Tải bản đầy đủ (.pdf) (156 trang)

Đặc điểm hình thái khớp thái dương hàm không triệu chứng ở người Việt trưởng thành, nghiên cứu trên hình ảnh cắt lớp điện toán chùm tia hình nón (Luận án tiến sĩ)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.47 MB, 156 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BỘ Y TẾ

ĐẠI HỌC Y DƢỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

NGUYỄN VĂN LÂN

ĐẶC ĐIỂM HÌNH THÁI
KHỚP THÁI DƢƠNG HÀM KHÔNG TRIỆU CHỨNG

Ở NGƢỜI VIỆT TRƢỞNG THÀNH
NGHIÊN CỨU TRÊN HÌNH ẢNH CẮT LỚP
ĐIỆN TOÁN CHÙM TIA HÌNH NÓN
Ngành: Răng - Hàm - Mặt
Mã số: 9720501
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC

TP. HỒ CHÍ MINH – Năm 2018


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BỘ Y TẾ

ĐẠI HỌC Y DƢỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

NGUYỄN VĂN LÂN

ĐẶC ĐIỂM HÌNH THÁI
KHỚP THÁI DƢƠNG HÀM KHÔNG TRIỆU CHỨNG


Ở NGƢỜI VIỆT TRƢỞNG THÀNH
NGHIÊN CỨU TRÊN HÌNH ẢNH CẮT LỚP
ĐIỆN TOÁN CHÙM TIA HÌNH NÓN
Ngành: Răng - Hàm - Mặt
Mã số: 9720501

LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC
Ngƣời hƣớng dẫn:
1. PGS.TS. NGÔ THỊ QUỲNH LAN
2. PGS.TS. PHẠM NGỌC HOA

TP. HỒ CHÍ MINH – Năm 2018


LỜI CAM ĐOAN
Tôi cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi.
Các số liệu, kết quả nêu trong luận án là trung thực và chƣa từng đƣợc ai
khác công bố trong bất kỳ một công trình nào.

Nguyễn Văn Lân


MỤC LỤC
Trang phụ bìa
Lời cam đoan
Mục lục
Danh mục các chữ viết tắt .................................................................................................. i
Danh mục các thuật ngữ Việt – Anh .................................................................................ii
Danh mục các thuật ngữ giải phẫu ...................................................................................iii
Danh mục các bảng .......................................................................................................... iv

Danh mục các hình ........................................................................................................... vi
Danh mục các sơ đồ, biểu đồ ..........................................................................................vii
ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................................... 1
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN ........................................................................................... 4
1.1. Giải phẫu khớp thái dƣơng hàm ....................................................................... 4
1.2. Kỹ thuật hình ảnh khớp thái dƣơng hàm ........................................................... 6
1.3. CBCT khảo sát khớp thái dƣơng hàm ............................................................. 16
CHƢƠNG 2: ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............................. 32
2.1. Thiết kế nghiên cứu ......................................................................................... 32
2.2. Đối tƣợng nghiên cứu ...................................................................................... 32
2.3. Cỡ mẫu: ............................................................................................................ 32
2.4. Phƣơng tiện nghiên cứu ................................................................................... 33
2.5. Phƣơng pháp thu thập dữ liệu .......................................................................... 33
2.6. Dữ liệu ở tƣ thế lồng múi tối đa....................................................................... 34
2.1. Dữ liệu ở tƣ thế há tối đa ................................................................................. 42
2.2. Tính toán .......................................................................................................... 44
2.3. Các biến số nghiên cứu .................................................................................... 46
2.4. Phƣơng pháp xử lý số liệu ............................................................................... 48
2.5. Kiểm soát sai lệch thông tin............................................................................. 48
2.6. Vấn đề đạo đức trong nghiên cứu .................................................................... 48
CHƢƠNG 3: KẾT QUẢ ................................................................................................. 51
3.1. Đặc điểm của mẫu nghiên cứu......................................................................... 51
3.2. Các đặc điểm về lồi cầu ................................................................................... 52
3.3. Các đặc điểm về hõm khớp.............................................................................. 54
3.4. Các đặc điểm về lồi khớp................................................................................. 55
3.5. Tƣơng quan giữa các đặc điềm hình thái lồi cầu, hõm khớp và lồi khớp....... 58


3.6. Vị trí lồi cầu ở tƣ thế LMTĐ ........................................................................... 59
3.7. Vị trí lồi cầu ở tƣ thế há tối đa ......................................................................... 61

CHƢƠNG 4: BÀN LUẬN .............................................................................................. 70
4.1. Mẫu nghiên cứu ............................................................................................... 70
4.2. Phƣơng pháp nghiên cứu ................................................................................. 72
4.3. Khảo sát các đặc điểm về lồi cầu ..................................................................... 77
4.4. Hõm khớp ......................................................................................................... 83
4.5. Lồi khớp ........................................................................................................... 88
4.6. Vị trí lồi cầu tƣ thế lồng múi tối đa ................................................................. 94
4.7. Vị trí của lồi cầu ở tƣ thế há tối đa ................................................................ 105
Ý NGHĨA CỦA ĐỀ TÀI ............................................................................................... 116
HẠN CHẾ CỦA ĐỀ TÀI .............................................................................................. 117
KẾT LUẬN ................................................................................................................... 118
1. Đặc điểm hình thái lồi cầu xƣơng hàm dƣới ................................................. 118
2. Đặc điểm hình thái hõm khớp, lồi khớp ........................................................ 118
3. Vị trí lồi cầu xƣơng hàm dƣới ....................................................................... 119
KIẾN NGHỊ ................................................................................................................... 120
DANH MỤC CÁC BÀI BÁO LIÊN QUAN
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
Phụ lục 1. Phiếu khám khớp thái dƣơng hàm
Phụ lục 2. Trang thông tin cho ngƣời tham gia nghiên cứu
Phụ lục 3. Phiếu đồng ý tham gia nghiên cứu
Phụ lục 4. Chấp thuận của Hội đồng Đạo đức trong nghiên cứu y sinh học
Phụ lục 5. Danh sách mẫu nghiên cứu


i

DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Tiếng Việt
(P)


Phải

(T)

Trái

LMTĐ

Lồng múi tối đa

TDH

Thái dƣơng hàm

Tiếng Anh
AAOMR

American Academy of Oral and Maxillofacial Radiology

ALARA

As Low As Reasonable Achievemnet

ALS

Axial Lateral Space

AMS


Axial Medial Space

AS

Anterior Joint Space

CBCT

Cone Beam Computed Tomography

CCS

Coronal Central Space

CLS

Coronal Lateral Space

CMS

Coronal Medial Space

CT

Computed Tomography

FOV

Field Of View


ICRP

International Commission on Radiological Protection

MDCT

Multi Disk Computed Tomography
Multidetector Computed tomography

MR

Magnetic Resonance

MRI

Magnetic Resonance Image

MSCT

Multi Slice Computed Tomography

PS

Posterior Joint Space

RDC/TMD

Research Diagnostic Criteria for Temporomandibular Disorders

SS


Superior Joint Space


ii

DANH MỤC CÁC THUẬT NGỮ VIỆT – ANH
Chụp có bơm thuốc cản quang

Anthrography

Chụp cắt lớp

Tomography

Độ nghiêng lồi khớp

Articular eminence inclination

Đƣờng thẳng ngang

True Horizontal Line (THL)

Hình ảnh theo mặt phẳng đứng dọc

Sagital image

Hình ảnh theo mặt phẳng đứng ngang

Coronal image


Hình ảnh theo mặt phẳng ngang

Axial image

Hình ảnh xuyên sọ

Transcranial radiograph

Hốc khí ở lồi khớp

Pneumatized Articular Eminence

Hõm khớp

Glenoid fossa, Mandibular fossa

Khoảng gian khớp

Joint space

Lồi khớp

Articular eminence

Phƣơng pháp mặt phẳng tiếp xúc

The best – fit method

Phƣơng pháp trần - đỉnh


The top – roof line method

Quang trƣờng

Field of view (FOV)

Rối loạn nội khớp

Internal derangement

Trần hõm khớp

Roof of the Glenoid Fossa (RGF)

Há tối đa

Maximum Mouth Opening (MMO)

Vị trí lồng múi tối đa

Maximal Intercuspation (MI) position

X quang toàn cảnh

Orthopantomograph,
Panoramic Radiograph


iii


DANH MỤC CÁC THUẬT NGỮ GIẢI PHẪU

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Latinh

Diện khớp

Articular surface,
Articular facet

Facies articularis

Đĩa khớp

Articular disk,
Meniscis

Discus articularis

Hố hàm dƣới

Mandibular fossa,
Glenoid fossa

Fossa mandibularis


Lồi cầu xƣơng hàm dƣới

Condylar process,
Condyle

Caput mandibulae,
Processus condylaris

Lồi khớp xƣơng thái dƣơng

Articular tubercle

Tuberculum articulare


iv

DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1. 1: So sánh các số đo lồi cầu ....................................................................24
Bảng 2. 1: Cỡ mẫu nghiên cứu.............................................................................33
Bảng 2. 2: Biến số độc lập ...................................................................................46
Bảng 2. 3: Các biến số phụ thuộc ........................................................................47
Bảng 3.1: Đặc điểm của mẫu nghiên cứu ............................................................51
Bảng 3.2: Phân loại mức độ há miệng tối đa theo giới .......................................51
Bảng 3.3: Kích thƣớc trung bình lồi cầu theo giới và chung nam nữ .................52
Bảng 3.4: Hình dạng lồi cầu theo giới và chung cho nam nữ .............................52
Bảng 3.5: Sự cân xứng của lồi cầu trên mặt phẳng ngang ..................................53
Bảng 3.6: So sánh kích thƣớc lồi cầu theo hình dạng lồi cầu .............................53
Bảng 3.7: Kích thƣớc hõm khớp, theo giới .........................................................54
Bảng 3.8: Hình dạng hõm khớp theo giới............................................................54

Bảng 3.9: So sánh kích thƣớc hõm khớp theo hình dạng hõm khớp ..................54
Bảng 3.10: So sánh kích thƣớc hõm khớp theo hình dạng lồi cầu. .....................55
Bảng 3.11: Độ nghiêng, chiều cao lồi khớp ........................................................55
Bảng 3.12: So sánh các đặc điểm của lồi khớp theo hình dạng lồi cầu ..............56
Bảng 3.13: So sánh độ nghiêng lồi khớp, chiều cao lồi khớp theo hình dạng
hõm khớp.............................................................................................56
Bảng 3.14: Sự hiện diện hốc khí ở lồi khớp theo giới .........................................57
Bảng 3.15: Sự hiện diện của hốc khí ở trần hõm khớp .......................................57
Bảng 3.16: Chiều dày trần hõm khớp theo hốc khí ở lồi khớp và trần
hõm khớp............................................................................................57
Bảng 3.17: Hệ số tƣơng quan Pearson giữa các đặc điểm nghiên cứu ...............58
Bảng 3.18: Vị trí lồi cầu trái so với lồi cầu phải tại lồng múi tối đa ...................59
Bảng 3.19: Kích thƣớc khoảng gian khớp hai bên phải và trái ...........................59
Bảng 3.20: Kích thƣớc trung bình khoảng gian khớp theo giới ..........................60
Bảng 3.21: Vị trí lồi cầu trong hõm khớp theo Pullinger và Senner ...................60
Bảng 3.22: Vị trí lồi cầu trong hõm khớp theo theo tỉ số khoảng gian khớp ......61
Bảng 3.23: Vị trí lồi cầu trái so với lồi cầu phải ở tƣ thế há tối đa .....................61
Bảng 3.24: Vị trí lồi cầu so với lồi khớp trên mặt phẳng đứng dọc ở tƣ thế
há tối đa ..............................................................................................62
Bảng 3.25: Vị trí lồi cầu so với lồi khớp, theo giới, ở tƣ thế há tối đa ...............62


v
Bảng 3.26: Vị trí lồi cầu ở tƣ thế há tối đa tƣơng ứng vị trí lồi cầu ở tƣ thế
LMTĐ................................................................................................62
Bảng 3.27: Vị trí lồi cầu ở tƣ thế há tối đa trên mặt phẳng đứng dọc tƣơng ứng
vị trí lồi cầu theo mặt phẳng đứng ngang ở LMTĐ .........................63
Bảng 3.28: Vị trí lồi cầu ở tƣ thế há tối đa trên mặt phẳng đứng ngang
và mặt phẳng đứng dọc tƣơng ứng vị trí lồi cầu ở LMTĐ ...............63
Bảng 3.29: Kích thƣớc hõm khớp, lồi cầu, lồi khớp và độ há miệng theo

vị trí lồi cầu ở tƣ thế há tối đa trên mặt phẳng đứng dọc .................64
Bảng 3.30: Vị trí lồi cầu, tƣ thế há tối đa trên mặt phẳng đứng dọc theo
độ há miệng .......................................................................................64
Bảng 3.31: So sánh kích thƣớc lồi cầu, hõm khớp, lồi khớp và độ há miệng
theo vị trí lồi cầu ở tƣ thế há tối đa trên mặt phẳng đứng ngang .....65
Bảng 3.32: Kích thƣớc khoảng gian khớp theo vị trí lồi cầu tƣ thế há tối đa
trên mặt phẳng đứng dọc ..................................................................66
Bảng 3.33: Kích thƣớc khoảng gian khớp theo vị trí lồi cầu tƣ thế há tối đa
trên mặt phẳng đứng ngang ..............................................................66
Bảng 3.34: So sánh kích thƣớc khoảng gian khớp theo độ há miệng tối đa .......67
Bảng 3.35: Hệ số tƣơng quan Pearson giữa vị trí lồi cầu ở tƣ thế há tối đa
với các đặc điểm của khớp TDH ......................................................68
Bảng 4.1: Đặc điểm về tuổi và giới tính của các nghiên cứu trên thế giới .........71
Bảng 4.2: Liều tƣơng đƣơng (µSv) của các mô khi chụp MDCT và CBCT ......74
Bảng 4.3: Kích thƣớc lồi cầu các nghiên cứu ......................................................78
Bảng 4.4: Sự cân xứng của lồi cầu (T) và (P) .....................................................82
Bảng 4.5: Tỉ lệ các hốc khí ở lồi khớp .................................................................93
Bảng 4.6: Khoảng gian khớp trên mặt phẳng đứng dọc, bên phải và bên trái ....97
Bảng 4.7: Khoảng gian khớp mặt phẳng đứng dọc, theo giới .............................98
Bảng 4.8: Kích thƣớc khoảng gian khớp theo giới trên mặt phẳng đứng ngang100
Bảng 4.9: Kích thƣớc khoảng gian khớp theo giới trên mặt phẳng ngang .......101


vi

DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 1.1: Cấu trúc xƣơng của khớp TDH ...........................................................4
Hình 1.2: Thiết đồ đứng dọc và đứng ngang qua khớp TDH .............................5
Hình 1.3: Dây chằng và bao khớp .......................................................................6
Hình 1.4: Chiều thế xuyên sọ ..............................................................................9

Hình 1.5: Chiều thế xuyên hốc mắt ...................................................................10
Hình 1.6: Chiều thế xuyên hầu ..........................................................................10
Hình 1.7: X quang toàn cảnh .............................................................................11
Hình 1.8: Khớp TDH theo mặt phẳng đứng-dọc ..............................................11
Hình 1.9: Hình khớp có thuốc cản quang .........................................................13
Hình 1.10: Đĩa khớp ở vị trí bình thƣờng .........................................................13
Hình 1.11: Chùm tia CBCT (trái) và chùm tia CT hình rẽ quạt (phải) ............15
Hình 1.12: Mặt phẳng tham chiếu của hình ảnh CBCT ...................................15
Hình 1.13: Hình ảnh khớp TDH trên CBCT .....................................................16
Hình 1.14: Vị trí lồi cầu .....................................................................................20
Hình 1.15: So sánh lồi cầu hai bên phải và trái ................................................23
Hình 1.16: Dịch chuyển của lồi cầu ở tƣ thế há tối đa......................................25
Hình 1.17: Hốc trống trong lồi khớp .................................................................29
Hình 2.1: Hình ảnh khớp trên 3 mặt phẳng.......................................................35
Hình 2.2: Hình dạng lồi cầu ..............................................................................35
Hình 2.3: Kích thƣớc lồi cầu .............................................................................36
Hình 2.4: Góc giữa trục dài lồi cầu với mặt phẳng dọc giữa ............................36
Hình 2.5: Khoảng cách tâm lồi cầu với mặt phẳng dọc giữa ...........................36
Hình 2.6: So sánh vị trí trƣớc sau giữa hai lồi cầu trên mặt phẳng ngang .......37
Hình 2.7: So sánh vị trí trên dƣới của hai lồi cầu theo mặt phẳng đứng ngang 37
Hình 2.8: Khoảng gian khớp trên mặt phẳng đứng dọc....................................38
Hình 2.9: Khoảng gian khớp trên mặt phẳng đứng ngang................................38
Hình 2.10: Khoảng gian khớp trên mặt phẳng ngang .......................................39
Hình 2.11: Hình dạng hõm khớp .......................................................................39
Hình 2.12: Chiều rộng (A), Chiều cao hõm khớp (B) ......................................40
Hình 2.13: Đo chiều dày trần hõm khớp ...........................................................40
Hình 2.14: Các điểm và mặt phẳng ...................................................................41
Hình 2.15: Độ nghiêng lồi khớp ........................................................................41
Hình 2.16: Chiều cao lồi khớp ..........................................................................42
Hình 2.17: Hốc khí: a- đơn hốc; b- đa hốc........................................................42

Hình 2.18: Khoảng cách lồi cầu – hõm khớp: (a) trƣớc sau (b) trên dƣới .......43
Hình 2.19: Khoảng cách lồi cầu – lồi khớp: (a) trƣớc sau (b) trên dƣới ..........43
Hình 2.20: Tƣơng quan vị trí lồi cầu trên mặt phẳng đứng ngang ...................44
Hình 2.21: Vị trí lồi cầu ở tƣ thế há tối đa ........................................................45
Hình 4.1: Phân loại vị trí lồi cầu theo Juca (2009) .........................................109


vii

DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ
Sơ đồ 2.1: Tóm tắt quy trình nghiên cứu ............................................................50
Biểu đồ 4.1: So sánh kích thƣớc lồi cầu ..............................................................78
Biểu đồ 4.2: Phân nhóm hình dạng hõm khớp ....................................................85
Biểu đồ 4.3: Vị trí lồi cầu trái so với lồi cầu phải trên mặt phẳng đứng ngang ....107


1

ĐẶT VẤN ĐỀ
Khớp thái dƣơng hàm (TDH) đƣợc hợp thành bởi hõm khớp hàm dƣới của
xƣơng thái dƣơng thuộc nền sọ, lồi cầu xƣơng hàm dƣới và những cấu trúc mô mềm
khác; các thành phần này liên kết tinh tế trong các vận động phức tạp của khớp để
đảm bảo hàm dƣới vận động một cách hài hòa, gồm: quay, xoay, trƣợt. Nhƣ vậy,
khớp TDH là một khớp tinh vi về hình thái, phức tạp về chức năng. Hai khớp TDH
ở vị trí khá nhạy cảm hai bên vùng hàm mặt, tƣơng đối độc lập về cấu trúc nhƣng
“liên thuộc” nhau khi vận động. Nghiên cứu tìm hiểu về khớp TDH - một trong
những khớp phức tạp nhất cơ thể, vẫn đƣợc nhiều quan tâm của các nhà nghiên cứu.
Trong nhiều bệnh của khớp TDH, rối loạn TDH là thuật ngữ chỉ các tình
trạng không bình thƣờng liên quan xƣơng, đĩa khớp và/hoặc cơ của khớp TDH, và
đƣợc xếp vào phân nhóm rối loạn cơ-xƣơng-thần kinh (thuộc phân loại đau miệng mặt của Bell) . Kết quả một số nghiên cứu trên thế giới và ở Việt Nam ghi nhận rối

loạn TDH khá phổ biến ở ngƣời trẻ, Hoa kỳ: 20 – 40 tuổi (Lueeuw, 2008); Việt
Nam: 12 tuổi – 22,8% [1] và 18-54 tuổi chiếm 64,9% [4],[6]. Tình trạng không
bình thƣờng của khớp không chỉ mất sự thoải mái về thể chất mà ngƣời bệnh phải
chịu nhiều tác động tinh thần, ảnh hƣởng đến sinh hoạt, làm việc và chất lƣợng cuộc
sống. Tình trạng khớp TDH đƣợc đánh giá qua khám lâm sàng và khảo sát hình ảnh
chẩn đoán. Tuy nhiên hiện nay việc đánh giá khớp TDH vẫn chủ yếu dựa vào các
dấu chứng lâm sàng, có rất ít thông tin từ hình ảnh khớp.
Khảo sát hình ảnh khớp TDH bao gồm đánh giá toàn bộ các cấu trúc thuộc
mô xƣơng và mô mềm, xác định mức độ bệnh hoặc đánh giá tiến triển bệnh và hiệu
quả của việc điều trị. Kỹ thuật hình ảnh khớp TDH đã liên tục phát triển trong các
thập niên qua; tuy nhiên, phân tích hình ảnh khớp TDH là lĩnh vực khó, phức tạp và
các nhà nghiên cứu xem là lĩnh vực riêng của chẩn đoán hình ảnh. Với sự ra đời của
các kỹ thuật hình ảnh mới, khớp TDH đƣợc đánh giá tốt hơn về giải phẫu và chức
năng.
Nhiều kỹ thuật đƣợc dùng để khảo sát khớp TDH, các kỹ thuật X quang kinh
điển nhƣ chiều thế xuyên sọ, xuyên hốc mắt, cắt lớp, chụp khớp có thuốc cản quang
và kỹ thuật mới là toàn cảnh, cắt lớp điện toán (CT), cộng hƣởng từ (MR) và hiện


2

nay là cắt lớp điện toán chùm tia hình nón (Cone Beam Computed Tomography CBCT). Các kỹ thuật hình ảnh kinh điển không vƣợt qua hạn chế cố hữu - trùng
chập hình ảnh hay che khuất cấu trúc lẫn nhau trên hình ảnh 2 chiều/ hình phẳng,
đặc biệt là vùng đá xƣơng thái dƣơng, mõm chủm và lồi khớp. Những hạn chế này
làm cho giá trị sử dụng của hình ảnh rất giới hạn.
CBCT có nhiều ƣu điểm so với kỹ thuật hình ảnh thƣờng quy của khớp
TDH. CBCT hiển thị hình ảnh lồi cầu và các cấu trúc xung quanh theo mặt phẳng
bất kỳ với độ phân giải cao, cho phép phân tích hình thái, tƣơng quan vị trí các
thành phần khớp TDH. Hình ảnh các cấu trúc xƣơng đƣợc tạo dựng đạt kích thƣớc
thật và không bị biến dạng (tỉ lệ 1:1) [14], [16] có thể sử dụng để đo đạc, xác định

các thay đổi của mô xƣơng. Tƣơng quan giữa lồi cầu - hõm khớp và biên độ di
chuyển của lồi cầu đƣợc nhiều tác giả nghiên cứu bằng các phép đo và công cụ
riêng lẻ khác nhau đến nay cũng thực hiện đƣợc trên CBCT qua hình ảnh ghi đƣợc
khi hàm dƣới ở tƣ thế lồng múi tối đa và tƣ thế miệng há tối đa. Kết quả đo đạc
đƣợc đánh giá là tin cậy, chính xác so với đo đạc trực tiếp. Hình ảnh chẩn đoán tiếp
tục khẳng định vai trò quan trọng để có hiểu biết tốt, phòng ngừa, phát hiện sớm,
can thiệp kịp thời và điều trị hiệu quả hơn nữa các bệnh về khớp mà triệu chứng,
dấu chứng lâm sàng chƣa thể hiện đầy đủ. CBCT là kỹ thuật hình ảnh mới, đáng tin
cậy để khảo sát các thành phần xƣơng của khớp TDH với ƣu điểm chính là hình ảnh
chính xác, rõ với nhiều chi tiết và liều bức xạ thấp so với kỹ thuật CT thƣờng gặp
[7], [17], [19], [20], [21] .
Trên thế giới, CBCT đã đƣợc sử dụng thƣờng quy trong chẩn đoán và nghiên
cứu về khớp TDH. Tại Việt Nam, CBCT bƣớc đầu đƣợc sử dụng trong chẩn đoán
và nghiên cứu một số bệnh vùng hàm mặt, Năm 2016, V.T.L. Nguyên & N.T.K.
Anh [5] đã khảo sát tình trạng khớp TDH của bệnh nhân rối loạn TDH tại Khoa
Răng Hàm Mặt, Đại học Y Dƣợc thành phố Hồ Chí Minh qua hình ảnh CBCT trên
mặt phẳng đứng dọc. Cho tới nay, chƣa có khảo sát nào về đặc điểm khớp TDH
không triệu chứng trên ngƣời Việt trƣởng thành. Bên cạnh những ƣu điểm vốn có
của CBCT và thực tế chẩn đoán, điều trị khớp TDH, chúng tôi thực hiện nghiên cứu


Luận án đầy đủ ở file: Luận án full













×