011
Trường THCS Đông Hưng A Giáo án Đại số 9
Tiết 6 Ngày dạy : 31/08/2010
Bài 4 : LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA
VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG

I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Hiểu được đẳng thức
a a
b
b
=
chỉ đúng khi a không âm và b
dương
. Biết hai quy tắc khai phương một thương và chia hai căn bậc hai.
* Kĩ năng: Thực hiện được các phép tính khai phương một thương và chia các căn thức
bậc hai. Có kỹ năng dùng các quy tắc khai phương một thương và quy tắc chia các căn thức
bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức.
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập
II. Chuẩn bị:
* GV : Giáo án, bảng phụ ghi chứng minh định lý, bảng phụ ghi bài tập trác nghiệm,
phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
* HS : Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi..
III. Tiến trình bài dạy :
1. Ổn định lớp: Kiếm tra sỉ số (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ : (7 phút)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
GV yêu cầu HS lên bảng làm bài tập 25(b,c)
SGK/16.
Tìm x biết

) 4 5
) 9( 1) 21
b x
c x
=

− =
- GV yêu cầu HS nhận xét
- GV nhận xét và cho điểm
- Hai HS lần lượt lên bảng.
- HS1 : - HS1:
- Hai HS lên bảng trình bày
5
) 4 5 4 5
4
) 9( 1) 21 1 7
1 49 50
b x x x
c x x
x x
= <=> = <=> =
− = <=> − =
<=> − = <=> =
- HS nhận xét.
3. Bài mới : (37 phút)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Hoạt động 1 : Định lý (15 phút)
- GV cho HS làm ?1 Tính và so
sánh.:
16
25

16
25
.
- GV đây chỉ là trường hợp cụ

thể. Tổng quát ta chứng minh
- HSlên bảng tính
- HS lắng nghe
1.Định lý:
?1
GV : Nguyễn Thị Kim Mai - 4 - Năm học : 2010 - 2011
Trường THCS Đông Hưng A Giáo án Đại số 9
định lý sau đây:
- Định lý khai phương một tích
được CM trên cơsở nào?
- Yêu cầu HS dựa trên cơ sở đó
chứng minh định lí liên hệ giữa
phép chia và phép khai phương.
- Yêu cầu HS so sánh điều kiện
của a và b trong 2 định lí . Hãy
giải thích điều đó.
- Yêu cầu một vài HS nhắc lại
định lý.
- GV đưa nội dung chứng
minh lên bảng phụ.
- HS: … trên cơ sở
CBHSH của một số a
không âm.
- HS chứng minh
- HS so sánh đk
- HS quan sát
2
2
2
16 4 4

25 5 5
16 16
25
25
16 4 4
5
25
5

 

= =
 

 
=> =


= =


* Định lý :
Với
0, 0a b≥ >
ta có
a a
b
b
=
Chứng minh


0, 0a b≥ >
ta có
a
b
xác định
và không âm.
Ta có
2
2
2
( )
( )
a a a
b
b b
 
= =
 
 
 
Vậy
a
b
là CBHSH của
a
b
hay
a a
b

b
=
Hoạt động 2: Áp dụng (15 phú)t
-GV: Từ định lí trên ta có hai
quy tắc:
-GV giới thiệu quy tắc khai
phương một thương.
- GV nhắc lại.
-GV hướng dẫn HS làm ví dụ.
-GV tổ chức HS họat động
nhóm ? 2 SGK/17 để củng cố
quy tắc trên
-GV giới thiệu quy tắc chia các
căn thức bậc hai.
- Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc
- GV nhắc lại quy tắc.
-GV yêu cầu HS tự đọc bài giải
-HS nghe
-Một vài HS nhắc lại.
-Kết quả họat động
nhóm.
225 225 15
)
256 16
256
196 14
) 0,0196 0,14
10000 100
a
b

= =
= = =
- HS nhắc lại quy tắc
-HS nghiên cứu vd2.
2. Áp dụng:
a) Quy tắc khai phương một
thương: (SGK)
Với
0, 0a b≥ >
ta có
a a
b
b
=
* Ví dụ 1: Hãy tính.
25 25 5
)
121 11
121
9 25 3 5 9
) : :
16 36 4 6 10
a
b
= =
= =
? 2
b) Quy tắc chia các căn thức bậc
hai : (SGK)
Với

0, 0a b≥ >
ta có
a a
b
b
=
* Ví dụ 2: (SGK)
?3
GV : Nguyễn Thị Kim Mai - 5 - Năm học : 2010 - 2011
Trường THCS Đông Hưng A Giáo án Đại số 9
ví dụ 2 Tr 17 SGK.
-GV yêu cầu 2 HS lên bảng làm
?3 Tr 17 SGK để củng cố quy
tắc trên.
-GV nêu chú ý.
-GV yêu cầu HS làm ? 4
-Goi hai HS lên bảng.
999 999
1: ) 9 3
111
111
52 52 4 2
2 : )
117 9 3
117
HS a
HS b
− = = =
− = = =
-HS dưới lớp làm.

c) Chú ý:
Với
0, 0A B≥ >
ta có
A A
B B
=
? 4
2
2 4 2 4
2 2 2
2
)
50 25 5
2 2
)
162 81 9
162
a b
a b a b
a
b a
ab ab ab
b
= =
= = =
4. Củng cố : (6 phút)
- GV yêu cầu HS nhắc lại định lý liên hê giữa phép nhân và phép khai phương, quy tắc
khai phương một tích, quy tắc nhân các căn bậc hai.
- GV nhắc lại định lý và quy tắc

- GV treo bảng phụ có ghi bài tập trắc nghiệm :
Điền dấu nhân vào ô thích hợp. Nếu sai hãy sửa lại cho đúng.
Câu Nội dung Đ S Sai. Sửa
1
Với
0;a b≥ ≥
0 ta có
a a
b
b
=
2
5
3 5
6
2
2 3
=
3
2y
2
4
2
2
4
x
x y
y
=
(y<0)

4
1
5 3 : 15 5
5
=
5. Hướng dẫn về nhà : (2 phút)
- Học định lý liên hệ giữa phép chia và phép khai phương , quy tắc khai phương một
thương và quy tắc chia hai căn bậc hai.
- Bài tập về nhà 28, 29 30 (a,b) Trang 18, 19 SGK.
- Chuẩn bị các bài tập Luyện tập. Tiết sau Luyện tập.
IV. Rút kinh nghiệm:
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Tuần 4 Ngày soạn : 30/08/2010
GV : Nguyễn Thị Kim Mai - 6 - Năm học : 2010 - 2011
Trường THCS Đông Hưng A Giáo án Đại số 9
Tiết 7 Ngày dạy : 06/09/2010
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Củng cố các quy tắc khai phương một thương và chia các căn thức bậc
hai trong tính toán và biến đổi biểu thức.
* Kĩ năng: Thực hiện được các phép tính về khai phương một thương và chia các căn
thức bậc hai. Rèn luyện tư duy, tính nhẩm, tính nhanh vận dụng làm các bài tập chứng minh,
rút gọn, tìm x.
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
II. Chuẩn bị:
* GV : Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.

* HS : Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi..
III. Tiến trình bài dạy :
1. Ổn định lớp: Kiếm tra sỉ số (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ : (10 phút)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
GV nêu yêu cầu :
- HS1:
+ Phát biểu định lí liên hệ giữa phép chia
và phép khai phương.
+ Làm bài tập 28a, 29b SGK/18, 19

- HS2:
+ Phát biểu quy tắc khai phương một tích
và nhân các căn thức bậc hai.
+ Làm bài tập 28b, 29a SGK/18, 19
- GV yêu cầu HS nhận xét
- GV nhận xét và cho điểm
- Hai HS lần lượt lên bảng.
- HS1 :
+ Phát biểu định lý.
+ Làm bài tập 28a, 29b SGK/18, 19
28a).
15
17
15
17
15
17
225
289

2
2
2
2
===
29b).
7
1
49
1
49.15
15
735
15
===
- HS2 :
+ Phát biểu quy tắc.
+ Làm bài tập 28b, 29a SGK/18, 19
28b).
5
8
25
64
25
64
25
14
2
===
29a).

3
1
9
1
9.2
2
18
2
===
- HS nhận xét.
3. Bài mới : (30 phút)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Dạng 1: Tính.
Bài tập 32 SGK /19. Bài tập 32 SGK /19.
GV : Nguyễn Thị Kim Mai - 7 - Năm học : 2010 - 2011
Trường THCS Đông Hưng A Giáo án Đại số 9
a) Tính
9 4
1 .5 .0,01
16 9
? Hãy nêu cách làm.
b).
4,0.44,121,1.44,1

c).
164
124165
22

GV : Ở câu c có nhận xét gì về

tử của biểu thức lấy căn
Hãy vận dụng hàng đẳng thức
đó để tính.
Dạng 2 : Giải phương trình .
Bài tập 33 SGK/19
a).
050.2
=−
x
) 3 3 12 27b x + = +
- GV nhận xét : 12 = 4.3
27= 9.3
Yêu cầu HS áp dụng quy tắc
khai phương một tích để biến
đổi phương trình.
Dạng 3: Rút gọn biểu thức
Bài tập 34 SGK/19
- GV tổ chức cho HS họat động
nhóm (làm trên bảng nhóm)
Nhóm 1, 3 làm câu a
Nhóm 2, 4 làm câu
2
2 4
3
)a ab
a b
với a<0; b

0
b).

-Một HS nêu cách
làm.
HS trả lời
HS tính
- HS lên bảng giải bài
tập.
-HS lên bảng giải
- HS hoạt động nhóm.
- Đại diện các nhóm
trình bày.
- Các nhóm nhận
xét lẫn nhau.
a)
9 4
1 .5 .0,01
16 9
25 49 1 25 49 1
. . . .
16 9 100 16 9 100
5 7 1 7
. .
4 3 10 24
= =
= =
b).
4,0.44,121,1.44,1

=
( )
81,0.44,14,021,144,1

=−

25
24
100
8.12
100
81
.
100
144
===
c).
164
124165
22

( )( )
2
17
4
289
4.41
289.41
164
289.41
164
124165124165
====
+−

=
Bài tập 33 SGK/19
a).
050.2
=−
x
525
2
50
2
50
====⇔
x
Vậy : S =
{ }
5
) 3 3 4.3 9.3
3 2 3 3 3 3
3 4 3 4
b x
x
x x
+ = +
<=> = + −
<=> = <=> =
Vậy : : S =
{ }
4
Bài tập 34 SGK/19
2 4

2
2 2
3
2 4
2
3
3
)
a b
ab
a ab ab
a b
ab
=
=
(do a< 0 nên
2 2
ab ab= −
)
2
3
2
ab
ab

=
b).
( )
( )
3

2
3
2
33
48
327
2
−=

=

a
a
a
(với a > 3)
GV : Nguyễn Thị Kim Mai - 8 - Năm học : 2010 - 2011
Trường THCS Đông Hưng A Giáo án Đại số 9

( )
48
327
2

a
với a > 3
4. Củng cố : (3 phút)
- GV yêu cầu HS nhắc lại định lý liên hê giữa phép chia và phép khai phương, quy tắc
khai phương một thương, quy tắc chia các căn bậc hai.
- GV nhắc lại định lý và quy tắc
5. Hướng dẫn về nhà : (1 phút)

- Xem lại các bài tập đã sửa.
- Làm bài tập 32d, 33(b, c), 34(c, d), 35 SGK/19,20
- Xem trước bài 5 : “ Bảng căn bậc hai”
IV. Rút kinh nghiệm:
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Tuần 4 Ngày soạn : 30/08/2010
Tiết 8 Ngày dạy : 07/09/2010
GV : Nguyễn Thị Kim Mai - 9 - Năm học : 2010 - 2011
Trường THCS Đông Hưng A Giáo án Đại số 9
Bài 5 : BẢNG CĂN BẬC HAI
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Hiểu cấu tạo của bảng căn bậc hai.
* Kĩ năng: Biết dùng bảng số và máy tính bỏ túi để tính căn bậc hai của một số dương
cho trước
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập
II. Chuẩn bị:
* GV : Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi, bảng căn bậc hai.
* HS : Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi, bảng căn bậc hai.
III. Tiến trình bài dạy :
1. Ổn định lớp: Kiếm tra sỉ số (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ : (5 phút)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
GV nêu yêu cầu :

Làm bài tập 35(b) SGK/20
Tìm x biết:
b).
2
4 4 1 6x x+ + =

- GV yêu cầu HS nhận xét
- GV nhận xét và cho điểm
-HS lên bảng giải bài .
2
4 4 1 6
2 1 6
2 1 6 2,5
2 1 6 3,5
x x
x
x x
x x
+ + =
<=> + =
+ = =
 
<=> <=>
 
+ = − = −
 
- HS nhận xét.
3. Bài mới : (34 phút)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Hoạt động 1: Giới thiệu bảng căn bậc hai

- GV giới thiệu bảng số với 4
chữ số thập phân và cấu tạo của
bảng.
- GV nhấn mạnh: Ta quy ước
gọi tên các hàng (cột) theo số
được ghi ở cột đầu tiên
- HS lắng nghe
1. Giới thiệu bảng CBH
(SGK)
Hoạt động 2: Cách dùng bảng
-GV hướng dẫn HS cách tìm.
? Tìm hàng 1,6;? Tìm cột 8
?Tìm giao của hàng 1,6 và cột
8 là số nào.?
4,9
8,49


-GV cho HS làm tiếp ví dụ 2
?
Tìm giao của hàng 39 và cột 1.
-GV ta có:
39,1 6,253≈
HS làm dưới sự
hướng dẫn của GV.
-Là : 1,296
-HS tự làm
2. Cách dùng bảng:
a)Tìm CBH của số lớn hơn 1 và
nhỏ hơn 100.

Ví du 1: Tìm
1,68 ≈
1,96
N
… 8 …
:
1,6 1,296
GV : Nguyễn Thị Kim Mai - 10 - Năm học : 2010 - 2011
Trường THCS Đông Hưng A Giáo án Đại số 9
? Tại giao của hàng 39 và cột 8
hiệu chính là số mấy?
-GV dùng số 6 này để hiệu
chính chữ số cuối ở số 6,253
như sau:
6,253+0,006=6,259.
Vậy
39,18 6,253≈
? Hãy tính:
9,736 ≈

9,11 ≈

39,82 ≈
- GV yêu cầu HS đọc SGK ví
dụ 3
- GV Để tìm
1680
người ta đã
phân tích: 1680 = 16,8.100.
- Chỉ cần tra bảng

16,8

song còn 100 = 10
2
? Cơ sở nào làm như vậy.
- GV cho HS họat động nhóm ?
2 Tr 19 SGK
- GV cho HS đọc ví dụ 4.
- GV hướng dẫn HS cách phân
tích số 0,00168.
- Gọi một HS lên bảng làm tiếp.
- GV yêu cầu HS làm ? 3
-HS: là số 6,235
-HS: là số 6
-HS ghi
-HS tra bảng để tính.
-HS tự đọc
Dựa vào quy tắc khai
phương một tích
-HS họat động nhóm
:
:
Mẫu 1
Ví dụ : Tìm
39,18 6,259≈
N … 1 … 8 …
:
:
39
:

:
6,253 6
Mẫu 2
b)Tìm CBH của số lớn hơn 100.
Ví dụ 3: Tìm
1680
Ta biết : 1680 = 16,8.100
Do đó
1680 16,8. 100
10 16,8 10.4,099
40,99
=
= =
=
c)Tìm CBH của số không âm và
nhỏ hơn 1
Ví dụ 4: Tìm
0,00168
Ta biết 0,00168 = 16,8:10000
Do đó
0,00168 16,8. 10000
100 16,8 100.4,099 0,04099
=
= =
*Chú ý: (SGK)
4. Củng cố : (3 phút)
Yêu cầu HS làm bài tập 38 tại lớp.
5. Hướng dẫn về nhà : (2 phút)
- Xem lại bài
- Làm bài tập 39, 40, 41 SGK/23

- Xem trước bài 6 : “Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai”
IV. Rút kinh nghiệm:
........................................................................................................................................
GV : Nguyễn Thị Kim Mai - 11 - Năm học : 2010 - 2011
Trường THCS Đông Hưng A Giáo án Đại số 9
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Tuần 5 Ngày soạn : 06/09/2010
Tiết 9 Ngày dạy : 13/09/2010
GV : Nguyễn Thị Kim Mai - 12 - Năm học : 2010 - 2011
Trường THCS Đông Hưng A Giáo án Đại số 9
§6. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN
BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: HS nắm được các công thức đưa thừa số ra ngoài dấu căn, đưa thừa số vào
trong dấu căn
* Kĩ năng: Thực hiện được các phép biến đổi đưa thừa số ra ngoài dấu căn, đưa thừa số
vào trong dấu căn. Biết vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh hai số và rút gọn biểu thức.
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập
II. Chuẩn bị:
* GV : Giáo án, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
* HS : Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi..
III. Tiến trình bài dạy :
1. Ổn định lớp: Kiếm tra sỉ số (1 phút)

2. Kiểm tra bài cũ :
3. Bài mới : (40 phút)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Hoạt động 1: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn ( 20 phút )
- GV cho HS làm ?1 SGK/24
-GV: Đẳng thức trên được
chứng minh dựa trên cơ sở
nào ?
- GV: phép biến đổi này được
gọi là phép đưa thừa số ra ngoài
dấu căn
? Cho biết thừa số nào được
đưa ra ngoài dấu căn
- GV yêu cầu HS tự xem VD1,
VD2 .
- GV lưu ý HS Đôi khi ta phải
biến đổi biểu thức dưới dấu căn
về dạng thích hợp rồi mới tính
được
- GV nêu tác dụng của việc đưa
thừa số ra ngoài dấu căn
- GV yêu cầu HS làm ?2
-GV nêu trường hợp tổng quát
- HS làm ?1
- Dựa trên định lý
khai phương một tích
và định lý
2
a a=
- Thừa số a

- HS xem ví dụ 1, 2
- HS lắng nghe
- HS làm ?2
1.Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
?1
2 2
. . .a b a b a b a b= = =
(Vì
0; 0a b≥ ≥
)
?2
) 2 8 50
2 4.2 25.2
2 2 2 5 2
(1 2 5) 2 8 2
a + +
= + +
= + +
= + + =
)4 3 27 45 5
4 3 9.3 9.5 5
4 3 3 3 3 5 5
(4 3) 3 (1 3) 5
7 3 2 5
b + − +
= + − +
= + − +
= + + −
= −
* Tổng quát : (SGK)


( )
0
2
≥=
BBABA
GV : Nguyễn Thị Kim Mai - 13 - Năm học : 2010 - 2011

×