Tải bản đầy đủ (.pdf) (36 trang)

PP suy luận nhanh gv lê văn vinh CHUONG 1 DAO ĐỘNG cơ chuyên đề 1 dao động điều hòa bài tập vận DỤNG image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (813.63 KB, 36 trang )

Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt

BÀI TẬP VẬN DỤNG
Câu 1: (THPT Lương Ngọc Quyến – Thái Nguyên 2016) Đối với dao động
tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất trạng thái dao động lặp lại như cũ gọi
là:
A. Chu kì dao động.

B. Tần số dao động.

C. Pha ban đầu.

D. Tần số góc.

Câu 2: (THPT Đơng Hà – Quảng Trị lần 2/2015) Một chất điểm dao động

điều hịa trên trục Ox có phương trình x  8cos(t  ) (x tính bằng cm, t
4
tính bằng s) thì
A. lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm của trục Ox.
B. chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8 cm.
C. chu kì dao động là 4s.
D. vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng là 8 cm/s.
Câu 3: (Sở GD&ĐT Quảng Nam 2016) Một chất điểm chuyển động tròn đều
với tốc độ 5 vịng / giây. Hình chiếu của chất điểm lên đường kính quỹ đạo
chuyển động dao động điều hòa với chu kỳ là
A. 4s.

B. 0,2s.

C. 0,4s.



D. 2s.

Câu 4: (THPT Đơng Thụy Anh – Thái Bình 2016) Một vật dao động điều
hoà, trong thời gian 1 phút vật thực hiện được 30 dao động. Chu kì dao động
của vật là
A. 30s.

B. 0,5s.

C. 2s.

D. 1s.

Câu 5: Một chất điểm dao động điều hồ trên trục Ox theo phương trình
x = 5cos4t (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 5s, vận tốc của
chất điểm này có giá trị bằng
A. 20 cm/s.

B. 0 cm/s.

C. 5 cm/s.

D. 20 cm/s.

3


Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt


Câu 6: (CĐ 2013) Một vật nhỏ dao động điều hịa theo phương trình

x  A cos10t (t tính bằng s). Tại t = 2s, pha của dao động là
A. 10 rad.

B. 40 rad

C. 20 rad

D. 5 rad

Câu 7: (Chuyên ĐH Vinh lần 4 năm 2015) Một vật dao động điều hòa với
biên độ A và tốc độ cực đại vmax. Chu kỳ dao động của vật là
A. 2πA/vmax

B. Avmax//π

C. 2πAvmax

D. 2πvmax/A

Câu 8: Một chất điểm dao động điều hịa với chu kì 0,5π (s) và biên độ 2 cm.
Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng có độ lớn bằng
A. 4 cm/s

B. 3 cm/s.

C. 8 cm/s.

D. 0,5 cm/s.


Câu 9: Một vật dao động điều hịa với phương trình x = Acos(t + ). Xác
định li độ tại đó gia tốc đạt cực đại.
A. x = A.

B. x = A/2.

C. x = A

D. x = 0.

Câu 10: (CĐ 2012) Khi một vật dao động điều hịa, chuyển động của vật từ
vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động
A. nhanh dần đều.

B. chậm dần đều.

C. nhanh dần.

D. chậm dần.

Câu 11: Một vật dao động điều hòa với biên độ 3cm, chu kì T = 2s, lấy 2 =
10. Lúc vật ở một trong hai vị trí biên thì gia tốc của vật là
A. lớn nhất và bằng 20 cm/s2.

B. lớn nhất và bằng 30 cm/s2.

C. nhỏ nhất và bằng 40 cm/s2.

D. nhỏ nhất và bằng 0 cm/s2.


Câu 12: Một vật dao động điều hịa với phương trình x  6cos4 t  cm  , gia
tốc của vật tại thời điểm t = 5s là
A. -947,5 cm/s2.

B. 947,5 cm/s2.

C. -75,4 cm/s2.

D. 75,4 cm/s2.

Câu 13: (CĐ 2012) Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào
sau đây đúng?
4


Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt

A. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
B. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển
động về phía vị trí cân bằng.
C. Vectơ gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.
D. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển
động ra xa vị trí cân bằng.
Câu 14: (ĐH 2012) Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia
tốc của chất điểm có
A. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều ln hướng ra biên.
B. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng ln cùng chiều với vectơ vận tốc.
C. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.

Câu 15: Hãy chọn phát biểu sai? Trong dao động điều hòa của chất điểm, lực
kéo về
A. ngược pha với li độ.
C. ln hướng về vị trí cân bằng.

B. vuông pha với vận tốc.
D. ngược pha với gia tốc.

Câu 16: (ĐH 2010) Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hịa
có độ lớn
A. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.
B. tỉ lệ với bình phương biên độ.
C. không đổi nhưng hướng thay đổi.
D. và hướng không đổi.
Câu 17: (THPT Quỳnh Lưu 2 – Nghệ An lần 1 năm 2014) Trong dao động
điều hoà của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi
A. lực tác dụng đổi chiều.
B. Lực tác dụng bằng không.

5


Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt

C. Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.
D. Lực tác dụng có độ lớn cực đại.
Câu 18: Trong dao động điều hoà, lực kéo về đổi chiều khi
A. cơ năng bằng không.

B. vận tốc bằng không.


C. vật đổi chiều chuyển động.

D. gia tốc bằng không.

Câu 19: Lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hồ khơng có tính chất
sau đây?
A. Khi li độ của vật có độ lớn cực đại thì lực kéo về có độ lớn cực đại.
B. Khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại thì lực kéo về có độ lớn cực đại.
C. Khi thế năng của vật cực đại thì lực kéo về có độ lớn cực đại.
D. Khi vận tốc của vật có độ lớn cực đại thì lực kéo về có độ lớn cực đại.
Câu 20: Một chất điểm dao động với phương trình x = 6cos(ωt – π/3)cm. Gốc
thời gian đã được chọn khi
A. vật đi qua vị trí x = – 3cm, ngược chiều dương.
B. vật đi qua vị trí x = – 3cm, theo chiều dương.
C. vật đi qua vị trí x = + 3cm, theo chiều dương.
D. vật đi qua vị trí x = + 3cm, ngược chiều dương.
Câu 21: Một vật nhỏ có khối lượng 300 g dao động điều hoà trên trục Ox.
Biết vận tốc cực đại và gia tốc cực đại của vật có độ lớn lần lượt bằng 1m/s


10 m/s2. Độ lớn lực kéo về cực đại tác dụng lên vật là

A. 12 N.

B. 24 N.

C. 2,4 N.

D. 0,12 N.


Câu 22: (CĐ 2013) Một vật nhỏ khối lượng 100 g, dao động điều hòa với biên
độ 4 cm và tần số 5 Hz. Lấy 2 = 10. Lực kéo về tác dụng lên vật nhỏ có độ
lớn cực đại bằng
A. 8 N.
6

B. 6 N.

C. 4 N.

D. 2 N.


Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt

Câu 23: (ĐH 2012) Một vật nhỏ có khối lượng 500 g dao động điều hịa dưới
tác dụng của một lực kéo về có biểu thức F = –0,8 cos 4t (N). Dao động của
vật có biên độ là
A. 6 cm

B. 12 cm

C. 8 cm

D. 10 cm

Câu 24: (Chuyên Vĩnh Phúc lần 2 năm 2014) Một chất điểm có khối lượng m
= 100 g thực hiện dao động điều hòa. Khi chất điểm ở cách vị trí cân bằng 4
cm thì tốc độ của vật bằng 0,5 m/s và lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn

bằng 0,25 N. Biên độ dao dộng của chất điểm là
A. 2 14 cm.

B. 4,0 cm.

C. 5 5 cm.

D. 10 2 cm.

Câu 25: Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình: x = 4cos(  t +
/3); (x đo bằng (cm); t đo bằng (s)); chất điểm có khối lượng m= 100 g. Tại
thời điểm vật đang chuyển động nhanh dần theo chiều âm và lực tác dụng
lên chất điểm có độ lớn bằng 0,2 N thì vật có gia tốc
A. -2m/s2

B. 4 m/s2.

C. -4 m/s2.

D. 2m/s2.

Câu 26: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình:

x  32cos3 t  24cos t . Gia tốc cực đại của vật là
A. 122

B. 722

C. 362


D. 482.

Câu 27: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình:

x  16a cos6 t  16a sin 6 t  10a . Vận tốc cực đại của vật là:
A. 8aω

B. 16aω

C. 24aω

D. 32aω

Câu 28: Một vật dao động điều hịa với tần số góc 5 rad/s. Khi vật đi qua li độ
5cm thì nó có tốc độ là 25 cm/s. Độ lớn vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng
A. 5,24 (cm/s).

B. 25 2 (cm/s)

C. 5 3 (cm/s)

D. 10 (cm/s)

Câu 29: Một vật dao động điều hồ với phương trình x = A cos(20t +  )
trong đó thời gian tính bằng giây. Khi vật có li độ 5 cm thì giá trị vận tốc
của nó là 2 2 m/s. Biên độ dao động của vật là
7


Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt


A. 15 cm

B. 12 cm

C. 10 cm

D.8 cm

Câu 30: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40 cm. Khi ở li độ x = 10
cm, vật có vận tốc
A. 0,25 s

200 3  cm / s  . Chu kì dao động của vật là:
B. 0,5 s

C. 0,1 s

D. 1 s

Câu 31: Một chất điểm dao động điều hồ với phương trình: x = 6 cos(20t+  )
cm, trong đó thời gian t được tính bằng giây. Khi chất điểm có li độ 2 cm thì
tốc độ của nó là:
A. 80 2 m/s

B. 0,8 2 m/s

C. 40 2 cm/s

D.80cm/s


Câu 32: Một vật dao động điều hịa với biên độ 4cm. Khi nó có li độ 2cm thì
vận tốc là 1m/s. Tần số dao động bằng
A. 1,6Hz

B. 2,6Hz

C. 3,6 Hz

D. 4,6 Hz

Câu 33: Một vật dao động điều hịa có chu kì 2 s, biên độ 10 cm. Khi vật cách
vị trí cân bằng 6 cm, tốc độ của nó bằng
A. 18,84 cm/s.

B. 20,08 cm/s.

C. 25,13 cm/s.

D. 12,56 cm/s.

Câu 34: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua
vị trí cân bằng thì tốc độ của nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10
cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là 40 3(cm / s 2 ) . Biên độ dao động của
chất điểm là
A. 5 cm.

B. 4 cm.

C. 10 cm.


D. 8 cm.

Câu 35:
Một con lắc lò xo, gồm lò xo nhẹ có độ cứng 50N/m, vật có khối
lượng 2kg, dao động điều hịa dọc. Tại thời điểm vật có gia tốc 75 cm/s2 thì
nó có vận tốc 15 3 (cm/s). Xác định biên độ.
A. A= 6 cm.

B. A= 9 cm.

C. A= 5 cm.

D. A= 10 cm.

Câu 36: (Trích đề thi thử chuyên Như Thành Thanh Hóa lần 1 năm 2013)
Một con lắc lị xo có độ cứng k = 20N/m, khối lượng m = 0,2kg dao động
điều hòa. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s
và 2 3 m/s2. Biên độ dao động của vật nặng là:
8


Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt

A. 10 3 cm.

B. 16 cm.

C. 4 3 cm.


D. 4 cm.

Câu 37: Một con lắc lị xo treo thẳng đứng tại nơi có g  10m / s2 . Vật đang
cân bằng thì lị xo giãn 5cm. Kéo vật xuống dưới vị trí cân bằng 1cm rồi
truyền cho nó một vận tốc ban đầu v0 hướng thẳng lên thì vật dao động
điều hịa với vận tốc cực đại 30 2cm / s . Vận tốc v0 có độ lớn là:
A. 40cm/s

B. 30cm/s

C. 20cm/s

D. 15cm/s

Câu 38: Một dao động điều hịa có vận tốc và tọa độ tại thời điểm t1 và t2
tương ứng là: v1 = 20cm/s; x1 = 8 3 cm và v2 = 20 2 cm/s ; x2 = 8 2 cm. Vận
tốc cực đại của dao động là
A. 40 2 cm

B. 80cm/s

C. 40cm/s

D. 40 3 cm/s

Câu 39: (đề thi thử THPTQG – chuyên Nguyễn Huệ – Hà Nội lần 4/2015)
Một con lắc lị xo gồm lị xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ khối lượng m.
Con lắc dao động điều hịa theo phương ngang với chu kì T. Biết ở thời điểm t
vật có vận tốc 5cm/s, ở thời điểm t +


T
vật có độ lớn gia tốc 50cm/s2. Giá trị của
4

m bằng
A. 1,2 kg
B. 1,0 kg
C. 0,8 kg
D. 0,5 kg
Câu 40: Tốc độ và li độ của một chất điểm dao động điều hồ có hệ thức
v2
x2

 1 , trong đó x tính bằng cm, v tính bằng cm/s. Chu kì dao động
640 16

của chất điểm là:
A. 1s

B. 2s

C. 1,5s

D. 2,1s

Câu 41: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Công thức W =
B. Công thức Wt =

1

2

2 2
m A cho thấy cơ năng không thay đổi theo thời gian.

1
2

2 1
2
kx = kA cho thấy thế năng không thay đổi theo thời
2

gian.

9


Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt

C. Công thức W =

1
2

2
kA cho thấy cơ năng bằng thế năng khi vật có li độ cực

đại.
D. Công thức W =


1
2

2
mv max cho thấy cơ năng bằng động năng khi vật qua vị

trí cân bằng.
Câu 42: Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị
trí cân bằng) thì
A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.
C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.
D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.
Câu 43: Một vật nhỏ có khối lượng 100g dao động điều hịa với chu kì 0,5  s
và biên độ 3cm. Chọn mốc thế năng tại vi trí cân bằng, cơ năng của vật là
A. 0,36 mJ

B. 0,72 mJ

C. 0,18 mJ

D. 0,48 mJ

Câu 44: Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hịa theo phương trình
x = 5sin(2πt + π/2)(cm) với t tính bằng giây. Thế năng của vật đó biến thiên
với tần số bằng
A. 1Hz.

B. 1,5Hz


C. 0,5Hz

D. 2Hz

Câu 45: Một vật dao động đều hòa dọc theo trục Ox. Mốc thế năng ở vị trí
cân bằng. Ở thời điểm li độ của vật có độ lớn bằng 50% biên độ thì tỉ số
giữa thế năng và cơ năng của vật là
A.

3
.
4

B.

1
.
4

C.

4
.
3

D.

1
.

2

Câu 46: Một vật dao động điều hòa với biên độ A  4 2cm . Mốc thế năng ở
vị trí cân bằng. Khi vật có động năng bằng thế năng thì vật cách vị trí cân
bằng một đoạn.
A. 6 cm.
10

B. 4,5 cm.

C. 4 cm.

D. 3 cm.


Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt

Câu 47: Vật nhỏ dao động điều hịa theo, mốc thế năng tại vị trí cân bằng.
Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại thì tỉ số
giữa động năng và thế năng của vật là
A.

1
.
2

B. 3.

C. 2.


D.

1
.
3

Một vật có khối lượng m = 100g dao động điều hòa với tỷ số

Câu 48:
2

 m2
 a max 

0,
2


 s 2
  



 , trong đo amax,  lần lượt là gia tốc cực đại và tần số

góc dao động của vật. Tính cơ năng của vật dao động điều hòa trên:

A. 0,01J.

B. 0,004J.


C. 0,004mJ.

D. 0,01mJ.

Câu 49:
Một vật dao động điều hịa với cơ năng tồn phần là 5J. Động
năng của vật tại điểm cách vị trí cân bằng một khoảng bằng 3/5 biên độ có
giá trị sai khác so với thế năng là:
A. lớn hơn thế năng 1,4J.

B. nhỏ hơn thế năng 1,8J .

C. nhỏ hơn thế năng 1,4J.

D. lớn hơn thế năng 1,8J

Câu 50: Một vật dao động điều hồ với chu kì T = 1s. Lúc t = 2,5s, vật qua li
độ x  5 2cm với vận tốc v  10 2cm / s . Phương trình dao động của
vật là:


A. x  5cos  t+   cm 
4




B. x  8cos  t-   cm 
3





C. x  10cos 2 t-   cm 
4




D. x  9cos 2 t-   cm 
6


Câu 51: Phương trình nào dưới đây là phương trình dao động của một chất
điểm dao động điều hịa có tần số dao động là 1Hz. Biết rằng tại thời điểm
ban đầu vật qua li độ x0 = 5cm theo chiều dương với vận tốc v0 = 10π cm/s.


A. x  3 2cos   t    cm 
6



B. x  2cos  4 t    cm 
3


11



Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt




C. x  5 2cos  2 t 



  cm 
4


D. x  6cos  3 t    cm 
3


Câu 52: Một vật khối lượng m = 1 kg dao động điều hồ theo phương ngang
với chu kì T = 2s. Nó đi qua vị trí cân bằng với vận tốc v0 = 31,4 cm/s. Chọn
t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động
điều hoà của vật là:
 
A. x  10cos  t-   cm 
2


B. x  7cos 3 t  cm 




C. x  8cos 2 t+   cm 
4




D. x  6cos 5 t+   cm 
3


Câu 53: Chọn gốc O của hệ trục tại vị trí cân bằng. Vật nặng trong con lắc lò
xo dao động điều hòa dọc theo trục Ox, vận tốc khi qua VTCB là 20π cm/s.
Gia tốc cực đại 2 m/s2. Gốc thời gian được chọn lúc vật qua điểm M0 có

x 0  10 2 cm hướng về vị trí cân bằng. Coi π2 = 10. Phương trình dao
động của vật là phương trình nào sau đây?

 10  
t    cm 
3


B. x  15cos   t 

 10 3 
t
  cm 
4 



D. x  3cos   t 

A. x  10cos 

C. x  20cos 

3 
  cm 
4 









  cm 
4

Câu 54: (Trích đề thi thử chuyên Hà Tĩnh lần 2 năm 2013)
Chất điểm dao động điều hòa trên đoạn MN = 4cm, với chu kì T = 2s. Chọn
gốc thời gian khi chất điểm có li độ x = 1cm, vận tốc có giá trị dương.
Phương trình dao động là:
A. x = 2cos(t + 2/3) cm.

B. x = 4cos(t + /3) cm.


C. x = 2cos(t  2/3) cm.

D. x = 2cos(4t  2/3) cm.

Câu 55: (Trích đề thi thử chuyên Thái Nguyên lần 1 năm 2013)
Một con lắc có khối lượng m = 500g, dao động điều hòa trên mặt phẳng
nằm ngang với phương trình x  A.cos(t  ) và cơ năng có giá trị 10 2 J .
12


Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt

Lấy gốc thời gian khi vật có vận tốc 0,1m/s và lực tác dụng vào vật theo
chiều dương. Giá trị của cos  là:
A.

1
2

B. 

1
2

C.

3
2

D. 


3
2

Câu 56: (Trích đề thi thử chuyên Đại Học Vinh lần 1 năm 2013)
Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox nằm ngang, gốc O và mốc thế
năng ở vị trí cân bằng. Cứ sau 0,5s thì động năng lại bằng thế năng và trong
thời gian 0,5s vật đi được đoạn đường dài nhất bằng 4 2cm. Chọn t = 0 lúc
vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A. x  4 cos(2t   / 2)(cm).

B. x  2 cos( t   / 2)(cm).

C. x  2 cos(2t   / 2)(cm).

D. x  4 cos( t   / 2)(cm).

Câu 57: Một vật dao động với biên độ A, thời gian ngắn nhất để vật di
chuyển từ vị trí có li độ x1 = A đến vị trí có li độ x2 = A/2 là 1s. Chu kì dao
động của con lắc là:
A. 1/3 (s).

B. 3 (s).

C. 2 (s).

D. 6(s).

Câu 58: (THPT Lê Lợi – Thanh Hoá lần 2/2016) Một vật dao động điều hoà:
Gọi t là thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí cân bằng đến li độ x = A/2 và t2 là

1

thời gian vật đi từ vị trí li độ x = A/2 đến biên dương. Ta có:
A. t1 = 0,5t2

B. t1 = 2t2

C. t1 = 4t2

D. t1 = t2.

Câu 59: (ĐH – 2008) Một vật dao động điều hịa có chu kì là T. Nếu chọn gốc
thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí x 

A
theo chiều dương. Gia tốc của vật có
2

giá trị dương lần đầu tiên ở thời điểm
A. t 

T
.
6

B. t 

T
.
4


C. t 

T
.
8

D. t 

T
.
12

Câu 60: (ĐH 2013) Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình

x  A cos 4 t (t tính bằng s). Tính từ t=0; khoảng thời gian ngắn nhất để gia

tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại là:
A. 0,083s

B. 0,104s

C. 0,167s

D. 0,125s

Câu 61: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ nằm ngang Ox với
chu kì T, vị trí cân bằng và mốc thế năng ở gốc tọa độ. Tính từ lúc vật đi qua
13



Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt

vị trí cân bằng theo chiều dương, thời điểm đầu tiên mà động năng và thế
năng của vật bằng nhau là
A.

T
.
4

T
.
8

B.

C.

T
.
12

D.

T
.
6

Câu 62: Xét vật dao động điều hòa với A = 2 cm và tần số f. Khoảng thời gian

ngắn nhất để vận tốc của vật thay đổi từ 2π cm/s đến -2π 3 cm/s là

T
. Tìm
4

tần số f
A. 0,5 Hz.

B. 5 Hz.

C. 1Hz.

D. 2Hz.

Câu 63: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, từ vị trí cân bằng kéo vật xuống
dưới một đoạn 10 cm rồi thả nhẹ. Sau khoảng thời gian nhỏ nhất ∆t1, ∆t2 thì lực
hồi phục và lực đàn hồi của lò xo bị triệt tiêu, với

t1 3
 . Lấy g = 10 m/s2.
t 2 4

Chu kì dao động của con lắc là
A. 0,68s.

B. 0,15s.

C. 0,76s.


D. 0,44s.

Câu 64: Một vật dao động điều hịa với chu kì T và vận tốc cực đại vmax .
Trong khoảng thời gian t = t1 đến t2 = 2t1 vận tốc tăng từ 0,6vmax đến vmax rồi
giảm xuống 0,8vmax. Tại thời điểm t2 khoảng cách ngắn nhất từ vật đến vị trí có
thế năng cực đại bao nhiêu?
A.

0, 4T
v max .
π

B.

0, 2T
v max .
π

C.

0, 6T
v max .
π

D.

0,3T
v max .
π


Câu 65: Một chất điểm dao động điều hịa trên trục Ox có phương trình x =
Acos(5πt +

π
) cm. Vecto vận tốc hướng theo chiều âm và vecto gia tốc hướng
4

theo chiều dương của trục Ox trong khoảng thời gian nào kể từ thời điểm ban
đầu (t = 0s) ?
A. 0,2s < t < 0,3s.

B. 0,05s < t < 0,15s.

C. 0,3s < t < 0,4s.

D. 0,1s < t <0,2s.

14


Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt

Câu 66: Một vật dao động điều hịa, đi từ vị trí M có li độ x = - 5 cm đến N có
li độ x = +5 cm trong 0,25 s. Vật đi tiếp 0,75 s nữa thì quay lại M đủ một chu kì.
Biên độ dao động điều hịa là
A. 5 2 cm.

B. 6 cm.

C. 8 cm.


D. 9 cm.

Câu 67: (câu hỏi trên vatlyphothong.vn) Một con lắc lò xo dao động điều
hòa với biên độ 5 cm, được quan sát bằng một bóng đèn nhấp nháy. Mỗi lần
đèn sáng thì ta lại thấy vật ở vị trí cũ và đi theo chiều cũ. Thời gian giữa hai lần
liên tiếp đèn sáng là ∆t = 2s. Biết tốc độ cực đại của vật nhận giá trị trong
khoảng từ 12π cm/s đến 19π cm/s. Tốc độ cực đại của vật là:
A. 14π cm/s.

B. 15π cm/s.

C.17π cm/s.

D.19π cm/s.


π
Câu 68: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 12cos  2πt +  cm .
3

Thời điểm thứ nhất vật qua vị trí có động năng bằng thế năng.

A.

5
s
24

B.


1
s
24

C.

3
s
13

D. 1,0s

Câu 69: Một vật dao động điều hồ với phương trình x = 8cos(2  t-


6

) cm.

Thời điểm thứ 2015 vật qua vị trí có vận tốc v = - 8  cm/s là:
A. 1007,33 s
B. 1004,5 s
C. 1005 s
D. 1004 s
Câu 70: (ĐH 2013) Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 4cm và chu kì
2s. Quãng đường vật đi được trong 4s là:
A. 8 cm

B. 16 cm


C. 64 cm

D.32 cm

Câu 71: (ĐH 2014) Một vật dao động điều hịa với phương trình
x  5cos t(cm) . Quãng đường vật đi được trong một chu kì là
A. 10 cm.
Câu

B. 5 cm.

C. 15 cm.

D. 20 cm.

72: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình:



x  10cos  2t   cm . Quãng đường vật đi được từ thời điểm t1 = 1s đến
3

t 2  3, 5(s) là

A. 100cm

B. 250cm

C. 2 m


D. 4m

15


Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt

Câu 73: Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình:


x  10cos  t   cm . Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian từ t1
2

= 1,5s đến t2 = 17 s là
4

A. 30  3 3 (cm)

B. 50  3 3 (cm)

C. 40  3 (cm)

D. 50  5 2 (cm)



Câu 74: Vật dao động với phương trình x  8 cos  2t   cm. Thời gian vật
3



đi được quãng đường S = 8 cm kể từ lúc bắt đầu dao động là:
A.

1
s
4

B.

1
s
12

C.

1
s
6

D.

1
s
8

Câu 75: Một vật dao động điều hịa trên một đoạn thẳng MN với phương

trình x  8 cos  4t   cm. Gọi O là trung điểm của MN; P, Q lần lượt là
3


trung điểm của đoạn OM và ON. Vận tốc trung bình của vật trên quãng
đường từ P đến Q là:
A. 16 cm/s

B. 32 cm/s

C. 64 cm/s

D. 96 cm/s

Câu 76: (ĐH 2010) Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Trong
khoảng thời gian ngắn nhất khi đi từ vị trí biên có li độ x = A đến vị trí x =
A
, chất điểm có tốc độ trung bình là
2

6A
.
T

A.

B.

9A
.
2T

C.


3A
.
2T

D.

4A
.
T

Câu 77: Một vật dao động điều hồ với biên độ A và chu kì T. Tốc độ trung
bình lớn nhất mà vật đi được trong thời gian
A.





6 2+ 3 A
5T

B.



A 6+4 2
5T

5T


6

 C. 4A  2  2  D. 3A  2 + 2 
3T

4T

Câu 78: (Trích đề thi thử trường chuyên Lam Sơn Thanh Hóa lần 2 năm 2013)
Một vật dao động điều hoà với biên độ A và chu kì T. Tốc độ trung bình
3T
lớn nhất mà vật đi được trong thời gian

4
A.
16

A(8  4 2)
3T

B.

A(4  4 2)
3T

C.

4A(2  2)
3T


D.

3A(2  2)
4T


Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt

Câu 79: Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 10cm. Quãng đường nhỏ
nhất mà vật đi được trong 0,5s là 10cm. Tốc độ lớn nhất của vật gần bằng:
A. 41,87 cm/s

B. 20,87 cm/s

C. 31,83 cm/s

D. 39,83 cm/s

BẢNG ĐÁP ÁN
1A

2A

3B

4C

5B

6C


7A

8C

9C

10C

11B

12A

13B

14D

15D

16A

17D

18D

19D

20C

21C


22C

23D

24A

25A

26B

27C

28B

29A

30C

31B

32D

33C

34A

35A

36D


37A

38C

39B

40A

41B

42D

43B

44D

45B

46C

47B

48A

49A

50C

51C


52A

53C

54C

55D

56D

57B

58A

59B

60A

61C

62C

63D

64B

65B

66A


67B

68A

69A

70D

71D

72A

73D

74C

75D

76B

77A

78A

79A

80

GIẢI CHI TIẾT BÀI TẬP VẬN DỤNG

Câu 1: Dao động tuần hoàn là dao động mà sau những khoảng thời gian
bằng nhau, gọi là chu kì, vật trở lại vị trí cũ theo hướng cũ. Chọn A
Câu 2:
+ Pha ban đầu:  


 0  vật chuyển động theo chiều âm nên A đúng.
4

+ Chiều dài quỹ đạo: L  2A  16cm  B sai
+ Chu kỳ: T 

2 2

 2s  C sai



+ Vận tốc của chất điểm tại VTCB: v  v max  A  8cm / s  D sai.
Câu 3:
17


Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt

Ta có: 1 vịng = 2 rad


5 vòng 5 .2 rad 10 rad
2



  T 
 0, 2s . Chọn B
giây
giây
giây


Câu 4: T 

t 60

 2s  Chọn C
n 30

Câu 5: Theo bài ra: x = 5cos4t  v = 20sin4t
Thay t = 5 vào phương trình vận tốc  v = 20sin4.5 = 0  Chọn B
Câu 6: Pha của dao động tại thời điểm t là: 10t .
Tại t = 2s thì pha dao động sẽ là 10.2 = 20 rad. Chọn C
Câu 7: Tốc độ cực đại trong dao động điều hòa: v max  A 
Từ đây dễ dàng có được: T 

Câu 8: Ta có: v0  vmax  A 

2
A
T

2 A

. Chọn A
v max

2 A 2 .2

 8  cm / s   Chọn C
T
0,5

 a  2 x
 x  A . Chọn C
Câu 9: Gia tốc: 
2
a max   A
Câu 10: Ta biết rằng: vận tốc của vật tại biên bằng khơng, cịn vận tốc tại vị
trí cân bằng là cực đại vì thế vận tốc sẽ tăng, khi vật chuyển động từ vị trí
biên về vị trí cân bằng. suy ra vật sẽ chuyển động nhanh dần chứ khơng
phải nhanh dần đều vì gia tốc không phải là hằng số.
2

 2 
2
2
Câu 11: Ta có: a   x tại biên a  amax   2A  
 A  30cm s
T


Câu 12: Từ phương trình dao động x  6 cos 4t (cm) cho phương trình gia
tốc: a  6.4  cos 4t (cm / s 2 ) .

2

18


Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt

Tại thời điểm t = 5s ta có:

a  64  cos 4 .5  6.4   947,5(cm / s 2 )
2

2

Câu 13: Dựa vào vịng trịn lượng giác ta giải quyết bài tốn nhanh như sau:
Từ hình vẽ ta thấy: vecto gia tốc đổi
chiều tại vị trí cân bằng (A sai).

a

Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật
cùng chiều nhau khi vật chuyển động

v

v

a
v


a
v

a

a

x

v

từ biên về vị trí cân bằng (B đúng, D sai).
Vectơ gia tốc của vật luôn hướng về vị trí
cân bằng (C sai).
Câu 14:

A. sai vì vectơ gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại ở vị trí biên nhưng
chiều ln hướng vị trí cân bằng.
B. sai vì vectơ gia tốc của chất điểm có độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng
và chỉ cùng chiều với vectơ vận tốc khi vật đi từ biên về vị trí cân bằng.
C. sai vì vectơ gia tốc của chất điểm dao động điều hòa nên biến đổi theo quy
luật hình sin vì thế độ lớn thay đổi, chiều ln hướng về vị trí cân bằng.
2

2

D. đúng vì a   x  a   x  độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều
ln hướng về vị trí cân bằng.
Câu 15:
A. ngược pha với li độ (đúng) vì hai

mũi tên F và x ngược nhau.
B. vng pha với vận tốc (đúng) vì
hai mũi tên F và v vuông nhau.
C. luôn hướng về vị trí cân bằng
(đúng)

F

O

a

v

x

19


Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt

vì hai mũi tên F và a cùng chiều mà a luôn hướng về VTCB nên F luôn
hướng về VTCB.
D. ngược pha với gia tốc (sai) vì hai mũi tên F và a cùng chiều nên F và a
cùng pha.
Câu 16:
A. đúng vì F = -kx = ma nên độ lớn của lực kéo về tỉ lệ với độ lớn của li độ
và luôn hướng theo hướng của gia tốc mà gia tốc luôn hướng về vị trí
cân bằng nên lực kéo về cũng hướng về vị trí cân bằng.
B. sai vì theo câu A.

C. sai vì lực kéo về có độ lớn và hướng ln thay đổi theo thời gian.
D. sai vì theo câu C.
Câu 17: Trong dao động điều hoà của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển
động khi vật đến biên và tại đây lực tác dụng lên vật (lực kéo về) có độ lớn
cực đại.
Câu 18: Trong dao động điều hồ, lực kéo về đổi chiều khi
A. (sai) vì cơ năng trong dao động điều hịa bảo tồn và ln là hằng số.
B. (sai) vì vận tốc bằng khơng (tại vị trí biên) thì làm vật đổi chiều chuyển
động, khơng phải lực kéo về đổi chiều.
C. (sai) vì vật đổi chiều chuyển động khi vận tốc bằng khơng (tại vị trí
biên).
D. (đúng) vì gia tốc bằng khơng tại VTCB mà tại VTCB thì lực kéo về đổi chiều.
Câu 19: Khi li độ có độ lớn cực đại thì gia tốc, thế năng và lực kéo có độ lớn
cực đại ( nghĩa là khi đó vật đang ở vị trí biên). Khi vật ở vị trí cân bằng, vật
có vận tốc có độ lớn cực đại, lúc này li độ bằng 0 nên lực kéo về cũng bằng
0. Từ lý luận trên dễ dàng nhận thấy, đáp án D là đáp án mà đề yêu cầu ta
tìm.

20


Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt





 
 x  6cos t  3 
x  6cos  3   3cm






t 0 


Câu 20: 
 v  6 sin  t   
 v  6 sin      0


 3


3



 vật qua vị trí x = 3cm, theo chiều dương.

Giải theo vòng tròn lượng giác
A
2




x  6cos  t       (điểm M)

3
3



Điểm M nằm dưới trục hồnh vì thế

  A
   3cm
 3 2


3

A
x

M

t = 0 vật qua x  Acos  

v

theo chiều dương.
Câu 21: Theo bài ra ta có:

a max

=


v max

Biên độ dao động của vật: A =

ω2 A 10
=
= 10 = ω
ωA
1

v max
ω

=

100
= 10cm
10

Độ lớn lực kéo về cực đại: Fmax = mω2 A = 0,3.102 0,1 = 3N



Câu 22: FkvMax  m2 A  0,1. 10 
Câu 23: Fmax  kA  m2 A  A 



2


.0,04  4N

Fmax

2

m



0,8
0, 5.4 2

 0,1m  10cm

Câu 24:

21


Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt

Theo giả thiết:


 x  4cm


 v  0,5m / s


2
 F  m. a  m 2 x   2  20  A  x 2  v  2 14cm
 kv
2
Câu 25: Vật đang chuyển động nhanh dần theo chiều âm vì thế vật chuyển
động trong vùng 1 nên có gia tốc và lực âm vì thế loại ngay B và D.
Theo bài ra: F  ma  a 



F 0, 2

 2 m / s 2
m
0,1



Câu 26: Ta biến đổi phương trình đề cho về dạng chuẩn theo cos:

x  32 cos3 t  24 cos t  8(4 cos3 t  3cos t )
v  x(t )  24 sin 3t
 x  8cos 3t  
2
2
a  v '(t )  72 cos 3t  amax  72
Câu 27: Ta biến đổi phương trình đề cho về dạng chuẩn theo cos:




 



3
3

x  16a cos6 t  16a sin 6 t  10a  16a  cos 2t  sin 2 t   10a


 3

 16a 1  3sin 2 tcos 2t   10a  16a 1  sin 2 2t   10a


4


 3  1  cos4t  
 16a 1  
   10a  2a 5  3cos4t   10a
2

 4

 x  6acos4t  v  x '  24a sin 4t  vmax  24a
Câu 28: Xác định biên độ từ hệ thức độc lập:

A  x2 


v2
2

 52 

252
52

 5 2cm

Độ lớn của vật khi qua vị trí cân bằng chính là vận tốc cực đại của vật:

v max  A  5.5 2  25 2(cm / s)
22


Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt

2

2
2
2
x  v 
 5   200 2 

1

Câu 29: Ta có:    


 A    20A   1  A  15  cm  .
 A   A 
  


Câu 30: Ta có: A = L/2 = 20(cm)
2

2
2
2
x  v 
 10   200 3 


1

 A   A 
 20    .20   1
  

  

2
   20  rad s   T 
 0,1 s 



Câu 31: Từ phương trình dao động suy ra: A = 6cm,   20 rad s .


 v   A 2  x 2  20 62  22  80 2  cm s   0,8 2  m s 
Câu 32: Thay A = 4 cm, x = 2 cm và v = 100 cm/s vào phương trình:
A2  x 2 

v2
2





v
A2  x 2

Câu 33: Tần số góc:  

xv

x2
x 2Max



v2
v2Max



50

3

rad / s  f 


 4, 6Hz .
2

2
 (rad / s)
T

 1

x2
A2



v2

2A 2

1

 v   A 2  x 2   102  62  8  25,13(cm / s)
Câu 34: Theo bài ra: v VTCB  v Max  20cm / s




40 3
v2
a2
102
v  a  2  2 1 2 
v Max a Max
20
a 2Max
A



2

 1  a Max  80cm / s 2

2
Vmax
202

 5cm .
a max
80

Câu 35: Tần số góc:  

k
50

 5 rad / s

m
2
23


Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt

Hệ thức độc lập liên hệ giữa vận tốc và gia tốc:
v2

v 2max



A

a2

1

a 2max

v2

2



a2


v2

2 A 2

1

4 A 2

15 3 



4

a2



2



52

 75 2

 6cm

54


k
20

 10 rad / s
m
0, 2

Câu 36: Tần số góc:  

Hệ thức độc lập liên hệ giữa vận tốc và gia tốc:
v2

v 2max



A

Câu 37: Ta có:  

A

v max





30 2


a2

1

a 2max
v2



2

g

l

a2

4

v2
2

 A

2

20 2




10 2



a2

4

 A2

1

 200 3 

10 4

2

 4cm

10
 10 2  rad / s
0,05

 3 cm 

10 2

Từ đó: v 0   A 2  x 2  10 2 32  12  40  cm / s .
Câu 38: Ta có: A 2  x12 


 

A

24

v12  v22
x 22  x12

x12



v12

2



v12

2



 x 22 

202  20 2




2

2

8 2   8 3
2

v22

2

 2,5 rad / s

 16cm  v max  A   40  cm / s


Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt

Câu 39: Ta có: t 



v12
2

 A

2




v 22
2

 A

2

 1  v 22  2 A 2  v12 (1)

Tại thời điểm t 2  t 

Từ (1) và (2) 



T
 v1  v 2
4

v 22
a 22
T
: v 2  a2 

 1 (2)
4
2 A 2 4 A 2


2 A 2  v12
2 A 2

a2
 10  rad / s  
v2

Câu 40: Ta có: x  v 



a 22

4 A 2

1

v12

2 A 2



a 22

4 A 2

0


k
k 100
m

 1kg
m
2 10 2
x2
v2
x2
v2


1


1
x 2Max v 2Max
A 2 2 A 2

2
2
Đối chiếu với phương trình đề cho: v  x  1

640

2

Ta được:  2A 2  16


 A  640

16

 2  40    2 10  2rad / s  T  1s .

Câu 41:
A. Công thức W =

1
2

2 2
m A cho thấy cơ năng khơng thay đổi theo thời gian

đúng vì cả khối lượng, tần số góc và biên độ đều là hằng số vì thế cơ
năng cũng là hằng số nên bảo tồn.
B. Cơng thức Wt =

1

2 1
2
kx = kA cho thấy thế năng khơng thay đổi theo thời
2
2

gian sai vì cơng thức trên chỉ đúng khi vật ở vị trí biên.
C. Công thức W =


1
2

2
kA cho thấy cơ năng bằng thế năng khi vật có li độ cực

đại đúng vì thế năng cực đại tại vị trí biên x = A.

25


Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt

D. Công thức W =

1
2

2
mv max cho thấy cơ năng bằng động năng khi vật qua vị

trí cân bằng đúng vì tại VTCB thì vận tốc cực đại nên động năng chính là
cơ năng.
Câu 42:
Wd  W

A. sai vì động năng của vật cực đại tại vị
trí cân bằng mà tại vị trí cân bằng thì gia
tốc của vật có độ lớn bằng 0.


Wt  W

a

B. sai vì khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên
thì vận tốc có hướng theo chiều chuyển
động của vật nên có chiều từ VTCB ra
biên mà gia tốc luôn hướng về VTCB nên
gia tốc và vận tốc của vật luôn ngược dấu.

Wt  W

v
a
O

x

v
a

Wd  W

v

C. sai vì khi ở vị trí cân bằng, động năng của vật bằng cơ năng.
D. đúng vì thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.
Câu 43: Cơ năng của vật:
2


2

 2 
1
1  2 
1
2
3
E  m2 A 2  m   A 2  .0,1 
 0,03  0,72.10 J
2
2  T 
2
 0, 5 
Câu 44: Tần số dao động của vật: f 

 2

 1(Hz)  fW  2f  2Hz .
t
2 2

Câu 45: Tỉ số giữa thế năng và cơ năng của vật:

1 2
2
Wt 2 kx
x 2  0,5A 
1


 2 
 .
2
1
W
4
A
kA 2 A
2
Câu 46: Wd  Wt  x 

Câu 47: Theo bài ra:
26

A
2

a 

 4cm .

a max
2

 2 x 

2 A
A
 x 
2

2


Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt



Wd
Wt



W  Wt
Wt



2

A x

2

x2



A2 

A2

4 3

A2
4

2

2
 2 A 
 m2
a
2
Câu 48:Theo bài ra:  max   


A

0,
2



 2
  
  


 s






1
1
2 1
Cơ năng của vật: W= m2 A 2 = m  A  = .0,1.0,2  0,01J
2
2
2
Câu 49: Thế năng và động năng tại vị trí x 

Wd =W  Wt 
Wt 

3
A
5

1
1 
3A 2  16
16
k A 2  x 2  k  A 2  
   W= .5  3,2J
2
2 
5
25
25


 





1  3A 2 9
9
k
  W  .5  1,8J
2  5 
25
25

 Wd  Wt  3, 2  1,8  1, 4J

Câu 50:
Phương trình dao động: x  Acos t+ 
Phương trình vận tốc: v   A sin  t+ 
Ta có:  

2

A x 

2
 2  rad / s
T


v2

2



 5 2 

2

2

 10 2 

  10cm
 2 



x  5 2cm
10cos  5 2


  
Khi t = 2,5s thì 
4
v  10 2cm / s 20 sin  10 2


Từ đó phương trình dao động của vật là: x  10cos 2 t-   cm 

4


27


×