3- Ch tiờu v cht lng mi nhn:
C. K hoch c th:
1. K hoch c th tng bi Hoỏ hc 8:
Thá Tuần Tit Tờn
Tờn bi
ng
dy
chn
Số
Mc tiờu cần đạt
tiết
Kiến thức
Phng
Điều
trọng tâm
dựng
phỏp
chỉn
g
1
h
Mở đầu
môn hoá
học
1
8
1
- HS biết hoá học là khoa
- Khái
- D/c:
- Vn
học nghiên cứu các chất, sự
niệm hoá
ống n0,
áp, thc
biến đổi chất và ứng
học là gì
pipet,
hnh thớ
dụng của nó.
- Vai trò
kẹp gỗ,
nghim.
- Thấy đợc vai trò quan
của hoá
giá ống
trọng trong cuộc sống
học.
n0...
chúng ta.
- Phơng
- H/c:
- Biết sơ bộ về phơng
pháp học
NaOH,
pháp học bộ môn.
tập bộ
CuSO4,
môn.
HCl,
đinh
sắt.
Chơng
- HS phân biệt đợc vật
1:
Cht
2
-
Chất
Nguyờ
- Chất.
- Trc
thể, vật liệu và chất. Biết -Tính chất
quan,
đợc chất có ở đâu và ngợc
vn đáp.
của chất.
lại.
1
n t
- Biết ra cách để nhận ra
tính chất của chất.
-Phõn
t
Cht
3
2
1
4
- HS phân biệt đợc hỗn
- Chất tinh
- Chai
- Vn
hợp, chất tinh khiết.
khiết.
nớc
áp, quan
- Bớc đầu làm quen vơi
- Hỗn hợp
khoáng,
sỏt, thc
một số dụng cụ, hoá chất
- PP tách
ng nớc
hnh thớ
thí nghiệm, thao tác thí
chất ra
cất,
nghim.
nghiệm đơn giản về PP
khỏi hỗn
muối
tách chất ra khỏi HH.
hợp.
ăn , cát.
1
Bi thc
hnh 1
- HS tiếp tục làm quen với
- D/c:
- Thc
một số dụng cụ trong phòng - Nội quy
ống n0,
hnh thí
thí nghiệm và rèn một số
và quy tắc
kẹp gỗ,
nghim,
động tác TN đơn giản.
an toàn khi phễu,
trc
Nắm đợc một số quy tắc
làm TN.
đũa
quan.
an toàn trong phòng thí
- Tách chất
thuỷ
nghiệm.
khỏi HH.
tinh
- Biết cách tách từng chất
- H/c:
ra khỏi hỗn hợp.
NaCl,
cát
Nguyên t
1
5
- HS biết đợc nguyên tử là
- Nguyên tử
- Trc
hạt vô cùng nhỏ, trung hoà
là gì?.
quan,
về điện
- Hạt nhân
vn áp.
- HS biết đợc hạt nhân tạo
nguyên tử.
bởi proton và nơton, đặc
điểm của hai loại hạt trên.
- Biết đợc trong nguyờn tử
3
số e bằng số p, e luôn c/.
- HS nắm đợc khái nim
- Khái
- Bảng
- Trc
NTHH, KHHH .
niệm
1/ 42
quan,
nguyên tố
sgk.
vn áp.
Nguyên t
6
hoá hc luyn tp
4
9
7
Nguyên t
hoá hc luyn tp
hoá học,
1
1
ký hiệu
- HS hiểu đợc khái niệm
hoá học.
- Nguyên tử - Bảng
- Trc
nguyên tử khối. Biết sử
khối.
1/42
quan,
dụng bảng trang 42 để
- Bài tập.
sgk.
vn áp.
tìm kí hiệu, nguyên tử
khối khi biết nguyên tử.
- Rèn k năng viết ký hiệu
hoá học, lm bài tập định
tính.
n cht
8
v hp cht
1
- Phõn t
- HS hiểu đợc khái niệm
- Khái
-Mô
- Trc
đơn chất, hợp chất.
niệm đơn
hình
quan ,
- Rèn k năng phân biệt các chất.
mẫu
vn áp.
loại chất.
- Khái
Cu, O2,
- Rèn k năng viết ký hiệu
niệm hợp
H2, H2O,
hoá học
chất.
NaCl.
- Đặc
điểm cu
5
9
n cht
v hp cht
- Phõn t
1
- HS biết đợc phân tử là
tạo.
- Phân tử
- Mô
- Trc
gì? So sánh khái niệm
khối.
hình
quan ,
nguyên tử và phân tử.
- Biết tính mẫu
- Biết tính phân tử khối
phân tử
Cu, O2,
của chất.
khối của
H2, H2O,
- Củng cố các khái niệm đã chất.
học.
NaCl.
vn áp.
- Biết đợc một số loại phân - Sự lan toả - D/c:
tử có khả năng khuyếch tán
của
- Biết nhận biết chất bằng amoniac.
10
Bài thực
- Thc
ống n0,
hnh,
đũa
thí
quỳ tím.
- Sự lan toả thuỷ
nghim,
- Rèn k năng sử dng dụng
của kali
trc
cụ, hoá chất.
pemangana gỗ,
1
t trong nớc.
hành 2
tinh, giá
quan.
cốc.
- H/c:
dd NH3
đặc,
thuc
1
11
6
Bài luyện
tập 1
- Ôn lại các khái niệm đã
tớm.
- Kiến thức - Bài
- Vn
học.
cần nhớ.
tâp,
áp, hot
- Hiểu thêm đợc nguyên tử
- Bài tập.
phiếu
ng
học tập.
nhúm.
là gì?.
- Rèn luyện khả năng làm
một số bài tập về xác
định nguyên tố hoá học dựa
vào NTK.
12
Công thức
hoá học
13
Công thức
hoá học
10
1
1
- HS biết đợc công thức
- Công thức - Bảng
- Vn
hoá học dựng để biểu
HH của
áp
diễn chất.
đơn chất.
gi m,
- Biết cách viết công thức
- Công thức
din
HH khi biết kớ hiệu.
HH của hợp
ging.
- Biết ý nghĩa công thức
chất.
- í nghĩa
HH và áp dụng để làm
của CTHH. phụ.
áp
bài tập.
- Bài tập.
gi m,
- Bảng
- Vn
- Củng cố k năng viết kí
din
hiệu của nguyờn tố và
ging.
tính phân tử khối của
7
phụ.
chất.
14
Hoá tr
1
- HS hiểu đợc hoá trị là
- Cách xác
- Bài ca - Vn
gì? Cách xác định hoá trị.
định hoá
hoá trị.
- Biết quy tắc về hoá trị
trị.
và biểu thức.áp dụng tính
- Quy tắc
hoá trị của nguyên tố.
hoá trị.
áp
gi m.
- Rèn luyện k năng lập
CTHH của chất và k năng
tính hoá trị của nguyên tố
Bài luyện
10
15
8
tập 2
1
hoặc nhóm nguyên tử.
- Tiếp tục củng cố về ý
- Kiến thức - Bảng
- Vn
nghĩa của công thức hoá
cần nhớ.
phụ.
áp
học.
- Bài tập
- Bài
gi m.
- HS đợc củng cố về cách
vận dụng.
tập
lập CTHH, cách tính
nâng
phân tử khi của chất.
cao.
- Củng cố bài tập xác
địmh hoá trị của một
nguyên tố.
- Rèn luyên khả năng làm
bài tập xác định nguyên
tố.
Kiểm tra 1
16
tiết
1
- Đánh gia quá trình nhận
- Toàn bộ
- Giấy
- Kim
thức của học sinh.
kiến thức
kiểm
tra vit.
- Rèn k năng, thói quen
đã học.
tra.
trong quá trình làm bài
- Đề
tập. Đa phơng pháp phù hợp
kiểm
với những tiết học sau.
tra.
Chn S bin i
- HS phân biệt đợc hiện t- - Biết tiến
- Bột
ơng vật lý và hiện tợng hoá hành TN
sắt khụ, quan,
Phn
học. Phân biệt đợc các
hiện tợng
bột S
vn đáp,
ng
hiện tợng xung quanh ta
vật lý,
(tỉ lệ
thí
dựa vào tính chất của
hiện tợng
7:4), đ-
nghiệm.
húa
chất.
hoá học.
ờng,
hc
- Rèn k năng làm thí
nam
nghiệm và quan sát thí
châm,
nghiệm.
ốn cn,
g2:
17
9
cht
1
ng
nghim,
giỏ TN,
kp g,
a thy
tinh.
- Trc
18
Phản ứng
1
hoá học
- Biết đợc phản ứng HH là
- Khái
- Tranh
- Vn
quá trình biến đổi chất
niệm
H2.5.
đáp
này thành chất khác.
PƯHH.
gi m,
- Biết đợc bản chất của
- Diễn
trc
phản ứng HH là sự thay
biến của
quan.
đổi liên kết giữa các
PƯHH.
nguyên tử, làm cho phân tử
nàybiến đổi thành phân
tử khác.
.
Phản ứng
19
10
hoá học
1
- Rèn k năng viết PT chữ.
- Diễn
- Tranh
- Biết đợc điều kiện để
biến của
H2.5.
- Vn
có phản ứng hoá học.
PƯHH.
- Zn
đáp
- ĐK để
viờn, dd
gi m,
phản ứng
HCl,
thực
HH xảy ra.
ng
hành
nghim,
TN, trc
kp g.
quan.
20
Bài thực
hành 3
1
- Phân biệt đợc hiện tợng
- Phân
- D/c:
- Thc
vật lý, hiện tợng hoá học.
biệt đợc
ốn
hnh thí
- Nhận biết đợc dấu hiệu
hiện tợng
cn, kp nghim,
có phản ứng hoá học xảy ra.
vật lý,
g, ng
trc
- Tiếp tục rèn luyện cho
hiện tợng
nghim,
quan,
HS những k năng sử dụng
hoá học.
khay
hot
dụng cụ, hoá chất trong
- Nhận
nha.
ng
phòng thí nghiệm.
biết đợc
- H/c:
nhúm.
dấu hiệu
KMnO4
có phản
,
ứng hoá học Na2CO,
xảy ra.
Ca(OH)2
.
Định luật
21
11
bảo toàn
khối lợng
1
11
22
Phơng
trình hoá
học
1
- HS hiểu đợc nội dung
- Định luật
- Trc
L, giải thích định luật
bảo toàn
- D/c:
quan,
dựa vào sự bảo toàn khối l-
khối lợng.
cân
vn đáp,
ợng của nguyên tử trong
-Vận dụng
điện tử, thớ
phản ứng hoá học.
làm bài
cốc thy nghim.
- Biết vận dụng định luật tập.
tinh
để làm các bài tập hoá
học.
- H/c:
- Rèn k năng viết phơng
BaCl2,
trình chữ cho học sinh.
- HS biết đợc phơng trình
- Các bớc
Na2SO4.
- Tranh
chữ để biểu diễn PHH,
lập PT HH. H 2.5
đáp
gồm CTHH của chất phản
- Rèn kỹ
sgk.
gi m,
ứng và sản phẩm với các
năng lập
- Bảng
trc
hệ số thích hợp.
CTHH.
phụ.
quan.
- Biết lập PTHH khi biết
chất phản ứng và sản
phẩm.
- Vn
Phơng
23
trình hoá
học
1
Bài luyện
tập 3
- Rèn kỹ
- Bảng
- Vn
- Nắm đợc ý nghĩa của
năng lập
phụ.
đáp
PTHH.
CTHH.
gi m,
- Nắm đợc
luyện
ý nghĩa
tập.
1
12
24
- Rèn k năng lập CTHH.
của PTHH.
- Củng cố các khái niệm về - Củng cố
- Bng
- Vn
hiện tợng vật lý, hoá học,
các khái
ph.
đáp
phơng trình hoá học.
niệm về
gi m,
- Rèn k năng lập CTHH và hiện t-
luyện
lập PTHH.
ợngvật lý,
tập.
- Biết sử dụng định luật
hoá học,
bảo toàn khối lợng làm bài
phơng
tập.
trình hoá
học.
- Đánh gia quá trình nhận
- Rèn kỹ
- Đề
- Kim
thức củahọc sinh.
năng, thói
kiểm
tra vit.
- Rèn k năng, thói quen
quen trong
tra.
trong quá trình làm bài
quá trình
- Giấy
tập.
làm bài
kiểm
- Đa phơng pháp phù hợp với
tập.
tra.
những tiết học sau.
- HS biết đợc khái niệm
- Khái
- Tranh
mol, khối lợng mol, thể
niệm: mol, vẽ H3.1
đáp
tích mol của chất khí.
khối lợng
gi m,
tớnh
- Vận dụng khái niệm để
mol, thể
din
toỏn
tính khối lợng mol, thể
tích mol
ging.
húa
tích mol của chất khí.
của chất
hc
- Củng cố k năng tính
khí.
Kiểm tra 1
13
tiết
25
1
Chn
g 3:
26
Mol v
1
Mol
phân tử khối, CTHH.
sgk.
- Vn
S chuyn
14
i gia
khi lng,
27
th tớch v
1
lng cht
- HS hiểu đợc công thức
- Công thức - Bảng
- Vn
chuyển đổi giữa m,v và
chuyển
đáp
mol.
đổi giữa
gi m,
- Vận dụng các công thức
m,v và
din
để làm các bài tập.
mol.
ging.
- Củng cố các k năng làm
- Vận dụng
bài tập HH.
các công
ph.
thức để
làm các bài
tập.
- HS biết xác định tỉ khối - Xác định - Bảng
- Vn
của khí A so với khí B và
tỉ khối của ph.
đáp
Tỉ khối
tỉ khối một chất so với
khí A so
- Hình
gi m,
của chất
không khí.
với khí B
vẽ về
din
- Biết vận dụng các công
và tỉ khối
cách thu
ging.
1
28
khí
thức để lam các bài toán có một chất so 1 số
liên quan đến tỉ khối chất
với không
chất
khí.
khí.
khí.
- Cũng cố các khái niệm
mol, tính khối lợng mol.
29
Tính theo
công thức
1
hoá học
- HS biết xác định thành
- Xác định - Bảng
- Vn
phần phần trăm theo khối
thành phần ph.
đáp
lợng của nguyên tố.
phần trăm
gi m,
- HS biết xác định CTHH
theo khối l-
din
của hợp chất
ợng của
ging.
- Rèn luyện k năng tính
nguyên tố.
toán bài tập hoá học có liên
xác định
quan đến tỉ khi cht
CTHH của
khí
hợp chất.
- Từ PTHH và các dữ liệu
- Rèn kỹ
HS biết xác định khối lợng năng lập
12
15
Tính theo
30
phơng
trình hoá
học
1
- Bảng
- Vn
ph.
đáp
của chất tham gia hoặc
PT phản
gi m,
sản phẩm.
ứng hoá học
din
- Rèn k năng lập
và kỹ năng
ging.
PTPƯHHvà k năng sử dụng
sử dụng các
các c.thức chuyển đổi
công thức
chuyển
đổi.
- Giúp HS biết cách chuyn
đổi qua lại giữa các đại lợng số mol, khối lợng và thể
tích khí (ở đktc).
- Cách ch
- Bảng
- Vn
đổi qua lại
phụ
áp
giữa các
- Bài
gi m,
đại lợng số
tập
hot
mol, khối l-
ng
- Biết ý nghĩa tỷ khối chất ợng và thể
16
khí. Biết cách xác định tỷ tích khí
17
nhúm.
31
Bài luyện
tập 4
1
khối của chất khí dựa vào
(ở đktc).
tỉ để xác định khối lợng
- Biết ý
mol ca 1 chất khí.
nghĩa tỷ
- Biết cách giải bài toán
khối chất
hoá học dựa vào CTHH và
khí.
PTHH
32
33
Ôn tập học
- Ôn lại kiến thức cơ bản,
kỳ I
quan trọng đã học trong học
1
kỳ.
- Rèn k năng cơ bản làm
các bài tập hoá học.
- Kiến thức - Hệ
cơ bản,
thống
quan trọng
câu hỏi
đã học
ôn tập.
trong học
kỳ.
- Vn
đáp
gi m,
tổng hợp.
18
Kiểm tra
34
học kỳ I
1
- Đánh giá quá trình nhận
- Toàn bộ
- Ma
- Kim
thức của học sinh.
kiến thức
trận,
tra vit.
- Rèn thói quen trong kiểm
học kỳ I.
đề
tra bộ môn.
kiểm
- Đa phơng pháp phù hợp
tra.
trong học kỳ tiếp theo.
- Giấy
kiểm
35
19
Chn Tính chất
-
g4:
36
Oxi
của oxi
2
- HS nắm đợc trạng thái tự
-Trạng thái
tra.
- D/c:
nhiên và các tính chất vt
tự nhiên và
ống
lớ của ôxi.
các tính
nghiệm, vn đáp,
- Biết một số tính chất hoá chất lớ, húa giá ống
học của ôxi.
hc ca
n0, đèn
khụng
- Rèn k năng lập PTHH
ôxi.
cồn, nỳt
khớ
của ôxi với đơn chất và
cao su,
một số hợp chất.
muụi.
- H/c:
O2, S, P,
1/2
Fe,
017
KMnO4,
than.
- Trc
quan,
thớ
nghim.
Sự ôxi hoá
-phản ứng
20
2
- HS hiểu đợc khái niệm
- Khái
- Tranh
- Trc
ôxi hoá, phản ứng hoá hợp,
niệm ôxi
ảnh về
quan,
vn đáp.
37
hoá hợp -
phản ứng toả nhiệt. Biét
hoá, phản
ứng
-
ứng dụng
các ứng dụng của ôxi.
ứng hoá
dụng
38
của ôxi
- Tiếp tục rèn luyện k
hợp, phản
của ôxi.
năng viết phơng trình
ứng toả
- Sơ đồ
phản ứng của ôxi với các
nhiệt. Biét phản
đơn chất và hợp chất.
các ứng
ứng ôxi
dụng của
hoá khử.
ôxi.
Oxit -
- HS nắm đợc khái niệm
- Khái
ôxit, sự phân loại ôxit và
niệm ôxit , phụ.
đáp
oxi - Phản
cách gọi tên.
sự phân
gi m.
ứng phân
- Rèn k năng lập các công
loại ô xit và
thức của ôxit.
cách gọi tên.
- Rèn k năng lập PTHH có
- Rèn kỹ
sản phẩm là ôxit.
năng lập
Điều chế
39
huỷ
21
1
các công
thức của
ôxit.
- Bảng
- Vn
Oxit -
- HS biết phơng pháp
- Phơng
- D/c:
- Trc
điều chế, cách thu khí
pháp điều
Bình
quan ,
oxi - Phản
ôxi trong phòng thí
chế, cách
kíp
vn đáp,
ứng phân
nghiệm
thu khí ôxi đơn
thí
- HS biết khái niệm P/
trong
giản,
nghiệm.
phân huỷ. Lấy đợc ví dụ.
phòng thí
ống
- Rèn k năng lập PTHH.
nghiệm.
nghiệm,
- P phân
nút cao
hủy.
su
Điều chế
40
huỷ
1
- H/c:
KMnO4
- HS biết đợc không khí
22
41
Không khí
-
- Sự cháy
42
2
- Không
- D/c:
- Trc
là hỗn hợp nhiều chất khí. khí là hỗn
ống thuỷ quan,
- Nm đợc khái niệm sự
hợp nhiều
tinh
vn đáp,
cháy, sự ôxi hoá chậm.
chất khí.
hình
phân
- Các điều kiện phát sinh
- Nm đợc
trụ, môi
tích, thớ
và dập tắt sự cháy.
khái niệm
sắt, cốc
nghim.
- Có ý thức giữ gìn bầu
sự cháy, sự
thuỷ
không khí trong lành tránh ôxi hoá
tinh, ốn
ô nhiễm.
cn.
chậm.
- H/c: P
đỏ,
H2O.
23
24
Bài thực
43
hành 4
1
- HS biết cách điều chế
- Cách
- D/c:
- Thc
ôxi trong phòng thí
điều chế
Đèn cồn,
hnh thí
nghiệm.
ôxi trong
kẹp, giá nghim,
- Rèn k năng làm thí
phòng thí
ống
nghiệm thu khí ôxi.
nghiệm.
nghiệm, quan.
chậu
thuỷ
tinh.
- H/c:
KMnO4,
H2O, bt
S.
trc
Nhóm.
44
Bài luyên
-
tập 5
2
45
02
Kiểm tra 1
46
tiết
1
- Giúp HS ôn lại những
- Những
kiến thức cơ bản.
kiến thức
- Bảng
áp
- Rèn k năng viết phơng
cơ bản.
phụ
gi m,
trình PƯHH, phân biệt các
- Rèn kỹ
kiến
hot
phản ứng hoá học.
năng viết
thức
ng
- Tiếp tục củng cố bài tập
phơng
cần nhớ. nhúm.
tính theo PTHH.
trình
- Bài
PƯHH.
tập.
- Đánh giỏ quá trình nhận
- Các kiến
- Đề
thức của học sinh.
thức đã
kiểm
- Kim
- Rèn k năng, thói quen
học.
tra.
tra vit.
trong quá trình làm bài
- Vận dụng
- Giấy
tập.
giải bài
kiểm
- Đa phơng pháp phù hợp với
tập.
tra.
những tiết học sau.
- Vn