Tải bản đầy đủ (.pdf) (76 trang)

Xác định các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định gửi tiền của khách hàng cá nhân tại ngân hàng TMCP sài gòn thương tín tạichi nhánh vĩnh long

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (983.86 KB, 76 trang )

TR

NG ĐẠI H C TÂY ĐÔ

KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
CHUYÊN NGÀNH TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG

XÁC Đ NH CÁC NHÂN TỐ NH H ỞNG
ĐẾN QUYẾT Đ NH GỬI TIỀN TIẾT KI M
CỦA KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN VÀO NGÂN
HÀNG TH
NG MẠI CỔ PH N SÀI GÒN
TH
NG TÍN CHI NHÁNH VĨNH LONG

Sinh viên thực hi n:
NGUY N TH HOÀNG TRANG
MSSV: 13D340201109
L P: TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG 8

C n Th , 2017


TR

NG ĐẠI H C TÂY ĐÔ

KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
CHUYÊN NGÀNH TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG

XÁC Đ NH CÁC NHÂN TỐ NH H ỞNG
ĐẾN QUYẾT Đ NH GỬI TIỀN TIẾT KI M
CỦA KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN VÀO NGÂN
HÀNG TH
NG MẠI CỔ PH N SÀI GÒN
TH
NG TÍN CHI NHÁNH VĨNH LONG
Cán b h

ng dẫn:

Ths. Lê C nh Bích Th

Sinh viên thực hi n:
Nguy n Th Hoàng Trang
MSSV: 13D340201109
L p:ĐHTài chính ngân hàng 8

C n Th , 2017



Xác định các nhân tố nh hưởng đến quyết định gửi tiền tiết kiệm c a khách hàng cá nhân vào ngân hàng
thương m i c phần Sài Gòn Thương tín Chi nhánh Vĩnh Long

L IC M


N


Qua 3 tháng thực tập t i Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương tín -Chi nhánh
Vĩnh Long -PGD Trà Ôn em đã hoàn thành đề tài “Xác định các nhân tố nh
hưởng đến quyết định gửi tiền c a khách hàng cá nhân t i Ngân hàng TMCP Sài
Gòn Thương tín t iChi nhánh Vĩnh Long”.Để hoàn thiện đề tài tốt nghiệp c a
mình ngoài sự nỗ lực học hỏi c a b n thân còn có sự tận tình hướng dẫn, gi ng
d y c a các Thầy Cô trong suốt quá trình học tập, nghiên c u và rèn luyện t i
trường Đ i học Tây Đô và Sacomnank Chi nhánh Vĩnh Long - PGD Trà Ôn,
được sự giúp đỡ tích cực c a các anh chị t i PGD đặt biệt là chị Trần Ngọc Trâm.
Trong thời gian thực tập ở Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương tín - Chi
nhánh Vĩnh Long - PGD Trà Ôn, em đã học hỏi được rất nhiều về kiến th c
chuyên môn cũng như kiến th c thực tế. Em xin gửi lời c m ơn đến Ngân hàng
TMCP Sài Gòn Thương tín - Chi nhánh Vĩnh Long đã cung cấp tài liệu cũng như
hỗ trợ, hướng dẫn em hoàn thành tốt chuyên đề.
Em xin chân thành c m ơn Th.s Lê C nh Bích Thơ đã tận tình hướng dẫn,
chỉ b o cũng như gi i đáp những thắc mắc trong quá trình thực tập và hoàn thành
đề tài tốt nghiệp cuối khoá này.
Mặc dù đã có nhiều cố gắng trong việc thực hiện chuyên đề một cách hoàn
chỉnh nhất. Tuy nhiên, với kiến th c và kinh nghiệm thực tiễn còn h n chế nên
không thể tránh khỏi những sai sót nhất định mà b n thân chưa thấy được. Rất
mong được sự quan tâm, đóng góp ý kiến c a quý Thầy Cô để đề tài được hoàn
thiện hơn.
Sau cùng, em xin kính chúc quý Thầy Cô và các anh chị trong Ngân hàng
TMCP Sài Gòn Thương tín - Chi nhánh Vĩnh Long, luôn d i dào s c khỏe và
hoàn thành tốt công tác.
Cần Thơ, ngày

tháng 5 năm 2017


Sinh viên th c hi n

Nguy n Th Hoàng Trang

GVHD: Th.S Lê C nh Bích Thơ

i

SVTH: Nguyễn Thị Hoàng Trang


Xác định các nhân tố nh hưởng đến quyết định gửi tiền tiết kiệm c a khách hàng cá nhân vào ngân hàng
thương m i c phần Sài Gòn Thương tín Chi nhánh Vĩnh Long

L I CAM ĐOAN

Tôi xin cam đoan đây là đề tài nghiên c u do chính tôi thực hiện. Các số
liệu thu thập và phân tích trong đề tài là hoàn toàn trung thực, không sao chép bất
c đề tài nghiên c u khoa học nào. Tôi xin chịu trách nhiệm về nghiên c u c a
mình.
Cần Thơ, ngày

tháng 5 năm 2017

Sinh viên th c hi n

Nguy n Th Hoàng Trang

GVHD: Th.S Lê C nh Bích Thơ


ii

SVTH: Nguyễn Thị Hoàng Trang


Xác định các nhân tố nh hưởng đến quyết định gửi tiền tiết kiệm c a khách hàng cá nhân vào ngân hàng
thương m i c phần Sài Gòn Thương tín Chi nhánh Vĩnh Long

NH N XÉT C A C QUAN TH C T P

...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................

...................................................................................................................................
Vĩnh Long, ngày….tháng 5 năm 2017

GVHD: Th.S Lê C nh Bích Thơ

iii

SVTH: Nguyễn Thị Hoàng Trang


Xác định các nhân tố nh hưởng đến quyết định gửi tiền tiết kiệm c a khách hàng cá nhân vào ngân hàng
thương m i c phần Sài Gòn Thương tín Chi nhánh Vĩnh Long

NH N XÉT C A GIÁO VIÊN H
NG D N

.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................

.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
Cần Thơ, ngày

tháng

Giáo viên h

năm 2017

ng d n

ThS. Lê C nh Bích Th

GVHD: Th.S Lê C nh Bích Thơ

iv

SVTH: Nguyễn Thị Hoàng Trang


Xác định các nhân tố nh hưởng đến quyết định gửi tiền tiết kiệm c a khách hàng cá nhân vào ngân hàng
thương m i c phần Sài Gòn Thương tín Chi nhánh Vĩnh Long

NH N XÉT C A H I Đ NG PH N BI N


.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................

GVHD: Th.S Lê C nh Bích Thơ

v

SVTH: Nguyễn Thị Hoàng Trang



Xác định các nhân tố nh hưởng đến quyết định gửi tiền tiết kiệm c a khách hàng cá nhân vào ngân hàng
thương m i c phần Sài Gòn Thương tín Chi nhánh Vĩnh Long

M CL C
Trang
L IC M

N ................................................................................................................... i

L I CAM ĐOAN ............................................................................................................ ii
NH N XÉT C A C

QUAN TH C T P ................................................................. iii

NH N XÉT C A GIÁO VIÊN H

NG D N .......................................................... iv

NH N XÉT C A H I Đ NG PH N BI N .............................................................. iv
M C L C ....................................................................................................................... vi
DANH M C BI U Đ , S

Đ ................................................................................... ix

DANH M C B NG ........................................................................................................ x
DANH M C VI T T T ............................................................................................... xi
CH

NG 1: GI I THI U ............................................................................................ 1


1.1 Lý do ch n đ tài................................................................................................... 1
1.2 M c tiêu nghiên c u:............................................................................................ 2
1.2.1 Mục tiêu chung.................................................................................................. 2
1.2.2 Mục tiêu cụ thể .................................................................................................. 2
1.3 Ph

ng pháp nghiên c u ..................................................................................... 2

1.3.1 Phương pháp thu thập số liệu ............................................................................ 2
1.3.1.1 Số liệu th cấp ............................................................................................ 2
1.3.1.2 Số liệu sơ cấp ............................................................................................. 2
1.3.2 Phương pháp phân tích số liệu .......................................................................... 4
1.4 Ph m vi nghiên c u. ............................................................................................. 6
1.4.1 Không gian ........................................................................................................ 6
1.4.2 Thời gian ........................................................................................................... 6
1.4.3 Nội dung ............................................................................................................ 6
1.5 Ý nghĩa c a đ tài ................................................................................................. 6
1.6 K t cấu c a đ tài ................................................................................................. 6
CH

NG 2: C

S

LÝ LU N VÀ PH

NG PHÁP NGHIÊN C U ................... 8

2.1 Tổng quan v ti n g i ti t ki m và khách hàng g i ti t ki m ......................... 8
2.1.1 Tiền gửi tiết kiệm .............................................................................................. 8

2.1.1.1 Khái niệm tiền gửi tiết kiệm ....................................................................... 8
2.1.1.2 Đặc điểm và phân lo i c a tiền gửi tiết kiệm ............................................. 8
2.1.1.3 Th tục gửi tiền gửi tiết kiệm ..................................................................... 8
GVHD: Th.S Lê C nh Bích Thơ

vi

SVTH: Nguyễn Thị Hoàng Trang


Xác định các nhân tố nh hưởng đến quyết định gửi tiền tiết kiệm c a khách hàng cá nhân vào ngân hàng
thương m i c phần Sài Gòn Thương tín Chi nhánh Vĩnh Long

2.1.1.4 Thẻ tiết kiệm: ............................................................................................. 9
2.1.1.5 Địa điểm nhận và chi tr tiền gửi tiết kiệm .............................................. 10
2.1.1.6. Lãi suất và phương th c tr lãi ................................................................ 10
2.1.1.7 Hình th c tiền gửi tiết kiệm .................................................................... 10
2.1.1.8 Rút gốc và lãi tiền gửi tiết kiệm ............................................................... 11
2.1.2 Khách hàng gửi tiền tiết kiệm............................................................................ 11
2.1.2.1 Khái niệm khách hàng gửi tiền gửi tiết kiệm ........................................... 11
2.1.2.2 Hành vi c a người tiêu dùng .................................................................... 12
2.2 L

c kh o tài li u ............................................................................................... 14

2.3 Gi i thích các bi n đ c l p đ

c đ a vào mô hình......................................... 15

CH

NG 3: PHÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ M C Đ
NH H
NG C A CÁC
NHÂN T
Đ N QUY T Đ NH G I TI N C A KHÁCH HÀNG VÀO
SACOMBANK .............................................................................................................. 18
3.1 Tổng quan l ch s hình thành và phát tri n c a Ngân hàng TMCP Sài Gòn
Th ng Tín ................................................................................................................ 18
3.2 K t qu ho t đ ng c a Sacombank Chi nhánh Vĩnh Long nĕm 2014 -2016.21
3.3 Phân tích nh h ng c a các nhân t đ n quy t đ nh g i ti n c a khách
hàng vào Ngân hàng. ................................................................................................. 22
3.3.1 Mô t mẫu nghiên c u..................................................................................... 22
3.3.1.1 Thông tin cá nhân ..................................................................................... 22
3.3.1.2 Thông tin về tiền gửi tiết kiệm c a khách hàng ....................................... 28
3.3.2 Các yếu tố nh hưởng đến quyết định gửi tiền c a khách hàng ..................... 36
L

CH
NG 4: CÁC GI I PHÁP GIÚP TĔNG L
NG KHÁCH HÀNG VÀ
NG TI N G I TI T KI M VÀO NGÂN HÀNG. ........................................... 39
4.1 Nh ng thu n l i và c h i.................................................................................. 39
4.1.1 Thuận lợi ......................................................................................................... 39
4.1.2 Cơ hội .............................................................................................................. 39
4.2 Khó khĕn và thách th c ..................................................................................... 40
4.2.1 Khó khăn ......................................................................................................... 40
4.2.2 Thách th c ....................................................................................................... 40
4.3 M t s gi i pháp nâng cao hi u qu ho t đ ng huy đ ng t i NH .................. 41
4.3.1Nâng cao uy tín và phát triển thương hiệu ....................................................... 41
4.3.2. Chăm sóc khách hàng..................................................................................... 42

4.3.3. Gi i pháp về lãi suất ....................................................................................... 43

GVHD: Th.S Lê C nh Bích Thơ

vii

SVTH: Nguyễn Thị Hoàng Trang


Xác định các nhân tố nh hưởng đến quyết định gửi tiền tiết kiệm c a khách hàng cá nhân vào ngân hàng
thương m i c phần Sài Gòn Thương tín Chi nhánh Vĩnh Long

CH

NG 5: K T LU N VÀ KI N NGH ............................................................... 45

5.1. K t lu n ................................................................................................................. 45
5.2. Ki n ngh ............................................................................................................... 46
TÀI LI U THAM KH O ............................................................................................ 49
PH L C 1 .................................................................................................................... xii
PH L C 2 ................................................................................................................... xvi

GVHD: Th.S Lê C nh Bích Thơ

viii

SVTH: Nguyễn Thị Hoàng Trang


Xác định các nhân tố nh hưởng đến quyết định gửi tiền tiết kiệm c a khách hàng cá nhân vào ngân hàng

thương m i c phần Sài Gòn Thương tín Chi nhánh Vĩnh Long

DANH M C BI U Đ , S

Đ
Trang

Sơ đ 2.1 Tiến trình quyết định mua hàng c a người tiêu dùng ......................... 12
Sơ đ 3.1: Cơ cấu t ch c ho t động c a Sacombank – CN Vĩnh Long............. 20
Biểu đ 3.1 Giới tính c a đối tượng nghiên c u................................................... 23
Biểu đ 3.2 trình độ học vấn c a đối tượng nghiên c u ....................................... 24
Biểu đ 3.3 Nghề nghiệp c a đối tượng nghiên c u ............................................ 24
Biểu đ 3.4 Tình tr ng hôn nhân c a đối tượng nghiên c u ................................ 25
Biểu đ 3.5 Thu nhập trung bình hàng tháng hộ gia đình đối tượng nghiên c u . 26
Biểu đ 3.6 Chi tiêu trung bình hàng tháng c a đối tượng nghiên c u ................ 27
Biểu đ 3.7 Phần trăm dự phòng c a đối tương nghiên c u ............................... 28
Biểu đ 3.8 Mục đích gửi tiết kiệm c a đối tượng nghiên c u ............................ 28
Biểu đ 3.9 Kênh thông tin tìm hiểu Ngân hàng .................................................. 29
Biểu đ 3.10 Lãi suất kh o sát đối tượng nghiên c u .......................................... 32
Biểu đ 3.11Có người quen làm việc t i Ngân hàng c a đối tượng nghiên c u .. 34
Biểu đ 3.12 Thời gian giao dịch t i Ngân hàng c a đối tượng kh o sát ............. 36

GVHD: Th.S Lê C nh Bích Thơ

ix

SVTH: Nguyễn Thị Hoàng Trang


Xác định các nhân tố nh hưởng đến quyết định gửi tiền tiết kiệm c a khách hàng cá nhân vào ngân hàng

thương m i c phần Sài Gòn Thương tín Chi nhánh Vĩnh Long

DANH M C B NG
Trang
B ng 1.1 Cơ cấu mẫu phỏng vấn theo quyết định gửi tiền ..................................... 4
B ng 2.1 T ng hợp biến với dấu kì vọng được xem xét trong mô hình h i quyđa
biến ........................................................................................................................ 16
B ng 3.1 Kết qu ho t động c a Sacombank Vĩnh Long năm 2014 -2016 ........ 21
B ng.3.2 Độ tu i c a đối tượng nghiên c u ......................................................... 23
B ng 3.3 Kho n dự phòng đối tượng nghiên c u ................................................. 27
B ng 3.4 Các yếu tố nh hưởng đến quyết định gửi tiền tiết kiệm c a khách hàng
vào Ngân hàng ...................................................................................................... 30
B ng 3.5 Hình th c gửi tiết kiệm......................................................................... 33
B ng 3.6 Kho ng cách từ nơi ở đến Ngân hàng gần nhất .................................... 34
B ng 3.7 Các Ngân hàng chọn gửi tiết kiệm ........................................................ 35
B ng 3.8 Kết qu ước lượng mô hình Probit ........................................................ 37

GVHD: Th.S Lê C nh Bích Thơ

x

SVTH: Nguyễn Thị Hoàng Trang


Xác định các nhân tố nh hưởng đến quyết định gửi tiền tiết kiệm c a khách hàng cá nhân vào ngân hàng
thương m i c phần Sài Gòn Thương tín Chi nhánh Vĩnh Long

DANH M C VI T T T

CN


: Chi nhánh

CVTV

: Chuyên viên tư vấn

GTTK

: Gửi tiền tiết kiệm

HĐV

: Huy động vốn

KKH

: Không kỳ h n

NH

: Ngân hàng

NHNN

: Ngân hàng nhà nước

NHTM

: Ngân hàng thương m i


Sacombank-CN Vĩnh
Long – PGD Trà Ôn

: Ngân hàng thương m i c phần Sài Gòn Thương Tín
– Chi nhánh Vĩnh Long – Phòng giao dịch Trà Ôn

Sacombank

: Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín

STK

: S tiết kiệm

TCTD

: T ch c tín dụng

TD

: Tín dụng

GTTK

: Gửi tiền tiết kiệm

TMCP

: Thương m i c phần


VHĐ

: Vốn huy động

PGD

: Phòng giao dịch

GVHD: Th.S Lê C nh Bích Thơ

xi

SVTH: Nguyễn Thị Hoàng Trang


Xác định các nhân tố nh hưởng đến quyết định gửi tiền tiết kiệm c a khách hàng cá nhân vào ngân hàng
thương m i c phần Sài Gòn Thương tín Chi nhánh Vĩnh Long

CH

NG 1: GI I THI U

1.1 Lý do ch n đ tài
Trong ho t động kinh doanh c a Ngân hàng thương m i, vốn huy động
đóng vai trò là đầu vào quan trọng t o ngu n ho t động cho Ngân hàng, trong đó
tiền gửi tiết kiệm chiếm tỷ trọng rất lớn. Vì vậy, trong giai đo n hội nhập kinh tế
toàn cầu như hiện nay, công tác huy động vốn nói chung và huy động tiền gửi tiết
kiệm từ các tầng lớp dân cư t i các Ngân hàng thương m i trở thành mục tiêu
chiến lược để đáp ng đầu vào cho ho t động kinh doanh c a Ngân hàng.

Trong bối c nh nền kinh tế suy thoái như hiện nay, theo đề án tái cấu trúc
và thanh lọc hệ thống Ngân hàng thương m i c a Ngân hàng nhà nước, những
Ngân hàng thương m i không có tình hình tài chính lành m nh và năng lực, quy
mô đ lớn sẽ không đ s c c nh tranh. Trước tình hình đó, các Ngân hàng
thương m i sẽ ph i đưa ra nhiều chiến lược khác nhau để có thể huy động được
ngu n tiền gửi tiết kiệm nhàn rỗi từ dân cư. Đây là vấn đề rất quan trọng đ m b o
đầu vào cho ho t động c a các Ngân hàng thương m i.
Chính vì những lý do trên nên lượng tiền gửi tiết kiệm ở các Ngân hàng bị
thu hẹp, huy động vốn trở nên khó khăn. C nh tranh giữa các Ngân hàng thương
m i c phần, Ngân hàng nước ngoài và Ngân hàng quốc doanh ngày càng trở nên
gay gắt, đặc biệt là sau khi nền kinh tế Việt Nam dần đi vào n định.
Mặc dù ph i đối mặt với khó khăn lớn nhưng tiềm năng phát triển c a
ngành Ngân hàng nước ta là không thể ph nhận. Tốc độ tăng trưởng kinh tế
tương đối cao so với khu vực và thế giới, Việt Nam được đánh giá là thị trường
đầy tiềm năng. Hơn nữa, hội nhập kinh tế quốc tế đem đến cơ hội mở rộng thị
trường ho t động, các NHTM có cơ hội tiếp cận, ng dụng công nghệ mới và học
hỏi nhiều kinh nghiệm qu n lý c a Ngân hàng nước ngoài, từ đó sẽ giúp các
NHTM trong nước không ngừng hoàn thiện về năng lực qu n lý, chất lượng nhân
lực và công nghệ để tăng cường “s c khỏe” đ m nh khi đất nước hội nhập kinh
tế quốc tế ngày càng sâu rộng.
Kinh tế đất nước ngày càng phát triển, lượng vốn cần cho ho t động s n
xuất, kinh doanh c a nền kinh tế ngày càng lớn, đòi hỏi ho t động huy động tiền
gửi c a Ngân hàng cũng ph i phát triển tương ng. Tuy nhiên, để ho t động huy
động tiền gửi có hiệu qu cao, t c là ngu n tiền gửi huy động ph i đáp ng yêu
cầu c a Ngân hàng với chi phí thấp nhất, ở m c r i ro Ngân hàng chấp nhận
được thì Ngân hàng ph i luôn lập kế ho ch huy động tiền gửi c a mình trong
từng giai đo n một cách cụ thể, khách quan và sát thực tế. Bên c nh đó, nhu cầu
khách gửi tiền ngày càng đa d ng, đòi hỏi các nhà qu n trị ph i tìm hiểu về nhu
cầu thị trường và những nhân tố nào nh hưởng tới quyết định gửi tiền c a khách
1



Xác định các nhân tố nh hưởng đến quyết định gửi tiền tiết kiệm c a khách hàng cá nhân vào ngân hàng
thương m i c phần Sài Gòn Thương tín Chi nhánh Vĩnh Long

hàng, từ đó làm sao để thu hút l i ngu n khách hàng đã rời bỏ Ngân hàng, duy trì
khách hàng hiện t i và tìm kiếm khách hàng cho tương lai.
Điều đó cho thấy nghiên c u các nhân tố nh hưởng đến quyết định gửi
tiền c a khách hàng cá nhân có vai trò rất quan trọng trong chiến lược kinh
doanh c a Ngân hàng, giúp Ngân hàng hiểu rõ nhu cầu phong phú, đa d ng và
hay thay đ i c a khách hàng. Từ đó Ngân hàng mới có cơ sở đề ra biện pháp thỏa
mãn thị hiếu c a khách hàng, nhờ đó Ngân hàng sẽ đ t được các mục tiêu đề ra.
Từ thực tiễn đó, tôi chọn đề tài: “Xác định các nhân tố ảnh hưởng đến quyết
định gửi tiền của khách hàng cá nhân tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương
tínChi nhánh Vĩnh Long” làm khóa luận tốt nghiệp c a mình.
1.2 M c tiêu nghiên c u:
1.2.1 M c tiêu chung
Mục tiêu nghiên c u t ng quát c a khóa luận là phân tích những nhân tố tác
động đến quyết định lựa chọn c a khách hàng khi gửi tiền tiết kiệm vào
Sacombank Vĩnh Longnhằm đưa ra những gi i pháp giúp đáp ng tốt hơn nhu
cầu c a khách hàng, trên cơ sở đó thu hút được nhiều hơn lượng tiền gửi tiết
kiệm từ dân cư.
1.2.2 M c tiêu c th
- Đánh giá thực tr ng gửi tiết kiệm t i Ngân hàng c a khách hàng từ năm 2014
-2016.
- Xác định các nhân tố tác động đến quyết định gửi tiết kiệm vào Ngân hàng
c a khách hàng.
- Đề xuất một số gi i pháp nhằm làm tăng lượng tiền gửi tiết kiệm t i
Sacombankchi nhánh Vĩnh Long
1.3 Ph ng pháp nghiên c u

1.3.1 Ph ng pháp thu th p s li u
1.3.1.1 S li u th cấp
- Thu thập số liệu th cấp từ báo cáo ho t động kinh doanh, báo cáo tài
chính c a SacombankChi nhánhVĩnh Long từ năm 2014 đến năm 2016.
- Các t p chí, luận văn, giáo trình về Ngân hàng, tài chính, các nghiên c u
khoa học, internet,…
1.3.1.2 S li u s cấp
a) Xây dựng b ng câu hỏi
Xây dựng b ng câu hỏi dựa trên các thông tin cần cho mô hình nghiên c u
và từ các yếu tố nh hưởng đến số lượng tiền gửi tiết kiệm c a khách hàng cá
nhân t iSacombank.

2


Xác định các nhân tố nh hưởng đến quyết định gửi tiền tiết kiệm c a khách hàng cá nhân vào ngân hàng
thương m i c phần Sài Gòn Thương tín Chi nhánh Vĩnh Long

B ng câu hỏi thiết kế xong sẽ phỏng vấn 5 khách hàng ngẫu nhiên để kiểm
ra m c độ rõ ràng c a câu hỏi. Sau đó chỉnh sửa hoàn thiện. Xét duyệt c a
GVHD. Tiến hành phỏng vấn.
Bố cục b ng câu hỏi:
+ Phần nội dung chính: bao g m các câu hỏi liên quan đến việc gửi tiết
kiệm như: Ngân hàngđược lựa chọn gửi tiền, lãi suất, kho ng cách đến Ngân
hàng, chất lượng phục vụ,….
+ Phần thông tin cá nhân c a đáp viên: bao g m các câu hỏi liên quan đến họ tên,
địa chỉ, giới tính thu nhập, chi phí trung bình hàng tháng ,…
b)Xác định cỡ mẫu
Có 3 yếu tố nh hưởng đến cỡ mẫu cần chọn là độ biến động c a dự liệu, độ
tin cậy trong nghiên c u và kho ng sai số cho phép. Cỡ mẫu xác định theo công

th c: (Đoàn Hoài Nhân, 2014)

n=p(1-p)(

Z a /2



)2

Trong đó
n: Cỡ mẫu
p: tỷ lệ xuất hiện các phần tử trong đơn vị lấy mẫu (0< p<1)

Z /2 : giá trị tra b ng phân phối chuẩn Z ng với độ tin cậy

 : Sai số cho phép với cỡ mẫu nhỏ

+ Độ biến động c a dự liệu
V = p(1-p) => max
P – p2 => max
V’=1-2p=0
=>p= 0.5 => p(1-p)=0.25 (1)
+ Độ tin cậy c a nghiên c u.
Do thời gian có h n nên đề tài chọn độ tin cậy ở m c 90%, sai số tối đa là
α= 10%. Ta có giá trị b ng c a phân phối chuẩn Z ng với độ tin cậy là 90% là

Z /2

=1.645 (2)

+ Sai số cho phép với cỡ mẫu nhỏ là 10% (3)
Kết hợp (1) (2) (3) ta có cỡ mẫu n=68 quan sát
Đề tài sử dụng bộ số liệu g m 80 quan sát. Như vậy với những yêu cầu đặt
ra đối với cỡ mẫu thì số quan sát là 80 đã đ để tiến hành nghiên c u.

3


Xác định các nhân tố nh hưởng đến quyết định gửi tiền tiết kiệm c a khách hàng cá nhân vào ngân hàng
thương m i c phần Sài Gòn Thương tín Chi nhánh Vĩnh Long

c)Phương pháp chọn mẫu
Mẫu được chọn theo phương pháp chọn mẫu phi xác suất, cụ thể là chọn
mẫu thuận tiện.
Mẫu phỏng vấn được lấy theo chỉ tiêu: Khách hàng có gửi tiết kiệm t i
Sacombank hoặc có sử dụng s n phẩm dịch vụ c a Sacombank nhưng chưa sử
dụng dịch vụ tiền gửi tiết kiệm t i tỉnh Vĩnh Long. Thực tế thu được 51 mẫu,
trong đó 40 mẫu (chiếm 67.5%) là khách hàng có gửi tiết kiệm, và 11 mẫu
(chiếm 32.5%) là không gửi tiết kiệm t i Sacombank.
B ng 1.1 C cấu m u ph ng vấn theo quy t đ nh g i ti n
T nh

Ch tiêu

S l

Khách hàng có gửi tiết kiệm t i
Sacombank
Khách hàng không gửi tiết kiệm
t i Sacombank

Tổng

ng

Tỷ l (%)

40

67.5%

11

32.5%

51

100%

( Nguồn: Số liệu sơ cấp năm 2017)

1.3.2 Ph ng pháp phân tích s li u
Dựa vào mục tiêu cụ thể, các phương pháp nghiên c u được chọn là: h i
quy tuyến tính ,thống kế mô t , số tương đối, số tuyệt đối và phương th c suy
luận, ….
M c tiêu 1: Sử dụng phương pháp so sánh số tuyệt đối và số tương đối, để
đánh giá thực tr ng gửi tiền tiết kiệm t i Sacombank, các chỉ tiêu tài chính và đo
lường thái độ hành vi c a khách hàng.
+ Phương pháp so sánh số tuyệt đối
Sử dụng số liệu so sánh c a năm sau với số liệu năm trước c a các chỉ tiêu
có biến động hay không, tìm ra nguyên nhân và nêu ra gi i pháp( nếu có).


Y  Y  Y0
Y : Phần chênh lệch tăng( gi m) các chỉ tiêu kinh tế
Y : Chỉ tiêu năm sau
Y0: Chỉ tiêu năm gốc
+ Phương pháp so sánh số tương đối
So sánh m c tăng trưởng các chỉ tiêu qua các năm và so sánh các chỉ tiêu
với nhau từ đó tìm ra nguyên nhân và đề ra gi i pháp( nếu có)

%Y 

Y  Y0
*100%
Y0
4


Xác định các nhân tố nh hưởng đến quyết định gửi tiền tiết kiệm c a khách hàng cá nhân vào ngân hàng
thương m i c phần Sài Gòn Thương tín Chi nhánh Vĩnh Long

Trong đó
%Y : Biểu hiện tốc độ tăng trưởng
Y: Chỉ tiêu năm nay
Y: Chỉ tiêu năm góc
M c tiêu 2: Đề tài sử dụng, phương pháp thống kê mô t , tần số, giá trị
trung bình, thang đo Likert (5 điểm) để thống kê mục đích gửi tiền, các yếu tố
quan trọng khi chọn Ngân hàng gửi tiền và lượng tiền gửi vào Ngân hàng c a
khách hàng, số lần xuất hiện, giá trị trung bình c a các biến trong phỏng vấn. Mô
hình h i quy đa biến để đo lường sự nh hưởng c a các nhân tố đến quyết định
gửi tiền vào Ngân hàng.

+ Phương pháp thống kê mô t
Các đ i lượng thống kê mô t để phân tích các dử liệu đo lường bằng thang
đo Likert (5 điểm) để thể hiện m c độ ưa thích hay không ưa thích, tốt hay xấu
về một đối tượng nào đó, ý nghĩa c a từng giá trị đối với mỗi m c độ được đánh
giá như sau:
Từ 1-1.8: Rất không quan trọng
Từ 1.9 -2.6: Không quan trọng
Từ 2.7 -3.4: Bình thường
Từ 3.5 -4.2: Quan trọng
Từ 4.3- 5: Rất quan trọng
+ Mô hình h i quy đa biến xác định các nhân tố nh hưởng đến quyết định
gửi tiền được trình bày như sau:

Y  0  1 X1  2 X 2  3 X 3  4 X 4  5 X 5  6 X 6  7 X 7  8 X 8  9 X 9  
Trong đó :
Biến phụ thuộc (Y): biến gi , thể hiện quyết định gửi tiền tiết kiệm c a
khách hàng, nhận hai giá trị
0 là khách hàng không có gửi tiết kiệm t i Sacombank
1 là khách hàng có gửi tiết kiệm t i Sacombank

 0 là hệ số chặn c a mô hình.
i: Các hệ số ước lượng c a các biến độc lập (i=1,2,3,4,5,6,7,8)
X1: Thu nhập trung bình hàng tháng c a khách hàng
X2: Chi tiêu trung bình hàng tháng c a khách hàng
X3: Lãi suất tiền gửi
X4: Giới tính khách hàng
X5: Đa d ng s n phẩm.
X6: Chất lượng phục vụ c a nhân viên Ngân hàng
X7: Khuyết mãi c a Ngân hàng
5



Xác định các nhân tố nh hưởng đến quyết định gửi tiền tiết kiệm c a khách hàng cá nhân vào ngân hàng
thương m i c phần Sài Gòn Thương tín Chi nhánh Vĩnh Long

X8: Có người quen, người thân làm việc t i Ngân hàng
X9: Kho ng cách từ nhà đến Ngân hàng

 là sai số c a mô hình h i quy

M c tiêu 3: Phương th c sử dụng trong phần này ch yếu là phân tích t ng
quát, thống kê suy luận để nhận định toàn bộ về tình hình hiện nay và đề ra gi i
pháp nhằm nâng cao hiệu qu và chất lượng cho ho t động huy động c a Ngân
hàng. Đề tài chọn phương pháp suy luận để đề xuất gi i pháp. Từ những thiếu sót
và những điều còn h n chế đề tài sẽ đề xuất một số gi i pháp phù hợp.
Phương tiện nghiên c u: Đề tài sử dụng phần mềm sử lý và phân tích số
liệu như: phần mềm Excel để xử lý số liệu sơ cấp và th cấp, phần mềm Stata để
ch y h i quy đa biến. Bên c nh việc sử dụng mô hình h i quy trong kinh tế lượng
để xác định các yếu tố nh hưởng đến quyết định gửi tiền tiết kiệm và lượng tiền
c a khách hàng cũng như kiểm tra mối tương quan giữa các biến độc lập và biến
phụ thuộc trong mô hình.
1.4 Ph m vi nghiên c u.
1.4.1 Không gian
Ph m vi nghiên c u là t i Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương tín Vĩnh
Long
1.4.2 Th i gian
Đối tượng nghiên c u các nhân tố nh hưởng đến quyết định gửi tiền c a
khách hàng cá nhân t i Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương tín ch yếu ở khu vực
tỉnh Vĩnh Long. Tài liệu nghiên c u làsơ cấp được thu thập theo số liệu thống kê
từ b ng câu hỏi kh o sát khách hàng c a Ngân hàng từ ngày 13/2/2017 đến ngày

13/5/2017. Sử dụng phần mềm SPSS để kiểm định mô hình nghiên c u.
1.4.3 N i dung
Nghiên c u tác động c a các nhân tố nh hưởng đến quyết định gửi tiền
c a khách hàng cá nhân vào Sacombank - Chi nhánh Vĩnh Long.
1.5 Ý nghĩa c a đ tài
Đề tài cho thấy được những nhân tố nh hưởng đến lượng TGTK vào Ngân
hàng. Từ đó đề ra các biện pháp nhầm năng cao chất lượng TGTK c a khách
hàng cá nhân vào Ngân hàng, góp phần nâng cao hiệu qu huy động vốn c a
SacombankChi nhánh Vĩnh Long.
1.6 K t cấu c a đ tài
Ngoài phần mở đầu, kết luận các b ng biểu, danh mục tài liệu tham kh o,
phụ lục, đề tài này được chia làm 5 phần:
Chương 1: Cơ sở lý luận về các nhân tố nh hưởng đến quyết định gửi tiền
c a khách hàng cá nhân t i Ngân hàng thương m i.
6


Xác định các nhân tố nh hưởng đến quyết định gửi tiền tiết kiệm c a khách hàng cá nhân vào ngân hàng
thương m i c phần Sài Gòn Thương tín Chi nhánh Vĩnh Long

Chương 2: Thực tr ng về ho t động huy động tiền gửi c a khách hàng cá
nhân t i Sacombank.
Chương 3: Phân tích, đánh giá m c độ nh hưởng c a các nhân tố đến
quyết định gửi tiền c a khách hàng vàoSacombank.
Chương 4: Các gi i pháp giúp tăng lượng khách hàng và lượngtiền gửi tiết
kiệm vào các Ngân hàng .
Chương 5: Kết luận - kiến nghị

7



Xác định các nhân tố nh hưởng đến quyết định gửi tiền tiết kiệm c a khách hàng cá nhân vào ngân hàng
thương m i c phần Sài Gòn Thương tín Chi nhánh Vĩnh Long

CH

NG 2: C

S

LÝ LU N VÀ PH

NG PHÁP NGHIÊN C U

2.1 Tổng quan v ti n g i ti t ki m và khách hàng g i ti t ki m
2.1.1 Ti n g i ti t ki m
2.1.1.1 Khái ni m ti n g i ti t ki m
Tiền gửi tiết kiệm là kho n tiền cá nhân được gửi vào tài kho n tiền gửi tiết
kiệm, được hưởng lãi theo quy định c a t ch c nhận tiền gửi tiết kiệm và được
b o hiểm theo quy định c a pháp luật về b o hiểm tiền gửi (theo quyết định số
1160/2004/QĐ-NHNN )
2.1.1.2 Đặc đi m và phân lo i c a ti n g i ti t ki m
- Tài kho n tiền gửi tiết kiệm là tài kho n đ ng tên một cá nhân hoặc một
số cá nhân và được sử dụng để thực hiện một số giao dịch thanh toán theo quy
định t i quy chế này.
- Thẻ tiết kiệm là ch ng chỉ xác nhận quyền sở hữu c a ch sở hữu tiền gửi
tiết kiệm hoặc đ ng ch sở hữu tiền gửi tiết kiệm về kho n tiền đã gửi t i t ch c
nhận tiền gửi tiết kiệm.
- Tiển gửi tiết kiệm có 2 lo i: tiền gửi tiết kiệm có kỳ h n và tiền gửi tiết
kiệm không kỳ h n:

+ Tiền gửi tiết kiệm không kỳ h n là tiền gửi tiết kiệm mà người gửi tiền có
thể rút tiền theo yêu cầu mà không cần báo trước vào bất kỳ ngày làm việc nào
c a t ch c nhận tiền gửi tiết kiệm.
+ Tiền gửi tiết kiệm có kỳ h n là tiền gửi tiết kiệm mà người gửi tiền chỉ có
thể rút tiền sau một kỳ h n gửi tiền nhất định theo thỏa thuận với t ch c nhận
tiền gửi tiết kiệm.
- Kỳ h n gửi tiền là kho ng thời gian kể từ ngày người gửi tiền bắt đầu gửi
tiềnvào t ch c nhận tiền gửi tiết kiệm đến ngày t ch c nhận tiền gửi tiết kiệm
cam kết tr hết tiền gốc và lãi tiền gửi tiết kiệm.
- Người cư trú được hiểu theo quy định t i các văn b n hiện hành c a Chính
ph và Ngân hàng Nhà nước về qu n lý ngo i hối.
2.1.1.3 Th t c g i ti n g i ti t ki m
* Thủ tục gửi tiền gửi tiết kiệm lần đầu:
a. Người gửi tiền ph i trực tiếp thực hiện giao dịch gửi tiền t i t ch c nhận
tiền gửi tiết kiệm và xuất trình các giấy tờ sau:
- Đối với người gửi tiền là cá nhân Việt Nam ph i xuất trình Ch ng minh
nhân dân (Căn cước công dân).
- Đối với người gửi tiền là cá nhân nước ngoài ph i xuất trình hộ chiếu có
thời h n hiệu lực còn l i dài hơn kỳ h n gửi tiền (đối với trường hợp nhập, xuất
c nh được miễn thị thực); xuất trình hộ chiếu kèm thị thực có thời h n hiệu lực
còn l i dài hơn kỳ h n gửi tiền (đối với trường hợp nhập, xuất c nh có thị thực).
8


Xác định các nhân tố nh hưởng đến quyết định gửi tiền tiết kiệm c a khách hàng cá nhân vào ngân hàng
thương m i c phần Sài Gòn Thương tín Chi nhánh Vĩnh Long

- Đối với người gửi tiền là người giám hộ hoặc người đ i diện theo pháp
luật, ngoài việc xuất trình Ch ng minh nhân dân hoặc hộ chiếu, ph i xuất trình
các giấy tờ ch ng minh tư cách c a người giám hộ hoặc người đ i diện theo pháp

luật c a người chưa thành niên, người mất năng lực hành vi dân sự, người h n
chế năng lực hành vi dân sự.
b. Người gửi tiền đăng ký chữ ký mẫu lưu t i t ch c nhận tiền gửi tiết
kiệm. Trường hợp người gửi tiền không thể viết được dưới bất kỳ hình th c nào
thì t ch c nhận tiền gửi tiết kiệm hướng dẫn cho người gửi tiền đăng ký mã số
hoặc ký hiệu đặc biệt thay cho chữ ký mẫu.
c. Người gửi tiền thực hiện các th tục khác do t ch c nhận tiền gửi tiết
kiệm quy định.
d. T ch c nhận tiền gửi tiết kiệm thực hiện các th tục nhận tiền gửi tiết
kiệm, mở tài kho n tiền gửi tiết kiệm và cấp thẻ tiết kiệm cho người gửi tiền lần
đầu sau khi người gửi tiền đã thực hiện các th tục nêu t i Điểm a, b, và c Kho n
1 Điều này.
* Thủ tục các lần gửi tiền gửi tiết kiệm tiếp theo:
a. Th tục nhận tiền gửi tiết kiệm do t ch c nhận tiền gửi tiết kiệm quy
định phù hợp với đặc điểm, điều kiện kinh doanh, mô hình qu n lý c a t ch c
nhận tiền gửi tiết kiệm, đ m b o việc nhận tiền gửi tiện lợi, chính xác và an toàn
tài s n.
b. Đối với giao dịch gửi tiền vào thẻ tiết kiệm đã cấp, người gửi tiền có thể
thực hiện trực tiếp hoặc gửi thông qua người khác theo quy định c a t ch c
nhận tiền gửi tiết kiệm.
2.1.1.4 Thẻ ti t ki m:
* Thẻ tiết kiệm phải có các yếu tố chủ yếu sau:
- Tên t ch c nhận tiền gửi tiết kiệm; lo i tiền, số tiền; kỳ h n gửi tiền;
ngày gửi tiền; ngày đến h n thanh toán (đối với tiền gửi tiết kiệm có kỳ h n); lãi
suất; Phương th c tr lãi; thời điểm tr lãi; địa điểm thanh toán tiền gốc và lãi.
- Họ tên và địa chỉ c a ch sở hữu tiền gửi tiết kiệm, c a đ ng ch sở hữu
tiền gửi tiết kiệm; số Ch ng minh nhân dân hoặc hộ chiếu c a ch sở hữu tiền
gửi tiết kiệm, c a đ ng ch sở hữu tiền gửi tiết kiệm (trừ trường hợp ch sở hữu,
đ ng sở hữu tiền gửi tiết kiệm chưa đến tu i được cấp Ch ng minh nhân dân
hoặc hộ chiếu).

- Họ tên, địa chỉ và số Ch ng minh nhân dân hoặc hộ chiếu c a người giám
hộ hoặc người đ i diện theo pháp luật (chỉ áp dụng đối với trường hợp người gửi
tiền là người giám hộ hoặc người đ i diện theo pháp luật).

9


Xác định các nhân tố nh hưởng đến quyết định gửi tiền tiết kiệm c a khách hàng cá nhân vào ngân hàng
thương m i c phần Sài Gòn Thương tín Chi nhánh Vĩnh Long

- Số thẻ, con dấu, chữ ký c a T ng giám đốc (Giám đốc) t ch c nhận tiền
gửi tiết kiệm hoặc người được T ng giám đốc (Giám đốc) uỷ quyền, chữ ký c a
giao dịch viên c a t ch c nhận tiền gửi tiết kiệm.
- Quy định về chuyển quyền sở hữu, cầm cố thẻ tiết kiệm t i chính t ch c
nhận tiền gửi tiết kiệm; xử lý đối với các trường hợp r i ro.
- Các nội dung ghi chú, chỉ dẫn khác c a t ch c nhận tiền gửi tiết kiệm.
* Sử dụng tài khoản tiền gửi tiết kiệm
1. Tài kho n tiền gửi tiết kiệm không được sử dụng để phát hành séc và
thực hiện các giao dịch thanh toán, trừ trường hợp quy định t i Kho n 2 Điều
này.
2. Tài kho n tiền gửi tiết kiệm bằng đ ng Việt Nam c a người cư trú được
sử dụng để chuyển kho n thanh toán tiền vay c a chính ch sở hữu tiền gửi tiết
kiệm hoặc đ ng ch sở hữu tiền gửi tiết kiệm t i t ch c nhận tiền gửi tiết kiệm
đó; hoặc chuyển kho n sang tài kho n khác do chính ch sở hữu tiền gửi tiết
kiệm hoặc đ ng ch sở hữu tiền gửi tiết kiệm là ch tài kho n t i t ch c nhận
tiền gửi tiết kiệm đó.
2.1.1.5 Đ a đi m nh n và chi tr ti n g i ti t ki m
- Đối với mỗi thẻ tiết kiệm, t ch c nhận tiền gửi tiết kiệm được phép nhận
và chi tr tiền gửi tiết kiệm t i địa điểm giao dịch nơi cấp thẻ hoặc các địa điểm
giao dịch khác c a t ch c nhận tiền gửi tiết kiệm.

- Trường hợp thực hiện việc nhận và chi tr tiền gửi tiết kiệm đối với mỗi
thẻ tiết kiệm t i nhiều địa điểm giao dịch, t ch c nhận tiền gửi tiết kiệm ph i có
các điều kiện về cơ sở vật chất, kỹ thuật, công nghệ và trình độ cán bộ để đ m
b o tiện lợi, chính xác, bí mật, an toàn tài s n cho người gửi tiền và an toàn ho t
động cho t ch c nhận tiền gửi tiết kiệm.
2.1.1.6. Lãi suất và ph ng th c tr lãi
- T ch c nhận tiền gửi tiết kiệm quy định m c lãi suất tiền gửi tiết kiệm
phù hợp với lãi suất thị trường, đ m b o hiệu qu kinh doanh và an toàn ho t
động c a t ch c nhận tiền gửi tiết kiệm.
- Lãi suất tiền gửi tiết kiệm được quy định trên cơ sở tháng (30 ngày) hoặc
năm (360 ngày).
- Phương th c tr lãi do t ch c nhận tiền gửi tiết kiệm quy định.
2.1.1.7 Hình th c ti n g i ti t ki m
- Hình th c tiền gửi tiết kiệm phân lo i theo kỳ h n gửi tiền g m tiền gửi
tiết kiệm không kỳ h n và tiền gửi tiết kiệm có kỳ h n. Kỳ h n gửi tiền cụ thể do
t ch c nhận tiền gửi tiết kiệm quy định.
- Hình th c tiền gửi tiết kiệm phân lo i theo các tiêu chí khác do t ch c
nhận tiền gửi tiết kiệm quy định.
10


Xác định các nhân tố nh hưởng đến quyết định gửi tiền tiết kiệm c a khách hàng cá nhân vào ngân hàng
thương m i c phần Sài Gòn Thương tín Chi nhánh Vĩnh Long

2.1.1.8 Rút g c và lãi ti n g i ti t ki m
1. Người gửi tiền thực hiện các th tục sau:
a. Xuất trình thẻ tiết kiệm
b. Nộp giấy rút tiền có chữ ký đúng với chữ ký mẫu đã đăng ký t i t ch c
nhận tiền gửi tiết kiệm.
c. Đối với cá nhân Việt Nam ph i xuất trình Ch ng minh nhân dân. Đối với

người gửi tiền là cá nhân nước ngoài ph i xuất trình hộ chiếu còn thời h n hiệu
lực (đối với trường hợp nhập, xuất c nh được miễn thị thực); xuất trình hộ chiếu
kèm thị thực còn thời h n hiệu lực (đối với trường hợp nhập, xuất c nh có thị
thực).
d. Đối với trường hợp người gửi tiền là người giám hộ hoặc người đ i diện
theo pháp luật, người gửi tiền ngoài việc thực hiện các th tục nêu t i Điểm a, b,
và c Kho n 1 Điều này ph i xuất trình thêm các giấy tờ ch ng minh tư cách c a
người giám hộ hoặc người đ i diện theo pháp luật c a người chưa thành niên,
người mất năng lực hành vi dân sự, người h n chế năng lực hành vi dân sự.
e. Người gửi tiền thực hiện các th tục khác do t ch c nhận tiền gửi tiết
kiệm quy định.
2. T ch c nhận tiền gửi tiết kiệm quy định th tục chi tr tiền gửi tiết kiệm
cho phù hợp với đặc điểm, điều kiện kinh doanh c a mình, đ m b o việc chi tr
tiền gửi tiết kiệm chính xác và an toàn.
3. Đ ng tiền chi tr gốc và lãi (đ ng Việt Nam hoặc ngo i tệ) là đ ng tiền
mà người gửi tiền đã gửi. Đối với tiền gửi tiết kiệm bằng ngo i tệ, khi người gửi
tiền có yêu cầu, t ch c nhận tiền gửi tiết kiệm có thể chi tr gốc và lãi bằng
đ ng Việt Nam theo tỷ giá do t ch c nhận tiền gửi tiết kiệm quy định. Việc chi
tr đối với ngo i tệ lẻ được thực hiện theo quy định c a t ch c nhận tiền gửi tiết
kiệm.
4. Đối với tiền gửi tiết kiệm có kỳ h n, trường hợp ngày đến h n thanh toán
trùng với ngày nghỉ, ngày nghỉ lễ theo quy định c a pháp luật, việc chi tr gốc và
lãi tiền gửi tiết kiệm được thực hiện vào ngày làm việc tiếp theo đầu tiên.
2.1.2 Khách hàng g i ti n ti t ki m
2.1.2.1 Khái ni m khách hàng g i ti n g i ti t ki m
Người gửi tiền là người thực hiện giao dịch liên quan đến tiền gửi tiết kiệm.
Người gửi tiền có thể là ch sở hữu tiền gửi tiết kiệm, hoặc đ ng ch sở hữu tiền
gửi tiết kiệm, hoặc người giám hộ hoặc người đ i diện theo pháp luật c a ch sở
hữu tiền gửi tiết kiệm, c a đ ng ch sở hữu tiền gửi tiết kiệm.
Ch sở hữu tiền gửi tiết kiệm là người đ ng tên trên thẻ tiết kiệm.

Đ ng ch sở hữu tiền gửi tiết kiệm là 2 cá nhân trở lên cùng đ ng tên trên
thẻ tiết kiệm.
11


×