Tải bản đầy đủ (.pdf) (213 trang)

Nghiên cứu các giải pháp kỹ thuật sản xuất khoai tây chế biến chip tại Huyện Yên Phong, Tỉnh Bắc Ninh (Luận án tiến sĩ)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (368.77 KB, 213 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO
TRƯỜNG ðẠI HỌC NÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
----------------***---------------

NGUYỄN VĂN HỒNG

NGHIÊN CỨU CÁC GIẢI PHÁP KỸ THUẬT SẢN XUẤT
KHOAI TÂY CHẾ BIẾN CHIP TẠI HUYỆN YÊN PHONG,
TỈNH BẮC NINH

LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP
Chuyên ngành: Trồng trọt
Mã số: 62.62.01.01

Người hướng dẫn khoa học: 1 GS.TS. Nguyễn Quang Thạch
2 PGS.TS. Nguyễn Thị Lý Anh

Hà Nội - 2012


i

LỜI CAM ðOAN
Tôi xin cam ñoan ñây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các kết
quả, số liệu nêu trong luận án là trung thực và chưa từng ñược sử dụng ñể
bảo vệ bất cứ một luận án nào khác. Các tài liệu trích dẫn ñược chỉ rõ nguồn
gốc và mọi sự giúp ñỡ ñã ñược cảm ơn.
Hà Nội, ngày

tháng năm 2012


Tác giả luận án

Nguyễn Văn Hồng


ii

LỜI CẢM ƠN
ðể hoàn thành bản luận án này, trước hết tôi xin bày tỏ lòng biết ơn
sâu sắc ñến GS. TS. Nguyễn Quang Thạch và PGS. TS. Nguyễn Thị Lý AnhViện Sinh học Nông nghiệp- Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội, là những
người thầy ñã tận tình hướng dẫn, giúp ñỡ, tạo những ñiều kiện thuận lợi
nhất cho quá trình nghiên cứu và hoàn hiện luận án. Thầy cô ñã ân cần chỉ
bảo và thực sự là những người ñã dẫn dắt tôi trên bước ñường sự nghiệp
khoa học của mình.
Tôi xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo Bộ môn Sinh lý thực vật,
Khoa Nông học và Viện ðào tạo Sau ðại học- Trường ðại học Nông nghiệp
Hà Nội, ñã quan tâm, giúp ñỡ, ñộng viên tôi trong suốt quá trình thực hiện ñề
tài và hoàn thành luận án.
Tôi cũng xin cảm ơn tập thể cán bộ và nhân viên của Viện Sinh học
Nông nghiệp- Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội ñã tận tình giúp ñỡ, phối
hợp triển khai thực hiện ñề tài. Xin cảm ơn Dr Eun Sang Lee, Công ty ORION
ñã cung cấp nguồn vật liệu và nhiều tài liệu chuyên môn quý báu, góp phần
quan trọng trong việc thực hiện ñề tài và viết luận án.
Tôi cũng xin trân trọng cảm ơn Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Bắc
Ninh, Huyện ủy, UBND huyện Yên Phong, Phòng Nông nghiệp và PTNT,
Trạm Khuyến nông huyện Yên Phong, Ban quản lý HTX Nguyệt Cầu - xã Tam
Giang ñã tạo mọi ñiều kiện thuận lợi, chia sẻ mọi khó khăn và tận tình giúp
ñỡ tôi trong suốt quá trình thực hiện ñề tài.
Cuối cùng, tôi muốn bày tỏ lòng biết ơn tới những người thân trong gia
ñình và bạn bè. Những người ñã luôn ñộng viên, quan tâm và tạo mọi ñiều

kiện tốt nhất cho tôi trong quá trình học tập và công tác.
Hà Nội, ngày…tháng….năm
Tác giả luận án

Nguyễn Văn Hồng


iii

MỤC LỤC
Trang
LỜI CAM ðOAN............................................................................................................i
LỜI CẢM ƠN.................................................................................................................ii
MỤC LỤC......................................................................................................................iii
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CÁC CHỮ VIẾT TẮT.......................................vi
DANH MỤC CÁC BẢNG..........................................................................................vii
DANH MỤC CÁC HÌNH ............................................................................................xi
MỞ ðẦU.........................................................................................................................1
1. Tính cấp thiết của ñề tài.......................................................................... 1
2. Mục ñích và yêu cầu của ñề tài ............................................................... 3
2.1. Mục ñích của ñề tài.......................................................................... 3
2.2. Yêu cầu của ñề tài............................................................................ 3
3. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của ñề tài................................................. 4
3.1. Ý nghĩa khoa học............................................................................. 4
3.2. Ý nghĩa thực tiễn ............................................................................. 4
4. ðóng góp mới của ñề tài......................................................................... 4
5. Phạm vi nghiên cứu của ñề tài ................................................................ 5
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU.......................................................................6
1.1. Giới thiệu chung về cây khoai tây........................................................ 6
1.1.1. Giới thiệu chung và giá trị sử dụng của cây khoai tây .................. 6

1.1.2. Nguồn gốc và lịch sử phát triển ................................................... 7
1.1.3. Phân loại cây khoai tây ................................................................. 8
1.1.4. Tình hình sản xuất, tiêu thụ khoai tây và khoai tây chế biến
trên thế giới và ở Việt Nam .......................................................... 8
1.2. Các nghiên cứu cơ sở sinh lý của sự hình thành năng suất của khoai tây . 12
1.2.1. Giống và quang hợp.................................................................... 13
1.2.2. Chỉ số diện tích lá, thể năng quang hợp, cấu trúc bộ lá và năng
suất quang hợp............................................................................ 13
1.2.3. Mối tương tác giữa nguồn và sức chứa ....................................... 15
1.2.4. Sự ñiều chỉnh của hoocmon và tích lũy sản phẩm quang hợp ..... 17


iv

1.2.5. ðộ dẫn khí khổng, hàm lượng diệp luc và quang hợp ................. 18
1.2.6 . Nhân tố môi trường và quang hợp.............................................. 18
1.3. Cây khoai tây chế biến....................................................................... 20
1.3.1. Lịch sử phát triển của khoai tây chế biến .................................... 20
1.3.2. Các dạng sản phẩm chế biến của khoai tây ................................. 21
1.3.3. Các nghiên cứu kỹ thuật trồng khoai tây chế biến chip .................. 23
CHƯƠNG 2. ðỐI TƯỢNG, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU.......40
2.1. ðối tượng nghiên cứu ........................................................................ 40
2.1.1. Giống thí nghiệm ........................................................................ 40
2.1.2. ðất thí nghiệm ............................................................................ 40
2.2. ðịa ñiểm và thời gian nghiên cứu ...................................................... 41
2.3. Nội dung nghiên cứu ......................................................................... 41
2.4. Phương pháp nghiên cứu ................................................................... 41
2.4.1. Phương pháp bố trí thí nghiệm.................................................... 41
2.4.2. Phương pháp so sánh .................................................................. 47
2.4.3. Các biện pháp kỹ thuật áp dụng trong thí nghiệm ñồng ruộng .... 48

2.4.4. Các chỉ tiêu theo dõi và phương pháp xác ñịnh........................... 49
2.4.5. Phương pháp xử lý số liệu .......................................................... 52
CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN ............................................................53
3.1. Khả năng sinh trưởng, phát triển, năng suất, chất lượng chế biến
chip của các giống khoai tây khảo sát ............................................... 53
3.1.1. ðánh giá khả năng sinh trưởng, phát triển, năng suất của các
giống khoai tây khảo sát ............................................................. 53
3.1.2. ðánh giá tiêu chuẩn và chất lượng củ cho chế biến chip của
các giống khoai tây khảo sát ....................................................... 61
3.2. Xác ñịnh thời gian ngủ nghỉ tán xạ và thời gian bảo quản mát
(140C) ảnh hưởng ñến tiêu chuẩn củ, chất lượng chế biến chip của
các giống khoai tây khảo sát ............................................................. 70
3.2.1. Xác ñịnh thời gian ngủ nghỉ của các giống khoai tây khảo sát .... 70
3.2.2. Ảnh hưởng của thời gian bảo quản mát (14oC) ñến chất lượng
chế biến và kết quả chế biến của các giống khoai tây khảo sát.... 74


v

3.3. Xây dựng các biện pháp kỹ thuật trồng khoai tây chế biến chip
giống Atlantic................................................................................... 79
3.3.1. Ảnh hưởng của thời vụ trồng ñến sinh trưởng, phát triển, năng
suất, chất lượng chế biến chip của khoai tây Atlantic.................. 79
3.3.2. Ảnh hưởng của phân hữu cơ ñến sinh trưởng, phát triển, năng
suất, chất lượng chế biến chip của khoai tây Atlantic.................. 84
3.3.3. Ảnh hưởng của phương pháp bón phân ñến sinh trưởng, phát
triển, năng suất, chất lượng chế biến chip của khoai tây
Atlantic....................................................................................... 89
3.3.4. Ảnh hưởng của lượng phân ñạm (ure) ñến năng suất, chất
lượng chế biến chip của khoai tây Atlantic ................................. 90

3.3.5. Ảnh hưởng của mật ñộ trồng ñến sinh trưởng, phát triển, năng
suất, chất lượng chế biến chip của giống khoai tây Atlantic........ 95
3.3.6. Ảnh hưởng của biện pháp che phủ nilon ñến sinh trưởng, phát
triển, năng suất, chất lượng chế biến chip của giống khoai tây
Atlantic....................................................................................... 99
3.3.7. Ảnh hưởng của dạng phân ñạm và chế phẩm EMINA ñến năng
suất và bệnh ghẻ củ trên giống Atlantic .................................... 104
3.3.8. Ảnh hưởng của các chế ñộ tưới nước ñến năng suất và chất
lượng khoai tây chế biến giống Atlantic ................................... 106
3.3.9. Ảnh hưởng của thời gian sinh trưởng khác nhau ñến năng suất
và chất lượng chế biến giống Atlantic....................................... 111
3.4. Xây dựng mô hình sản xuất khoai tây chế biến Atlantic................... 115
KẾT LUẬN VÀ ðỀ NGHỊ .......................................................................................120
Kết luận.................................................................................................. 120
ðề nghị................................................................................................... 121
CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ CÓ LIÊN QUAN ðẾN LUẬN ÁN..122
TÀI LIỆU THAM KHẢO .........................................................................................123
PHỤ LỤC....................................................................................................................140


vi

DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CÁC CHỮ VIẾT TẮT
CC:

Chiều cao

CT:

Công thức


CV %:

Hệ số biến ñộng

ð/C:

ðối chứng

FAO:

Tổ chức Nông lương thế giơi (Food and Agriculture
Organization)

LAI:

Chỉ số diện tích lá (Leaf area index)

LSD 0,05:

Sai khác có ý nghĩa ở mức α = 0,05

NBQ:

Ngày bảo quản

NN&PTNT: Nông nghiệp và phát triển nông thôn
NSLT:

Năng suất lý thuyết


NSTT:

Năng suất thực thu

SL:

Số lá

TB:

Trung bình

TGST:

Thời gian sinh trưởng

KLT:

Khối lượng tươi

ðK:

ðường kính

USDA:

Bộ Nông nghiệp Mỹ (United States Department of Agriculture)



vii

DANH MỤC CÁC BẢNG

Trang
Bảng 1.1.

Tình hình sản xuất khoai tây trên thế giới 2011 .......................... 9

Bảng 1.2.

Tình hình sản xuất khoai tây ở Việt Nam từ năm 1992-2010 .... 11

Bảng 3.1.

Tỷ lệ mọc và thời gian sinh trưởng của các giống khoai tây
khảo sát ở vụ ðông 2009-2010 ................................................. 53

Bảng 3.2.

Tình hình bệnh hại trên các giống khoai tây khảo sát ở vụ
ñông xuân 2009- 2010 .............................................................. 59

Bảng 3.3.

Các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất của các giống
khoai tây khảo sát ở 2 năm 2008 -2009..................................... 60

Bảng 3.4.


Tỷ lệ khoai ñạt tiêu chuẩn chế biến chip về ñường kính củ
của các giống khoai tây khảo sát............................................... 62

Bảng 3.5.

ðánh giá tiêu chuẩn hình thái củ dùng chế biến chip của các
giống khảo sát........................................................................... 63

Bảng 3.6.

Tiêu chuẩn chất lượng hóa sinh chế biến chip của các giống
khoai tây khảo sát ở 2 năm 2008 - 2009.................................... 65

Bảng 3.7.

Màu sắc lát cắt củ ở trước và sau khi rán của các giống
khoai tây khảo sát ..................................................................... 66

Bảng 3.8.

Thời gian ngủ nghỉ và tỷ lệ xuất hiện mầm của các giống
khoai tây khảo sát trong ñiều kiện bảo quản tán xạ ................... 71

Bảng 3.9.

Sự hao hụt khối lượng củ của các giống khoai tây khảo sát
trong ñiều kiện bảo quản tán xạ ................................................ 72

Bảng 3.10. Sự hao hụt số lượng củ của các giống khoai tây khảo sát
trong ñiều kiện bảo quản tán xạ ................................................ 73

Bảng 3.11. ðộng thái biến ñổi hàm lượng ñường khử của các giống
khảo sát trong quá trình bảo quản mát 14oC.............................. 75


viii

Bảng 3.12. ðộng thái biến ñổi của hàm lượng tinh bột của các giống
khoai tây khảo sát trong quá trình bảo quản mát 14oC .............. 75
Bảng 3.13. Ảnh hưởng của thời vụ trồng ñến tỷ lệ mọc và thời gian
sinh trưởng của giống khoai tây Atlantic .................................. 79
Bảng 3.14. Ảnh hưởng của thời vụ tới sinh trưởng của giống khoai tây
Atlantic..................................................................................... 80
Bảng 3.15. Ảnh hưởng của thời vụ tới các yếu tố cấu thành năng suất và
năng suất khoai tây Atlantic...................................................... 81
Bảng 3.16. Ảnh hưởng của thời vụ tới tiêu chuẩn hình thái củ dùng chế
biến chip của giống khoai tây Atlantic...................................... 82
Bảng 3.17. Ảnh hưởng của thời vụ tới chất lượng hóa sinh chế biến
chip của giống khoai tây Atlantic.............................................. 83
Bảng 3.18. Ảnh hưởng của phân hữu cơ tới sinh trưởng của cây khoai
tây chế biến chip Atlantic ......................................................... 84
Bảng 3.19. Ảnh hưởng của phân hữu cơ tới các yếu tố cấu thành năng
suất và năng suất khoai tây chế biến chip Atlantic .................... 85
Bảng 3.20. Ảnh hưởng của phân hữu cơ tới tiêu chuẩn hình thái củ
dùng chế biến chip của giống khoai tây Atlantic....................... 86
Bảng 3.21. Ảnh hưởng của phân hữu cơ tới chất lượng hóa sinh chế
biến chip của giống khoai tây Atlantic...................................... 87
Bảng 3.22. Ảnh hưởng của phương pháp bón phân ñến sinh trưởng, năng
suất của khoai tây Atlantic ......................................................... 89
Bảng 3.23. Ảnh hưởng của lượng ñạm (ure) ñến các yếu tố cấu thành
năng suất và năng suất khoai tây chế biến Atlantic ................... 91

Bảng 3.24. Ảnh hưởng của lượng ñạm (ure) ñến tiêu chuẩn hình thái củ
dùng chế biến chip của giống khoai tây Atlantic....................... 92


ix

Bảng 3.25. Ảnh hưởng của phân ñạm (ure) tới chất lượng hóa sinh chế
biến chip của giống khoai tây Atlantic...................................... 93
Bảng 3.26. Ảnh hưởng của mật ñộ trồng tới sinh trưởng của khoai tây
chế biến chip Atlantic ............................................................... 96
Bảng 3.27. Ảnh hưởng của mật ñộ trồng ñến các yếu tố cấu thành năng
suất và năng suất khoai tây chế biến chip Atlantic .................... 96
Bảng 3.28. Ảnh hưởng của mật ñộ trồng ñến tiêu chuẩn hình thái củ
dùng chế biến chip của giống khoai tây Atlantic....................... 97
Bảng 3.29. Ảnh hưởng của mật ñộ trồng ñến chất lượng hóa sinh chế
biến chip của giống khoai tây Atlantic...................................... 97
Bảng 3.30. Ảnh hưởng của che phủ nilon ñến tỷ lệ mọc và thời gian
mọc mầm của giống khoai tây Atlantic..................................... 99
Bảng 3.31. Ảnh hưởng của che phủ nilon tới sinh trưởng của giống
khoai tây chế biến chip Atlantic.............................................. 100
Bảng 3.32. Ảnh hưởng của che phủ nilon tới các yếu tố cấu thành năng
suất và năng suất giống khoai tây Atlantic.............................. 101
Bảng 3.33. Ảnh hưởng của che phủ nilon tới tiêu chuẩn hình thái củ
dùng chế biến chip của giống khoai tâyAtlantic...................... 102
Bảng 3.34. Ảnh hưởng của che phủ nilon tới chất lượng hóa sinh chế
biến chip của giống khoai tây Atlantic.................................... 102
Bảng 3.35. Ảnh hưởng của dạng phân ñạm và chế phẩm EMINA ñến
năng suất và bệnh ghẻ củ trên giống Atlantic.......................... 105
Bảng 3.36. Ảnh hưởng của các chế ñộ tưới nước ñến các yếu tố cấu
thành năng suất và năng suất giống Atlantic ........................... 107

Bảng 3.37. Ảnh hưởng của các chế ñộ tưới nước ñến tiêu chuẩn hình
thái củ dùng chế biến chip của giống khoai tây Atlantic ......... 108


x

Bảng 3.38. Ảnh hưởng của các chế ñộ tưới nước ñến chất lượng hóa
sinh chế biến chip của giống khoai tây Atlantic ...................... 109
Bảng 3.39. Ảnh hưởng của thời gian sinh trưởng tới yếu tố cấu thành
năng suất và năng suất khoai tây chế biến chip Atlantic ......... 111
Bảng 3.40. Ảnh hưởng của thời gian sinh trưởng khác nhau tới tiêu
chuẩn hình thái củ dùng chế biến chip của khoai tây Atlantic . 112
Bảng 3.41. Ảnh hưởng của thời gian sinh trưởng khác nhau tới chất
lượng hóa sinh chế biến chip của khoai tây Atlantic ............... 113
Bảng 3.42. Tỷ lệ mọc và thời gian sinh trưởng của khoai tây chế biến
Atlantic trong mô hình sản xuất.............................................. 116
Bảng 3.43. Một số chỉ tiêu sinh trưởng của khoai tây chế biến Atlantic
trong mô hình sản xuất (tại thời ñiểm 60 ngày sau trồng) ....... 116
Bảng 3.44. Các yếu tố cấu thành năng suất của khoai tây Atlantic trong
mô hình .................................................................................. 117
Bảng 3.45. Tiêu chuẩn chất lượng hình thái củ dùng chế biến chip của
khoai tây Atlantic trong mô hình ............................................ 117
Bảng 3.46. Tiêu chuẩn chất lượng hóa sinh củ chế biến chip của khoai
tây Atlantic trong mô hình ...................................................... 118
Bảng 3.47. So sánh hiệu quả kinh tế trên 1 ha khoai tây Atlantic giữa
ñối chứng và mô hình ............................................................. 118


xi


DANH MỤC CÁC HÌNH
Trang
Hình 3.1. ðộng thái tăng trưởng chiều cao cây của các giống
khảo sát ...................................................................................... 55
Hình 3.2.

ðộng thái tăng trưởng số lá của các giống khảo sát ................... 56

Hình 3.3. Chỉ số diện tích lá ở các thời ñiểm của các giống khoai
khảo sát ...................................................................................... 58
Hình 3.4. Màu sắc lát cắt củ trước và sau khi rán của các giống
khoai tây .................................................................................... 70
Hình 3.5. Màu sắc lát cắt củ khoai của một số giống ở thời ñiểm sau
30 ngày bảo quản ....................................................................... 77
Hình 3.6. Màu sắc lát cắt củ khoai của một số giống ở thời ñiểm sau
90 ngày bảo quản ....................................................................... 78
Hình 3.7. Ảnh hưởng của bón phân hữu cơ ñến màu sắc lát cắt của củ
khoai tây Atlantic trước và sau khi rán ....................................... 88
Hình 3.8. Ảnh hưởng của bón ñạm ñến màu sắc lát cắt khoai tây trước
và sau khi rán ............................................................................. 95
Hình 3.9. Ảnh hưởng của mật ñộ trồng ñến màu sắc lát cắt khoai tây
trước và sau khi rán.................................................................... 99
Hình 3.10. Lát cắt khoai tây trước và sau khi rán của thí nghiệm
che phủ nilon............................................................................ 104
Hình 3.11. Ảnh hưởng của các chế ñộ tưới nước ñến màu sắc lát cắt của
củ khoai tây trước và sau khi rán.............................................. 110
Hình 3.12. Ảnh hưởng của thời gian sinh trưởng khác nhau ñến màu sắc
lát cắt của củ khoai tây trước và sau khi rán ............................. 115



1

MỞ ðẦU
1. Tính cấp thiết của ñề tài
Cây khoai tây (Solanum tuberosum L.) ñược trồng phổ biến ở 130
nước trên thế giới. Diện tích trồng khoai tây trên toàn cầu hiện nay là hơn
19,3 triệu ha với tổng sản lượng trên 325 triệu tấn (theo FAOSTAT 2007)
[164]. Trong những cây lương thực chính thì khoai tây ñược xếp thứ tư sau
lúa mỳ, lúa gạo và ngô.
Khoai tây thuộc nhóm thực phẩm cao cấp. Hàm lượng dinh dưỡng
trong củ khoai tây rất phong phú, ña dạng, bao gồm tinh bột, protein,
gluxit, các loại vitamin, thành phần khoáng của khoai tây chủ yếu là P, Ca,
Fe, Mg, K. ðây là các yếu tố dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể con người.
Củ khoai tây ñược ví như những “túi dinh dưỡng” với hàm lượng tinh bột
và các chất dinh dưỡng khác rất cao.
Bên cạnh giá trị làm lương thực, thực phẩm và thức ăn cho gia súc
khoai tây còn là nguồn nguyên liệu cho nhiều ngành công nghiệp chế biến.
Khoai tây ñược sản xuất làm nguyên liệu trong công nghiệp, ví dụ sản xuất
tinh bột và các dẫn xuất của chúng ở Hà Lan và Nhật Bản. Khoai tây còn
dùng ñể sản xuất cồn, rượu phổ biến ở Ba Lan, ðan Mạch. Khoai tây còn
ñược sử dụng làm thức ăn gia súc chủ yếu ở các nước ðông Âu (Nga, Ba
Lan) (Struik and Wiersema, 1999) [137].
Ngoài việc sử dụng khoai tây làm thực phẩm thông thường như nấu,
nướng, rán, người ta còn chế biến khoai tây thành những thực phẩm ăn nhanh
mới có giá trị thương mại cao hơn, có hương vị ñặc biệt và trở thành hàng hóa
phổ biến trên thị trường và gọi chung là khoai tây chế biến (Kirkman 2007)
[75]. Trong suốt 100 năm qua, khoai tây chế biến ñã phát triển thành một
ngành thương mại toàn cầu, ñặc biệt sau thế chiến thứ II (1939- 1945) và vẫn
ñang không ngừng phát triển.



2

Ở Việt Nam, ngành chế bến khoai tây mới xuất hiện chưa ñược 10 năm,
nhưng ñang phát triển rất mạnh mẽ mở ra hướng ñi mới cho sản xuất khoai
tây. Ngoài sử dụng ăn tươi, bắt ñầu ñã có các sản phẩm chế biến có giá trị gia
tăng. Sản phẩm chế biến khoai tây như chip và French fries ñang dần trở nên
quen thuộc với nguời Việt Nam. Nhiều công ty nước ngoài như ORION
VINA (Hàn Quốc), PEPSICO (Hoa Kỳ) ñã ñầu tư xây dựng các nhà máy chế
biến khoai tây lớn ở Bình Dương và Yên Phong, Bắc Ninh. Nhu cầu về
nguyên liệu khoai tây chế biến là rất cao và không ngừng tăng lên. Việc trồng
trọt khoai tây chế biến nhằm cung cấp nguyên liệu cho xí nghiệp chế biến
khoai tây là một hướng ñi mới, góp phần phát triển mạnh mẽ ngành sản xuất
khoai tây hàng hóa ở Việt Nam. Huyện Yên Phong, Bắc Ninh- nơi có nhà
máy chế biến chip khoai tây của Hàn Quốc là một huyện có tiềm năng phát
triển khoai tây rất cao. Việc ñịnh hướng phát triển cây vụ ñông theo hướng
tạo vùng nguyên liệu cho nhà máy chế biến khoai tây là rất ñúng ñắn. ðịnh
hướng này sẽ góp phần thúc ñẩy sản xuất khoai tây ñịa phương, nâng cao thu
nhập cho nông dân và là một hướng ñi mới cho sự phát triển nông nghiệp tại
Yên Phong cũng như cho nhiều vùng khác tại ñồng bằng Sông Hồng.
Sản phẩm khoai tây chế biến chính của các nhà máy chế biến khoai
tây ở Việt Nam (PEPSICO và ORION) là chip potato (khoai tây rán lát
mỏng). Khác với khoai tây ăn tươi (tiêu dùng thông thường), khoai tây chế
biến chip ñòi hỏi những yêu cầu rất ñặc trưng về mặt chất lượng. Các tiêu
chuẩn quan trọng của khoai tây chế biến chip bao gồm: hình thái củ, hàm
lượng chất khô cao, hàm lượng ñường khử (glucose, fructose) thấp, ngoài
ra tổn thương cơ giới bên ngoài và thối hỏng bên trong củ phải ñược hạn
chế tối ña. Các ảnh hưởng của yếu tố môi trường (ánh sáng, nhiệt ñộ, ñộ
ẩm, ñất ñai, …), các biện pháp kỹ thuật trồng trọt ñều tác ñộng trực tiếp
ñến chất lượng chế biến của củ khoai tây. Ở Việt Nam, khoai tây chế biến



Luận án đủ ở file: Luận án full












×