Tải bản đầy đủ (.pptx) (14 trang)

DÒNG điện KHÔNG đổi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (358.62 KB, 14 trang )

TRÒ CHƠI ĐUỔI HÌNH BẮT CHỮ

CHỦ ĐỀ: DÒNG ĐIỆN

1

2

3

4


TRÒ CHƠI ĐUỔI HÌNH BẮT CHỮ

CHỦ ĐỀ: DÒNG ĐIỆN

1

2

3

4


Câu 1: Dòng điện là gì? Chiều dòng điện
được qui ước như thế nào?
+ -

++



-

++-

-

-

++

ur
E

-

+ +-

+ +-


ur
E

+

e

+
e


Vật dẫn kim loại

+
+

e

+

e
+

e

+

e
+

e

Chiều dòng điện

Câu 2: Dòng điện chạy trong kim loại là
dòng dịch chuyển có hướng của điện tích
nào? Xác định chiều dòng điện chạy trong
kim loại?



Câu 3: Tác dụng của dòng điện chạy qua vật dẫn?

+ -

+ -

Hình 1


Hình 2

Hình 3

Hình 4


Câu 4: Đại lượng nào cho biết mức độ mạnh yếu
của dòng điện? Đại lượng này được đo bằng dụng
cụ nào? Đơn vị của đại lượng?


I. DÒNG ĐIỆN
1. Dòng điện là dòng chuyển dời có hướng của
các điện tích ( hạt mang điện)
Quy ước: Chiều dòng điện là chiều chuyển dời
của các điện tích dương, ngược chiều chuyển dời
của các điện tích âm.
2. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có
hướng của các electron tự do.
Quy ước: Chiều dòng điện trong kim loại là ngược

chiều chuyển dời của các electron tự do.


I. DÒNG ĐIỆN
3. Tác dụng đặc trưng của dòng điện là tác dụng từ.
Tùy vào môi trường mà có thể có tác dụng nhiệt,
tác dụng hóa học, tác dụng sinh lí…
4. Đại lượng đặc trưng cho biết mức độ mạnh,
yếu của dòng điện là cường độ dòng điện, được
đo bằng ampe kế. Đơn vị là ampe (Kh: A)


r
E

Hình 1

- - - - - - - - - - - - - - - -

Hình 2

- - - - - - - - - - - - - - - -

Hình 3

- - - - - - - - - - -


DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI


CỦNG CỐ
Khái niệm Là dòng điện có chiều và cường độ
dòng điện không đổi theo thời gian
Công thức Cường độ dòng điện không đổi:

Đơn vị

Dụng cụ đo

Ampe: (Kí hiệu: A)
Ampe kế: Mắc nối tiếp

q
I
t


BÀI TẬP VẬN DỤNG
Câu 1. Chọn câu phát biểu sai.
A. Dòng điện là dòng chuyển dời có hướng của các hạt mang
điện.
B. Dòng điện có chiều không thay đổi theo thời gian gọi là dòng
điện một chiều.
C. Cường độ dòng điện đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của
dòng điện.
D. Chiều dòng điện được qui ước là chiều dịch chuyển của điện
tích âm và ngược chiều dịch chuyển điện tích dương.
Câu 2. Chọn câu phát biểu đúng.
A. Dòng điện là dòng chuyển dời của các điện tích.
B. Dòng điện không đổi là dòng điện có chiều không thay đổi.

C. Tác dụng đặc trưng của dòng điện là tác dụng từ.
D. Dòng điện không đổi có cường độ dòng điện tỉ lệ nghịch với
thời gian điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn.


Câu 3. Trong 4s có một điện lượng 1,5C di chuyển qua
tiết diện thẳng của dây tóc một bóng đèn. Cường độ dòng
điện qua đèn là
A. 0,375 (A) B. 2,66(A)
C. 6(A)
D. 3,75 (A)
Câu 4. Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của
dây dẫn kim loại trong thời gian 2s là 2,5.10 -19. Cường độ
dòng điện chạy trong dây dẫn là
A. 1 (A)
B. 2 (A)
C. 3 (A)
D. 4 (A)
Câu 5. Dòng điện chạy qua bóng đèn hình của một tivi
thường dùng có cường độ 60A. Số electron tới đập vào
màn hình của ti vi trong một phút là
A. 2,25.1022(e/s)
B. 2,25.1016(e/s)
C. 3,75.1022 (e/s)
D. 3,75.1016 (e/s)





Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×