Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

giáo án hình học 9 mô hình trường học mới từ tiết 1 đến tiết 7 năm học 2018 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (359.18 KB, 16 trang )

Kế hoạch bài học hình 9

Năm học 2018 - 2019

CHƯƠNG I: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
Tiết 1+2: MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO
TRONG TAM GIÁC VUÔNG
I.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Viết được hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền;
và một số hệ thức liên quan tới đường cao.
2. Kĩ năng: Biết cách vận dụng linh hoạt các hệ thức vào việc tìm các yếu tố chưa biết về
cạnh, đường cao trong tam giác vuông; Ứng dụng được các hệ thức vào giải các bài toán
thực tế có liên quan.
3.Thái độ: Học tập chăm chỉ, cẩn thận, tích cực. Yêu thích môn học, có ý thức hợp tác
trong hoạt động nhóm.
4. Định hướng hình thành năng lực,phẩm chất
+ Phẩm chất: Sống yêu thương, sống tự chủ, sống có trách nhiệm...
+ Năng lực: Tự học, tự giải quyết vấn đề, giao tiếp, hợp tác,tính toán, suy luận, trình bày…
II. CHUẨN BỊ:
1. Chuẩn bị của giáo viên: KHBH, SHD, thước thẳng, eke…
2. Chuẩn bị của học sinh: SHD, đồ dùng học tập, các trường hợp đồng dạng của tam
giác vuông, giấy ô li, nghiên cứu bài 1/58/shd
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
1. Tổ chức: 9ª............
2. Các hoạt động:
Hoạt động của GV – HS

Nội dung kiến thức

Ghi chú


A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG:

* MT: Tạo hứng thú và gợi lại kiến thức cũ.
* PP và KT: Trò chơi.
* NL và PC: Hợp tác, giao tiếp.
- GV tổ chức “Trò chơi tiếp sức” Nội dung có thể chiếu lên màn chiếu hoặc
2 đội chơi, mỗi đội 3 thành viên. trên bảng phụ, cũng có thể làm phiếu đưa
tay cho từng đội chơi: Kể tên các trường
Mỗi tv chỉ đc viết 1 đáp án, ko
hợp đồng dạng của 2 tam giác vuông và
đc sửa đáp án của đồng đội.
các cặp tam giác đồng dạng có trên hình.
Trong 30’’, đội nào có nhiều đáp
Hai cạnh góc vuông
án đúng là đội chiến thắng.
Cạnh huyền – cgvuông
- GV và các tv còn lại của lớp là Góc nhọn
trọng tài theo dõi thời gian, luật ABC : HBA
chơi và kết quả.
ABC : HAC

HBA : HAC

B.HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC

1

HS có thể
nhầm
với

trường
hợp
bằng nhau của
2 tam giác
HS có thể kể 2
tam giác đồng
dạng nhưng
chưa
tương
ứng đỉnh, hoặc
đổi chỗ các
đỉnh.


Kế hoạch bài học hình 9
Năm học 2018 - 2019
1.Hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền
*MT: Viết được hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền.

Biết cách vận dụng các hệ thức vào việc tìm các yếu tố chưa biết về cạnh trong tam
giác vuông
* PP và KT: Nêu và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm, KT động não.
* NL và PC: Tự học, tư duy,tính toán, hợp tác, giao tiếp.
Hình 16 bổ
a) CBA : ABH
sung
thêm
- GV: Yêu cầu hs hoạt động cặp CAH : ABH
BC = a
CAH : ABH : CBA

đôi phần 1/tr58+59/shd
- HS: Thực hiện n/vụ và báo cáo AC2 = CH.BC hay b2 = b’.a
HS có thể sử
- GV: Quan sát, hỗ trợ và nhận
AB2 = BH.BC hay c2 = c’.a
dụng
hình
0
xét hoạt động và sản phẩm của 1 b) ABC : �
A  90 , AH  BC  {H }
16, 17 trong
số cặp đôi, chốt kiến thức và
BC = a, AC = b, AB = c, BH = c’, CH = b’ shd, về nhà
bổ sung hình
nhấn mạnh cả cách tìm a, b’, c’. b2 = b’.a →b’=?, a =?
vẽ vào vở
Cử 1 số hs đi chia sẻ với cặp đôi c2 = c’.a →c’=?, a =?
sau
khác phần 1a và 1c; 1b thì bạn
c) Bài tập 1:
đọc-bạn theo dõi shd và đổi vai,
62
x

 3, 6 (đvđd)
GV
10
* Phần 1a có thể sử dụng kq ở
y = 10 – 3,6 = 6,4 (đvđd)
HĐKĐ cho nhanh.

2.Một số hệ thức liên quan tới đường cao
*MT: Viết được một số hệ thức liên quan tới đường cao trong tam giác vuông.

Biết cách vận dụng các hệ thức vào việc tìm các yếu tố chưa biết về cạnh trong tam
giác vuông.
* PP và KT: Nêu và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm, KT động não.
* NL và PC: Tự học, tư duy, tính toán, hợp tác, giao tiếp.
Hình 18 bổ
a) Hình 18
sung kí
- GV: Yêu cầu hs hoạt động cặp CAH : ABH (g.g)
hiệu
đôi phần 2a, 2b, 2c/tr59+60/shd
AH BH
2


� AH  BH .CH
�  900
BAC
- HS: Thực hiện n/vụ và báo cáo
CH AH
- GV: Quan sát, trợ giúp, nhận
b) ABC : �
A  900 , AH  BC  {H }
xét hoạt động và sản phẩm của 1 AH = h, BH = c’, CH = b’
số cặp đôi, chốt kiến thức và
h2 = b’.c’→b’=?, c’=?
nhấn mạnh cả cách tìm các
Bài tập 2: Hình 19

thành phần ở mỗi công thức. Cử x2 = 4.9 = 36
1 số hs đi chia sẻ với cặp đôi
→x = 6 (đvđd)
khác.
c) ABC : �
A  900 , AH  BC  {H }
BC = a, AH = h, AB = c, AC = b
2c: GV có

2


Kế hoạch bài học hình 9

Năm học 2018 - 2019

b.c = a.h →b = ?, c = ?, a = ?, h = ?
Bài tập 3: Hình 20
Áp dụng đl Pytago vào tam giác ABC vuông
tại A, ta có:
BC2=AB2 + AC2 = 62 + 82 = 100→BC = 10
Xét tam giác ABC vuông tại A với đường
cao AH, ta có: AB.AC = BC.AH
� AH 

thể y/c hs
viết công
thức tính
diện tích
tam giác

vuông bằng
2 cách

AB. AC 6.8

 4,8 (đvđd)
BC
10

d) ABC : �
A  90 0 , AH  BC  {H }
- GV: Yêu cầu hs hoạt động cá AH = h, AB = c, AC = b
1
1 1
nhân phần 2d/tr60/shd
 2 2
2
- HS: Thực hiện n/vụ và báo cáo h b c
1
1
1
1 1
25
- GV: Quan sát, trợ giúp, nhận


 2 2 
Hình 20:
2
2

2
AH
AC
AB
8 6
576
xét hoạt động và sản phẩm của 1
576
24
2
số cá nhân và cho lan tỏa kết quả AH  25 � AH  5  4,8 (đvđd)
chính xác.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

* MT: Biết cách vận dụng linh hoạt các hệ thức vào việc tìm các yếu tố chưa biết về cạnh và
đường cao trong tam giác vuông.
* PP và KT: Nêu và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm.
* NL, PC: tự chủ, trách nhiệm, nghiêm túc, chính xác, tự học, tự giải quyết vấn đề, sáng tạo,
hợp tác nhóm.
HS có thể
-GV: yêu cầu hs hoạt động cá Bài 1/tr60/shd
tính
trực
nhân bài 1+2/tr60+61/shd.
Hình 21
tiếp theo số
- HS thực hiện nhiệm vụ và báo y2 =2.(2 + 8) = 20 →y = 2 5 (đvđd)
đo trên hình
cáo sản phẩm
x2 =2.8 = 16 →x = 4 (đvđd)

hoặc đặt tên
- GV: Quan sát, nhận xét. Y/c hs Hình 22
hình rồi tính
chia sẻ kq.
1
1
1
169
60




x

(đvđd)
2
2
2
độ dài các
x

5

12

3600

13


đoạn

Bài 2/tr61/shd

x2 =3.(3 + 12) = 45
→x = 3 5 (cm)
y2 =12.(3 + 12) = 180
→y = 6 5 (cm)

12

Bài 3/tr61/shd
Hs có thể

- GV y/c hs hoạt động nhóm bài
3


Kế hoạch bài học hình 9

Năm học 2018 - 2019
dùng thước

chia
khoảng để
đo ô li.

1
1 1
25

3+4/tr61/shd.
 2 2 
2
x
3 4 144
- HS thực hiện và báo cáo.
- GV nx sp một số nhóm. Mời � x  12  2, 4 (ô li)
5
đại diện 1 nhóm chia sẻ trên
Bài 4/tr61/shd
bảng
0

a)

ABC : �
A  90
BE  AC  {E}

AC2=AB2 + BC2 = 82 + 62 = 100→AC = 10
AB 2 82
AE 

 6, 4
AC 10

- GV y/c hs ghi vào vở những BE  AB.BC  8.6  4,8
AC
10
nội dung em đã nắm được –

ABF : �
A  900
chưa hiểu qua bài học.
b)
AE  BF  {E}
- HS thực hiện.
- GV cử hs chia sẻ cho bạn
AB 2 82 40
BF 


(cm)
những nội dung chưa hiểu hoặc
BE 4,8 3
y/c hs về nghiên cứu tiếp.
1024
2
2
2

32
(cm)
9
3
128
SABF= FA.AB:2 = AE.BF:2 =
(cm2)
3
D,E. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG VÀ TÌM TÒI, MỞ RỘNG


AF = BF – AB =

GV y/c hs đọc SHD và thực
hiện trải nghiệm; nghiên cứu
trước bài LUYỆN TẬP tr62/shd

� AF 

Đọc và thực hiện như hướng dẫn

4

4b hs có thể
làm
các
khác hoặc
sử
dụng
kiến thức về
2 tam giác
đồng dạng
cũng chấp
nhận.


Kế hoạch bài học hình 9

Năm học 2018 - 2019

Rút kinh nghiệm, điều chỉnh và nhân xét:

……………………………………………………………………………………………………………..................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………………………..................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................

Tiết 3+4 :LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Hệ thống được các kiến thức có liên quan đến tính chất, định lí, hệ thức
lượng trong tam giác vuông.
2. Kĩ năng: Vận dụng linh hoạt các hệ thức vào việc tìm các yếu tố chưa biết về cạnh,
đường cao trong tam giác vuông; Ứng dụng được các hệ thức vào giải các bài toán thực tế
có liên quan.
3.Thái độ: Học tập chăm chỉ, cẩn thận, tích cực chia sẻ.
4. Định hướng hình thành năng lực,phẩm chất
+ Phẩm chất: Sống yêu thương, sống tự chủ, sống có trách nhiệm...
+ Năng lực: Tự học, tự giải quyết vấn đề, giao tiếp, hợp tác,tính toán, suy luận, trình bày…
II. CHUẨN BỊ:
1. Chuẩn bị của giáo viên: KHBH, SHD, thước thẳng, eke…
5


Kế hoạch bài học hình 9

Năm học 2018 - 2019

2. Chuẩn bị của học sinh: SHD, đồ dùng học tập.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
1. Tổ chức: 9ª............

2. Các hoạt động:
Hoạt động của GV – HS

Nội dung kiến thức

Ghi chú

A.B HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG VÀ HÌNH THÀNH KIẾN THỨC

* MT: Hệ thống các kiến thức có liên quan đến tính chất, định lí, hệ thức lượng trong tam
giác vuông
* PP và KT:Động não- viết.
* NL và PC: Tư duy, tự học.
- GV y/c hs hoạt động cá
nhân.
- HS thực hiện và báo cáo.
- GV quan sát, nhận xét và
chia sẻ 1 số sản phẩm tốt.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

* MT: Vận dụng linh hoạt các hệ thức vào việc tìm các yếu tố chưa biết về cạnh và đường
cao trong tam giác vuông.
* PP và KT: Nêu và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm.
* NL, PC: tự chủ, trách nhiệm, nghiêm túc, chính xác, tự học, tự giải quyết vấn đề, sáng tạo,
hợp tác nhóm.
-GV: yêu cầu hs hoạt động Bài 1/tr63/shd
nhóm bài 1/tr63/shd.
Hình 25a
- HS thực hiện nhiệm vụ Tg ABCD: AB=BC=CD=DA (gt), Â=900(gt)
và báo cáo sản phẩm.

Do đó: tg ABCD là hình vuông(h/thoi có 1 gv)
- GV: Quan sát, hỗ trợ, Suy ra: AC  BD = {O} (t/c đường chéo)
�  900 , BO  AC  {O} (cmt)
nhận xét từng nhóm. Có ABC : B
thể cử hs trợ giúp chia sẻ AB2 = AO.AC = 5.(5+5)= 50→AB = 5 2
với nhóm bạn.
Hình 25b
+) ABD  ABH (ch-cgv)→x = AD = 8
�  900 ta có:
+)AD ĐL Pytago vào ABD : D
AB  AD 2  BD 2  82  6 2  10
+) ABC : �
A  900 , AH  BC  {H} có:
1
1
1
40


=y
2
2
2 → AC =
AH
AB
AC
3

- GV y/c hs hoạt động cá Bài 2/tr64/shd: hình 26
nhân bài 2/tr64/shd.

+)AD ĐL Pytago vào ABC : �
A  900 ta có:
- HS thực hiện và báo cáo.
6


Kế hoạch bài học hình 9

Năm học 2018 - 2019

- GV quan sát, trợ giúp và BC  AB 2  AC 2  32  42  5
nhận xét. Mời 1 hs chia sẻ
+) ABC : �
A  900 , AH  BC  {H} có:
trên bảng
AB 2 32
AC 2 42
BH 
  1,8 ; CH 

 3, 2
BC
5
AB. AC
S ABC 
 6 (cm2)
2
- GV y/c hs hoạt động cặp
Bài 3/tr64/shd: hình 27
đôi bài 3/tr64/shd.

+)BC = BD + CD = 13

BC

5

- HS thực hiện và báo cáo.
+)AD ĐL Pytago vào ABC : �
A  900 ta có:
- GV quan sát, trợ giúp và
AB2 + AC2 = BC2
nhận xét. Mời đại diện 1
+)AD t/c đường p/g vào ABC với p/g AD ta có:
cặp đôi chia sẻ trên
BD CD
BD 2 CD 2 BD 2  CD 2 BD 2  CD 2
bảng(Dán sf lên bảng)





2
2
2
2
2
AB

AC


Do đó: AB 

AB

AC

AB  AC

BC

BD 2 . BC 2
65

5
2
2
BD  CD
13

CD 2 . BC 2
156
AC 

 12
2
2
BD  CD
13
Bài 4/tr64/shd: hình 28

-GV: yêu cầu hs hoạt động a) AD ĐL Pytago vào ABC : �
A  900 ta có:

nhóm bài 4/tr64/shd.
AB2 + AC2 = BC2 = 100
- HS thực hiện nhiệm vụ AB 3
AB AC
AB 2 AC 2 AB 2  AC 2 100
 �





và báo cáo sản phẩm.
AC 4
3
4
9
16
9  16
25
- GV: Quan sát, hỗ trợ,
nhận xét từng nhóm. Có Do đó: AB = 6 ; AC = 8
thể cử hs trợ giúp chia sẻ b) AD t/c đường p/g vào ABC với p/g BM ta có:
AM CM
AM CM
với nhóm bạn.




AB

BC

6

10

AD t/c của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
AM CM AM  CM AC 8 1





6
10
6  10
16 16 2

AM = 3 ; CM = 5
+)Tam giác ABC có p/g trong BM và p/g ngoài BN tại
�  900
đỉnh B nên MBN
�  900 , BA  MN   A ta có:
+) BMN : MBN
AN 

AB 2 6 2


 12
AM
3

MN = AM + AN = 5 + 12 = 17
7


Kế hoạch bài học hình 9
D,E. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG VÀ TÌM TÒI, MỞ RỘNG

Năm học 2018 - 2019

Bài 1/65/shd
AB = 2200 (km), R = 6370 (km)
GV y/c hs đọc SHD và
OA = OB = 230 + 6370 = 6600 (km)
làm bài tập 1 + 2/65;
+) OAB : OA  OB  6600
nghiên cứu trước bài TỈ
AB
 1100
SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA OH  AB   H  � AH  BH 
2
GÓC NHỌN tr66/shd
+) HOA : �
AHO  900
� OH  OA2  AH 2  42350000 �6500 > R


Do đó: 2 vệ tinh nhìn thấy nhau.
Bài 2/65/shd
FI = GH = 0,8 (m)
HI = GF = 2 (m)
HE = 2 (m)→GE = HE – HG = 1,2 (m)
�  900
GEF : EGF
� EF  GE 2  GF 2  5, 44 �2,33

Rút kinh nghiệm, điều chỉnh và nhân xét:
……………………………………………………………………………………………………………..................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................

Tiết 5+6: TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN
I.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Biết được ý nghĩa của các tỉ số lượng giác và nhớ được công thức tính các tỉ
số lượng giác của các góc nhọn trong tam giác vuông
Nhớ được các giá trị lượng giác của một số góc nhọn đặc biệt (300, 450, 600).
Trình bày được mối liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau.
2. Kĩ năng: Vận dụng các công thức tỉ số lượng giác vào các bt tính toán trong tam giác.
3.Thái độ: Học tập chăm chỉ, cẩn thận, tích cực. Yêu thích môn học, có ý thức hợp tác
trong hoạt động nhóm.
4. Định hướng hình thành năng lực,phẩm chất
+ Phẩm chất: Sống yêu thương, sống tự chủ, sống có trách nhiệm...
+ Năng lực: Tự học, tự giải quyết vấn đề, giao tiếp, hợp tác,tính toán, suy luận, trình bày…
II. CHUẨN BỊ:
1. Chuẩn bị của giáo viên: KHBH, SHD, thước thẳng, eke, thước đo góc…
8



Kế hoạch bài học hình 9

Năm học 2018 - 2019

2. Chuẩn bị của học sinh: SHD, đồ dùng học tập, nghiên cứu bài 2/66/shd
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
1. Tổ chức: 9ª............
2. Các hoạt động:
Hoạt động của GV – HS

Nội dung kiến thức

Ghi chú

A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG:

* MT: Tạo hứng thú và động cơ học tập.
* PP và KT: Nêu và giải quyết vấn đề, KT động não.
* NL và PC: Tự học, tự giải quyết vấn đề .
- GV y/c hs hoạt động cá nhân
phần A/66/shd. Có thể tìm thêm
1 số vd khác trong thực tế.
- Hs thực hiện nhiệm vụ.

Mái nhà,
thang
….

c


B.HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
1.Tỉ số lượng giác của góc nhọn

*MT: Biết được ý nghĩa của các tỉ số lượng giác và nhớ được công thức tính các tỉ số lượng giác

của các góc nhọn trong tam giác vuông.
* PP và KT: Nêu và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm nhỏ, KT động não.
* NL và PC: Tự học, tư duy,tính toán, hợp tác, giao tiếp.
- GV: Yêu cầu hs hoạt động cặp
đôi phần 1/tr67/shd
- HS: Thực hiện n/vụ và báo cáo
- GV: Quan sát, hỗ trợ và nhận
xét hoạt động và sản phẩm của 1
số cặp đôi, mời đại diện 1 cặp
đôi chia sẻ; chốt kiến thức và
nhấn mạnh cách phân biệt cạnh
kề, cạnh đối.
+)1b thì bạn đọc-bạn theo dõi
shd và đổi vai.
+)1c thì chú ý xác định đúng
cạnh đối-kề của góc α
+)Nhận xét mối quan hệ giữa
tanα và cotα.

AC
BC
AC
tan  
AB


AB
BC
AB
cot  
AC

sin  

cos 

Cạnh đối
Cạnh kề

α
Cạnh huyền

Hình 33
�  900 (gt)
AD ĐL Pytago vào MNP : M
Ta có: MP  NP 2  MN 2  8 (cm)
sin  

MN 6

 0, 6
NP 10

MP 8


 0,8
NP 10
MN 6 3
tan  
 
MP 8 4

cos 

9

1a hs có thể đo t
tiếp trên hình 30

1b hs vẽ góc nhọn

sin đi học
(đối– huyền)
cos ko hư
(kề-huyền)
tan đoàn kết
(đối-kề)
cot kết đoàn
(kề-đối)


Kế hoạch bài học hình 9

Năm học 2018 - 2019


cot  

MP 8 4
 
MN 6 3

2.Mối quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau.
*MT: Nhớ được các giá trị lượng giác của một số góc nhọn đặc biệt (300, 450, 600).

Trình bày được mối liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau.
* PP và KT: Nêu và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm, KT động não.
* NL và PC: Tự học, tư duy, tính toán, hợp tác, giao tiếp.
- GV: Yêu cầu hs hoạt động
nhóm phần 2a/tr68/shd
- HS: Thực hiện n/vụ và báo cáo
- GV: Quan sát, trợ giúp, nhận
xét hoạt động và sản phẩm của 1
số nhóm, chốt kiến thức..
- GV: Yêu cầu hs hoạt động cặp
đôi phần 2b/tr68/shd
- HS: Thực hiện n/vụ
- GV: Kiểm tra bất kì một số cặp
đôi và ghi nhận xét.

a) sin  
cos 

MP 8

 0,8

NP 10

MN 6

 0, 6
NP 10

α + β = 900

tan  
cot  

MP 8 4
 
MN 6 3

MN 6 3
 
MP 8 4

(phụ nhau)

sin   cos , cos  sin 
tan   cot , cot   tan 

Phụ chéo
: 2 góc phụ nhau
thì bằng chéo (sin
góc này bằng cos
góc kia, tan góc

này bằng cot góc
kia)

b)
VABC có �
A  900 thì:
sin B  cos C
cos B  sin C
tan B  cot C
cot B  tan C

- GV: Yêu cầu hs hoạt động c)
nhóm phần 2c/tr68/shd
- HS: Thực hiện n/vụ để có tỉ số
lượng giác của góc 450
sin
- GV: Quan sát, gợi ý cách tính
cho các nhóm còn lúng túng.
- GV: Yêu cầu hs hoạt động cos
nhóm bài tập 3
tan
- HS: Thực hiện n/vụ để có tỉ số
lượng giác của góc 300
cot
- GV: Quan sát, gợi ý cách tính
cho các nhóm còn lúng túng và
cần chú ý góc   300 ,   600

450
2

2
2
2

1
1

300
1
2
3
2
3
3
3

600
3
2
1
2

Có thể để HS
chia sẻ bài tập 2,
3 lên một bảng
chung để có tỉ
số lượng giác
của 3 góc đặc
biệt


3
3
3

HD Hs tìm tỉ số của góc 600 qua
góc 300 và ngược lại.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

* MT: Vận dụng được các công thức tỉ số lượng giác vào các bt tính toán trong tam giác.
10


Kế hoạch bài học hình 9

Năm học 2018 - 2019

* PP và KT: Nêu và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm.
* NL, PC: tự chủ, trách nhiệm, nghiêm túc, chính xác, tự học, tự giải quyết vấn đề, sáng tạo, hợ
tác nhóm.
GV: yêu cầu hs hoạt động nhóm Bài 1/69/shd
2
2
bài 1/tr69/shd.
AB 2   0,9    1, 2 
- HS thực hiện nhiệm vụ và báo AB  1,5cm
cáo sản phẩm.
AC 0,9 3
sin
B




- GV: Quan sát, hỗ trợ, nhận xét
AB 1,5 5
từng nhóm. Có thể cử hs trợ giúp
BC 1, 2 4
cos
B



chia sẻ với nhóm bạn.
AB 1,5 5
AC 0,9 3


BC 1, 2 4
BC 1, 2 4
cot B 


AC 0,9 3
�  900
Vì �
A B
tan B 

- GV y/c hs hoạt động cá nhân
bài 2/tr69/shd.
- HS thực hiện và báo cáo cá

nhận.
- GV quan sát, trợ giúp và nhận
xét.
- GV y/c hs hoạt động cặp đôi
bài 3/tr69/shd.
- HS thực hiện và báo cáo.
- GV quan sát, trợ giúp và nhận
xét. Mời đại diện 1 cặp đôi chia
sẻ trên bảng(Dán sản phẩm lên
bảng)

� , suy ra tỉ số lg của �
Nên từ tỉ số lg của B
A
Bài 2/69/shd
sin 600  cos300 ; cos630  sin 27 0
tan 520  cot 380 ; cot 810  tan 90
Bài 3/69/shd
�   , thì
a) + Phân tích: Gs dựng được ABC thì �
A  900 , B
tan B  2 

AC 2

AB 1

+ Cách dựng:
�  900
- Dựng xAy

- Trên Ax lấy B sao cho
AB  1 (đơn vị)
- Trên Ay lấy C sao cho AC= 2(đơn vị)
Nối B và C ta có ABC là tam giác cần dựng.
b) + Cách dựng:
�  900
- Dựng xAy

11


Kế hoạch bài học hình 9

Năm học 2018 - 2019

- Trên Ay lấy C sao cho AC = 3đơn vị
- Quay đường tròn tâm C bán kính 5
đơn vị, cắt Ax tại B

-GV: yêu cầu hs hoạt động nhóm
Tam giác ABC là tam giác cần dựng
bài 4/tr69/shd.
- HS thực hiện nhiệm vụ và báo
cáo sản phẩm.
D,E. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG VÀ TÌM TÒI, MỞ RỘNG

Đây là bài tập có ý nghĩ ứng
dụng tona học trong c/s. GV nên
khuyến khích và cùng Hs giải
quyết


a)
P  8%
8
2
P

100 25
�   4034'
1 h

2 a
b)
Do h  1, 2m � a  2, 4m
P  50% 

Vậy bề rộng phần mái dốc(không phải
dài) là 4,8m
c) Theo lí thuyết thì có, nhưng thuwcvj tế
thì không vì không phù hợp thẩm mĩ.

Rút kinh nghiệm, điều chỉnh và nhân xét:
……………………………………………………………………………………………………………..................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………………………..................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................

Tiết 7: SỬ DỤNG MÁY TÍNH CẦM TAY ĐỂ TÍNH

12


Kế hoạch bài học hình 9

Năm học 2018 - 2019

TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC
I.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
Biết sử dụng máy tính cầm tay để tính tỉ số lượng giác của một góc nhọn cho trước hoặc tìm
góc nhọn khi biết tỉ số lượng giác của góc đó
2. Kĩ năng: Sử dụng thành thạo máy tính cầm tay để tính tỉ số lượng giác của một góc nhọn
cho trước hoặc tìm góc nhọn khi biết tỉ số lượng giác của góc đó
3.Thái độ: Học tập chăm chỉ, cẩn thận, tích cực. Yêu thích môn học, hứng thú khám phá
tính năng của máy tính cầm tay, có ý thức hợp tác trong hoạt động nhóm.
4. Định hướng hình thành năng lực,phẩm chất
+ Phẩm chất: Sống yêu thương, sống tự chủ, sống có trách nhiệm...
+ Năng lực: Tự học, tự giải quyết vấn đề, giao tiếp, hợp tác,tính toán, suy luận, trình bày…
II. CHUẨN BỊ:
1. Chuẩn bị của giáo viên: Máy tính cầm tay CASIO fx – 570 VN PLUS, CASIO fx –
570 ES PLUS, máy chiếu cài phần mềm giả định CASIO fx – 570 VN PLUS
2. Chuẩn bị của học sinh: Máy tính cầm tay CASIO fx – 570 VN PLUS, CASIO fx –
570 ES PLUS, ...
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
1. Tổ chức: Kiểm tra sĩ số 9a
2. Các hoạt động:
Hoạt động của GV – HS

Nội dung kiến thức


Ghi chú

A. B. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG và HÌNH THÀNH KIẾN THỨC:

* MT: Tạo hứng thú và động cơ học tập, làm quen với máy tính cầm tay.
* PP và KT: Nêu và giải quyết vấn đề, KT động não.
* NL và PC: Tự học, tự giải quyết vấn đề .
B
GV vẽ hình, đặt vấn đề: Đo độ
dài AC; BC? (làm tròn đến số
thập phân thứ 2)
Tính SinB?
GV: Chiếu phần mềm giả định,
giới thiệu về máy tính cầm tay
A

C

1.Tính tỉ số lượng giác của góc nhọn α0 bằng máy tính cầm tay CASIO fx – 570 VN PLUS,..
*MT: Biết được cách tính tỉ số lượng giác của các góc nhọn bằng máy CASIO fx – 570 VN

PLUS
* PP và KT:Giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm nhỏ, KT động não.
* NL và PC: Tự học, tư duy,tính toán, hợp tác, giao tiếp.
GV: Giới thiệu cách tính bằng
- Mở máy
13



Kế hoạch bài học hình 9

Năm học 2018 - 2019

phần mềm giả định trên máy
- Sử dụng các phím:
SIN ; CO ;...
chiếu; hướng dẫn tính VD 1
*Các nhóm thực hiện tính
α
Sin400; Tan600
- Phím có giá trị
+ GV: Kiểm tra cách tính của
các nhóm
- Phím
=
+ Các nhóm trao đổi chéo
VD 1:
SIN

25

=

 Sin250 = 0,4226

2. Tìm số đo của góc nhọn khi biết tỉ số lượng giác của góc đó
*MT: Tính được số đo góc nhọn khi biết tỉ số lượng giác của góc đó

* PP và KT: Nêu và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm, KT động não.

* NL và PC: Tự học, tư duy, tính toán, hợp tác, giao tiếp.
*Khi biết Sin α
- GV: giới thiệu cách tính trên
SHIFT
SIN-1
phần mềm giả định bằng máy
*Khi biết Cos α
chiếu (Tương tự các máy khác)
SHIFT
COS-1
*Khi biết tan α

TAN-1

SHIFT
-GV: hướng dẫn VD2

VD 2: Tìm góc nhọn x biết Sinx = 0,2836
SHIFT

SIN-1

0,2836

=

0’’’

KQ: 16,4751
GV: HD đổi số đo góc

HĐ nhóm:
Các nhóm làm bài tập 1; 2tr72
Trao đổi chéo
GV: Kiểm tra và HD các nhóm còn
khó khăn khi sử dụng máy
Chú ý khi tính Cot500 (Có thể nhấn

Kết quả 16028’30.66’’

Bài 1: Sin500 = 0,7660; Cos500 = 0,6427
Tan500 = 1,1917; Cot500 = 0,8390

14


Kế hoạch bài học hình 9

Năm học 2018 - 2019

liên tiếp các phím)
(
)

Tan

50

)

Bài 2:36052’11.63’’


=

C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

* MT: Vận dụng kĩ năng sử dụng máy tính cầm tay tính tỉ số lượng giác các góc nhọn và
ngược lại.
* PP và KT:Giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm.
* NL, PC: tự chủ, trách nhiệm, nghiêm túc, chính xác, tự học, tự giải quyết vấn đề, sáng
tạo, hợp tác nhóm.
Các nhóm làm các bài tập 1; 2; 3
Trang72
Các nhóm trao đổi chéo; GV
kiểm tra và HD khắc phục sai sót
của HS
D,E. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG VÀ TÌM TÒI, MỞ RỘNG

Rút kinh nghiệm, điều chỉnh và nhân xét:
……………………………………………………………………………………………………………..................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………………………..................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................

15


Kế hoạch bài học hình 9

Năm học 2018 - 2019


......................................................................................................................................................................................................................................

16



×