BỘ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO
TRƯỜNG ðẠI HỌC NÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
-----
-----
PHÙNG GIA HƯNG
XÁC ðỊNH CƠ CẤU SỬ DỤNG ðẤT NÔNG NGHIỆP
HỢP LÝ TRÊN VÙNG ðẤT BẠC MÀU BẮC GIANG
LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP
Chuyên ngành: Quy hoạch và sử dụng ñất nông nghiệp
Mã số: 62 62 15 05
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
1. TS. Nguyễn Quang Học
2. PGS.TS. Nguyễn Khắc Thời
HÀ NỘI - 2012
i
LỜI CAM ðOAN
Tôi xin cam ñoan ñây là công trình nghiên cứu của tôi. Các kết quả
nghiên cứu trong luận án là hoàn toàn trung thực và chưa ñược ai công bố
trong bất kỳ công trình nghiên cứu nào khác. Các trích dẫn sử dụng trong luận
án ñã ghi rõ tên tài liệu tham khảo và tác giả của tài liệu ñó.
Tác giả luận án
Phùng Gia Hưng
ii
LỜI CẢM ƠN
ðể hoàn thành công trình nghiên cứu này, tôi ñã nhận ñược sự giúp ñỡ tận
tình của Khoa Tài nguyên và Môi trường và Viện ðào tạo Sau ñại học - Trường ðại
học Nông nghiệp Hà Nội.
Tôi xin chân thành bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc và kính trọng ñến:
TS. Nguyễn Quang Học và PGS.TS. Nguyễn Khắc Thời - Khoa Tài nguyên và
Môi trường - Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội là những người Thầy hướng dẫn
tận tình và chu ñáo trong suốt thời gian tôi thực hiện luận án.
Tập thể Lãnh ñạo và các Giảng viên của Khoa Tài nguyên và Môi trường, Bộ
môn Quy hoạch sử dụng ñất và Viện ðào tạo Sau ðại học thuộc Trường ðại học
Nông nghiệp Hà Nội ñã trực tiếp giảng dạy và hướng dẫn tôi trong suốt thời gian
học tập.
Ban Giám hiệu, các Khoa Trồng trọt, Khoa Tài nguyên ñất và Môi trường,
Phòng ðào tạo, Phòng Khảo thí (Trường ðại học Nông Lâm Bắc Giang), ñã tạo
ñiều kiện giúp tôi hoàn thành luận án.
Cuối cùng tôi muốn bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới vợ, các con, người thân ñã
ñộng viên, cổ vũ và tạo mọi ñiều kiện về vật chất cũng như tinh thần ñể tôi hoàn
thành luận án này.
Tác giả luận án
Phùng Gia Hưng
iii
MỤC LỤC
Trang
LỜI CAM ðOAN
i
LỜI CẢM ƠN
ii
MỤC LỤC
iii
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
viii
DANH MỤC CÁC BẢNG
ix
DANH MỤC CÁC HÌNH
xii
DANH MỤC CÁC HÌNH
xii
MỞ ðẦU
1
1
Tính cấp thiết của ñề tài
1
2
Mục ñích nghiên cứu
2
3
ðối tượng và phạm vi nghiên cứu của ñề tài.
2
3.1
ðối tượng nghiên cứu
2
3.2
Phạm vi nghiên cứu
3
4
Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của ñề tài
3
4.1
Ý nghĩa khoa học
3
4.2
Ý nghĩa thực tiễn
3
5
Những ñóng góp mới của ñề tài
Chương 1 TỔNG QUAN TÀI LIỆU
1.1
3
4
ðất nông nghiệp và vấn ñề sử dụng ñất nông nghiệp
4
1.1.1 ðất và vai trò của ñất trong sản xuất nông nghiệp
4
1.1.2 Sơ lược về sử dụng ñất nông nghịêp trên thế giới và ở Việt
Nam
1.2
ðánh giá ñất ñai phục vụ quy hoạch sử dụng ñất nông nghiệp
5
7
1.2.1 ðánh giá ñất ñai ở Liên Xô (cũ) và các nước ðông Âu
7
1.2.2 ðánh giá ñất ñai của Canada
7
iv
1.2.3 ðánh giá ñất ñai của Anh
7
1.2.4 Phân loại khả năng thích hợp ñất ñai của USDA (Hoa Kỳ)
7
1.2.5 Phương pháp ñánh giá ñất ñai theo FAO
8
1.2.6 Nghiên cứu ñánh giá ñất ñai ở Việt Nam
11
1.3
Nghiên cứu về ñất bạc màu trên thế giới và Việt Nam
1.3.1 Quá trình hình thành và phân bố ñất bạc màu
15
15
1.3.2 Tình hình nghiên cứu và cải tạo ñất xám bạc màu trên thế
giới và ở Việt Nam
1.4
Hệ thống nông nghiệp và các hệ thống sử dụng ñất thích hợp
1.4.1 Khái quát về hệ thống nông nghiệp và hệ thống canh tác
22
25
25
1.4.2 Nghiên cứu về hệ thống nông nghiệp và các hệ thống sử
dụng ñất thích hợp ở Việt Nam
30
1.4.3 Tình hình nghiên cứu chuyển ñổi hệ thống sử dụng ñất
nông nghiệp trên thế giới và ở Việt Nam
1.5
Phát triển nông nghiệp bền vững
1.5.1 Khái niệm về phát triển nông nghiệp bền vững
32
34
34
1.5.2 Sử dụng ñất nông nghiệp theo quan ñiểm sinh thái và phát triển
bền vững
35
1.5.4 Một số kết quả nghiên cứu về mô hình sử dụng ñất nông nghiệp
bền vững
1.6
Tối ưu hóa trong quy hoạch sử dụng ñất nông nghiệp
39
41
1.6.1 Tối ưu ña mục tiêu (Multi-Objective Optimization)
41
1.6.2 Cách tiếp cận giải bài toán MOP
43
CHƯƠNG 2 NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1
Nội dung nghiên cứu
47
47
2.1.1 ðiều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội vùng ñất bạc màu Bắc
Giang
47
v
2.1.2 ðánh giá hiện trạng sử dụng ñất sản xuất nông nghiệp vùng
ñất bạc màu
47
2.1.3 ðánh giá thích hợp ñất ñai
47
2.1.4 ðánh giá hiệu quả các mô hình sử dụng ñất
47
2.1.5 Ứng dụng bài toán tối ưu ña mục tiêu ñể xác ñịnh cơ cấu sử
dụng ñất sản xuất nông nghiệp hợp lý
2.1.6 ðề xuất cơ cấu sử dụng ñất sản xuất nông nghiệp hợp lý
2.2
Phương pháp nghiên cứu
2.2.1 Phương pháp thu thập dữ liệu thứ cấp
47
48
48
48
2.2.2 Phương pháp ñiều tra nông thôn có sự tham gia của người
dân (PRA - Participatory Rural Appraisal)
48
2.2.3 Phương pháp lấy mẫu ñất phân tích
49
2.2.4 Phương pháp GIS
49
2.2.5 Phương pháp ñánh giá ñất ñai theo FAO
49
2.2.6 Phương pháp phân tích trong phòng thí nghiệm và ngoài
ñồng.
51
2.2.7 Phương pháp xử lý số liệu và phân tích hiệu quả kinh tế của
các loại hình sử dụng ñất
51
2.2.8 Phương pháp nghiên cứu hệ thống
52
2.2.9 Phương pháp chuyên gia
52
2.2.10 Phương pháp mô hình hóa toán học
52
2.2.11 Phương pháp giải bài toán quy hoạch tuyến tính bằng phần
mềm Lingo 13.0
CHƯƠNG 3 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN
3.1
ðặc ñiểm ñiều kiện tự nhiên, kinh tế -xã hội
55
56
56
3.1.1 ðiều kiện tự nhiên
56
3.1.2 Tài nguyên thiên nhiên
60
vi
3.1.3 ðiều kiện kinh tế – xã hội
69
3.1.4 Dân số và lao ñộng
70
3.1.5 ðánh giá chung về ñiều kiện tự nhiên kinh tế xã hội
72
3.2
ðánh giá hiện trạng sử dụng ñất nông nghiệp vùng ñất bạc
màu Bắc Giang
3.2.1 Hiện trạng và biến ñộng sử dụng ñất nông nghiệp
73
73
3.2.2 Hiệu quả sử dụng ñất sản xuất nông nghiệp trên vùng ñất
bạc màu
3.3
ðánh giá thích hợp ñất ñai
3.3.1 Xây dựng bản ñồ ñơn vị ñất ñai
3.3.3 ðánh giá thích hợp ñất ñai
3.4
ðánh giá một số mô hình sử dụng ñất vùng ñất bạc màu
77
95
95
105
108
3.4.1 ðặc ñiểm ñất tại các ñịa ñiểm theo dõi các mô hình sử dụng
ñất 109
3.4.2 ðánh giá hiệu quả mô hình sử dụng ñất.
3.5
114
Ứng dụng mô hình tối ưu ña mục tiêu ñể xác ñịnh cơ cấu sử
dụng ñất sản xuất nông nghiệp
121
3.5.1 Phân vùng thích hợp ñất ñai
122
3.5.2 Xây dựng hàm mục tiêu
125
3.5.3 Xác ñịnh biến của hàm mục tiêu
126
3.5.4 Xác ñịnh hệ ràng buộc
128
3.5.5 Giải bài toán ña mục tiêu
129
3.6
ðề xuất sử dụng ñất sản xuất nông nghiệp hợp lý
135
3.6.1 Quan ñiểm, mục tiêu sử dụng ñất nông nghiệp
135
3.6.2 ðề xuất cơ cấu sử dụng ñất sản xuất nông nghiệp hợp lý
136
3.6.3 Giải pháp chuyển ñổi cơ cấu sử dụng ñất sản xuất nông
nghiệp.
141
vii
KẾT LUẬN VÀ ðỀ NGHỊ
144
1
Kết luận
144
2
ðề nghị
146
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ðà ðƯỢC CÔNG BỐ CÓ LIÊN
QUAN ðẾN LUẬN ÁN
147
TÀI LIỆU THAM KHẢO
148
PHỤ LỤC
160
viii
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
CAQ
Cây ăn quả
CCDT
Cơ cấu diện tích
CSD
Chưa sử dụng
DM
Người ra quyết ñịnh
DTTN
Diện tích tự nhiên
ðGð
ðánh giá ñất
ðVðð
ðơn vị ñất ñai
ðVT
ðơn vị tính
FAO
Food and Agriculture Organization
Tổ chức Nông lương Thế giới
GIS
Geographic Information System
Hệ thống thông tin ñịa lý
GP
Quy hoạch mục tiêu
IBSRAM
The International Board for Soil Research and
Management - Ban nghiên cứu và quản lý ñất thế giới
ISRIC
International Soil Reference and Information Centre
Trung tâm thông tin và tham chiếu TNð thế giới
IUCN
International Union for Conservation of Nature
Liên minh Quốc tế Bảo vệ Thiên nhiên
HQKT
Hiệu quả kinh tế
LP
Quy hoạch tuyến tính
LUT
Land Use Type - Loại hình sử dụng ñất
MOLP
Quy hoạch ña mục tiêu tuyến tính
PLð
Phân loại ñất
PTBV
Phát triển bền vững
QH&TKNN Quy hoạch và Thiết kế Nông nghiệp
TBNN
Trung bình nhiều năm
ix
DANH MỤC CÁC BẢNG
Tên bảng
1.1
Trang
Biến ñộng diện tích ñất nông nghiệp và diện tích ñất trồng cây
hàng năm
1.2
Diện tích các loại ñất xám ở Việt Nam
3.1
Số liệu khí tượng trung bình 10 năm (2000 - 2010) vùng ñất bạc
6
21
màu Bắc Giang
58
3.2
Quy mô và cơ cấu các loại ñất
66
3.3
Một số chỉ tiêu kinh tế – xã hội
70
3.4
Tình hình phát triển sản xuất nông nghiệp 2000 – 2010
71
3.5
Tình hình ñói nghèo vùng ñất bạc màu
72
3.6
Diện tích ñất nông nghiệp
74
3.7
Hiện trạng ñất sản xuất nông nghiệp phân theo huyện
75
3.8
Tình hình biến ñộng ñất nông nghiệp
76
3.9
Tình hình biến ñộng diện tích một số loại cây trồng chính
77
3.10
Hiện trạng các loại hình sử dụng ñất
78
3.11
Quy mô diện tích bình quân các loại hình sử dụng ñất nông
nghiệp của nông hộ
80
3.12
Phân cấp hiệu quả kinh tế sử dụng ñất nông nghiệp
81
3.13
Hiệu quả kinh tế LUTs tại Tp Bắc Giang.
81
3.14
Hiệu quả kinh tế LUTs tại Lục Nam
82
3.15
Hiệu quả kinh tế LUTs tại Hiệp Hòa
83
3.16
Hiệu quả kinh tế LUTs tại Lạng Giang
83
3.17
Hiệu quả kinh tế LUTs tại Tân Yên
84
3.18
Hiệu quả kinh tế LUTs tại Việt Yên,
85
x
3.19
Hiệu quả kinh tế LUTs tại Yên Dũng.
86
3.20
Hiệu quả kinh tế LUTS tại vùng ñất bạc màu.
86
3.21
Mức ñộ các chỉ tiêu ñánh giá bền vững về kinh tế các LUT
89
3.22
Kết quả ñánh giá bền vững về kinh tế các LUT
89
3.23
Mức ñộ các chỉ tiêu ñánh giá bền vững về xã hội
91
3.24
Kết quả ñánh giá bền vững về Xã hội của các LUT
91
3.25
Lượng phân bón cho cây trồng tại vùng ñất bạc màu
92
3.26
Mức ñộ các chỉ tiêu ñánh giá bền vững về môi trường
93
3.27
Kết quả ñánh giá bền vững về môi trường các LUT
94
3.28
ðánh giá hiệu quả sử dụng ñất trên các ñịa hình ñặc trưng
95
3.29
Các yếu tố, chỉ tiêu phân cấp bản ñồ ñơn vị ñất ñai
97
3.30
Diện tích ñất theo ñịa hình tương ñối
98
3.31
Diện tích ñất theo thành phần cơ giới
98
3.32
Diện tích ñất theo ñộ dầy tầng ñất
99
3.33
Diện tích ñất theo khả năng tưới
99
3.34
Diện tích ñất theo khả năng tiêu
100
3.35
Diện tích ñất theo ñộ dốc
100
3.36
ðặc tính ñơn vị ñất ñai
101
3.37
Yêu cầu sử dụng ñất của các loại hình sử dụng ñất
106
3.38
Tổng hợp kết quả phân hạng thích hợp
107
3.39
Tính chất lý hoá học của phẫu diện BG02
109
3.40
Tính chất lý hoá học của phẫu diện BG05
111
3.41
Tính chất lý hoá học của phẫu diện BG09
112
3.42
Tính chất lý hoá học của phẫu diện BG12
113
3.43
Tính chất lý hoá học của phẫu diện BG15
114
3.44
Hiệu quả kinh tế mô hình sử dụng ñất 1
115
3.45
Hiệu quả kinh tế mô hình sử dụng ñất 2
116
xi
3.46
Hiệu quả kinh tế mô hình sử dụng ñất 3
117
3.47
Hiệu quả kinh tế mô hình sử dụng ñất 4
118
3.48
Hiệu quả kinh tế mô hình sử dụng ñất 5
119
3.49
Hiệu quả kinh tế mô hình sử dụng ñất 6
120
3.50
Hiệu quả kinh tế của mô hình sử dụng ñất 7.
121
3.51
Phân vùng thích hợp các LUT
122
3.52
Các biến của hàm tối ưu ña mục tiêu
126
3.53
Giá trị các hàm mục tiêu
130
3.54
Giá trị hàm mục tiêu tổng hợp của các phương án sử dụng ñất
132
3.55
Kết quả giải bài toán tối ưu ña mục tiêu
132
3.56
Diện tích các Loại hình sử dụng ñất
134
3.57
ðịnh hướng sử dụng ñất nông nghiệp ñến năm 2020
136
3.58
Diện tích các LUT hiện trạng và theo kết quả mô hình bài toán
tối ưu ña mục tiêu.
138
3.59
ðề xuất cơ cấu diện tích các LUT
139
3.60
So sánh phương án ñề xuất theo kết quả của mô hình bài toán tối
ưu ña mục tiêu và hiện trạng
3.61
140
ðề xuất cơ cấu sử dụng ñất sản xuất nông nghiệp hợp lý vùng
ñất bạc màu Bắc Giang
140
xii
DANH MỤC CÁC HÌNH
Tên hình
Trang
1.1
Qui trình ñánh giá ñất ñai .
10
2.1
Tiến trình ñánh giá ñất thích hợp theo FAO
50
2.2
Các bước giải bài toán tối ưu ña mục tiêu
55
3.1
Sơ ñồ vị trí vùng ñất bạc màu Bắc Giang
57
3.2
Lượng mưa và lượng bốc hơi các tháng trong năm
59
3.3
Diễn biến nhiệt ñộ và số giờ nắng trong năm
60
3.4
Các loại ñất trên vùng ñất bạc màu Bắc Giang
67
3.5
Diện tích ñất nông nghiệp vùng ñất bạc màu Bắc Giang
74
3.6
Hiện trạng ñất sản xuất nông nghiệp phân theo huyện
75
3.7
Tình hình biến ñộng ñất nông nghiệp giai ñoạn 2000 – 2010
76
3.8
Biểu ñồ diện tích các LUT sản xuất nông nghiệp
79
3.9
Biểu ñồ so sánh hiệu quả kinh tế các LUT tại TP Bắc Giang
81
3.10
Biểu ñồ so sánh HQKT các LUT tại Lục Nam
82
3.11
Biểu ñồ so sánh HQKT các LUT tại Hiệp Hòa
83
3.12
Biểu ñồ so sánh HQKT các LUT tại Lạng Giang.
84
3.13
Biểu ñồ so sánh HQKT các LUT tại Tân Yên
84
3.14
Biểu ñồ so sánh HQKT các LUT tại Việt Yên
85
3.15
Biểu ñồ so sánh HQKT các LUT tại Yên Dũng.
86
3.16
Biểu ñồ so sánh HQKT các LUT vùng ñất bạc màu.
87
3.17
Biểu ñồ so sánh HQKT của LUT 1 tại các huyện.
87
3.18
Biểu ñồ so sánh HQKT của LUT 2 tại các huyện
87
3.19
Biểu ñồ so sánh HQKT của LUT 3 tại các huyện
88
3.20
Biểu ñồ so sánh HQKT của LUT 4 tại các huyện
88
3.21
Biểu ñồ so sánh HQKT của LUT 1 tại các huyện
88
xiii
3.22
LUT2 chuyên lúa tại xã Bích Sơn
90
3.23
LUT 4 (cây sắn) tại Lam Cốt
90
3.24
LUT 4 (cây ñậu tương) tại xã ðông Phú
90
3.25
LUT chuyên màu (bắp cải) tại Dĩnh Kế
90
3.26
LUT chuyên màu (cây lạc) tại Thái ðào
90
3.27
LUT cây ăn quả tại Việt Tiến
90
3.28
LUT 4 (cây hành) tại Lan Mẫu
90
3.29
LUT 3 (Cây ngô) tại Thái Sơn
90
3.30
Mức ñộ thích hợp của các LUT sản xuất nông nghiệp
108
3.31
Ảnh phẫu diện và cảnh quan BG02
109
3.32
Ảnh phẫu diện và cảnh quan BG05
110
3.33
Ảnh phẫu diện và cảnh quan BG09
111
3.34
Ảnh phẫu diện và cảnh quan BG12
112
3.35
Ảnh phẫu diện và cảnh quan BG15
113
3.36
ðậu tương tại ðH Nông - Lâm Bắc Giang
117
3.37
Mô hình trồng cây ăn quả tại Việt Tiến
120
3.38
Cơ cấu sử dụng ñất theo kết quả của bài toán tối ưu
139
3.39
Cơ cấu sử dụng ñất sản xuất nông nghiệp
141
Luận án đủ ở file: Luận án full