Tải bản đầy đủ (.pdf) (130 trang)

Đánh giá tình hình chăn nuôi và một số giải pháp kỹ thuật nâng cao năng suất của dê nuôi tại Lào (Luận án tiến sĩ)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (362.27 KB, 130 trang )

Deleted: <sp>

BỘ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO
TRƯỜNG ðẠI HỌC NÔNG NGHIỆP HÀ NỘI

BOUNMY PHIOVANKHAM

ðÁNH GIÁ TÌNH HÌNH CHĂN NUÔI
VÀ MỘT SỐ GIẢI PHÁP KỸ THUẬT
NÂNG CAO NĂNG SUẤT CỦA DÊ NUÔI TẠI LÀO
Formatted: English (U.S.)

LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP
Formatted: English (U.S.)

HÀ NỘI - 2012

Formatted: Vietnamese


BỘ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO
TRƯỜNG ðẠI HỌC NÔNG NGHIỆP HÀ NỘI

BOUNMY PHIOVANKHAM

ðÁNH GIÁ TÌNH HÌNH CHĂN NUÔI
VÀ MỘT SỐ GIẢI PHÁP KỸ THUẬT
NÂNG CAO NĂNG SUẤT CỦA DÊ NUÔI TẠI LÀO

LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP


Chuyên ngành: Chăn nuôi ñộng vật
Mã số : 62.62.40.01

Người hướng dẫn khoa học:
PGS.TS. Nguyễn Xuân Trạch
PGS.TS. ðinh Văn Bình

HÀ NỘI - 2012


i

LỜI CAM ðOAN
Tôi xin cam ñoan ñây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các nội
dung nghiên cứu và kết quả nêu trong luận án là trung thực và chưa từng ñược
công bố cho việc bảo vệ một học vị nào.
Tôi xin cam ñoan những trích dẫn trong luận án ñều ñược ghi rõ ñịa chỉ
nguồn gốc và mọi sự giúp ñỡ ñều ñược cám ơn.
Hà Nội, 18 tháng 7 năm 2012
Tác giả luận án

Bounmy PHIOVANKHAM


ii

LỜI CẢM ƠN
Trong quá trình thực hiện Luận án, tôi ñã nhận ñược sự giúp ñỡ tận
tình của các thầy hướng dẫn: PGS. TS. Nguyễn Xuân Trạch và PGS. TS. ðinh
Văn Bình. Tôi xin chân thành cảm ơn sự hướng dẫn tận tình ñó.

Cảm ơn ThS. Ngô Thanh Vinh, ThS. Ngô Hồng Chín – Trung tâm
Nghiên cứu Dê và Thỏ Sơn Tây, PGS.TS. Phan Xuân Hảo, ThS. ðỗ ðức Lực,
TS. Trần Hiệp - Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội về những lời khuyên và
giúp ñỡ quý báu cho tôi ñể hoàn thành Luận án này.
Trong quá trình nghiên cứu chúng tôi cũng nhận ñược sự giúp ñỡ tận
tình về mọi mặt của Ban Giám hiệu, Khoa Chăn nuôi và Nuôi trồng Thủy sản,
Viện ðào tạo Sau ñại học Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội; Chương trình
hợp tác CUI-HUA 2008-2012; Ngành Chăn nuôi, Sở Nông nghiệp và Dự án
Nâng cấp cuộc sống hộ nông thôn (IFAD) tỉnh Attapeu, Viện Nghiên cứu Nông
Lâm nghiệp Quốc gia Lào (NAFRI) . Tôi xin trân trọng cảm ơn các cơ quan ñã
tạo ñiều kiện thuận lợi ñể tôi hoàn thành Luận án.
Nhân dịp này tôi cũng xin chân thành cảm ơn sự quan tâm và giúp ñỡ
quý báu của các ñồng nghiệp ñã dành cho tôi trong suốt quá trình thực hiện
Luận án.
Cuối cùng tôi dành lời cảm ơn vợ và các con tôi ñã cổ vũ, ñộng viên và
tạo mọi ñiều kiện cho tôi trong suốt thời gian thực hiện nghiên cứu này.
Hà Nội, ngày 18 tháng 7 năm 2012
Tác giả luận án

Bounmy PHIOVANKHAM


iii

MỤC LỤC
Trang
LỜI CAM ðOAN ........................................................................................... i
LỜI CẢM ƠN ................................................................................................ ii
MỤC LỤC ....................................................................................................iii
DANH MỤC CÁC CHỮ CÁI VIẾT TẮT .................................................... vi

DANH MỤC CÁC BẢNG ........................................................................... vii
DANH MỤC CÁC HÌNH ............................................................................. ix
DANH MỤC CÁC BIỂU ðỒ, ðỒ THỊ VÀ SƠ ðỒ ..................................... ix
ðẶT VẤN ðỀ ............................................................................................... 1
1. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ðỀ TÀI NGHIÊN CỨU ................................... 1
2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ...................................................................... 2
2.1. Mục tiêu tổng quát........................................................................... 2
2.2. Mục tiêu cụ thể ................................................................................ 2
3. Ý NGHĨA KHOA HỌC VÀ THỰC TIỄN CỦA ðỀ TÀI ........................ 2
3.1. Ý nghĩa khoa học............................................................................. 2
3.2. Ý nghĩa thực tiễn ............................................................................. 3
3.3. Những ñóng góp mới của luận án .................................................... 3
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU ......................................................... 4
1.1. ðẶC ðIỂM SINH HỌC CỦA DÊ ......................................................... 4
1.1.1. ðặc ñiểm sinh trưởng và phát triển ............................................... 4
1.1.2. ðặc ñiểm sinh sản......................................................................... 5
1.1.3. ðặc ñiểm về khả năng sản xuất thịt và chất lượng thịt .................. 8
1.2. CƠ SỞ KHOA HỌC CỦA SỰ LAI GIỐNG........................................ 12
1.2.1. Sự di truyền các tính trạng số lượng............................................ 12
1.2.2. Lai giống .................................................................................... 17
1.3. DÊ BÁCH THẢO VÀ DÊ LẠT........................................................... 30


iv

1.3.1. Dê Bách Thảo............................................................................. 30
1.3.2. Dê Lạt......................................................................................... 34
1.4. TÌNH HÌNH CHĂN NUÔI DÊ TRÊN THẾ GIỚI VÀ Ở LÀO ........... 34
1.4.1. Tình hình chăn nuôi dê trên thế giới ........................................... 34
1.4.2. Tình hình chăn nuôi dê ở Lào ..................................................... 41

CHƯƠNG 2. ðỐI TƯỢNG - NỘI DUNG - PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU ....................................................................... 43
2.1. ðỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU .............................................................. 43
2.2. ðỊA ðIỂM VÀ THỜI GIAN NGHIÊN CỨU...................................... 44
2.3. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU................................................................. 44
2.3.1. ðiều tra khảo sát tình hình chăn nuôi dê tại Lào ......................... 44
2.3.2. Lai giống và ñánh giá khả năng sinh trưởng, sinh sản của dê
lai so với dê ñịa phương nuôi trong ñiều kiện chăn nuôi
nông hộ....................................................................................... 44
2.3.3. ðánh giá ảnh hưởng của phẩm giống và chế ñộ nuôi dưỡng
ñến năng suất và phẩm chất thịt của dê ....................................... 45
2.4. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........................................................ 45
2.4.1. ðiều tra khảo sát tình hình chăn nuôi dê tại Lào ......................... 45
2.4.2. Lai giống và ñánh giá khả năng sinh trưởng, sinh sản của dê
lai so với dê Lạt nuôi tại nông hộ................................................ 46
2.4.3. ðánh giá ảnh hưởng của phẩm giống và chế ñộ nuôi dưỡng
ñến năng suất và phẩm chất thịt của dê ....................................... 49
2.4.4. Phương pháp phân tích thành phần hóa học của thức ăn ............. 56
2.4.5. Phương pháp ñánh giá hiệu quả kinh tế ...................................... 56
2.4.6. Xử lý thống kê............................................................................ 56
CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN ................................................ 58
3.1. TÌNH HÌNH CHĂN NUÔI DÊ TẠI LÀO ........................................... 58


v

3.1.1. Số lượng và phân bố ñàn dê trong cả nước ................................. 58
3.1.2. ðặc ñiểm chăn nuôi dê nông hộ tại Lào ...................................... 60
3.2. KHẢ NĂNG SINH TRƯỞNG VÀ SINH SẢN CỦA DÊ LAI SO
VỚI DÊ LẠT NUÔI TẠI NÔNG HỘ.................................................. 67

3.2.1. Kết quả phối giống ..................................................................... 67
3.2.2. ðặc ñiểm ngoại hình của dê lai và dê Lạt.................................... 67
3.2.3. Khả năng sinh trưởng của dê lai F1 (BT x L) và dê Lạt ............... 70
3.2.4. Khả năng sinh sản của dê cái lai F1 (BT x L) và dê cái Lạt......... 74
3.3. ẢNH HƯỞNG CỦA PHẨM GIỐNG VÀ CHẾ ðỘ NUÔI
DƯỠNG ðẾN NĂNG SUẤT VÀ PHẨM CHẤT THỊT CỦA DÊ ..... 76
3.3.1. Thu nhận thức ăn ........................................................................ 76
3.3.2. Tốc ñộ sinh trưởng...................................................................... 77
3.3.3. Tỷ lệ thịt xẻ và các phần thân thịt ............................................... 81
3.3.4. Thành phần cơ thể và thân thịt .................................................... 83
3.3.5. Chất lượng thịt............................................................................ 88
3.3.6. Hiệu quả kinh tế.......................................................................... 92
KẾT LUẬN VÀ ðỀ NGHỊ .......................................................................... 96
1. KẾT LUẬN ............................................................................................. 96
1.1. Tình hình chăn nuôi dê tại Lào ...................................................... 96
1.2. Khả năng sinh trưởng và sinh sản của dê lai và dê Lạt nuôi tại
nông hộ......................................................................................... 96
1.3. Ảnh hưởng của phẩm giống và chế ñộ nuôi dưỡng ñến sinh
trưởng, năng suất và phẩm chất thịt của dê ................................... 96
2. ðỀ NGHỊ................................................................................................. 97
DANH MỤC CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ LIÊN QUAN ðẾN LUẬN ÁN ....... 98
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................ 99
PHỤ LỤC .................................................................................................. 111


vi

DANH MỤC CÁC CHỮ CÁI VIẾT TẮT
ADG


Average Daily Gain (Tăng trọng bình quân ngày)

ANOVA

Analysis of Variance (Phân tích phương sai)

BT

Bách Thảo

C

Cỏ (dê)

ðP

ðịa phương

Kip

ðơn vị tiền của Lào

KL

Khối lượng

L

Lạt


ME

Metabolisable Energy (Năng lượng trao ñổi)

ND

Nuôi dưỡng

NS

Non-significant (Không có ý nghĩa thống kê)

n

Số lượng

P

Khối lượng

PG

Phẩm giống

PSE

Pale, Soft, Exudative (thịt nhợt màu, nhiều nước, nhão)

SE// SEM


Standard Error of Means (Sai số của số trung bình)

SS

Sơ sinh



Thức ăn

TN

Thí nghiệm

VCK

Vật chất khô



ðực



Cái


vii

DANH MỤC CÁC BẢNG

TT
1.1.

Tên bảng

Trang

Một số ñặc ñiểm sinh sản của dê lai F1 (BT x Cỏ), Beetal và
Jumnapari ......................................................................................... 7

1.2.

Sự phân chia năng suất của dê lai do sai lệch trung bình của dê
ñịa phương ..................................................................................... 28

1.3.

Số lượng dê trên thế giới và các khu vực ........................................ 35

1.4.

Sản lượng thịt, sữa dê trên thế giới và các khu vực......................... 36

1.5.

Số lượng dê của một số nước châu Á.............................................. 38

1.6.

Số lượng dê ở một số nước ðông Nam Á ....................................... 40


2.1.

Bố trí thí nghiệm nuôi dê sinh trưởng ............................................. 50

3.1.

Số lượng dê và sản lượng thịt dê qua các năm ................................ 59

3.2.

Tỷ lệ số hộ nuôi dê trong các làng ñiều tra (năm 2009) .................. 60

3.3.

Số hộ chăn nuôi dê ở các quy mô khác nhau (năm 2009)................ 61

3.4.

Các loại thức ăn ñược bổ sung cho dê tại chuồng (năm 2009)............ 63

3.5.

Các kiểu chuồng nuôi dê nông hộ (năm 2009)................................ 65

3.6.

Số lượng dê bán hàng năm của các hộ chăn nuôi (năm 2009) ............ 66

3.7.


Mầu sắc lông của dê lai F1 (BT x L) và dê Lạt ................................ 69

3.8.

Khối lượng của dê lai F1 (BT x L) và dê Lạt ở các ñộ tuổi.............. 71

3.9.

Hàm Gompertz mô tả ñộng thái sinh trưởng của dê lai F1 (BT ×
L) và dê Lạt .................................................................................... 73

3.10.

Một số chỉ tiêu sinh sản của dê cái lai F1 (BT x L) và
dê cái Lạt........................................................................................ 75

3.11.

Lượng các chất dinh dưỡng thu nhận từ thức ăn bổ sung ................ 77

3.12.

Khối lượng và tăng khối lượng của ñàn dê thí nghiệm ............... 79

3.13.

Khối lượng và tăng khối lượng của dê theo phẩm giống và chế
ñộ nuôi dưỡng ................................................................................ 81



viii

3.14a.

Ảnh hưởng của phẩm giống và chế ñộ nuôi dưỡng ñến tỷ lệ thịt
xẻ và các phần trong thân thịt (%) .................................................. 82

3.14b. Tỷ lệ thịt xẻ và các phần trong thân thịt theo phẩm giống và
chế ñộ nuôi dưỡng (%) ................................................................... 83
3.15a.

Ảnh hưởng của phẩm giống và chế ñộ nuôi dưỡng ñến tỷ lệ các
cơ quan, bộ phận trong cơ thể......................................................... 85

3.15b. Tỷ lệ các cơ quan, bộ phận trong cơ thể của dê theo phẩm
giống và chế ñộ nuôi khác nhau...................................................... 86
3.16a.

Ảnh hưởng của phẩm giống và chế ñộ nuôi dưỡng ñến tỷ lệ thịt
và xương trong thân thịt dê (%) ...................................................... 87

3.16b.

Tỷ lệ thịt và xương trong thân thịt của dê theo phẩm giống và
chế ñộ nuôi khác nhau .................................................................... 87

3.17a. Ảnh hưởng của phẩm giống và chế ñộ nuôi ñến chất lượng thịt
cơ thăn và cơ bán nguyệt của dê ..................................................... 90
3.17b.


Chất lượng thịt cơ thăn và cơ bán nguyệt của dê theo phẩm
giống và chế ñộ nuôi khác nhau...................................................... 91

3.18.

Tổng hợp chi phí và lợi nhuận sơ bộ theo phẩm giống.................... 93

3.19.

Tổng hợp chi phí và lợi nhuận theo chế ñộ nuôi dưỡng .................. 95


ix

DANH MỤC CÁC HÌNH
TT

Tên hình

Trang

2.1.

Chăn thả truyền thống .................................................................... 50

2.2.

Chuồng nuôi dê thí nghiệm............................................................. 50


2.3.

Các phần thân thịt của dê................................................................ 52

2.4.

Mổ khảo sát ñể ñánh giá năng suất thân thịt ................................... 53

2.5.

Xác ñịnh chất lượng thịt ................................................................. 53

3.1.

Giống dê Lạt ñược nuôi ở Lào ........................................................ 62

3.2.

Chuồng nuôi dê ñặc trưng ở Lào..................................................... 64

3.3.

Dê lai F1 (BT x L) ........................................................................... 68

3.4.

Dê Lạt ............................................................................................ 68
DANH MỤC BIỂU ðỒ

TT

3.1.

Tên biểu ñồ

Trang

Tăng khối lượng của dê lai F1 (BT x L) và dê Lạt ........................... 80
DANH MỤC ðỒ THỊ

TT
3.1.

Tên ñồ thị

Trang

ðường cong Gompertz biểu diễn ñộng thái sinh trưởng của dê
lai F1 (BT x L) và dê Lạt ................................................................. 74
DANH MỤC CÁC SƠ ðỒ

TT

Tên sơ ñồ

Trang

1.1.

Lai kinh tế hai giống giữa dê Bách Thảo và dê Lạt ......................... 26


2.1.

Lai dê Bách Thảo (BT) với dê Lạt (L) và ñối tượng thí nghiệm...... 43


1

ðẶT VẤN ðỀ
1. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ðỀ TÀI NGHIÊN CỨU
Chăn nuôi dê cần ít vốn, quay vòng vốn nhanh, tận dụng ñược lao ñộng và
ñiều kiện tự nhiên của nhiều vùng sinh thái, nhất là miền núi. Phát triển chăn
nuôi dê là ñịnh hướng phù hợp cho phát tiển chăn nuôi của nông dân nghèo.
Khuyến khích chăn nuôi dê là thích hợp ñể giải quyết các vấn ñề ñói nghèo
trong nông thôn. Chăn nuôi dê tập trung ở các nước ñang phát triển, nhưng chủ
yếu ở khu vực nông hộ qui mô nhỏ, ở những vùng khô cằn, nông dân nghèo. Ở
những nước phát triển, chăn nuôi dê có quy mô ñàn lớn hơn và chăn nuôi theo
phương thức thâm canh với mục ñích lấy sữa làm pho mát hoặc chuyên lấy thịt
cho tiêu dùng trong nước hay xuất khẩu. Ngoài ra, chăn nuôi dê trên thế giới
cũng ñã cung cấp một khối lượng khá lớn sản phẩm về lông và da.
Ở Lào, chăn nuôi dê là một nghề truyền thống gắn liền với lịch sử phát
triển của nền nông nghiệp. Lào là một nước có ñiều kiện ñể phát triển chăn
nuôi dê nhờ có nhiều diện tích ñồi núi có nhiều cây cỏ phát triển. Tuy vậy, cho
ñến nay chăn nuôi dê ở Lào chỉ theo phương thức tự cung tự cấp, tận dụng cây
cỏ tự nhiên, phụ phẩm nông nghiệp và thức ăn thừa trong gia ñình. Giống dê
ñược nuôi chủ yếu là dê ñịa phương (dê Lạt), mặc dù thích nghi tốt với ñiều
kiện ngoại cảnh, chịu kham khổ, có sức ñề kháng bệnh tật tốt, nhưng lại có tốc
ñộ sinh trưởng chậm, thể vóc nhỏ bé, năng suất thấp.
Nhận rõ nhu cầu và tầm quan trọng của chăn nuôi dê trong việc phát
triển nông nghiệp và nông thôn ở Lào nhằm ñáp ứng nhu cầu thịt dê ngày
càng tăng của thị trường trong nước cũng như việc tạo công ăn việc làm, ñảm

bảo ổn ñịnh và nâng cao ñời sống của nông dân, ðảng và Nhà nước Lào ñã có
chủ trương khuyến khích phát triển chăn nuôi dê. Một trong những chủ
trương ñó là nhập các giống dê ngoại về ñể vừa nhân giống thuần vừa lai cải
tạo dê ñịa phương ñể tăng năng suất và hiệu quả chăn nuôi.


2

Dê Bách Thảo của Việt Nam là một giống dê có năng suất thịt cao và
sinh sản tốt nên ñược coi là một nguồn gen quý ñể lai cải tạo dê ñịa phương
của Lào. Thực tế ở Việt Nam, dê Bách Thảo ñã ñược dùng ñể lai với dê Cỏ
ñịa phương (tương tự như dê Lạt của Lào) cho kết quả rất tốt. Bởi vậy, dê
Bách Thảo ñược nhập từ Việt Nam ñể lai với dê Lạt của Lào trong khuôn khổ
của ñề tài nghiên cứu sinh này.
Mặt khác, cải thiện chế ñộ dinh dưỡng cũng chắc chắn có ảnh hưởng lớn
ñến năng suất của dê, nhất là dê chăn thả tự do. Do ñó, cùng với việc lai
giống, vấn ñề bổ sung dinh dưỡng cho dê chăn thả cũng ñược nghiên cứu
trong ñề tài này.
2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
2.1. Mục tiêu tổng quát
Tăng năng suất chăn nuôi dê nhằm phát triển nông nghiệp bền vững và
tăng cường an ninh lương thực thực phẩm cho Lào.
2.2. Mục tiêu cụ thể
- ðánh giá hiện trạng và tiềm năng phát triển chăn nuôi dê ở Lào.
- ðánh giá khả năng cải tạo thể vóc và năng suất của dê ñịa phương bằng
cách lai giống với dê Bách Thảo nhập từ Việt Nam.
- ðánh giá khả năng nâng cao sức sản xuất thịt và hiệu quả chăn nuôi dê
thông qua cải thiện chế ñộ nuôi dưỡng.
3. Ý NGHĨA KHOA HỌC VÀ THỰC TIỄN CỦA ðỀ TÀI
3.1. Ý nghĩa khoa học

Kết quả nghiên cứu ñã cung cấp cơ sở khoa học góp phần khẳng ñịnh
rằng việc lai giống và bổ sung dinh dưỡng là hai giải pháp có hiệu quả trong
việc năng cao năng suất chăn nuôi dê tại Lào.
Kết quả nghiên cứu ñề tài bổ sung tư liệu về chăn nuôi dê góp phần phục
vụ giảng dạy, nghiên cứu khoa học ở các viện, trung tâm, các trường ñại học, cao


3

ñẳng, trường kỹ thuật nông nghiệp và làm tài liệu tham khảo cho các nhà nghiên
cứu, cán bộ kỹ thuật, sinh viên ngành nông nghiệp và người chăn nuôi dê.
3.2. Ý nghĩa thực tiễn
Luận án ñã cung cấp ñược số liệu tổng thể về tình hình và phân tích
ñược tiềm năng ñể ñịnh hướng cho phát triển chăn nuôi dê tại Lào. ðồng thời
quá trình thực hiện ñề tài luận án cũng ñã trực tiếp nhập ñược một nguồn gen
quý là dê Bách Thảo vào Lào. Mặt khác, ñề tài luận án ñã góp phần cho việc
ñịnh hướng lai giống dê cho thịt có năng suất cao hơn giống dê nội hiện có
phù hợp với ñiệu kiện chăn nuôi của Lào. Hơn nữa, ñề tài sẽ góp phần làm
tăng số lượng, ñảm bảo chất lượng giống dê, ñưa ngành chăn nuôi dê phát
triển tương xứng với tiềm năng tự nhiên và thị trường Lào. Xa hơn, ñề tài sẽ
góp phần chuyển ñổi cơ cấu vật nuôi, tạo công ăn việc làm, nâng cao thu
nhập, cải thiện dinh dưỡng cho người dân, nhất là dân nghèo.
3.3. Những ñóng góp mới của luận án
ðây là công trình nghiên cứu ñầu tiên về lai dê Bách Thảo với dê Lạt,
cung cấp cơ sở khoa học khẳng ñịnh dê Bách Thảo có thể dùng ñể lai cải
tạo dê ñịa phương của Lào (dê Lạt). Hơn nữa, ñề tài luận án ñã chứng minh
ñược rằng bổ sung dinh dưỡng (protein và khoáng) là một giải pháp hiệu
quả ñể nâng cao năng suất của dê nuôi chăn thả tại Lào. Nhiều chỉ tiêu
khảo sát về thành phần cơ thể, thành phần thân thịt, chất lượng thịt trên dê
Lạt và dê lai F1 (BT x L) là hoàn toàn mới và cũng có thể dùng làm tài liệu

tham chiếu tốt cho hai loại dê tương tự ở Việt Nam là dê Cỏ và dê lai F1
(BT x C) vì ở Việt Nam các chỉ tiêu này cũng chưa khảo sát ñược trên hai
ñối tượng này. Ngoài ra, qua ñề tài này lần ñầu tiên mô hình phi tuyến tính
Gompertz ñã ñược sử dụng ñể mô tả ñộng thái sinh trưởng của dê lai F1
(BT x L) và dê Lạt với ñộ chính xác cao, có thể áp dụng trong sản xuất ñể
ước tính khối lượng dê dựa vào ñộ tuổi.


Luận án đủ ở file: Luận án full












×