266 CÂU TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 1 – ĐẠI SỐ LỚP 11
PHÂN LOẠI THEO BÀI HỌC VÀ CÓ ĐÁP ÁN
BÀI 1. CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
1
Câu 1: Điều kiện xác định của hàm số y =
là
sin x − cos x
π
A. x ≠ k 2π
B. x ≠ kπ
C. x ≠ + kπ
2
Câu 2: Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = 3 − 2 sin x lần lượt là
A. 1 và 0
B. 3 và 2
C. 3 và -2
π
Câu 3: Giá trị lớn nhất của hàm số y = 3cos x − ÷+ 1 là
2
A. −2
B. 5
C. 4
Câu 4: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
A. y = sin 3 x
B. y = sin x
C. y = 2sin x
D. x ≠
π
+ kπ
4
D. 3 và 1
D. 3
D. y = sin x
π
Câu 5: Điều kiện xác định của hàm số y = tan 2x − ÷ là
3
π
π kπ
5π
π
5π
+k
+ kπ
A. x ≠ + kπ
B. x ≠ +
C. x ≠
D. x ≠
2
6 2
12
2
12
Câu 6: Hàm số y = sin2x là hàm số tuần hoàn với chu kì bằng bao nhiêu?
π
π
A. 2π
B. π
C.
D.
2
4
3
Câu 7: Tập xác định của hàm số y =
là
sin 2 x − cos 2 x
π
π
A. ¡ \ + kπ | k ∈ ¢
B. ¡ \ + kπ | k ∈ ¢
2
4
π
π
3π
C. ¡ \ + k | k ∈ ¢
D. ¡ \ + k 2π | k ∈ ¢
2
4
4
Câu 8: Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = cos 2 x + 2 cos 2 x là
A. 3 và -2
B. -3 và 1
C. 3 và 2
1 − sin x
Câu 9: Điều kiện xác định của hàm số y =
là
cos x
π
π
π
A. x ≠ + k 2π
B. x ≠ + kπ
C. x ≠ − + k 2π
2
2
2
Câu 10: Giá trị lớn nhất của hàm số y = 1 − 2cos x − cos 2 x là
A. 2
B. 5
C. 0
cot x
Câu 11: Điều kiện xác định của hàm số y =
là
cos x
π
A. x ≠ + kπ
B. x ≠ k 2π
C. x ≠ kπ
2
Câu 12: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y = − sin x
B. y = cos x − sin x
C. y = cos x + sin 2 x
D. 1 và 2
D. x ≠ kπ
D. 3
D. x ≠ k
π
2
D. y = cos x sin x
Câu 13: Hàm số y = sin x là hàm số tuần hoàn với chu kì bằng bao nhiêu?
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
Trang 1/26 - Mã đề thi 266
π
D. 3 π
2
Câu 14: Hàm số y =| sin x | là hàm số tuần hoàn với chu kì bằng bao nhiêu?
π
A. 2 π
B. 3 π
C. π
D.
2
y
=
tan
x
−
2
Câu 15: Đồ thị hàm số
đi qua điểm nào sau đây?
π
π
π
A. M ( ;1)
B. O(0;0)
C. N (1; )
D. P (− ;1)
4
4
4
tan x
Câu 16: Điều kiện xác định của hàm số y =
là:
cos x − 1
π
π
x ≠ + kπ
π
x ≠ + kπ
2
2
A. x = + k 2π
B. x ≠ k 2π
C.
D.
3
x ≠ π + kπ
x ≠ k 2π
3
Câu 17: Tập xác định của hàm số y = cot x là:
π
A. ¡ \ k , k ∈ Z
B. ¡ \ { kπ , k ∈ Z }
2
π
π
C. ¡ \ + kπ , k ∈ Z
D. ¡ \ + kπ , k ∈ Z
4
2
sin x + 2 cos x + 1
Câu 18: Giá trị lớn nhất của hàm số y =
là:
sin x + cos x + 2
A. −2
B. 1
C. 3
D. −3
2sin x + 1
Câu 19: Điều kiện xác định của hàm số y =
là
1 − cos x
π
π
A. x ≠ + kπ
B. x ≠ kπ
C. x ≠ k 2π
D. x ≠ + k 2π
2
2
x π
Câu 20: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2sin + ÷− 3 lần lượt là
2 7
A. 0 và – 3.
B. 2 và 0.
C. 2 và – 3.
D. – 1 và – 5.
π
Câu 21: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = 7 − 2 cos( x + ) lần lượt là:
4
A. 4 và 7
B. −2 và 7
C. 5 và 9
D. −2 và 2
A. 2 π
B. π
C.
Câu 22: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sin 2 x − 4sin x − 5 là:
A. −20
B. 9
C. −9
1 − 3cos x
Câu 23: Điều kiện xác định của hàm số y =
là
sin x
π
A. x ≠ kπ
B. x ≠ + kπ
C. x ≠ k 2π
2
Câu 24: Mệnh đề nào sau đây là đúng
A. cos x ≠ −1 ⇔ x ≠ −π + kπ
C. cos x ≠ 0 ⇔ x ≠
π
+ k 2π
2
B. cos x ≠ 0 ⇔ x ≠
D. 0
D. x ≠
kπ
2
π
+ kπ
2
D. cos x ≠ 1 ⇔ x ≠ π + kπ
Câu 25: Điều kiện xác định của hàm số y = cos x là
A. x > 0
B. x ≥ 0
C. x ≠ 0
D. x ≤ 0
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
Trang 2/26 - Mã đề thi 266
x
lần lượt là
2
A. 3 và -1
B. 3 và 2
C. 1 và 0
D. 2 và 1
Câu 27: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số lẻ?
A. y = − cos x
B. y = sin x
C. y = cos x
x
Câu 28: Cho hàm số y = f ( x) = 2sin . Với mọi số nguyên k và x ∈ R thì:
2
kπ
k 3π
A. f x +
÷ = f ( x ) B. f x +
÷ = f ( x) C. f ( x + kπ ) = f ( x )
2
2
Câu 29: Điều xác định của hàm số y = tan 2x là
π kπ
π kπ
π
A. x ≠ +
B. x ≠ − +
C. x ≠ + kπ
4 2
2
4 2
1 − sin x
Câu 30: Điều kiện xác định của hàm số y =
là
sin x + 1
π
A. x ≠ π + k 2π
B. x ≠ + k 2π
C. x ≠ k 2π
2
1− sin x
Câu 31: Hàm số y =
xác định khi và chỉ khi
1+ sin x
π
A. x ≠ − kπ
B. x ≠ − π + k2π
x ≠ + k2π
2
2
C.
Câu 26: Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = 1 − 2 cos
D. y = sin 2 x
D. f ( x + k 4π ) = f ( x )
D. x ≠
π
+ kπ
4
D. x ≠
3π
+ k 2π
2
D.
x≠ ±
π
+ k2π
2
Câu 32: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = 4 sin x + 3 − 1 lần lượt là:
A. 4 2 − 1 và 7
B. 4 2 và 8
C. 2 và 4
D. 2 và 2
Câu 33: Tập giá trị của hàm số y = 4 cos 2 x − 3sin 2 x + 6 là:
A. [ 3;10]
B. [ 1;11]
C. [ 6;10]
π
Câu 34: Hàm số nào sau đây đồng biến trên ; π ÷?
2
y
=
cos
x
y
=
sin
x
A.
B.
C. y = tan x
D. [ −1;13]
D. y = cot x
Câu 35: Tập xác định của hàm số y = tan 2 x là:
π
π
+ k ;k ∈¢ .
2
4
A. ¡ \
B. ¡ .
π
C. ¡ \ k ; k ∈ ¢ .
2
D. ¡ \
Câu 36: Điều kiện xác định của hàm số
π
+ kπ ; k ∈ ¢ .
4
y=
1
sin
x là
2
π
π
+ kπ
D. x ≠ + kπ
2
4
Câu 37: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = 3sin 2 x − 5 lần lượt là:
A. −8 và − 2
B. −5 và 2
C. −5 và 3
D. 2 và 8
A. x ≠ kπ
B. x ≠ k 2π
C. x ≠
Câu 38: Hàm số y = sin x nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
Trang 3/26 - Mã đề thi 266
π
π
A. ; π ÷
B. ( 0; π )
C. 0; ÷
2
2
Câu 39: Tập xác định của hàm số y = 1 − cos x + 2 tan x là:
π
A. R \ + kπ , k ∈ Z
2
π π
D. − ; ÷
2 2
B. R \ { kπ , k ∈ Z}
π
D. R \ + k 2π , k ∈ Z
2
y
=
cos
x
Câu 40: Hàm số
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
π
π
π
A. ; π ÷
B. ( 0; π )
C. 0; ÷
D. − ;0 ÷
2
2
2
Câu 41: Hàm số y = tan x đồng biến trên khoảng nào sau đây?
π
π π
A. ; 2π ÷
B. ( 0; π )
C. ( −π ;0 )
D. − ; ÷
2
2 2
Câu 42: Hàm số y = cot x nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
π π
A. ( 0; 2π )
B. ( 0; π )
C. ( −π ; π )
D. − ; ÷
2 2
Câu 43: Đồ thị hàm số y = cos x đi qua điểm nào sau đây?
A. M (π ;1)
B. N (0;1)
C. P (−1; π )
D. Q(3π ;1)
Câu 44: Đồ thị hàm số y = cot x đi qua điểm nào sau đây?
π
A. M (π ;0)
B. N (0;0)
C. P (− ;0)
D. Q( −π ;0)
2
π
Câu 45: Đồ thị hàm số y = sin x + ÷ đi qua điểm nào sau đây?
4
π
π
π
A. M ( ;0)
B. N ( ;1)
C. P (− ;0)
D. Q(0;0)
4
2
4
π
Câu 46: Đồ thị hàm số y = sin x + đi qua điểm nào sau đây?
4
π
π
π
π
A. M ( ;1)
B. N ( ;1)
C. P (0; )
D. Q( − ;0)
4
2
4
4
π
Câu 47: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên − ;0 ÷ ?
2
y
=
cos
x
A. y = sin x
B.
C. y = tan x
D. y = cot x
Câu 48: Hàm số y = cos 4 x là hàm số tuần hoàn với chu kì bằng bao nhiêu?
π
A. 2π
B. π
C.
D. 4π
2
x
Câu 49: Hàm số y = sin là hàm số tuần hoàn với chu kì bằng bao nhiêu?
5
π
A. 10π
B. 5π
C.
D. 2π
5
Câu 50: Hàm số y = sin 2018 x là hàm số tuần hoàn với chu kì bằng bao nhiêu?
π
π
A.
B. 2018π
C.
D. 4036π
1009
2018
Câu 51: Hàm số y = tan 2018 x là hàm số tuần hoàn với chu kì bằng bao nhiêu?
π
π
A.
B. 2018π
C.
D. 4036π
1009
2018
C. R \ { k 2π , k ∈ Z}
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
Trang 4/26 - Mã đề thi 266
x
là hàm số tuần hoàn với chu kì bằng bao nhiêu?
2018
π
π
A.
B. 2018π
C.
D. 1009π
1009
2018
Câu 53: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y = − sin x
B. y = sin x
C. y = − cos x
D. y = sin 2 x
Câu 52: Hàm số y = cot
Câu 54: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số lẻ?
A. y =| tan x |
B. y = tan 2 x
C. y = cot | x |
D. y = cot 2 x
Câu 55: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y = − | cot x |
B. y = cot x
C. y = cot 4 x
D. y = tan 2 x
π
thì hàm số nào sau đây nhận giá trị âm?
2
A. y = tan( x + π )
B. y = sin( x + π )
C. y = cot( x + π )
Câu 56: Với 0 < x <
D. y = cos( x + π )
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
Trang 5/26 - Mã đề thi 266
BÀI 2. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
Câu 57: Phương trình 2 cos x + 2 = 0 có nghiệm là:
π
3π
5π
π
x = 4 + k 2π
x = 4 + k 2π
x = 4 + k 2π
x = 4 + k 2π
A.
B.
C.
D.
x = 3π + k 2π
x = −3π + k 2π
x = −5π + k 2π
x = −π + k 2π
4
4
4
4
sin 3 x
= 0 thuộc đoạn [ 2π ; 4π ] là:
Câu 58: Số nghiệm của phương trình
cos x + 1
A. 2
B. 4
C. 5
D. 6
x
Câu 59: Phương trình lượng giác 2 cos + 3 = 0 có nghiệm là
2
5π
5π
5π
5π
+ k 2π
+ k 2π
+ k 4π
+ k 4π
A. x = ±
B. x = ±
C. x = ±
D. x = ±
6
3
3
6
cos 4 x
π
= tan 2 x có số nghiệm thuộc khoảng 0; ÷ là:
Câu 60: Phương trình
cos 2 x
2
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
2x
− 600 ÷ = 0 có nghiệm dưới đơn vị rad là :
Câu 61: Phương trình sin
3
π
π k 3π
5π k 3π
+
A. x = + kπ
B. x = +
C. x = ±
D. x = kπ
3
2
2
2
2
2π
Câu 62: Cho phương trình sin x = sin
. Nghiệm của phương trình là
3
2π
π
2π
+ k 2π và + k 2π
+ k 2π
A.
B. 3
3
3
2π
2π
+ k 2π
+ kπ
C. ±
D.
3
3
Câu 63: Phương trình tan x = − 3 có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng ( −2017π ; 2017π ) ?
A. 4033
B. 2017
C. 4034
D. 4035
Câu 64: Phương trình cot 20 x = 1 có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn [ −50π ;0 ] ?
A. 980
B. 51
C. 981
D. 1000
Câu 65: Phương trình 3.tan x + 3 = 0 có nghiệm là :
π
π
π
A. x = − + k 2π
B. x = − + kπ
C. x = + kπ
3
3
6
Câu 66: Cho phương trình tan x = tan 2 x . Nghiệm của phương trình là
A. k 2π
B. kπ
C. - k 2π
0
Câu 67: x = 40 là nghiệm của phương trình nào sau đây?
(
)
0
A. 2 tan 2 x − 10 = −1
C.
2 cos ( 2 x − 350 ) = 1
(
)
D. x =
π
+ kπ
3
D. k 3π
2
0
B. sin x + 45 − 1 = 0
(
)
0
D. 2 cot x − 35 − 3 = 0
π
có nghiệm là :
15
π
π k 2π
−π k 2π
π k 2π
+
+
A. x = ± + k 2π
B. x = ± +
C. x =
D. x =
15
45
3
45
3
45
3
π
Câu 69: Phương trình sin x + ÷ = 1 có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn [ π ; 2π ] ?
4
Câu 68: Phương trình lượng giác cos 3x = cos
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
Trang 6/26 - Mã đề thi 266
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 70: Phương trình tan 3 x = tan x có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng ( 0; 2018π ) ?
A. 2018
B. 4036
C. 2017
D. 4034
2π
Câu 71: Cho phương trình cos x =
Nghiệm của phương trình là
3
2π
2π
2π
+ k 2π
+ k 2π
+ kπ
A. Vô nghiệm
B. ±
C.
D. ±
3
3
3
Câu 72: Với giá trị nào của m thì phương trình sin x − m = 1 có nghiệm?
A. 0 ≤ m ≤ 1
B. m ≤ 0
C. m ≥ 1
D. −2 ≤ m ≤ 0
Câu 73: Phương trình cos x − m = 0 vô nghiệm khi và chỉ khi:
m < −1
A.
B. m < −1
C. −1 ≤ m ≤ 1
D. m > 1
m > 1
Câu 74: Phương trình sin 2 x − m = 0 vô nghiệm khi m là:
A. m < −1
B. m > 1
Câu 75: Phương trình tan 2 x = 3 có nghiệm là :
π
π
A. x = − + kπ
B. x = + kπ
6
6
(
C. −1 ≤ m ≤ 1
m < −1
D.
m > 1
C. vô nghiệm
D. x = ±
π
+ kπ
3
D. x = ±
π
+ k 2π
6
)
Câu 76: Nghiệm của phương trình sin x. 2 cos x − 3 = 0 là :
x = kπ
A.
x = ± π + k 2π
6
x = kπ
B.
x = ± π + kπ
6
x = k 2π
C.
x = ± π + k 2π
3
π
Câu 77: Số nghiệm của phương trình sin x + ÷ = 1 thỏa mãn π ≤ x ≤ 3π là :
4
A. 1
B. 3
C. 2
D. 0
3.tan x − 3 = 0 có nghiệm là:
π
π
π
B. x = + kπ
C. x = − + kπ
D. x = − + k 2π
6
3
3
x 1
Câu 79: Phương trình cos = có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn [ −60π ;30π ] ?
3 2
A. 90
B. 31
C. 30
D. 15
Câu 80: Cho phương trình sin x cos x = 0 . Các nghiệm của phương trình là
π
π
A. kπ
B. k 2π
C. + kπ
D. k
2
2
Câu 78: Phương trình
π
A. x = + kπ
3
Câu 81: Phương trình 2 cot x − 3 = 0 có nghiệm là:
π
x = 6 + k 2π
π
π
3
A.
B. x = arc cot
D. x = + kπ
+ kπ C. x = + kπ
6
3
2
x = −π + k 2π
6
π
Câu 82: Nghiệm của phương trình cos(3 x + π ) = 1 trên khoảng −π ; ÷ là:
2
π
2π
π
π
A.
B.
C. −
D. −
4
3
6
3
Câu 83: Cho phương trình −2sin x = 1 . Nghiệm của phương trình là
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
Trang 7/26 - Mã đề thi 266
π
π
+ k 2π
B. - + k 2π
6
6
π
7π
5π
+ k 2π
+ k 2π
C. - + k 2π ;
D.
6
6
6
x
Câu 84: Phương trình cot = 2 có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng ( −2018π ; 2018π ) ?
2
A. 2019
B. 4036
C. 2018
D. 4035
1
Câu 85: Cho phương trình sin x = . Các nghiệm của phương trình là
2
π
π
A. + k 2π
B. + kπ
3
6
π
5π
5π
+ k 2π
+ k 2π
C. + k 2π ,
D.
6
6
6
1
π
π
Câu 86: Phương trình sin x = có nghiệm thỏa − ≤ x ≤ là
2
2
2
5π
π
π
π
A. x =
B. x =
C. x = + k 2π
D. x =
6
3
6
6
sin x
= 0 có nghiệm là
Câu 87: Phương trình
1 + cos x
π
A. kπ
B. k 2π
C. (2k + 1)
D. (2k + 1)π
2
A.
Câu 88: Cho phương trình cot x = 3 . Các nghiệm của phương trình là
π
π
5π
π
+ kπ
A. + kπ
B. + kπ
C.
D. − + k 2π
3
6
6
6
Câu 89: Phương trình tan 4 x = 3 có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn [ −99π ;100π ] ?
A. 794
B. 396
C. 792
D. 793
Câu 90: Cho phương trình tan 4 x tan x = −1 . Nghiệm của phương trình là
π
π
π
π
π
π
A. + k
B. - + k
C. + kπ
D. + kπ
6
3
6
3
2
6
Câu 91: Phương trình sin x = a luôn có nghiệm khi
A. a > −1
B. a < 1
C. a ≤ 1
D. a ≤ 1
π
Câu 92: Phương trình tan x − ÷ = tan 3 x có các nghiệm là:
4
π
π
π kπ
π kπ
+ kπ , k ∈ Z
,k ∈Z
,k ∈Z
B. x = − + kπ , k ∈ Z C. x = +
D. x = − +
4
4
8 2
8 2
Câu 93: Nghiệm của phương trình sin ( π cos x ) = 1 là:
π
π
A. x = ± + k 2π , k ∈ Z
B. x = ± + k 2π , k ∈ Z
6
3
π
π
C. x = + kπ , k ∈ Z
D. x = ± + kπ , k ∈ Z
2
4
Câu 94: Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
A. 2 cos 2 x − cos x − 1 = 0
B. 3sin x – 2 = 0
C. sin x + 3 = 0
D. tan x + 3 = 0
Câu 95: Phương trình sin x = 1 có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng ( 0; 2018π ) ?
A. 2017
B. 1009
C. 1008
D. 2018
Câu 96: Nghiệm của phương trình sin 3 x − cos x = 0 là:
A. x =
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
Trang 8/26 - Mã đề thi 266
π
x = 8 + kπ , k ∈ Z
B.
x = π + lπ , l ∈ Z
4
π kπ
x = 8 + 2 ,k ∈Z
D.
x = π + lπ , l ∈ Z
4
π kπ
x = − 8 + 2 ,k ∈ Z
A.
x = π + lπ , l ∈ Z
4
π kπ
x = 8 + 2 ,k ∈ Z
C.
x = − π + lπ , l ∈ Z
4
Câu 97: Phương trình cos x = 0 có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng ( 0; 2018π ) ?
A. 2018
B. 2017
C. 1009
D. 2019
Câu 98: Cho phương trình −2 cos 2 x = 1 . Nghiệm của phương trình là
2π
2π
π
+ k 2π
+ k 2π
A. Vô nghiệm
B.
C. ±
D. ± + kπ
3
3
3
2
. Nghiệm của phương trình là
2
π
π
π
π
A. + k
B. − + kπ
C. ± + k 2π
4
2
4
4
1
2
Câu 100: Cho phương trình cos x = . Các nghiệm của phương trình là
2
π
π
π
π
A. − + kπ
B. + k
C. ± + k 2π
2
4
2
2
Câu 101: Cho phương trình cos x = 0 . Nghiệm của phương trình là
π
π
A. kπ
B. + kπ
C. + k 2π
2
2
Câu 102: Cho phương trình sin x = 0 . Nghiệm của phương trình là
π
π
A. kπ
B. + kπ
C. + k 2π
2
2
Câu 103: Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm:
1
1
A. 3 sin x = 2
B. cos 4 x =
C. 2sin x + 3cos x = 1
4
2
Câu 104: Phương trình 2sin x − 3 = 0 có tập nghiệm là
Câu 99: Cho phương trình cos x =
π
+ k 2π ;; k ∈ ¢ .
3
5π
π
+ k 2π ; k ∈ ¢ .
C. S = + k 2π ;
6
6
A. S = ±
Câu 105: x =
2π
3
D. k
D.
π
2
π
+ k 2π
2
D. k 2π
D. k 2π
D. cot 2 x − cot x + 5 = 0
2π
π
+ k 2π ;
+ k 2π ; k ∈ ¢ .
3
3
π
D. S = ± + k 2π ; k ∈ ¢ .
6
B. S =
là nghiệm phương trình nào sau đây?
A. 2sin x + 1 = 0.
B. cot x = −
3
.
3
C. tan x − 3 = 0.
D. 2cos x + 1 = 0.
Câu 106: Cho phương trình cot 3 x = cot( x + 3) . Nghiệm của phương trình là
3
+ kπ
2
Câu 107: Phương trình
A.
3
π
3
3
π
C. D. +k
+ kπ
+k
2
2
2
2
2
3 tan 2 x + 3 = 0 có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng ( 2000π ; 2018π ) ?
B.
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
Trang 9/26 - Mã đề thi 266
A. 37
B. 40
C. 36
D. 35
1
có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn [ −50π ;0] ?
2
A. 124
B. 125
C. 250
D. 249
1
Câu 109: Phương trình sin 2x = − có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng ( 0; π )
2
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
1
+
2
cos
2
x
=
0
Câu 110: Phương trình
có nghiệm là
π
π
π
π
A. ± kπ
B. ± + kπ
C. + kπ
D. ± + k 2π
3
3
3
3
π
Câu 111: x = ± + kπ , k ∈ Z là tập nghiệm của phương trình nào sau đây?
6
3
3
A. sin x =
B. cos 2 x =
C. tan x = 1
D. cot x = 3
2
2
x
1
Câu 112: Phương trình sin = − có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn [ 0; 40π ] ?
4
2
A. 10
B. 41
C. 11
D. 9
Câu 113: Phương trình sin 3x = − sin x có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn [ 0;100π ] ?
A. 300
B. 101
C. 299
D. 301
Câu 108: Phương trình cos 5 x =
Câu 114: Phương trình 3cot x − 3 = 0 có nghiệm là:
π
π
A. Vô nghiệm
B. x = + k 2π
C. x = + kπ
3
3
D. x =
π
+ kπ
6
Câu 115: Cho phương trình 3 tan x + 3 = 0 . Nghiệm của phương trình là
π
π
π
π
A. + k 2π
B. + kπ
C. − + kπ
D. − + k 2π
3
6
6
3
Câu 116: Phương trình cos 3 x = cos x có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng ( 0; 2017π ) ?
A. 2016
B. 5049
C. 3033
D. 5051
Câu 117: Mệnh đề nào sau đây là sai?
π
A. sin x = −1 ⇔ x = − + k 2π
B. sin x = 0 ⇔ x = kπ
2
π
C. sin x = 0 ⇔ x = k 2π
D. sin x = 1 ⇔ x = + k 2π
2
Câu 118: Cho phương trình tan x − 1 = 0 . Các nghiệm của phương trình là
π
π
3π
π
+ k 2π
A. + kπ
B. − + kπ
C.
D. + kπ
2
4
4
4
π
Câu 119: Số nghiệm của phương trình 2 cos x + ÷ = 1 với 0 ≤ x ≤ 2π là :
3
A. 0
B. 3
C. 2
D. 1
cos x − 3 sin x
= 0 có nghiệm là :
2sin x − 1
7π
π
+ k 2π
B. x =
C. x = + kπ
6
6
Câu 120: Phương trình lượng giác
A. Vô nghiệm
D. x =
π
+ k 2π
6
Câu 121: Cho phương trình tan(2 x + 100 ) = 3 . Nghiệm của phương trình là
A. 500+k1800
B. 100+k900
C. 250+k900
D.
π
+ kπ
3
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
Trang 10/26 - Mã đề thi 266
Câu 122: Phương trình cos x = sin x có số nghiệm thuộc đoạn [ −π ; π ] là:
A. 6
B. 4
C. 5
D. 2
Câu 123: Cho phương trình cos 5 x = 3m − 5 . Gọi đoạn [ a; b ] là tập hợp tất cả các giá trị của m để
phương trình có nghiệm. Tính 3a + b .
19
A. 6
B. −2
C.
D. 5
3
Câu 124: Cho phương trình sin 2 x = m 2 − 4 . Gọi [ a; b ] ∪ [ c; d ] (a < b < c < d ) là tập hợp tất cả các giá trị
của m để phương trình có nghiệm. Tính a 2 + b + c + d 2 .
A. 10
B. 14
C. 29
D. 21
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
Trang 11/26 - Mã đề thi 266
BÀI 3. CÁC DẠNG PT LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP
Câu 125: Tìm m để phương trình 5cos x − m sin x = m + 1 có nghiệm.
A. m ≤ 12
B. m ≤ −13
C. m ≥ 24
D. m ≤ 24
Câu 126: Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm?
A. 2sin x − 3cos x = 3
B. 3 sin x + cos x = −4
2
C. cot x − 2 cot x + 5 = 0
D. cos 4 x + sin 4 x = 5
Câu 127: Phương trình 2 cos 2 x + 2 cos x − 2 = 0 có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng ( 0; 2017π ) ?
A. 2017
B. 2018
C. 1009
D. 1008
2
Câu 128: Phương trình 2sin x + sin x − 3 = 0 có tập nghiệm là.
π
+ kπ ; k ∈ ¢ .
3
π
C. S = + k 2π ; k ∈ ¢ .
2
A. S = −
π
+ kπ ; k ∈ ¢ .
4
π
D. S = + k 2π ; k ∈ ¢ .
6
B. S =
Câu 129: Tìm m để phương trình m.sinx + 5.cosx = m + 1 có nghiệm.
A. m ≤ 24
B. m ≤ 3
C. m ≤ 12.
D. m ≤ 6
Câu 130: Cho phương trình sin 2 x − ( 3 + 1) sin x cos x + 3 cos 2 x = 0 . Nghiệm của phương trình là
π
3π
π
π
π
+ kπ
A. − + kπ
B.
C. ± + kπ
D. + kπ , + kπ
4
4
6
4
6
Câu 131: Cho phương trình 3cos 2 x + 2 cos x − 5 = 0 . Nghiệm của phương trình là
π
π
A. k 2π
B. − + kπ
C. + k 2π
D. kπ
2
2
Câu 132: Phương trình 6sin 2 x + 7 3 sin 2 x − 8cos 2 x = 6 có các nghiệm là:
π
π
π
3π
x = 2 + kπ
x = 4 + kπ
x = 8 + kπ
x = 4 + kπ
A.
B.
C.
D.
x = π + kπ
x = π + kπ
x = π + kπ
x = 2π + kπ
6
3
3
12
Câu 133: Phương trình sin x + cos x = 2 sin 5 x có nghiệm là:
π
π
π
π
π
π
x = 16 + k 2
x = 4 + k 2
x = 12 + k 2
A.
B.
C.
x = π + k π
x = π + k π
x = π + k π
6
3
24
3
8
3
π
π
x = 18 + k 2
D.
x = π + k π
9
3
π
Câu 134: Phương trình 2 tan x − 2 cot x − 3 = 0 có số nghiệm thuộc khoảng − ; π ÷ là:
2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 135: Phương trình lượng giác: cos x − 3 sin x = 0 có nghiệm là:
π
π
C. Vô nghiệm
x = + k 2π
x = − + k 2π
A.
B.
6
6
1
Câu 136: Phương trình sin x + cos x = 1 − sin 2 x có nghiệm là:
2
π
π
π
π
x = 6 + k 2
x = + kπ
x = + k 2π
4
2
A.
B.
C.
x = k π
x = kπ
x = k 2π
4
D.
x=
π
+ kπ
2
π
x = 8 + kπ
D.
x = k π
2
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
Trang 12/26 - Mã đề thi 266
Câu 137: Điều kiện để phương trình m.sin x − 3cos x = 5 có nghiệm là:
m ≤ −4
A. m ≥ 4
B.
C. −4 ≤ m ≤ 4
D. m ≥ 34
m ≥ 4
Câu 138: Phương trình mcos x = m− 1 có nghiệm khi và chỉ khi
1
1
A. m≥
B. m∈ (−∞;0) ∪ ;+∞ ÷
2
2
C. m< 0
D. m> 0
Câu 139: Số nào sau đây là nghiệm của phương trình tan2 x − 2tan x − 3 = 0 ?
π
π
A. −
B.
C. π
D. x = −π
4
4
Câu 140: Nghiệm của phương trình 3sin x − cos x = 1 là
2π
A. x = π + k2π , x = kπ
x= −
+ k2π
3
3
B.
π
2π
+ k2π , x = kπ
C. x = + k2π , x = π + k2π
D. x =
3
3
Câu 141: Phương trình lượng giác: cos 2 x + 2 cos x − 3 = 0 có nghiệm là:
π
A. Vô nghiệm
B. x = 0
C. x = + k 2π
2
D. x = k 2π
Câu 142: Cho phương trình sin 2 x + 2sin x − 3 = 0 .Nghiệm của phương trình là
π
π
π
A. kπ
B. + k 2π
C. − + k 2π
D. − + kπ
2
2
2
Câu 143: Nghiệm của phương trình sin x + cos x = 1 là :
π
x = + k 2π
x = k 2π
π
4
A. x = k 2π
B. x = + k 2π
C.
D.
π
x = + k 2π
4
x = − π + k 2π
2
4
Câu 144: Nghiệm của phương trình sin 2 x − 2sin x = 0 là :
π
π
A. x = kπ
B. x = + k 2π
C. x = + kπ
2
2
2
Câu 145: Phương trình 3tan x − (3+ 3)tan x + 3 = 0 có nghiệm là:
π
π
π
x = + k2π
x = 4 + kπ
x = − 4 + kπ
4
C.
A.
B.
π
π
x = π + k2π
x = + kπ
x = − + kπ
3
3
3
D. x = k 2π
π
x = 4 + kπ
D.
π
x = − − kπ
3
3 sin x − cos x = 1 có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng ( 2π ; 2018π ) ?
B. 2017
C. 1008
D. 2018
Câu 146: Phương trình
A. 2016
Câu 147: Phương trình lượng giác: sin 2 x − 3cos x − 4 = 0 có nghiệm là:
π
π
A. x = −π + k 2π
B. x = − + k 2π
C. x = + kπ
2
6
D. Vô nghiệm
Câu 148: Cho phương trình tan 2 x + 2 tan x + 1 = 0 .Nghiệm của phương trình là
π
π
π
π
A. + k
B. kπ
C. + k 2π
D. − + kπ
4
2
2
4
Câu 149: Phương trình
(
)
3 − 1 sin x −
(
)
3 + 1 cos x + 3 − 1 = 0 có các nghiệm là:
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
Trang 13/26 - Mã đề thi 266
π
x = − 4 + k 2π
A.
x = π + k 2π
6
π
x = − 2 + k 2π
B.
x = π + k 2π
3
π
x = − 6 + k 2π
C.
x = π + k 2π
9
π
x = − 8 + k 2π
D.
x = π + k 2π
12
2
Câu 150: Phương trình 2sin x + 5sin x − 3 = 0 có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng ( 0; 2018π ) ?
A. 4034
B. 2018
C. 4035
D. 4036
3
2
Câu 151: Phương trình cos 2 x + cos 2 x − = 0 có nghiệm là :
4
π
π
π
2π
+ kπ
A. x = ± + k 2π
B. x = ± + kπ
C. x = ± + kπ
D. x = ±
6
3
6
3
Câu 152: Phương trình 3cos 2 4 x + 5sin 2 4 x = 2 − 2 3 sin 4 x cos 4 x có nghiệm là:
π
π
π
π
π
A. x = − + kπ
B. x = − + k
C. x = − + k
D. Vô nghiệm
6
12
2
18
3
Câu 153: Phương trình sin x + 3 cos x = 2 có tập nghiệm là.
5π
+ kπ ; k ∈ ¢ .
6
π
C. S = + k 2π ; k ∈ ¢ .
6
5π
+ k 2π ; k ∈ ¢ .
6
π
D. S = − + kπ ; k ∈ ¢ .
6
A. S =
B. S =
Câu 154: Phương trình nào sau đây vô nghiệm:
A. 3sin x + cos x = 3
C. 3 sin 2 x − cos 2 x = 2
B. 3 sin x − cos x = −3
D. 3sin x − 4 cos x = 5
Câu 155: Nghiệm của phương trình lượng giác sin 2 x − 2 sin x = 0 là:
π
π
A. x = + kπ
B. x = + k 2π
C. x = k 2π
2
2
D. x = kπ
Câu 156: Nghiệm dương bé nhất của phương trình 2sin 2 x + 5sin x − 3 = 0 là :
π
5π
π
π
A. x =
B. x =
C. x =
D. x =
12
6
6
2
Câu 157: Nghiệm của phương trình lượng giác 2sin 2 x − 3sin x + 1 = 0 thỏa điều kiện 0 ≤ x <
A. x =
π
4
B. x =
5π
12
C. x =
π
3
D. x =
π
6
π
là :
2
Câu 158: Số nghiệm của phương trình sin x + cos x = 1 trên khoảng ( 0; π ) là
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
3
1
có nghiệm là:
+
sin x cos x
π
π
π
π
π
π
x
=
+
k
x
=
+
k
x
=
+
k
16
2
8
2
12
2
A.
B.
C.
x = 4π + kπ
x = π + kπ
x = π + kπ
3
3
6
Câu 160: Phương trình msin x + 3cos x = 5 có nghiệm khi và chỉ khi
A. m ≤ 4
B. m ≥ 4
C. m ≥ 2
Câu 159: Phương trình 8 cos x =
π
π
x
=
+
k
9
2
D.
x = 2π + kπ
3
D. m ≤ 2
Câu 161: Nghiệm âm lớn nhất của phương trình 2 tan 2 x + 5 tan x + 3 = 0 là:
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
Trang 14/26 - Mã đề thi 266
A. −
π
6
B. −
π
3
C. −
5π
6
D. −
π
4
Câu 162: Cho phương trình sin x + 3 cos x = 1 . Nghiệm của phương trình là
π
π
π
A. + k 2π
B. + k 2π , − + k 2π
2
2
6
5π
π
5π
+ k 2π
+ k 2π
C.
D. − + kπ ,
6
2
6
Câu 163: Phương trình cot 2 3 x − cot 3 x − 2 = 0 có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng ( 0; 17π ) ?
A. 102
B. 51
C. 101
D. 100
Câu 164: Cho phương trình sin 4 x + cos 4 x = 0 . Nghiệm của phương trình là
π
π
π
π
A. − + kπ
B. ± + k 2π
C. + k
D. Vô nghiệm
4
4
4
2
Câu 165: Cho phương trình sin x cos x cos 2 x = 0 . Nghiệm của phương trình là
π
π
π
A. k
B. + k 2π
C. k
D. kπ
4
2
2
Câu 166: Các nghiệm của phương trình sin x − cos 2 x − 2 = 0 là:
π
π
2π
+ k 2π , k ∈ Z
A. + k 2π , k ∈ Z
B. − + k 2π , k ∈ Z
C.
D. k 2π , k ∈ Z
2
2
3
Câu 167: Phương trình 2sin 2 x + 3 sin 2 x = 3 có nghiệm là:
π
2π
4π
+ kπ
+ kπ
A. x = + kπ
B. x =
C. x = −
3
3
3
D. x =
5π
+ kπ
3
Câu 168: Phương trình 3.sin 3x + cos 3x = −1 tương đương với phương trình nào sau đây :
π
1
π
π
π
1
π 1
A. sin 3x − ÷ = −
B. sin 3x + ÷ = −
C. sin 3x + ÷ = −
D. sin 3x + ÷ =
6
2
6
6
6
2
6 2
Câu 169: Số nghiệm của phương trình sin x + cos x = 1 trên khoảng ( 0; π ) là
A. 2
B. 1
C. 3
D. 0
Câu 170: Phương trình nào sau đây có nghiệm trên tập số thực?
A. sin 3 x + 3 cos3 x = −4 .
B. sin 2 x − cos 2 x = 3 .
C. sin x − cos x = 1 .
D. cos x − sin x = 5 .
Câu 171: Nghiệm của phương trình lượng giác cos 2 x − cos x = 0 thỏa điều kiện 0 < x < π là :
π
π
π
π
A. x =
B. x =
C. x =
D. x =
2
6
3
4
3
2
Câu 172: Phương trình: cos 2 x + cos 2 x − = 0 có nghiệm là:
4
π
2π
π
π
+ kπ
A. x = ± + kπ
B. x = ±
C. x = ± + k 2π
D. x = ± + kπ
3
3
6
6
Câu 173: Phương trình
(
)
3 + 1 sin 2 x − 2 3 sin x cos x +
π
x = − 4 + kπ
A.
x = α + kπ ví i tanα = −2 + 3
π
x = 8 + kπ
C.
x = α + kπ ví i tan α = 1 − 3
(
(
)
)
(
)
3 − 1 cos 2 x = 0 có các nghiệm là:
π
x = 4 + kπ
B.
x = α + kπ ví i tan α = 2 − 3
π
x = − 8 + kπ
D.
x = α + kπ ví i tan α = −1 + 3
(
(
)
)
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
Trang 15/26 - Mã đề thi 266
Câu 174: Cho phương trình sin x + cos x = −1 . Nghiệm của phương trình là
π
π
A. + k 2π
B. − + k 2π , x = π + k 2π
2
2
π
C. k 2π
D. kπ , x= + k 2π
2
Câu 175: Điều kiện của m để phương trình 3sin x + m cos x = 5 vô nghiệm là
m ≤ −4
A. m > 4
B.
C. −4 < m < 4
D. m < −4
m ≥ 4
Câu 176: Gọi ( a; b ) là tập hợp tất cả các giá trị của của m để phương trình m sin 2 x − 4 cos 2 x = −6 vô
nghiệm. Tính a.b .
A. −20
B. 20
C. 20
D. 52
Câu 177: Gọi [ a; b ] là tập hợp tất cả các giá trị của của m để phương trình m sin 4 x − 2 cos 4 x = 2m − 1 có
nghiệm. Tính a 2 + b 2 .
43
34
22
14
A.
B.
C.
D.
18
9
9
9
2
Câu 178: Tìm m để phương trình cos x - sinx + m = 0 có nghiệm.
5
1
5
5
A. m ≤ − .
B. − ≤ m ≤ 1.
C. − ≤ m ≤ - 1.
D. − ≤ m ≤ 1.
4
4
4
4
Câu 179: Tìm m để phương trình cos2x - cosx - m = 0 có nghiệm.
9
9
9
5
A. m ≤ −
B. − ≤ m ≤ 1
C. − ≤ m ≤ 2
D. − ≤ m ≤ 2
8
8
8
8
Câu 180: Cho phương trình sin x cos x − sin x − cos x + m = 0 , trong đó m là tham số thực. Để phương
trình có nghiệm, các giá trị thích hợp của m là:
1
1
A. 1 ≤ m ≤ + 2
B. −2 ≤ m ≤ − − 2
2
2
1
1
C. − − 2 ≤ m ≤ 1
D. + 2 ≤ m ≤ 2
2
2
Câu 181: Tổng các nghiệm thuộc khoảng ( 0; 2π ) của phương trình 2sin x − 2 cos x = 1 − 3 bằng:
3π
13π
7π
A. 2π
B.
C.
D.
2
6
3
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
Trang 16/26 - Mã đề thi 266
BÀI 4. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC KHÁC
Câu 182: Giải phương trình sin2x + sin2x.tan2x = 3.
A. x = ±
π
3
+ k 2π
B. x = ±
π
6
+ k 2π
C. x = ±
π
6
+ kπ
D. x = ±
Câu 183: Phương trình: 4 cos5 x.sin x − 4sin 5 x.cos x = sin 2 4 x có các nghiệm là:
π
x = kπ
x = k 2π
x = k 2
A.
B.
C.
D.
x = π + k 2π
x = 3π + kπ
x = π + k π
3
4
4
2
π
3
+ kπ
π
x = k 4
x = π + k π
8
2
Câu 184: Giải phương trình sin2x.(cotx + tan2x) = 4cos2x.
A. x =
C. x =
π
2
π
2
+ kπ , x = ±
+ kπ , x = ±
π
6
π
6
+ kπ
B. x =
+ k 2π
D. x =
π
2
π
2
+ kπ , x = ±
+ kπ , x = ±
π
3
π
3
+ kπ
+ k 2π
Câu 185: Giải phương trình 1 + sinx + cosx + tanx = 0.
π
A. x = π + k 2π , x = − + k 2π
B. x = π + k 2π , x =
C. x = π + k 2π , x = − + kπ
D. x = π + k 2π , x =
4
π
4
Câu 186: Giải phương trình
A. x =
π
π
C. x =
12
π
Câu 188: Giải phương trình 8cot 2 x =
π
kπ
4
2
4
+ k 2π
+ kπ
D. x =
6
Câu 187: Phương trình 4 cos x − 2 cos 2 x − cos 4 x = 1 có các nghiệm là:
π
2π
π
π
π
x = 3 + k 3
x
=
+
k
π
x
=
+
k
2
4
2
A.
B.
C.
x = k π
x = k 2π
x = kπ
2
A. x = ± +
4
π
π
1 + sin x
1 − sin x
4
+
=
với x ∈ (0; ) .
2
1- sin x
1 + sin x
3
B. x =
4
π
π
3
π
π
x = 6 + k 3
D.
x = k π
4
(cos 2 x − sin 2 x).sin 2 x
.
cos6 x + sin 6 x
B. x = − + kπ
4
π
C. x =
π
4
+ kπ
π
π
5
Câu 189: Phương trình cos 2 x + ÷+ 4 cos − x ÷ = có nghiệm là:
3
6
2
π
π
π
x = − 3 + k 2π
x = 6 + k 2π
x = 3 + k 2π
A.
B.
C.
x = 5π + k 2π
x = 3π + k 2π
x = π + k 2π
6
2
4
D. x =
π
4
+
kπ
2
π
x = − 6 + k 2π
D.
x = π + k 2π
2
π
π
π
2
Câu 190: Phương trình: 2 3 sin x − ÷cos x − ÷+ 2 cos x − ÷ = 3 + 1 có nghiệm là:
8
8
8
3π
5π
5π
3π
x
=
+
k
π
x
=
+ kπ
x
=
+
k
π
x = 8 + kπ
4
8
4
A.
B.
C.
D.
x = 5π + kπ
x = 5π + kπ
x = 7π + kπ
x = 5π + kπ
16
12
24
24
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
Trang 17/26 - Mã đề thi 266
π
2
Câu 191: Phương trình 2sin 3x + ÷ = 1 + 8sin 2 x.cos 2 x có nghiệm là:
4
π
π
π
x = 6 + kπ
x = 12 + kπ
x = 24 + kπ
A.
B.
C.
x = 5π + kπ
x = 5π + kπ
x = 5π + kπ
6
12
24
π
x = 18 + kπ
D.
x = 5π + kπ
18
Câu 192: Phương trình sin 3x ( cos x − 2sin 3x ) + cos 3x ( 1 + sin x − 2 cos 3 x ) = 0 có nghiệm là:
π
π
π
π
A. x = + kπ
B. x = + k
C. x = + k 2π
D. Vô nghiệm
2
4
2
3
Câu 193: Giải phương trình tanx + tan2x = - sin3x.cos2x.
A. x =
C. x =
kπ
3
kπ
3
,x =
π
+ k 2π
2
, x = π + k 2π
B. x =
kπ
3
D. x = k 2π
Câu 194: Cho phương trình cos 2 x.cos x + sin x.cos 3 x = sin 2 x sin x − sin 3 x cos x và các họ số thực:
π
π
π
2π
π
4π
I. x = + kπ
II. x = + k 2π
III. x = − + k
IV. x = + k
4
2
14
7
7
7
Các nghiệm của phương trình là:
A. I, II
B. I, III
C. II, III
D. II, IV
π
2π
Câu 195: Phương trình: 4sin x.sin x + ÷.sin x +
÷+ cos 3 x = 1 có các nghiệm là:
3
3
π
2π
π
π
π
x = + k 2π
x = 6 + k 3
x = 4 + kπ
x = + k 2π
2
3
A.
B.
C.
D.
x = k 2π
x = k π
x = k π
x = kπ
3
3
4
sin x
1 + cos x
4
+
=
tương đương với phương trình
1 + cos x
sin x
3
A. sin x + 3 cos x = −1
B. sin x - 3 cos x = 3
C. 2sin x + 3 = 0
D. 2sin x − 3 = 0
Câu 196: Phương trình
Câu 197: Phương trình 8 −
1
2
− 2 ( 1 + cot 2 x.cot x ) = 0 có các nghiệm là:
4
cos x sin x
π
π
π
π
π
π
B. x = + k
C. x = + k
D. x = + k
12
4
8
4
4
4
π
π
+k
16
4
Câu 198: Phương trình cos 4 x − cos 2 x + 2sin 6 x = 0 có nghiệm là:
π
π
π
A. x = + k
B. x = kπ
C. x = + kπ
4
2
2
tan x
1
π
= cot x + ÷ có nghiệm là:
Câu 199: Phương trình
2
4
1 − tan x 2
π
π
π
π
π
A. x = + k
B. x = + k
C. x = + kπ
12
3
8
4
3
cos x(1- 2sin x)
= 3.
Câu 200: Giải phương trình
2 cos 2 x − sin x -1
A. x =
A. x =
π
6
+ k 2π
D. x = k 2π
D. x =
π
π
+k
6
2
π
B. x = − + k 2π
6
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
Trang 18/26 - Mã đề thi 266
π
π
6
2
C. x = − + k 2π , x = − + k 2π
D. x = ±
π
6
+ k 2π
sin 3 x cos 3 x
2
+
=
có nghiệm là:
cos 2 x sin 2 x sin 3 x
π
π
π
π
π
π
π
A. x = + k
B. x = + k
C. x = + k
D. x = + kπ
8
4
6
3
3
2
4
Câu 202: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình sin x + sin 2 x = cos x + 2 cos 2 x là:
π
2π
π
π
A.
B.
C.
D.
6
3
4
3
Câu 201: Phương trình
π
π
3
3
Câu 203: Giải phương trình tan( − x).tan( + 2 x) = 1 .
A. x =
π
+ kπ .
6
B. x = −
π
+ kπ .
6
D. x = −
C. Vô nghiệm.
π
+ kπ .
3
π
x
x
4
4
Câu 204: Phương trình sin x − sin x + ÷ = 4sin cos cos x có nghiệm là:
2
2
2
3π
3π
3π
π
3π
π
+ kπ
+ kπ
+k
+k
A. x =
B. x =
C. x =
D. x =
4
12
16
2
8
2
sin10 x + cos10 x
sin 6 x + cos6 x
Câu 205: Giải phương trình
.
=
4
4 cos 2 2 x + sin 2 2 x
A. x = kπ , x =
π
2
C. x = k 2π , x =
+ k 2π .
π
2
B. x =
+ k 2π
D. x =
kπ
2
π
2
.
+ kπ
Câu 206: Giải phương trình 3 - 4cos2x = sinx(1 + 2sinx).
A. x =
π
2
+ k 2π , x =
π
6
+ k 2π , x =
π
π
2
6
C. x = − + k 2π , x =
5π
+ k 2π
6
5π
+ k 2π , x =
6
+ k 2π
B. x =
π
2
+ k 2π , x = −
π
6
+ k 2π , x =
7π
+ k 2π
6
π
π
2π
2
3
3
D. x = − + k 2π , x = − + k 2π , x = −
+ k 2π
x
x 5
+ cos 4 = là:
2
2 8
π 3π 5π
π π 3π
C. , ,
D. , ,
8 8 8
4 2 2
4
Câu 207: Các nghiệm thuộc khoảng ( 0; 2π ) của phương trình: sin
A.
π 2π 4π
,
,
3 3 3
B.
Câu 208: Giải phương trình
A. x = ±
3π
4
+ k 2π
π 5π
; ;π
6 6
tan x sin x
2
.
−
=
sin x cot x
2
B. x = ±
π
4
+ k 2π
C. x = ±
π
4
+ kπ
D. x = ±
3π
4
+ kπ
Câu 209: Phương trình sin 2 x sin 5 x = sin 3 x sin 4 x có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng ( −2π ;50π ) ?
A. 152
B. 102
C. 153
D. 154
4 x
4 x
Câu 210: Phương trình sin 2 x = cos − sin
có các nghiệm là;
2
2
π
2π
π
π
π
π
π
x = 6 + k 3
x = 3 + kπ
x = 12 + k 2
x = 4 + k 2
A.
B.
C.
D.
x = π + k 2π
x = 3 π + k 2π
x = 3π + kπ
x = π + kπ
4
2
2
2
Câu 211: Giải phương trình
cos x(cos x + 2sin x) + 3sin x(sin x + 2)
= 1.
sin 2 x − 1
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
Trang 19/26 - Mã đề thi 266
π
3π
+ k 2π , x = −
+ k 2π
4
4
π
C. x = ± + k 2π
4
π
+ kπ
4
π
D. x = − + k 2π
4
A. x = −
B. x = −
2
Câu 212: Phương trình ( sin x − sin 2 x ) ( sin x + sin 2 x ) = sin 3 x có các nghiệm là:
x = k 3π
A.
x = k 2π
π
x = k 6
B.
x = k π
4
2π
x=k
3
C.
x = kπ
cos 2 x
có nghiệm là:
1 − sin 2 x
π
π
3π
x = − 4 + k 2π
x = 4 + k 2π
x = 4 + kπ
π
π
π
A. x = + kπ
B. x = + kπ
C. x = − + k 2π
8
2
2
x = k π
x = kπ
x = k 2π
2
1
Câu 214: Các nghiệm của phương trình 2 ( sin x + cos x ) = cos 2 x là:
2
π
3π
π
+ k 2π , k ∈ Z
A. − + kπ , k ∈ Z
B.
C. + k 2π , k ∈ Z
4
2
6
π
x = k 3
D.
x = k π
2
Câu 213: Phương trình cos x + sin x =
Câu 215: Phương trình 2 2 ( sin x + cos x ) .cos x = 3 + cos 2 x có nghiệm là:
π
π
π
A. x = + kπ
B. x = − + kπ
C. x = + k 2π
6
6
3
Câu 216: Phương trình 2sin 2 x − 3 6 | sin x + cos x | +8 = 0 có nghiệm là:
π
π
π
x
=
+ kπ
x = + kπ
x
=
+
k
π
3
6
4
A.
B.
C.
x = 5π + kπ
x = 5π + kπ
x = 5π + kπ
3
4
5π
x = 4 + kπ
3π
+ kπ
D. x =
8
x = k π
4
D. −
2π
+ kπ , k ∈ Z
3
D. Vô nghiệm.
π
x = 12 + kπ
D.
x = 5π + kπ
12
sin 3 x + cos 3 x
Câu 217: Giải phương trình 5 sin x +
÷ = cos 2 x + 3 .
1 + 2sin 2 x
A. x = ±
π
3
+ kπ
B. x = ±
π
6
+ k 2π
C. x = ±
π
3
+ k 2π
D. x = ±
π
6
+ kπ
Câu 218: Số nào sau đây là một nghiệm của phương trình 3cos x + 2 | sin x |= 2 ?
π
π
π
π
A. x =
B. x =
C. x =
D. x =
6
2
8
4
Câu 219: Phương trình 3 + 2sin x sin 3 x = 3cos 2 x có nghiệm là:
A. kπ , k ∈ Z
B.
π
+ k 2π , k ∈ Z
3
C.
π
+ kπ , k ∈ Z
2
7
có nghiệm là:
16
π
π
π
π
π
π
A. x = ± + k
B. x = ± + k
C. x = ± + k
5
2
4
2
3
2
Câu 221: Phương trình sin3x + cos2x = 1 + 2sinx.cos2x tương đương với
D.
π
+ k 2π , k ∈ Z
4
6
6
Câu 220: Phương trình sin x + cos x =
D. x = ±
π
+ kπ
6
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
Trang 20/26 - Mã đề thi 266
1
A. sinx = 0 v sinx = C. sinx = 0 v sinx =
Câu 222: Phương trình
A. x =
π
+ kπ
6
2
1
2
.
B. sinx = 0 v sinx = 1.
.
D. sinx = 0 v sinx = - 1.
sin 4 x + cos 4 x 1
= ( tan x + cot x ) có nghiệm là:
sin 2 x
2
π
π
π
B. x = + k 2π
C. x = + k
3
4
2
Câu 223: Giải phương trình
A. x = ±
π
6
+ k 2π
B. x = ±
π
3
+ kπ
Câu 225: Phương trình 2 tan x + cot 2 x = 2 sin 2 x +
π
π
+k
12
2
π
+ kπ
2
1 + sin 2 x
− tan 2 x = 4 .
2
1 − sin x
C. x = ±
π
6
+ kπ
1
3
3
Câu 224: Phương trình sin x + cos x = 1 − sin 2 x có các nghiệm là:
2
3π
π
π
x = 4 + kπ
x
=
+
k
π
x
=
+
k
2
π
4
2
A.
B.
C.
x = k π
x = kπ
x = k 2π
2
A. x = ±
D. x =
B. x = ±
π
+ kπ
6
(
1
có nghiệm là:
sin 2 x
π
C. x = ± + kπ
3
D. x = ±
π
3
+ k 2π
3π
x=
+ k 2π
2
D.
x = ( 2k + 1) π
D. x = ±
)
π
+ kπ
9
3
3
5
5
Câu 226: Phương trình sin x + cos x = 2 sin x + cos x có nghiệm là:
π
π
π
π
π
π
+k
C. x = + k
D. x = + k
4
2
8
4
3
2
3
π
3
3
Câu 227: Các nghiệm thuộc khoảng 0; ÷ của phương trình sin x.cos 3 x + cos x.sin 3 x = là:
8
2
π 3π
π
π 5π
π 5π
,
,
A. ,
B.
C.
D.
8 8
6
12 12
24 24
A. x =
π
π
+k
6
2
B. x =
Câu 228: Phương trình 5 ( sin x + cos x ) + sin 3 x − cos 3 x = 2 2 ( 2 + sin 2 x ) có các nghiệm là:
π
π
π
π
A. x = + k 2π
B. x = − + k 2π
C. x = + k 2π
D. x = − + k 2π
4
4
2
2
Câu 229: Phương trình sin 3 x − 4sin x.cos 2 x = 0 có các nghiệm là:
2π
π
x = k 2π
x = kπ
x = k 3
x = k 2
A.
B.
C.
D.
x = ± π + nπ
x = ± π + nπ
π
2
π
x = ± + nπ
x=±
+ nπ
3
6
4
3
Câu 230: Phương trình 2sinx + cotx = 1 + 2sin2x tương đương với
A. 2sinx = - 1 v sinx - cosx - 2sinx.cosx = 0.
B. 2sinx =1 v sinx - cosx - 2sinx.cosx = 0.
C. 2sinx =1 v sinx + cosx - 2sinx.cosx = 0.
D. 2sinx = - 1 v sinx + cosx - 2sinx.cosx = 0.
2
Câu 231: Phương trình 1 + cosx + cos x + cos3x - sin2x = 0 tương đương với phương trình.
A. cosx.(cosx + cos3x) = 0.
B. cosx.(cosx - cos2x) = 0.
C. cosx.(cosx + cos2x) = 0.
D. sinx.(cosx + cos2x) = 0.
2
Câu 232: Phương trình ( 2sin x + 1) ( 3cos 4 x + 2sin x − 4 ) + 4 cos x = 3 có nghiệm là:
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
Trang 21/26 - Mã đề thi 266
π
x = − 6 + k 2π
7π
+ k 2π
A. x =
6
x = k π
2
π
x = 6 + k 2π
5π
+ k 2π
B. x =
6
x = kπ
π
4
+ kπ .
B. x =
π
+ k 2π .
4
π
x = 3 + k 2π
2π
+ k 2π
D. x =
3
x = k 2π
3
cos 2 x − sin 2 x
.
cos6 x + sin 6 x
Câu 233: Giải phương trình 4 cot 2 x =
A. x =
π
x = − 3 + k 2π
4π
+ k 2π
C. x =
3
x = k 2π
C. x =
π
4
kπ
+
2
.
D. x = ±
π
4
+ k 2π .
Câu 234: Phương trình sin 8 x − cos 6 x = 3 ( sin 6 x + cos8 x ) có các nghiệm là:
π
x = 8 + kπ
A.
x = π + k π
9
3
π
x = 5 + kπ
B.
x = π + k π
7
2
π
x = 4 + kπ
C.
x = π + k π
12
7
1
1
= 2 cos 3 x +
có nghiệm là:
sin x
cos x
3π
π
3π
+ kπ
+ kπ
A. x = −
B. x = − + kπ
C. x =
4
4
4
Câu 236: Giải phương trình 1 + sinx + sinx.cosx + 2cosx - cosx.sin2x = 0.
π
x = 3 + kπ
D.
x = π + k π
6
2
Câu 345: Phương trình 2sin 3 x −
π
B. x = − + k 2π
A. x = k 2π
2
Câu 237: Giải phương trình
A. x =
π
2
+ kπ
Câu 238: Phương trình
π
A. tan( x + ) = 3
4
3.
π
π
+ kπ
4
+ k 2π
C. x = π + k 2π
D. x =
C. x = k 2π
D. Vô nghiệm.
2
tan x − sin x
1
=
.
3
cos x
sin x
B. x =
kπ
2
sin x + cos x
= 3 tương đương với phương trình .
sin x - cos x
π
π
B. cot( x + ) = 3
C. cot( x + ) = − 3
4
B. tanx =
4
π
2π
3
3
Câu 239: Phương tình tan x + tan( x + ) + tan( x +
A. cot3x =
D. x = ±
3
π
D. tan( x + ) = − 3
4
) = 3 3 tương đương với phương trình.
C. tan3x =
3.
D. cotx =
3.
sin 3 x + cos 3 x 3 + cos 2 x
Câu 240: Cho phương trình sin x +
. Các nghiệm của phương trình thuộc
÷=
1 + 2sin 2 x
5
khoảng ( 0; 2π ) là:
π 5π
π 5π
π 5π
π 5π
,
A.
B. ,
C. ,
D. ,
12 12
6 6
4 4
3 3
sin x + sin 2 x + sin 3 x
= 3 có nghiệm là:
Câu 241: Phương trình
cos x + cos 2 x + cos 3 x
π
π
π
π
2π
π
5π
π
+k
+k
A. x = + k
B. x = + k
C. x =
D. x =
3
2
6
2
3
2
6
2
π
π
Câu 242: Phương trình cos 2 x + ÷+ cos 2 x − ÷+ 4sin x = 2 + 2 ( 1 − sin x ) có nghiệm là:
4
4
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
Trang 22/26 - Mã đề thi 266
π
x = 6 + k 2π
A.
x = 5π + k 2π
6
π
x = 3 + k 2π
C.
x = 2π + k 2π
3
π
x = 4 + k 2π
B.
x = 3π + k 2π
4
π
π
x = 12 + k 2π
D.
x = 11π + k 2π
12
π
Câu 243: Giải phương trình cos( + x) + cos( − x) = 1 .
3
A. x = k 2π .
B. x =
3
k 2π
C. x =
.
3
kπ
3
D. x =
.
π k 2π
+
3
3
Câu 244: Các nghiệm thuộc khoảng ( 0; π ) của phương trình tan x + sin x + tan x − sin x = 3 tan x là:
π 3π
π 5π
π 5π
π 2π
A. ,
B. ,
C. ,
D. ,
4 4
6 6
8 8
3 3
2
2
2
Câu 245: Giải phương trình sin x + sin 3x - 2cos 2x = 0.
A. x =
π
2
π
+ kπ , x =
C. x = kπ , x =
π
8
kπ
+
8
kπ
+
B. x =
4
π
2
π
D. x = kπ , x =
2
π
+ kπ , x =
+
8
kπ
+
8
kπ
2
4
Câu 246: Giải phương trình sin x.cos x(1 + tan x)(1 + cot x) = 1 .
B. x = k 2π
A. Vô nghiệm.
3
C. x = kπ
D. x =
kπ
2
3
Câu 247: Giải phương trình cos x - sin x = cos2x.
A. x = k 2π , x =
C. x = k 2π , x =
π
2
π
2
+ kπ , x =
π
4
+ k 2π , x =
+ kπ .
π
4
π
B. x = k 2π , x =
D. x = kπ , x =
+ kπ .
2
π
+ k 2π , x =
+ kπ , x =
2
π
4
π
4
+ k 2π .
+ kπ .
Câu 248: Giải phương trình 4(sin6x + cos6x) + 2(sin4x + cos4x) = 8 - 4cos22x.
A. x = ±
π
24
+
kπ
2
B. x = ±
.
π
3
+
kπ
2
.
C. x = ±
π
12
+
kπ
2
D. x = ±
.
π
6
+
kπ
2
.
Câu 249: Giải phương trình 1 + 3cosx + cos2x = cos3x + 2sinx.sin2x.
A. x =
C. x =
π
2
π
2
+ kπ , x = ±
π
3
+ k 2π
+ k 2π , x = k 2π
B. x =
D. x =
π
2
π
2
+ kπ , x = k 2π
+ kπ , x = π + k 2π
Câu 250: Cho phương trình cos 5 x cos x = cos 4 x cos 2 x + 3cos 2 x + 1 . Các nghiệm thuộc khoảng ( −π ; π )
của phương trình là:
π π
π 2π
2π π
π π
,
A. − ,
B. − ,
C. −
D. − ,
2 4
3 3
3 3
2 2
2
2
2
2
Câu 251: Giải phương trình sin x + sin 3x = cos x + cos 3x.
A. x =
π
4
C. x = ±
+
π
4
kπ
2
,x
=
π
8
+
kπ
4
+ k 2π
π
kπ
4
π
2
kπ
4
2
B. x = − +
D. x = − +
,x =
,x =
3
= 0 có nghiệm là:
4
π
π
2π
+ kπ
A. x = ± + kπ
B. x = ± + kπ
C. x = ±
3
6
3
Câu 253: Phương trình 2 cot 2 x − 3cot 3 x = tan 2 x có tập nghiệm là:
π
4
π
8
+
+
kπ
2
kπ
4
2
2
Câu 252: Phương trình sin 2 x − 2 cos x +
D. x = ±
π
+ kπ
4
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
Trang 23/26 - Mã đề thi 266
π
A. k | k ∈ ¢
3
B. { kπ | k ∈ ¢}
C. { k 2π | k ∈ ¢}
D. ∅
Câu 254: Phương trình sin 3 x + cos3 x + sin 3 x.cot x + cos3 x.tan x = 2sin 2 x có nghiệm là:
π
π
π
3π
+ k 2π
A. x = + kπ
B. x = + kπ
C. x = + k 2π
D. x =
8
4
4
4
2
2
Câu 255: Để phương trình: 2sin x + 2cos x = m có nghiệm, thì các giá trị cần tìm của tham số m là:
A. 3 ≤ m ≤ 4
B. 2 ≤ m ≤ 2 2
C. 2 2 ≤ m ≤ 3
D. 1 ≤ m ≤ 2
3
3
5
5
Câu 256: Giải phương trình sin x + cos x = 2(sin x + cos x).
π
A. x = − + k 2π .
4
B. x =
Câu 257: Giải phương trình
A. x = ±
π
3
+ k 2π .
π
4
+ k 2π .
C. x =
π
4
+ kπ .
D. x =
phải thỏa mãn điều kiện:
5
A. − ≤ m ≤ 0
2
4
+
kπ
2
.
sin 2 x − cos 2 x + cos 4 x
=9.
cos 2 x − sin 2 x + sin 4 x
B. x = ±
π
6
+ kπ .
C. x = ±
π
3
+ kπ .
D. x = ±
Câu 258: Phương trình sin 2 3 x − cos 2 4 x = sin 2 5 x − cos 2 6 x có các nghiệm là:
π
π
π
x = k 9
x = k 12
x=k
6
A.
B.
C.
D.
x = k π
x = k π
x = kπ
4
2
Câu 259: Cho phương trình
π
π
6
+ k 2π .
π
x = k 3
x = k 2π
1
4 tan x
cos 4 x +
= m . Để phương trình vô nghiệm, các giá trị của tham số m
2
1 + tan 2 x
5
3
B. m < − ∨ m >
2
2
C. 1 < m ≤
3
2
D. 0 < m ≤ 1
Câu 260: Để phương trình sin 6 x + cos 6 x = a | sin 2 x | có nghiệm, điều kiện thích hợp cho tham số a là:
1
1
1
1
3
A. 0 ≤ a <
B. a <
C. a ≥
D. < a <
8
4
4
8
8
Câu 261: Phương trình sin 2 x + sin 2 2 x = 1 có nghiệm là:
π
π
π
π
π
π
x = − 3 + k 2
x = 12 + k 3
x = 3 + k 2
A.
.
B.
C.
x = π + kπ
x = − π + kπ
x = − π + kπ
6
3
4
(
)
(
)
(
)
π
π
x = 6 + k 3
D.
x = − π + kπ
2
2
0
2
0
0
Câu 262: Cho phương trình cos x − 30 − sin x − 30 = sin x + 60 và các họ:
I. x = 300 + k1200
II. x = 600 + k1200
Chọn trả lời đúng về nghiệm của phương trình:
A. Chỉ I
B. Chỉ II
(
) (
III. x = 300 + k 3600
C. I, III
)
IV. x = 600 + k 3600
D. I, IV
4
4
6
6
2
Câu 263: Cho phương trình 4 sin x + cos x − 8 sin x + cos x − 4sin 4 x = m trong đó m là tham số.
Để phương trình là vô nghiệm, thì các giá trị thích hợp của m là:
3
3
A. −1 ≤ m ≤ 0
B. − ≤ m ≤ −1
C. −2 ≤ m ≤ −
D. m < −2 ∨ m > 0
2
2
1 + cos 2 x
sin 2 x
=
Câu 264: Tổng các nghiệm thuộc khoảng ( 0; π ) của phương trình
bằng:
cos x
1 − cos 2 x
3π
7π
5π
A. π
B.
C.
D.
2
6
3
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
Trang 24/26 - Mã đề thi 266
cos 2 x
π
Câu 265: Tổng các nghiệm thuộc khoảng − ;0 ÷ của phương trình sin x + cos x =
bằng:
1 − sin 2 x
2
2π
3π
π
5π
A. −
B. −
C. −
D. −
3
4
2
6
π
π 5
4
4
4
Câu 266: Phương trình sin x + sin x + ÷+ sin x − ÷ = có nghiệm là:
4
4 4
π
π
π
π
π
A. x = + k
B. x = + k
C. x = + kπ
D. x = π + k 2π
4
2
8
4
2
----------- HẾT ----------
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
Trang 25/26 - Mã đề thi 266