Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Giáo án Hóa học 10 bài 6: Luyện tập cấu tạo vỏ nguyên tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.76 KB, 8 trang )

HÓA HỌC 10

Bài 6 : LUYỆN TẬP: CẤU TẠO VỎ NGUYÊN TỬ
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
Củng cố cho HS các kiến thức:
- Thành phần cấu tạo nguyên tử. Những đặc trưng của nguyên tử.
- Sự chuyển động của electron trong nguyên tử. Sự phân bố electron trên các
phân lớp theo thứ tự lớp. Đặc điểm của lớp electron ngoài cùng.
2. Kỹ năng:
- Vận dụng kiến thức về thành phần cấu tạo của nguyên tử, đặc điểm của các
hạt cấu tạo nên nguyên tử để làm bài tập về cấu tạo nguyên tử.
- Vận dụng các nguyên lí, quy tắc để viết cấu hình electron nguyên tử của các
nguyên tố. Dựa vào đặc điểm lớp electron ngoài cùng để phân loại các nguyên tố
kim lọai, phi kim, khí hiếm.
3.Thái độ:
- Cẩn thận khi làm bài tập.
- Làm việc theo nhóm kết hợp với độc lập suy nghĩ.
II. CHUẨN BỊ:
1. Chuẩn bị của GV:
- Bài tập mẫu.
- Bảng phụ.
2. Chuẩn bị của học sinh:
- Ôn bài trước ở nhà theo hướng dẫn của giáo viên.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:


HÓA HỌC 10

1. Ổn định tình hình lớp:(1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ :(5phút).


Câu 1: Nêu đặc điểm của electron lớp ngoài cùng.
Câu 2:Viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau, cho biết
nguyên tử nào là kim loại, phi kim, khí hiếm?
A (Z = 11); B (Z = 17); C (Z = 18)
(GV nhận xét bài giải và đánh giá điểm số)
3. Giảng bài mới:
TG

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung ghi bảng

Hoạt động 1: Tóm tắt lí thuyết
20’
GV Hướng dẫn học
sinh ôn lại những
kiến thức trọng tâm
theo sgk trang 33.

HS: Học sinh nghiên
cứu sgk và trả lời các
câu hỏi về thành
phần nguyên tử có
trong sgk trang 33
GV dùng bảng phụ kẻ
phần A những kiến
trước cho HS lên điền
thức cơ bản cần nắm

các thông tin còn
vững: Thành phần
thiếu.
cấu tạo của nguyên
tử, cấu trúc vỏ ngtử.

STT lớp

1

2

3

4

Tên lớp

K

L

M

N

Số e tối đa 2

8


18

32

2

3

4

Số phân
lớp
Kh phân
lớp

1

2p

1
s

2

Số e tối đa 2

8

4s4p4
3s3p3 d4f

d
18

32

Cấ ns1
u
ns2 ns2np ns2np3,4
hìn
ns2np6
2
,5
h e ns2np
1
lnc
Số

1,2

4

5,6,7

8


HÓA HỌC 10

e
thu hoặc

ộc
3
lnc
Lo
ại
N
T

Kim
loại
trừ
H,
He,
B


nh
ch
ất

bả
n


Tính
thể là
kim
KL,
loại
PK



thể là
KL,
PK

Khí
hiếm

Trơ
về
mặt
hóa
học

Hoạt động 2: Phiếu học tập số 1:
5’

GV: Phát phiếu học
tập cho học sinh điền
vào phiếu học tập về
khối lượng điện tích
của các hạt e, p, n.

Học sinh điền vào
phiếu học tập về
khối lượng điện tích
của các hạt e, p, n.

Hoạt động 3: Phiếu học tập số 2:


e

p

n

Khối lượng

?

?

?

Điện tích

?

?

?


HÓA HỌC 10

10’

GV cho học sinh điền
vào phiếu học tập các

số liệu thích hợp liên
quan đến kí hiệu
nguyên tử.

Học sinh điền vào
phiếu học tập về số
hạt electron, proton,
nơtron, số khối và
điện tích hạt nhân.

E Z N A
1
1

Z+

H

23
11

Na

37
17

Cl

39
19


K

81
35

Br

4. Dặn dò: (4 phút)
- Về nhà học bài cũ và xem trước phần còn lại của bài.
- Làm bài tập sau:
Bài tập về nhà: 1. Tổng số p , n , e trong nguyên tử của 1 nguyên tố là 28 . Xác
định nguyên tố đó ? Viết ký hiệu nguyên tử của nguyên tố đó ? Biết nguyên tử đó
có 7 electron lớp ngoài cùng.
20,09g kết tủa .

2. Cho 8,19g muối NaX tác dụng với dd AgNO 3 dư thu được
a/ Xác định nguyên tử khối của X ?

b/ Nguyên tố X có 2 đồng vị là X 1 và X2. Biết rằng số phân tử của đồng vị
X1 gấp 3 lần số nguyên tử của đồng vị X 2. Tổng số hạt có trong đồng vị X 1 ít hơn
đồng vị X2 là 2 . Xác định kí hiệu nguyên tử của mỗi đồng vị.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................


HÓA HỌC 10


Bài 6 : LUYỆN TẬP: CẤU TẠO VỎ NGUYÊN TỬ (tt)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
Củng cố cho HS các kiến thức:
- Thành phần cấu tạo nguyên tử. Những đặc trưng của nguyên tử.
- Sự chuyển động của electron trong nguyên tử. Sự phân bố electron trên các
phân lớp theo thứ tự lớp. Đặc điểm của lớp electron ngoài cùng.
2. Kỹ năng:
- Vận dụng kiến thức về thành phần cấu tạo của nguyên tử, đặc điểm của các
hạt cấu tạo nên nguyên tử để làm bài tập về cấu tạo nguyên tử.
- Vận dụng các nguyên lí, quy tắc để viết cấu hình electron nguyên tử của các
nguyên tố. Dựa vào đặc điểm lớp electron ngoài cùng để phân loại các nguyên tố
kim lọai, phi kim, khí hiếm.
3. Thái độ:
- Cẩn thận khi làm bài tập.
- Làm việc theo nhóm kết hợp với độc lập suy nghĩ.
II. CHUẨN BỊ:
1. Chuẩn bị của GV:
- Bài tập mẫu.
- Bảng phụ.
2. Chuẩn bị của học sinh:
- Ôn bài trước ở nhà theo hướng dẫn của giáo viên.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:


HÓA HỌC 10

1. Ổn định tình hình lớp:(1 phút)

2. Kiểm tra bài cũ :
3. Giảng bài mới:
TG
5’

Hoạt động của GV
Hoạt động 1: Phiếu
học tập số 3:
GV cho HS nghiên
cứu theo nhóm và
điền vào phiếu học
tập các số liệu thích
hợp liên quan đến
phân lớp e, lớp
electron nguyên tử?

35’

Hoạt động của HS

Nội dung
Phân lớp e

s p

d

f

Số e tối đ

Học sinh điền vào
phiếu học tập về số e
tối đa ở các phân lớp
s, p, d, f và số e tối đa
ở các lớp K, L, M, N.

lớp e

K L M N

Số e tối đa

Hoạt động 2: Bài tập.
Bài 1:Tổng số p , n ,
e trong nguyên tử của
1 nguyên tố là 28 .
Xác định nguyên tố
đó ? Viết ký hiệu
nguyên
tử
của
nguyên tố đó ? Biết
nguyên tử đó có 7
electron lớp ngoài
cùng.

Bài 1:Tổng số p , n , e trong
nguyên tử của 1 nguyên tố là
28 . Xác định nguyên tố đó ?
Viết ký hiệu nguyên tử của

nguyên tố đó ? Biết nguyên
tử đó có 7 electron lớp ngoài
cùng.
Giải:

- GV gọi HS lên bảng HS đọc và phân tích
Theo đề ta có: 2Z + N = 28
làm bài tập cho về đề làm trình tự từng
N
nhà.
bước:
Và điều kiện: 1  1,5
Z

Kết hợp (1) và (2) ta có:


HÓA HỌC 10

ta có: 2Z + N = 28 (1)

8 Z 9,33

Và điều kiện:

Ta chôn Z = 8 và 9

1

N

1,5 (2)
Z

Kết hợp (1) và (2) ta
có:
- GV nhận xét và bổ 8 Z 9,33
sung. Cho điểm.
Ta chôn Z = 8 và 9

Mà nguyên tố có 7e ở lớp
ngoài cùng nên chọn Z = 9.
Suy ra là nguyên tố Flo.
Kí hiệu: 199 F

Mà nguyên tố có 7e ở
lớp ngoài cùng nên
chọn Z = 9. Suy ra là
nguyên tố Flo.
Bài 2: Cho 8,19g
Kí hiệu: 199 F
muối NaX tác dụng
với dd AgNO3 dư thu
được 20,09g kết tủa .
a/ Xác định nguyên
tử khối của X ?
b/ Nguyên tố X có 2
đồng vị là X1 và X2.
Biết rằng số phân tử
của đồng vị X1 gấp 3
lần số nguyên tử của

đồng vị X2. Tổng số
hạt có trong đồng vị
X1 ít hơn đồng vị X2
là 2 . Xác định kí
hiệu nguyên tử của
mỗi đồng vị.
GV gọi HS lên bảng

Bài 2: Cho 8,19g muối NaX
tác dụng với dd AgNO3 dư
thu được 20,09g kết tủa .
a/ Xác định nguyên tử
khối của X ?
b/ Nguyên tố X có 2
đồng vị là X1 và X2. Biết
rằng số nguyên tử của đồng
vị X1 gấp 3 lần số nguyên tử
của đồng vị X2. Tổng số hạt
có trong đồng vị X1 ít hơn
đồng vị X2 là 2 . Xác định kí
hiệu nguyên tử của mỗi đồng
vị.
Giải:
a. Phương trình:
NaX + AgNO3  AgX +


HÓA HỌC 10

làm bài đã cho.


NaNO3
23+X
8,19 g

108+X
20,09 g

 20,09(23+X) =

HS làm bài.

8,19(108+X)
 X = 35,5  Clo

b.

4. Dặn dò: (4’)
- Về nhà làm bài tập 2 đến 9 SGK trang 30.
- Xem lại các bài đã học chuẩn bị kiểm tra 1 tiết.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................




×