Tải bản đầy đủ (.docx) (47 trang)

Đồ án Bê tông cốt thép 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (504.11 KB, 47 trang )

SVTT: TRẦN HUỲNH TẤT THẮNG

MSSV: 15149044 GVHD: ĐOÀN NGỌC TỊNH NGHIÊM

PHỤ LỤC
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP...............................................................................................3
PHẦN 1. TÍNH TOÁN & THIẾT KẾ BẢN SÀN...................................................................4
I.

Sơ đồ tính – nhịp tính toán của bản sàn.......................................................................4
1. Phân loại sàn...............................................................................................................4
2. Chọn sơ bộ kích thước................................................................................................4
3. Sơ đồ tính và nhịp tính toán.......................................................................................5

II.

Xác định tải trọng.......................................................................................................5

III.

Xác định nội lực..........................................................................................................6

IV.

Tính toán cốt thép.......................................................................................................7

V. Chọn và bố trí thép........................................................................................................7
PHẦN 2. TÍNH TOÁN & THIẾT KẾ DẦM PHỤ.................................................................9
I.

Sơ đồ tính........................................................................................................................ 9



II.

Xác định tải trọng.......................................................................................................9

III.

Vẽ biểu đồ momen và lực cắt...................................................................................10

IV.

Tính cốt thép.............................................................................................................15

V. Tính cốt xiên.................................................................................................................17
VI.

Tính toán và vẽ biểu đồ vật liệu...............................................................................18

1. Tính toán cốt thép dầm phụ:....................................................................................18
2. Tính toán cắt lý thuyết:............................................................................................18
3. Xác định đoạn kéo dài W:........................................................................................19
4. Biểu đồ bao vật liệu dầm phụ:.................................................................................21
5. Bản vẽ dầm phụ:.......................................................................................................22
PHẦN 3. TÍNH TOÁN & THIẾT KẾ DẦM CHÍNH..........................................................24
I.

Sơ đồ dầm chính...........................................................................................................24

II.


Xác định tải trọng.....................................................................................................24

III.

Xác định nội lực........................................................................................................25

1. Biểu đồ bao moment.................................................................................................25
2. Biểu đồ bao lực cắt....................................................................................................33
IV.

Tính cốt thép.............................................................................................................36

1


SVTT: TRẦN HUỲNH TẤT THẮNG

MSSV: 15149044 GVHD: ĐOÀN NGỌC TỊNH NGHIÊM

1. Tính cốt thép dọc.......................................................................................................36
2. Tính cốt thép ngang..................................................................................................39
3. Tính cốt xiên..............................................................................................................40
5. Tính cốt treo..............................................................................................................40
6. Biểu đồ bao vật liệu...................................................................................................41
7. Tiết diện cắt lý thuyết...............................................................................................44
8. Kiểm tra về neo và nối cốt thép................................................................................46
TÀI LIỆU THAM KHẢO.....................................................................................................48

2



SVTT: TRẦN HUỲNH TẤT THẮNG

MSSV: 15149044 GVHD: ĐOÀN NGỌC TỊNH NGHIÊM

ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP

Đề bài:




Kích thước: L1 = 2.3 (m), L2 = 5.9 (m).
Hoạt tải: giá trị tiêu chuẩn pc = 9.0 (kN/m2).
Vật liệu: Sử dụng bê tông B20, cốt thép của bản loại AI (Ø < 10), cốt thép dọc của
dầm loại AI, AII (Ø ≥ 10), cốt thép đai của dầm loại AII.
Số liệu tính toán:
Bê tông B20
: Rb = 11.5 MPa;
Rbt = 0.9 MPa;
Eb = 27×103 MPa
Cốt thép loại AI : Rs = 225 MPa;
Rsw = 175 MPa;
Es = 21×104 MPa.
Cốt thép loại AII : Rs = 280 MPa;
Rsw = 225 MPa;
Es = 21×104 MPa.

5900


4

5900

17700

3

5900

2

1

2300

A

2300
6900

2300

2300

B

2300
6900


2300

2300

2300 2300
6900
34500

C

2300

D

FLAN II
1/200

3

2300
6900

2300

2300

E

2300
6900


2300

F


SVTT: TRẦN HUỲNH TẤT THẮNG

MSSV: 15149044 GVHD: ĐOÀN NGỌC TỊNH NGHIÊM

PHẦN 1. TÍNH TOÁN & THIẾT KẾ BẢN SÀN

I. Sơ đồ tính – nhịp tính toán của bản sàn.
1. Phân loại sàn.
L 2 5.9

 2.54  2
L
2.3
1
Xét tỷ số 2 cạnh của bản:
→ Bản thuộc loại bản dầm làm việc một phương theo cạnh ngắn (L1)
2. Chọn sơ bộ kích thước
- Xác định sơ bộ chiều dày bản sàn:

hs 
-

D
1.2

�L1    �2.3  0.008 m  80 mm
m
34

Trong đó:
 m = 30÷35 đối với bản dầm
 D = 0.8÷1.4 phụ thuộc vào tải
 hs ≥ 50mm đối với mái bằng
 hs ≥ 60mm đối với nhà dân dụng (thường hs = 80 mm)
 hs ≥ 70mm đối với sàn nhà công nghiệp

-

Bản làm việc như một dầm liên tục nhiều nhịp. Tính toán bản theo sơ đồ có xét đến
biến dạng dẻo, nhịp tính toán của bản được xác định như sau:

L  L  5900 mm

2
 Nhịp dầm phụ: dp
1
5900
h dp 
�L dp 
= 393.33 mm
(12 �16)
15

bdp 


1
393.3
�h dp 
= 196.67mm
(2 �4)
2

bdc 

1
575
�h dc 
= 287.5mm
(2 �4)
2

→ chọn hdp = 500 mm

→ chọn bdp = 200 mm
 Nhịp dầm chính: Ldc = 3L1 = 3 × 2300 = 6900 mm
1
6900
h dc 
�Ldc 
= 575mm
(12 �14)
12
→ chọn hdc = 600 mm
→ chọn bdc = 300 mm
 Nhịp giữa: L0 = L1 - bdp = 2300 – 200 = 2100 mm


3
3 �200
L 0b  L1  b dp  2300 
  2000 mm
2
2
 Nhịp biên:
 Chiều dày của bản: hb = 70 100 (mm)

4


SVTT: TRẦN HUỲNH TẤT THẮNG

hb 

MSSV: 15149044 GVHD: ĐOÀN NGỌC TỊNH NGHIÊM

D
1
�L1   �2300  67.65  mm 
m
34

→ chọn hb = 80 mm

3. Sơ đồ tính và nhịp tính toán.
-


Cắt theo phương cạnh ngắn một dải có bề rộng b = 1 m, xem bản như một dầm liên

-

tục nhiều nhịp, gối tựa là các dầm phụ.
Tính toán bản sàn theo sơ đồ dẻo
Nhịp tính toán của bản được xác định như sau:

250

700

700

700

350

350

500

80

350

700
350

200


2000

200

2100

2300

II.

2300

Xác định tải trọng.

-

Tĩnh tải: gs = ∑ni × i × i

5

200


SVTT: TRẦN HUỲNH TẤT THẮNG

Các lớp cấu tạo bản

MSSV: 15149044 GVHD: ĐOÀN NGỌC TỊNH NGHIÊM


Hệ số

(kN/m2)

vượt tải np

0.4

1.2

0.48

0.02 × 20 = 0.4

1.2

0.48

0.08 × 25 = 2.0

1.1

2.20

0.015 × 20 = 0.3

1.1

0.33


Lớp gạch lát nền
Lớp vữa lót dày 20mm, γ = 20
kN/m3
Bản bê tông cốt thép dày 80mm, γ
= 25 kN/m3
Lớp vữa trát dày 15mm, γ = 20
kN/m3

Giá trị tính

Giá trị tiêu chuẩn

Tổng cộng

3.1

Hoạt tải tính toán: ps = pc × n = 9 × 1.2 × 1 = 10.8 kN/m2

-

Tải trọng toàn phần với bản dài b = 1m, ta có:
q = (gs + ps ) x b= (3.49 + 10.8) x 1 = 14.29 kN/m

ps
gs
2100

III. Xác định nội lực.

M

Nhịp biên
Gối thứ hai
Các nhịp giữa và các gối giữa

2
ob

L
 5.20kN.m
11
L2o
M g 2  q
 5.73kN.m
11
L2
M ng  M gg  q o  3.94kN.m
16
M nb  q

6

(kN/m2)

3.49

-

2000

toán gs



SVTT: TRẦN HUỲNH TẤT THẮNG

MSSV: 15149044 GVHD: ĐOÀN NGỌC TỊNH NGHIÊM

5.73

IV.

3.94

Tính
toán
cốt

-

-

thép.
Chiều

3.94

5.2

cao có ích (làm việc) của bản: chọn a = 15 mm
→ h0 = h – a = 80 – 15 = 65 (mm)
M

M
80M


2
3
2
3887
1 0.065
Tính: α = R b .b.h 0 11.5 �10 ��
m

Kiểm tra điều kiện: αm ≤ αR = 0.3
Từ đó tính:
ξ=1Kiểm tra hàm lượng cốt thép có nhịp biên: [nằm trong μhợp lý = (0.3 ÷ 0.9)%]
A �100
R
 min  0.05% �  s
� max   R � b
b.h 0
Rs
M

Nhịp biên
Gối 2
Nhịp giữa, gối giữa

(kNm/m)
5.2
-5.73

3.94

αm

ξ

0.107
0.118
0.085

0.113
0.126
0.08

As
(mm2)
377
418
281

μ (%)
0.57
0.64
0.35

Chọn cốt thép
Ø (mm) a (mm)
Ø8
120
Ø8

120
Ø8
180

V. Chọn và bố trí thép.
ps 10.8

 3.09  3    0.33
g
3.49
s
Xét tỷ số:

1
�2100  700mm
3
→ Đoạn thẳng cốt thép trên gối lấy bằng 1/3 nhịp:
.

7


MSSV: 15149044 GVHD: ĐOÀN NGỌC TỊNH NGHIÊM

700
250

700

680


350

680
350

Ø6a250

6

300

550
7 Ø6a150

5 Ø8a200

Ø6a200

80

3 2 Ø8a120

550

350

80

SVTT: TRẦN HUỲNH TẤT THẮNG


Ø8a120

200

1 2

6

2000

Ø6a250

200

Ø8a200

2100

2300

8

4 5

2

200

SECTION B-B


2300

1/20

A
Ø8a400

Ø8a240 3
1600

Ø8a400

1

5

Ø6a200

1755
2

1250

50

Ø8a240

8


1740

1

1230

5

50

Ø8a400
1755

SECTION C-C
1/20

Ø8a400

4

2290

SLAB - SECTION A-A
1/20

8

500

65


Ø8a240

9 Ø6a150

1230

600

435

5


SVTT: TRẦN HUỲNH TẤT THẮNG

MSSV: 15149044 GVHD: ĐOÀN NGỌC TỊNH NGHIÊM

PHẦN 2. TÍNH TOÁN & THIẾT KẾ DẦM PHỤ

I. Sơ đồ tính.
- Dầm phụ là dầm liên tục 3 nhịp truyền lực trực tiếp tải trọng lên các dầm chính
nên gối tựa là các dầm chính trực giao với nó. Tính theo sơ đồ có xét biến dạng
-

dẻo, nhịp tính toán bằng khoảng cách giữa hai mép dầm chính..
Kích thước dầm phụ thiết kế
: bdp = 200 mm, hdp = 500 mm
Kích thước dầm chính thiết kế
: bdc = 300 mm, hdc = 600 mm

Đối với nhịp giữa
: L0 = L2 – bdc = 5900 – 300 = 5600 (mm)
Đối với nhịp biên
:

3
3
b dc  5900  �300  5450(mm)
2
2

500

L 0b  L 2 –

300

5450

300

2800

5900

2950

1

2


II. Xác định tải trọng.
- Tĩnh tải:

g  g �L  3.49 �2.3  8.03kN / m

s
1
 Do bản truyền xuống: b
 Do trọng lượng bản thân dầm phụ:

g 2  bdp (h dp  h b )n g  b  0.2(0.5  0.08) �1.1 �25  2.31kN / m
g dp  8.03  2.31  10.34kN / m



pdp  ps .L1  10.8 �2.3  24.84kN / m

-

Hoạt tải:

-

Tổng tải tính toán:

q dp  g dp  p dp  10.34  24.84  35.18k N / m
qdp

5450


2800

9


SVTT: TRẦN HUỲNH TẤT THẮNG

p dp
g



MSSV: 15149044 GVHD: ĐOÀN NGỌC TỊNH NGHIÊM

24.84
 2.4
10.34

- Tỷ số: dp
III. Vẽ biểu đồ momen và lực cắt.
-

Tung độ biểu đồ bao mômen tính theo công thức:
Kết quả tính:

Nhịp

Tiết diện


q d L2 (kN/

max

m)

Biên

min

-

M max (kN.

M min (kN.

m)

m)

0

0

0

1

0.065


67.93

2

0.090

94.05

0.091

95.10

3

0.075

78.38

4

0.020

20.90

0.425L0b

1045

5


Giữa

M  .q d .L2

(Gối 2)
5’
7
0.5L0

-0.0715
0.018
0.058
0.0625

1103.2

-0.03
-0.009

-74.72
19.86
63.99
68.95

33.09
9.93

Tra bảng tìm k → k = 0.2712

p

g

Hệ số
1

2

0.425L

3

4

0.0650

0.0900

0.0910

0.0750

0.0200

Hệ số

k

β max tại các tiết diện
6, 9, 11 7, 8, 12
0.0180


β min tại các tiết diện

10

0.0580

0.5L
0.0625


SVTT: TRẦN HUỲNH TẤT THẮNG

MSSV: 15149044 GVHD: ĐOÀN NGỌC TỊNH NGHIÊM

5

6

7

8

9

≤ 0.5

-0.0715

-0.0100


0.0220

0.0240

0.0040

1.0

-0.0715

-0.0200

0.0160

0.0090

-0.0140

1.5

-0.0715

-0.0260 -0.0030

0.0000

-0.0200

2.0


-0.0715

-0.0300 -0.0090 -0.0060 -0.0240

2.5

-0.0715

-0.0330 -0.0120 -0.0090 -0.0270

3.0

-0.0715

-0.0350 -0.0160 -0.0140 -0.0290

3.5

-0.0715

-0.0370 -0.0190 -0.0170 -0.0310

4.0

-0.0715

-0.0380 -0.0210 -0.0180 -0.0320

4.5


-0.0715

-0.0390 -0.0220 -0.0200 -0.0330

5.0

-0.0715

-0.0400 -0.0240 -0.0210 -0.0340

-

10
0.0625
0.0625
0.0625
0.0625
0.0625
0.0625
0.0625
0.0625
0.0625
0.0625

11

12, 13

-0.0030


0.0280

0.167

-0.0130

0.0130

0.200

-0.0190

0.0040

0.228

-0.0230 -0.0030

0.250

-0.0250 -0.0060

0.270

-0.0280 -0.0100

0.285

-0.0290 -0.0130


0.304

-0.0300 -0.0150

0.314

-0.0320 -0.0160

0.324

-0.0330 -0.0180

0.333

Ở nhịp biên, M âm triệt tiêu ở tiết diện cách mép gối thứ 2 một đoạn: x = k.L 0
→ x = 0.2712 �5.6=1.519 m
M dương triệt tiêu cách gối tựa một đoạn = 0.15L0 = 0.15 × 5.6 = 0.84 m
- Biểu đồ lực cắt:
 Gối thứ nhất:
QA = 0.4.qd.L0 = 0.4 × 34.63 × 5.6 = 77.571 kN
 Gối thứ 2 bên trái
= - 0,6.qd.L0 = - 0.6 × 34.63 × 5.6 = -116.357 kN
 Bên trái và bên phải các gối giữa:
= 0,5.qd.L0 = 0.5 × 34.63 × 5.6= 96.96 kN

11


SVTT: TRẦN HUỲNH TẤT THẮNG


MSSV: 15149044 GVHD: ĐOÀN NGỌC TỊNH NGHIÊM

12


SVTT: TRẦN HUỲNH TẤT THẮNG

-

MSSV: 15149044 GVHD: ĐOÀN NGỌC TỊNH NGHIÊM

Biểu đồ momen:

5450

2800

2316

1090
74.72

74.72
33.09

A

20.9
67.93

94.05

9.93

B

19.86
63.99

78.38
95.10
817

13

300

840

68.95


SVTT: TRẦN HUỲNH TẤT THẮNG

-

MSSV: 15149044 GVHD: ĐOÀN NGỌC TỊNH NGHIÊM

Biểu đồ lực cắt:


96.96
77.571

A

B

116.357

14


SVTT: TRẦN HUỲNH TẤT THẮNG

MSSV: 15149044 GVHD: ĐOÀN NGỌC TỊNH NGHIÊM

IV. Tính cốt thép.
- Kiểm tra lại kích thước tiết diện đã chọn:

h 0  2.

h 0  h 0chon  h dp  a gt  500  45  455mm  45.5cm

-

Vậy:

-

Kiểm tra


-

M
95.1�104
 2.
 40.67cm
R b .b
115 �20

Q

Q �b3  1  f  n  .R bt .b.h 0  0.6 ��
1 9 �20 �45.5  4914(daN)
| Q T |=116.357 kN  Q  49.14 kN

B
Vậy max
Như vậy: phải đặt cốt đai theo tính toán. (Asw = Ø6 = 0.283 cm2)
Trong đoạn gần gối dầm L/4
 Bước cốt đai theo cấu tạo:

 Bước cốt đai tính toán:

 Bước cốt đai lớn nhất:

-

→ Chọn S=min(Sct,Stt,Smax)=200mm bố trí trong đoạn L/4 đoạn đầu dầm.
Trong đoạn L/2 giữa dầm: đoạn giữa nhịp

→ Chọn S=300mm bố trí trong đoạn L/2 ở giữa dầm

�L1  bdp 2300  200

 1050mm

2
2

�L 2  b dc 5900  300

 933m

6
6

�6h 'f  6 �h  6 �80  480mm

- Xác định Sf ≤ �
→ Chọn Sf = 480mm
 Chiều rộng bản cánh:
-

b 'f  b dp  2Sf  200  2 �480  1160mm

Với M dương, cốt thép tính theo tiết diện chữ T, có

h 'f = 80 mm và lấy b'f = 1160

mm (theo các qui định về cấu tạo).

h 'f
8
'
'
M f  R b .b f .h f (h 0  )  115 �116 �8 �(45.5  ) �10 4  442.89(kN.m)
2
2
� M f  442.89kNm  M  95.1kNm

15


SVTT: TRẦN HUỲNH TẤT THẮNG

MSSV: 15149044 GVHD: ĐOÀN NGỌC TỊNH NGHIÊM

480

200

480

200

Tiet dien goi

Tiet dien nhip
-

Vậy trục trung hoà qua cánh tính với tiết diện hình chữ nhật lớn: 1160 × 500mm.

M
M
m 

'
2
R b .bf .h 0 11500 �1.16 �0.4552
 Tính
 Tính

  1  1  2 m
AS 

-

(hoặc tra bảng ra ξ )

.R b .b .h 0  �11.5 �1.16 �0.455

� A S  0.0217 �
RS
280
'
f

Với momen âm, cốt thép tính theo tiết diện chữ nhật nhỏ 200 × 500.
M
M
m 


2
R b .b.h 0 11500 �0.20 �0.4552
 Tính
 Tính

-

500

500

1160

  1  1  2 m

(hoặc tra bảng ra ξ )
.R b .b.h 0  �11.5 �0.20 �0.455
AS 

� A S  0.00374 �
RS
280
Kết quả tính cốt thép dọc của dầm phụ:

Tiết diện

M (kNm)

Nhịp biên


95.10

Gối 2

-74.72

AS

Chọn cốt thép

Tiết diện chữ T

3Ø18

AS = 7.60 cm2

(AS = 7.63 cm2)

Tiết diện chữ nhật

1Ø18+2Ø16

AS = 6.4 cm2

(AS = 6.57 cm2)

16




AS
bh 0

0.84%

0.72%


SVTT: TRẦN HUỲNH TẤT THẮNG

Nhịp giữa

68.95

MSSV: 15149044 GVHD: ĐOÀN NGỌC TỊNH NGHIÊM

Tiết diện T

3Ø16

AS = 5.5 cm2

(AS = 6.03 cm2)

0.66%

V. Tính cốt xiên.

qSW 


-

R SW .n.ASW 1750 �2 �0.283

 67.92kN / m
S
15

Tính
 n = 2 (số nhánh)
 Asw = Ø6 = 0.283 cm2
- Tính

QSWb  4b2 (1  f  n )R bt bh 02 .qSW
QSWb  102 � 4 �2 ��
1 9 �20 �45.52 �67.92  142.3kN

Q

-

 142.3kN  Q

 116.357kN

max
→ SWb
Vậy không cần tính toán cốt xiên cho dầm phụ.

VI. Tính toán và vẽ biểu đồ vật liệu.

1. Tính toán cốt thép dầm phụ:

Tiết diện nhịp
Giữa nhịp biên
(1160 × 500)
Cạnh nhịp biên
Gối 2
(200×500)
Cạnh gối 2
Giữa nhịp 2
(1160 × 500)
Cạnh nhịp 2

(cm2)

Cốt thép

a

[M]

(cm)

(cm)

(kNm)

7.63

3Ø18


2.9

47.1

0.034

0.033

98.53

5.09

2Ø18

2.9

47.1

0.021

0.021

62.56

6.57

1Ø18+2Ø16

2.9


47.1

0.170

0.155

79.29

4.02

2Ø16

2.8

47.2

0.104

0.110

62.60

6.03

3Ø16

2.8

47.2


0.027

0.026

78.45

4.02

2Ø16

2.8

47.2

0.017

0.017

49.52

3.5

5.8

12.0

2. Tính toán cắt lý thuyết:
- Vị trí tiết diện cắt lý thuyết x được xác định theo tam giác đồng dạng.
- Lực cắt tại tiết diện cắt lý thuyết Q lấy bằng độ dốc của biểu đồ bao moment.


17


SVTT: TRẦN HUỲNH TẤT THẮNG

Tiết diện

MSSV: 15149044 GVHD: ĐOÀN NGỌC TỊNH NGHIÊM

Thanh

Vị trí cắt lý thuyết

thép

x(mm)

M(kNm)

Q(kN)

62.56

62.32

62.56

52.73


62.6

49.19

49.52

39.40

bên trái

67.93

Nhịp biên

62.56

1090

2Ø18

1003.8
3

x

20.9

62.56

Nhịp biên


78.38

1090

2Ø18

bên phải

300

x

62.6

Gối 2

74.72

x

2Ø16

1272.6
1

1519

Nhịp giữa


63.99

49.52

19.86

1120

2Ø16

x

3. Xác định đoạn kéo dài W:
- Đoạn kéo dài W được xác định theo công thức:

18

752.76


SVTT: TRẦN HUỲNH TẤT THẮNG

MSSV: 15149044 GVHD: ĐOÀN NGỌC TỊNH NGHIÊM

W

-

0.8×Q - Qs,inc
2×qSW


 5d �20d

Trong đó:
 Q
- Lực cắt tại tiết diện cắt lý thuyết, lấy bằng độ dốc của biểu đồ bao
moment


Qs,inc

- Khả năng chịu cắt của cốt xiên nằm trong vùng cắt bớt cốt thép dọc, mọi

cốt xiên đều nằm ngoài vùng cắt bớt cốt thép dọc nên


qSW

Qs,inc  0

.

-Khả năng chịu cắt của cốt đai tại tiết diện cắt lý thuyết

R ×n×a SW �

qSW  SW


s




Thanh

Q

qSW

thép

(kN)

(kN/m)

Nhịp biên bên trái

2Ø18

62.32

67.72

Nhịp biên bên phải

2Ø18

52.73

Gối 2 bên


2Ø16

Nhịp giữa

2Ø16

Tiết diện

20d

Wchon

(cm)

(cm)

45.81

36

45.9

67.72

40.15

36

40.2


49.19

67.72

38.05

36

38.1

39.40

67.72

31.27

32

31.3

19

Wtinh (cm)


SVTT: TRẦN HUỲNH TẤT THẮNG

MSSV: 15149044 GVHD: ĐOÀN NGỌC TỊNH NGHIÊM


4. Biểu đồ bao vật liệu dầm phụ:

1272.6

1Ø18+2Ø16

246.4

246.4

2Ø16

2Ø16

381

2553.6

381

74.72

1Ø18+2Ø16

74.72
33.09

27.945

A


20.9
67.93

94.05

95.10

9.93

B

19.86

78.38

63.99

2Ø18

2Ø18
459

68.95

2Ø16
313
3Ø16

402

3Ø18

1003.8

2566.2

1880

5450

1872.8

927.2

2800

20


SVTT: TRẦN HUỲNH TẤT THẮNG

MSSV: 15149044 GVHD: ĐOÀN NGỌC TỊNH NGHIÊM

5. Bản vẽ dầm phụ:

2Ø12

1Ø18

2


2Ø18

200

500

80

3

1

SECTION 1-1
1/20

1Ø18
2Ø16

4

500

80

5

2Ø18

200


1

SECTION 2-2
1/20

4

1Ø16

6

2Ø16

200

SECTION 3-3
1/20

21

500

80

2Ø16

7



SVTT: TRẦN HUỲNH TẤT THẮNG

MSSV: 15149044 GVHD: ĐOÀN NGỌC TỊNH NGHIÊM

22


SVTT: TRẦN HUỲNH TẤT THẮNG

1350

MSSV: 15149044 GVHD: ĐOÀN NGỌC TỊNH NGHIÊM

2750

Ø6a200 8

1350

Ø6a300 8
900
350

1

3

Ø6a200 8
650


1400

Ø6a200 8
650
1Ø18

2

Ø6a300 8
2Ø16

5

4

500

2Ø18

1

1Ø18

2

1

2

500


2Ø16

1250

300

5450

1Ø16

7
1550

6

2800

300

5900

2950

1

2
2Ø16

4


4700
2Ø12

3

4500

460

600

2Ø12

1400

1Ø18

5

1600
1Ø18

2
1Ø16

3750

1300
2Ø18


1

PHẦN 3. TÍNH TOÁN & THIẾT KẾ DẦM CHÍNH
5650
2Ø16 7

I.
-

-

Sơ đồ dầm chính.
3050
Dầm chính là dầm liên tục 5 nhịp tựa lên các cột được tính theo sơ đồ đàn hồi.
Kích thước dầm thiết kế:
 Kích thước dầm phụ thiết kế
: bdp = 200 mm, hdp = 500 mm
 Kích thước dầm chính thiết kế
: bdc = 300 mm, hdc = 600 mm
Giả thiết tiết diện cột
: bc = 300 mm, hc = 300 mm
Nhịp tính toán:
 Đối với nhịp giữa: L0 = 3L1 = 3×2300 = 6900(mm)
 Đối với nhịp biên: L0b = L0 − 0.5×bc = 6900 − 0.5×300 = 6750(mm)

23


SVTT: TRẦN HUỲNH TẤT THẮNG


MSSV: 15149044 GVHD: ĐOÀN NGỌC TỊNH NGHIÊM

300

300

5
0
0

6
0
0

300

2300

2300

2300

2300

2300

6900

6900


A

II.

2300

B

C

Xác định tải trọng.
Tải trọng từ sàn → dầm phụ → dầm chính dưới dạng tải tập trung.
1. Tỉnh tải.
- Trọng lượng bản thân của dầm phụ và bản sàn truyền xuống nên:
 G1 = gdpL2 = 10.34×5.9 = 61.006 (kN)
-

Trọng lượng bản thân dầm chính quy về lực tập trung:


-

Tổng tỉnh tải tập trung:
 G = G1+ G0 = 61.006 + 9.867 = 70.873 (kN)
2. Hoạt tải.
Từ dầm phụ truyền lên dầm chính:


III.


Xác định nội lực.
1. Biểu đồ bao moment.
a. Các trường hợp đặt tải.
-

Tung độ của biểu đồ mô-men tại tiết diện bất kì của trường hợp đặt tải được xác
định theo công thức:


M G   �G �L ↔



M Pi   �P �L ↔

Sơ đồ
a

MG

Do tính chất đối xứng nên ta tính cho 2.5 nhip. Bảng kết quả tính (kN.m):
1

2

gối B

3


4

gối C

5

6

0.24

0.146

-0.281

0.076

0.099

-0.211

0.123

0.123

117.37

71.40

-137.42


37.17

48.42

-103.20

60.15

60.15

24


SVTT: TRẦN HUỲNH TẤT THẮNG

MSSV: 15149044 GVHD: ĐOÀN NGỌC TỊNH NGHIÊM

b
MP1
c
MP2

-0.14

-0.129

-0.117

-0.105


0.228

0.228

289.89

242.69

-141.58

-130.50

-118.3

-106.20

230.57

230.57

-0.041

-0.094

-0.14

0.205

0.216


-0.105

-0.105

-0.105

-41.158

-95.06

-141.58

207.31

218.43

-106.2

-106.2

-106.2

-78.2

-98.76

118.68

200.57


202.60

262.25

5.07

-75.81

d

-0.319
MP3

229.55

115.35

e

-322.59

-0.057
102.81

191.12

-0.093
MP4

- 31.35


-62.70

-94.046

f

-0.297
174.28

105.53

0.038
MP5

12.81

25.62

g

38.428

-

273.71

210.33

-190.12


-300.3
-0.153

-25.95

-90.32

-0.188
MP6

-57.64

-154.7
0.085

-98.1

-6.08

85.956

Vì trong sơ đồ b, c, d, e, f và g bảng tra không có các trị số α tại một số tiết diện, ta
phải tính nội suy theo phương pháp cơ học kết cấu.

-

Sơ đồ (b):
 Đoạn dầm AB:






-

M  PL1  146.556 �2.3  337.08(kN.m)
M1  M 

MB
141.58
 337.08 
 289.89(kN.m)
3
3

M2  M 

2M B
2 �141.58
 337.08 
 242.69(kN.m)
3
3

M1 M2
A

B


Sơ đồ (d):
337.08

25

141.6


×