Tải bản đầy đủ (.docx) (45 trang)

Vocab and Grammar HK1 grade 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.5 KB, 45 trang )



UNIT 1: A VISIT FROM A PEN PAL
I. VOCABULARY
- foreign (a) thuộc về nước ngoài
- foreigner (n) người nước ngoài
- activity (n) hoạt động
- correspond (v) trao đổi thư từ
- at least ít nhất
- modern (a) hiện đại
- ancient (a) cỗ, xưa
- impress (v) gây ấn tượng
- impression (n) sự gây ấn tượng
- impressive (a) gây ấn tượng
- beauty (n) vẻ đẹp
- beautiful (a) đẹp
- beautify (v) làm đẹp
- friendliness (n) sự thân thiện
- mausoleum (n) lăng
- mosque (n) nhà thờ Hồi giáo
- primary school: trường tiểu học
- secondary school: trường trung học
- peaceful (a) thanh bình, yên tĩnh
- peace (n) hòa bình, sự thanh bình
- atmosphere (n) bầu không khí
- pray (v) cầu nguyện
- abroad (a) (ở, đi) nước ngoài
- depend on: rely on tùy thuộc vào, dựa vào
- anyway (adv) dù sao đi nữa
- keep in touch with giữ liên lạc
- worship (v) thờ phượng


- similar (a) tương tự
- industrial (a) thuộc về công nghiệp


- industry (n) ngành công nghiệp
- temple (n) đền, đình
- association (n) hiệp hội
- Asian (a) thuộc Châu Á
- divide into chia ra
- region (n) vùng, miền
- regional (a) thuộc vùng, miền
- comprise (v) bao gồm
- tropical (a) thuộc về nhiệt đới
- climate (n) khí hậu
- unit of currency đơn vị tiền tệ
- consist of: include bao gồm, gồm có
- population (n) dân số
- Islam Hồi giáo
- official (a) chính thức
- religion (n) tôn giáo
- religious (a) thuôc về tôn giáo
- in addition ngoài ra
- Buddhism (n) Phật giáo
- Hinduism (n) Ấn giáo
- widely (adv) môt cách rộng rãi
- education (n) nền giáo dục
- educate (v) giáo dục
- educational (a) tthuộc về giáo dục
- instruction (n) việc giáo dục
- instruct (v) hướng dẫn, chỉ dạy

- instructor (n) người hướng dẫn
- compulsory (a) bắt buộc
- area (n) diện tích
- member country quốc gia thành viên
- relative (n) nhân thân, bà con


- farewell party tiệc chia tay
- hang – hung – hung treo, máng
II. GRAMMAR
1. WISH SENTENCES


Động từ Wish = If only ( ao ước) thường dùng để diễn tả những ước muốn, những điều
không có thật hoặc rất khó thực hiện. Có 3 loại câu ước.
a. Future wish:( ước muốn ở tương lai)
S1 + wish + S2 + would/ could + V(inf) + O.
 If only + S + would/ could + V(inf) + O
I wish I would be an astronaut in the future.
Tom wishes he could visit Paris next summer.
If only I would take the trip with you next Sunday.
b. Present wish( ước muốn ở hiện tại)

S1 + wish + S2 + V- ed
Were
Could

+ O
+ adj / n (Note: Tobe dùng Were cho tất cả các ngôi)
+ V (inf)


I wish I were rich (but I am poor now)
I can’t swim. I wish I could swim.
If only Ben were here ( but Ben isn’t here. I wish he were here)
c.

Past wish: ( ước muốn ở quá khứ) (Học ở lớp 10,11,12)
S1 + wish + S2 + had + V- ed (pp) + O
could have + V- ed(pp) + O
I wish I hadn’t failed my exam last year. ( I failed my exam )
She wishes she had had enough money to buy the house.
(she didn’t have enough money to buy it )
If only I had met her yesterday. ( I didn’t meet her )


2. TENSES
a. THE SIMPLE PAST
 Với động từ Tobe:



Was

You /We /They 

Were

I/He /She /It




Nam was absent from class yesterday.
Were Minh and Mai in hospital last month?

Với động từ đơn:
(+) S + V2/ed + O

Tom went to Paris last summer.

(-) S + did not + Vinf + O

He did not watch TV last night.

(?) Did + S + Vinf + O ?
Adv:

Did you go to HCM city two days ago?

Yesterday, ago, last (week/month/ year/ … )

 Cách dùng :


Diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ và chấm dứt hẵn trong quá khứ.

b. THE SIMPLE PRESENT
 Với động từ Tobe:

He/ She /It /Mai
They / You/ We / Mai and Lan

I
(+) S + Be





is
are
am
I am a good teacher

(-) S + Be + not + O

He is not a student

(?) Be + S + adj

Are they tall ?

 Với động từ thường:

(+) He/ She/ It

+ V- s/es + O.

(+) You/ We/ They / I + Vinf

+ O


He watches TV every night.
They watch TV

Câu phủ định và nghi vấn ta phải mượn trợ động từ do/does
(-) He/ She/ It /Nam + does + not + V- inf + O
(-) You/ We / They / I + do + not + V- inf + O

= She does not watch TV


(?) Does + He/ She/ It + V- inf + O ?

Do you watch TV?

(?) Do + They / You/ We + V- inf + O ?
Các trạng từ thường xuyên đi với thì hiên tại đơn (Adv)
never,sometimes,often, usually, frequently, always, every (day/week/night/month…)
Trạng từ chỉ sự thường xuyên luôn đi trước động từ thường, nhưng đi sau động từ TO BE và
các trợ động từ
Ex:

He always watches TV every night.
They often watch TV
She does usually not watch TV
Do you often watch TV?
Nam is often late for class.

c. THE PRESENT CONTINUOUS

(+) S + Be + V-ing + O


(Be = am/are/is)

(-) S + Be + not + V-ing + O
(?) Be + S + V-ing + O
Adv : now, at the moment, at present, right now
Ex:

Nam is reading book now
Nam and Lan are listening to music at this moment.
What are you doing now ?

d. THE PAST CONTINUOUS

(+) S + Was/ were + V- ing + O
(-) S + Was/ were + not + V- ing + O
(?) Was/ were + S + V- ing + O?


 Cách dùng :


Diễn tả một hành động đang xảy ra trong quá khứ tại 1 thời điểm xác định cụ thể.
I was doing my homework at 6 p.m last Sunday.



Diễn tả hai hay nhiều hành động cùng xảy ra trong quá khứ. (While)
I was cooking while my sister was washing the dishes.




Diễn tả một hành động xảy ra thì một hành động khác đến cắt ngang.(When)
When the teacher came, we were singing a song.

Adv:
At + thời gian ở quá khứ
All/During + ….
e. THE SIMPLE FUTURE
(+) S + Will + Vinf + O.

I will call you tomorrow.

(-) S + Will + not + V + O

He will not come back next week.

(?) Will + S + Vinf + O ?

Will Nam play soccer?

Adv. Tomorrow, next (week/ month …), soon
 Cách dùng :

f.

Diễn tả một hành động sẽ xảy ra ở tương lai.
THE NEAR FUTURE
(+) S + be + going to + V(inf) + O.
(-) S + be + not + going to + V(inf) +O.

(?) Be + S + going to + V(inf) + O.
Ex: My father is going to go to visit Ha long Bay .= My father is going to visit Ha



long Bay.
We aren’t going to the movies.
Are you going to write a letter ?
Cách dùng :
- Diễn tả hành động sắp sửa xảy ra hoặc một dự định sắp tới. Một dự định, kế hoạch


UNIT 2: CLOTHING
I. VOCABULARY
- century (n) thế kỷ
- poet (n) nhà thơ
- poetry (n) thơ ca
- poem (n) bài thơ
- traditional (a) truyền thống
- silk (n) lụa
- tunic (n) tà áo
- slit (v) xẻ
- loose (a) lỏng, rộng
- pants (n): trousers quần (dài)
- design (n, v) bản thiết kế, thiết kế
- designer (n) nhà thiết kế
- fashion designer nhà thiết kế thời trang
- material (n) vật liệu
- convenient (a) thuận tiện
- convenience (n) sự thuận tiện

- lines of poetry những câu thơ
- fashionable (a) hợp thời trang
- inspiration (n) nguồn cảm hứng
- inspire (v) gây cảm hứng
- ethnic minority dân tộc thiểu số
- symbol (n) ký hiệu, biểu tượng
- symbolize (v) tượng trưng
- cross (n) chữ thập
- stripe (n) sọc
- striped (a) có sọc
- modernize (v) hiện đại hóa
- modern (a): hiện đại
- plaid (a) có ca-rô, kẻ ô vuông


- suit (a) trơn
- sleeve (n) tay áo
- sleeveless (a) không có tay
- short-sleeved (a) tay ngắn
- sweater (n) áo len
- baggy (a) rộng thùng thình
- faded (a) phai màu
- shorts (n0 quần đùi
- casual clothes (n) quần áo thông thường
- sailor (n) thủy thủ
- cloth (n) vải
- wear out mòn, rách
- unique (a) độc đáo
- subject (n) chủ đề, đề tài
- embroider (v) thêu

- label (n) nhãn hiệu
- sale (n) doanh thu
- go up = increase tăng lên
- economic (a) thuộc về kinh tế
- economy (n) nền kinh tế
- economical (a) tiết kiệm
- worldwide (a) rộng khắp thế giới
- out of fashion lỗi thời
- generation (n) thế hệ
- (be) fond of = like thích
- hardly (adv) hầu như không
- put on = wear mặc vào
- point of view quan điểm
- (be) proud of tự hào về


II. GRAMMAR
1. THE PRESENT PERFECT

(+) S + has / have + V3/ed + O
(-) S + has /have + not + V3/ed + O
(?) Has / have + S + V3/ed + O ?
Adv: just, recently, ever, never, already, since, for, so far, yet, up to now, lately, twice, three
times, many times,. not…yet.
Ex: I have just seen my sister in the park.

*Note: (just,ever, never, already) đi sau have/has

She has finished her homework recently.


( recently,lately,yet) đặt cuối câu.

 Cách dùng:





Diễn tả một hành động vừa mới xảy ra
Hành động xảy ra trong quá khứ mà không rõ thời gian
Hành động xảy ra trong quá khứ và còn liên quan đến hiện tại còn tiếp diễn đến tương lai.
Hành động xảy ra lặp đi lặp lại nhiều lần

2. PASSIVE VOICE





Quy tắc:
Tân ngữ chủ động  chủ ngữ bị động
Động từ bị động
Be + Past Participle (pp)
Chủ ngữ chủ động  tân ngữ bị động ( trước có giới từ by chỉ tác nhân)
*Note: by them/ by people/ by someone …. Bỏ


Sơ đồ:

S


V
2

1

a
S

O (Active)
3

b

be + V-ed (pp)

Bảng tóm tắt công thức các thì trong câu bị động.
HTĐ

Am, is, are

+

V- ed (pp)

QKĐ

Was, were

+


V- ed (pp)

by + O (Passive)


HTTD

Am,is, are

+

being

+

V- ed (pp)

QKĐD

Was, were

+

being

+

V- ed (pp)


HTHT

Have, has

+

been

+

V- ed (pp)

QKHT

Had

+

been

+ V- ed (pp)

MODEL
VERBS

Can,may,might,should,will
Have to, used to,

+ be + V- ed (pp)


Cách đổi: Bước 1: Lấy Tân ngữ (O) câu chủ động xuống làm Chủ từ (S)câu bị động.
Bước 2: a/ Lưu ý Động từ câu chủ động ở thì nào To Be ở ngay thì đó.
b/ Động từ chính đổi sang dạng PP (QK phân từ)
Bước 3: Lấy Chủ từ (S)câu chủ động xuống làm Tân ngữ (O)câu bị động đặt sau By chỉ
tác nhân.
Ex: 1. I learn English everyday.
=> English is learnt by me everyday. (Passive)
2.My mother wrote that letter.
=> That letter was written by my mother. (Passive)
3.He is asking me a lot of questions.
=> I am being asked a lot of questions. (Passive)
4.She was doing her homework at that time.
=> Her homework was being done at that time. (Passive)
5.My mother has made that cake.
=> That cake has been made by my mother. (Passive)
6. They had prepared a dinner before we came.
=> A dinner had been prepared before we came. (Passive)
7. My friend can answer this question.
=> This question can be answered by my friend. (Passive)


UNIT 3: A TRIP TO THE COUNTRYSIDE
I. VOCABULARY
- buffalo (n) con trâu
- plough (n, v) cái cày, cày
- gather (v) gặt, thu hoạch
- crop (n) vụ mùa
- home village làng quê
- rest (n, v) (sự) nghỉ ngơi
- journey (n) chuyến đi, hành trình

- chance (n) dịp
- cross (v) đi ngang qua
- paddy filed cánh đồng lúa
- bamboo (n) tre
- forest (n) rừng
- snack (n) thức ăn nhanh
- highway (n) xa lộ
- banyan tree cây đa
- entrance (n) cổng vào, lối vào
- shrine (n) cái miếu
- hero (n) anh hùng
- go boating đi chèo thuyền
- riverbank (n) bờ sông
- enjoy (v) – enjoyable (a) thú vị
- take a photo chụp ảnh
- reply (v) = answer trả lời
- play a role đóng vai trò
- flow – flew – flown chảy
- raise (v) nuôi
- cattle (n) gia súc
- pond (n) cái ao
- parking lot chỗ đậu xe
- gas station cây xăng


- exchange (v, n) (sự) trao đổi
- maize (n) = corn bắp / ngô
- nearby (a) gần bên
- complete (v hoàn thành
- feed – fed – fed cho ăn


II. GRAMMAR
1. PREPOSITION OF TIME

1. In (trong, vào) dùng cho:
- tháng: in January (vào tháng 1)
- năm: in 1990 (vào năm 1990)
- mùa: in the summer (vào mùa hè)
- thế kỷ: in the eighteenth century (vào thế kỷ 18)
- thập kỷ: in the 1980s (vào những năm 80)
- phần của ngày: in the morning, in the afternoon..., ngoại trừ at night
Ex: She was born in 1995
2. On (vào) dùng cho ngày, ngày tháng, ngày tháng năm và các ngày cụ thể
- ngày trong tuần: on Monday (vào thứ hai)
- buổi của ngày trong tuần: on Sunday morning (vào sáng Chủ nhật)
- ngày tháng: on October 20 (vào ngày 20 tháng 10)
- ngày tháng năm: on 29 March 1975 (vào ngày 29 tháng 3 năm 1975)


- ngày cụ thể: on my birthday (vào ngày sinh nhật của tôi)
Ex: My birthday falls on Wednesday this year
3. At (lúc, vào lúc) dùng cho thời gian trong ngày và những dịp lễ
- giờ: at 6 p.m. (lúc 6 giờ chiều)
- tuổi: at the age of five (lúc 5 tuổi)
- night, noon, midday, Christmas, bed time/ lunch time/ dinner time: at midnight (lúc nửa đêm)
- two or three days, meal time
Ex:
We often have a short holiday at Christmas (Vào lễ giáng sinh chúng tôi thường có một ngày
nghỉ ngắn)
4. for (trong khoảng thời gian)

- for two hours: trong hai giờ
- for 10 minutes: trong 10 phút
- for six days: trong 6 ngày
- for a week: trong một tuần
- for a long time, for ages: trong một khoảng thời gian dài
Ex:
We've been living here for twenty years (Chúng tôi đã sống ở đây 20 năm rồi)
I haven't seen him for ages (Đã lâu lắm rồi tôi không gặp anh ta)


5. since (từ, từ khi)
- since ten past eight: từ 8 giờ 10
- since Monday: từ thứ Hai
- since yesterday: từ hôm qua
- since 15 April: từ ngày 15 tháng 4
- since 1975: từ năm 1975
- since Christmas: từ lễ Giáng sinh
- since last year: từ năm ngoái
- since we were chidren: từ khi còn nhỏ
Ex:
I've been waiting since a quarter past ten (Tôi đã đợi từ lúc 10 giờ 15)
We've known each other since being chidren/ we were children (Chúng tôi quen nhau từ khi còn
nhỏ)
6. till/ until (đến, cho đến khi)
Ex:
He'll be at work until/ till half past five (Anh ấy sẽ làm việc đến 5 giờ rưỡi)
I slept from 9 am till/ until 4 pm (Tôi đã ngủ từ 9 giờ sáng đến 4 giờ chiều)
7. before (trước, trước khi)
Ex:



She regularly goes for a run before breakfast (Cô ấy thường chạy bộ trước khi ăn điểm tâm)
8. after (sau, sau khi)
Ex:
I'll see you after the meeting (Tôi sẽ gặp anh sau cuộc họp)
9. up to (đến, cho đến)
Ex:
Up to now he's been quiet (Cho đến giờ anh ta vẫn im lặng)
Workers are fored to work up to 19 hours a day in some factories (Trong một số nhà máy, công
nhân bị buộc phải làm việc đến 19 tiếng một ngày)
10. between (giữa hai khoảng thời gian/ ngày/ tháng)
Ex:
The office will be closed between Chritsmas and New Year (Văn phòng sẽ đóng cửa trong
khoảng thời gian từ lễ Giáng sinh đến Tết)
I'm usually free between Tuesday and Thursday (Tôi thường rãnh vào khoảng từ thứ Ba đến thứ
Năm)
Lưu ý: Không dùng các giới từ in, on, at trước every, last, next, this, tomorrow, yesterday
Ex:
I'll come and see you next summer (Hè năm sau tôi sẽ đến thăm bạn)

2. ADVERB CLAUSE OF RESULT

So/ therefore + mệnh đề


We arrived late, so we missed the beginning of the film. (Chúng tôi đến trễ, vì thế chúng tôi bỏ lỡ
phần đầu của bộ phim)
It's a very fine day, therefore we decide to go for a picnic. (Hôm nay là một ngày đẹp trời, vì vậy
chúng tôi quyết định đi dã ngoại)
The computer didn't work, so he took it back to the shop (Máy vi tính không hoạt động, cho nên

anh ấy đã trả nó lại cho cửa hàng)


UNIT 4: LEARNING A FOREIGN LANGUAGE
I. VOCABULARY
- learn by heart học thuộc lòng
- quite (adv) = very, completely rất
- examiner (n) giám khảo
- examine (v) tra hỏi, xem xét
- examination (n) kỳ thi
- go on tiếp tục
- aspect (n) khía cạnh
- in the end = finally, at last cuối cùng
- exactly (adv) chính xác
- passage(n) đoạn văn
- attend (v) theo học, tham dự
- attendance (n) sự tham dự
- attendant (n) người tham dự
- course (n) khóa học
- written examination kỳ thi viết
- oral examination kỳ thi nói
- candidate (n) thí sinh, ứng cử viên
- award (v, n) thưởng, phần thưởng
- scholarship (n) học bổng
- dormitory (n) ký túc xá
- campus (n) khuôn viên trường
- reputation (n) danh tiếng
- experience (n, v) kinh nghiệm, trải qua
- culture (n) văn hóa
- cultural (a) thuộc về văn hóa

- close to gần
- scenery (n) phong cảnh, cảnh vật
- national (a) thuộc về quốc gia
- nation (n) quốc gia, đất nước
- national bank ngân hàng nhà nước


II. GRAMMAR
1. REPORTED SPEECH

Cách đổi câu trực tiếp sang câu gián tiếp:
a. Thay đổi thì của động từ.
Trực tiếp (Direct speech)
Gián tiếp (Reported
speech)
HTĐ ( is/are/ am)

QKĐ (was/were)

HTTD ( is/are/am + V- ing)

QKTD(was/were + V- ing)

TLĐ ( Will )

TL trong QK ( Would )

Can

Could / be able to


Shall

Should

Must

Had to / would have to

Have to

Had to

Will

Would

b. Thay đổi chủ ngữ, tân ngữ, đại từ sở hữu.
• Ngôi thứ nhất: (I,we, me, mine,us,our) được đổi sang ngôi thứ ba ( He, She, It,They,

him/ her, his/ hers, its, their, them) phù hợp.
Jane said,” I live in the suburbs”
 Jane said that she lived in the suburbs.
- Ngôi thứ hai ( You, your, yours ) được đổi theo ngôi của tân ngữ trong mệnh đề tường thuật.
He said to me,” You can take my book”
 He said me that I could take his book.


Ngôi thứ ba ( He, She, It, They, him, his, her ,them ,their) giữ nguyên( không đổi).
Mary says,” They come to help the pupils.”

 Mary said that they came to help the pupils.

c. Trạng từ chỉ thời gian .


Trực tiếp (Direct
speech)

Gián tiếp (Reported speech)

now

then

ago

before

today

that day

tonight

that day

tomorrow

the next day/ following day


yesterday

the day before

last week/month/year

the previous week/month/year

next week/month/year

the following
week/month/year

- “I’m going now”. He said
 He said he was going then.
- She said “ I was at Hue yesterday”.
 She said that she had been at Hue the day before.
d. Trạng từ chỉ nơi chốn.

Trực tiếp (Direct
speech)

Gián tiếp (Reported
speech)

here

there

this


that

these

those
- He said,”Put the books here”
 He told me to put the books there.
- Tom said to me,” I’ll meet you this Friday”
 He told me that he would meet me that Friday.

 Câu mệnh lệnh gián tiếp

Trong lời nói gián tiếp loại câu này được bắt đầu bằng động từ: asked, told, ordered…


-“ Hurry up, Lan”
 He told Lan to hurry up.
- “ Shut the door”
 He ordered them to shut the door.
- “ Don’t leave the room”.
 He told them not to leave the room.
TT:“V + O”

=>

TT“Don’t/ doesn’t + V + O” =>

GT: S + told/ordered/asked + to-inf + O
GT: S + asked/told + not + to-inf + O


 Câu nghi vấn
a. Yes/ No – questions

Trong lời nói gián tiếp loại câu hỏi này được mở đầu bằng các động từ “ ask, wonder …” và
theo sau có “if/ whether”.
- “ Have you seen that film?” he told her
 He asked if she had seen that film.
- “ Will Tom be here tomorrow?.” She told
 She wondered whether Tom would be there the day after.
TT: S + tell / told + “ Do/does/was/will/are/is.. + S + V + O ?”
=> GT S + asked/wondered + (O) + If/ whether + S + V(lùi 1 bậc về QK) + O.
b. Wh – questions ( who, what, where, why, when, how (much/ many/ long)” trong câu
gián tiếp loại câu này được mở đầu bằng các động từ “ ask, require, wonder,..”
- “ What time does the film begin?.” He asked
 He asked what time the film began.
- “ What will you do tomorrow?” She asked
 She asked what I would do the next day.
TT:

S + tell/ told + “ wh- qs + ( do/was/will).. . + S + V + O ?”

GT :

S + asked/wondered + (O) + wh – qs + S + V(lùi 1 bậc về QK) + O.


2. CONDITIONAL SENTENCES

- Một câu điều kiện thường có hai mệnh đề là mệnh đề chính (Main clause)và mệnh đề phụ(If

clause) . Mệnh đề phụ (If clause)có thể đặt trước hoặc sau mệnh đề chính.(Main clause)
- Có 3 loại câu điều kiện:
a. Câu điều kiện 1: điều kiện có thể xảy ra .
MỆNH ĐỀ IF
Simple present( HTđ)

MỆNH ĐỀ CHÍNH
Simple future( TLđ)

If + S + V(HT) +O , S + Will/ Shall + V(inf) + O
If I have time, I shall visit you.
John usually walks to school if he has enough time.
If she eats much, she will be over weight.
b. Câu điều kiện 2 : điều kiện không có thật ở hiện tại.
MỆNH ĐỀ IF
Past simple (QKĐ)

,

MỆNH ĐỀ CHÍNH
would/could/ should/ might + Vinf

If + S + V–ed (V2) + O, S + would/ could + V(inf) + O
 Note: Tobe dùng Were cho tất cả các ngôi ( trong Mệnh đề If)

If I had much money , I would buy a new bicycle.
If you practised English every day , you could speak it fluently.
If I were you, I would not tell him about that.
 Note: Unless = if…not ( nếu không, trừ khi )


Unless it rains, we will go to the movies.
= ( If it does not rain , we will go to the movies)


UNIT 5: THE MEDIA
I. VOCABULARY
- media (n) phương tiện truyền thông
- invent (v) phát minh
- invention (n) sự phát minh
- inventor (n) nhà phát minh
- crier (n) người rao bán hàng
- latest news tin giờ chót
- popular (n) được ưa chuộng, phổ biến
- popularity (n) tính phổ biến
- widely (adv) một cách rộng rãi
- teenager (n) thanh thiếu niên
- adult (n) người lớn
- thanks to nhờ vào
- variety (n) sự khác nhau, sự đa dạng
- channel (n) kênh truyền hình
- control (v) điều kiển, kiểm soát
- stage (n) giai đoạn
- development (n) sự phát triển
- develop (v) phát triển
- interactive (a) tương tác
- viewer (n) người xem
- show (n) buổi trình diễn
- remote (a) = far xa
- event sự kiện
- interact (v) ảnh hưởng

- interaction (n) sự tương tác
- benefit (n0 ích lợi


II. GRAMMAR
1.
a.



TAG QUESTION
General rules ( quy tắc chung).
Câu nói và phần đuôi luôn luôn ở dạng hay nghĩa đối nhau, affirmative
statement , negative tag? negative statement, affirmative tag?

Ghi nhớ: Khi câu nói có từ phủ định như : seldom, rarely, hardly (ever), no, without, never, phần
đuôi phải ờ dạng xác định (affirmative form)
His child has never told lies, has he?
He seldom goes to the movies, does he?
 Verb of the tag (Động từ cùa phần đuôi):
• Câu nói có trợ động từ

A + Aux.V(not) + Vm + O/A, Aux. V (not) +S?
He can help us, can’t he?
Paul isn’t going to study English, is he?


Câu nói không có trợ động từ:
S + V(not) + O/A , do (not)+ s?
His brother likes coffee, doesn’t he?

They didn’t repair the old bridge, did they?

Ghi nhớ : động từ cửa phàn đuôi ở dụng phủ định luôn luôn được viết dạng rút gọn (contracted
form).
 Subject of the tag. (Chù từ của phần đuôi).

Chủ từ của phần đuôi thường là đại từ nhân xưng (Personal pronoun).
S + V + O/A , aux.v + pronoun?


Chủ từ của câu nói là đại lừ nhân xưng: chúng ta lặp lại.
She will come tomorrow, won’t she?


Chủ từ của câu nói là danh từ: nó được thay bằng đại từ nhân xưng tương ứng.
Mary has been to Hue several times, hasn’t she?
Pupils are doing the test in the room, aren’t

b. Special cases (Trường hợp đăc biệt).
• ở tiếng Anh nói (Spoken English), phần đuôi cùa “I AM” là "AREN’T I?"


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×