Tải bản đầy đủ (.doc) (97 trang)

đáp án đề ôn tập học kì 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.62 MB, 97 trang )

ĐỀ ÔN TẬP THI HKI KHỐI 12 – CỤM IV
 TRƯỜNG THPT BÌNH CHÁNH
ĐỀ 1
Câu 1: Hàm số
A.giảm trên

B.giảm trên

C. tăng trên

D.tăng trên

Câu 2: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số y =

2x + 1
là đúng?
x+1

A.Hàm số đồng biến trên các khoảng
B.Hàm số đồng biến trên
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
D. Hàm số nghịch biến trên
Câu 3: Cho hàm số

. Hàm số có

A. một cực đại và hai cực tiểuB. một cực đại và không có cực tiểu
C. một cực tiểu và hai cực đạiD. một cực tiểu và một cực đại
Câu 4: Cho hàm số
. Tích các giá trị cực đại và cực tiểu của hàm số bằng:
A.-3B. -6C. 0 D.3


Câu 5: Đồ thi hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị :
A.
B.
C.

D.

Câu 6: Cho hàm số y = x − 3 x + 2 , chọn phương án đúng trong các phương án sau:
A. max y = 4, min y = 0 B. max y = 2, min y = 0
3

[ −2;0]

[ −2;0]

y = 4, min y = −1
C. max
[ −2;0]
[ −2;0]

[ −2;0]

[ −2;0]

y = 2, min y = −1
D. max
[ −2;0]
[ −2;0]

Câu 7: Cho hàm số y = x 4 − 2 x 2 + 3 . Chọn phương án đúng trong các phương án sau

A. max y = 11, min y = 2 B. max y = 3, min y = 2
[ 0;2]

[ 0;2]

[ 0;2]

[ 0;2]

y = 2, min y = 0 D. max y = 11, min y = 3
C. max
[ 0;1]
[ 0;1]
[ −2;0]
[ −2;0]
Câu 8: Cho hàm số
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngangy

B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang

C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng

D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứngx

Câu 9:Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
A. 3 B. 1C. 4
D. 2
Câu 10: số giao điểm của đồ thị hàm số

là:

với trục hoành là 02 khi và chỉ khi


A.

B.

C.

D.

Câu 11: Cho hàm số

. Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục Ox bằng:

A.3
B. 2C. 0
Câu 12: Cho hàm số

D. 4
. Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục Ox bằng:

A. 2
B.1
C. 3
3
y
=
x


3
x
+
2
Câu 13: Đồ thị hàm số
có dạng:

D.4

y

A.

4
3

y
3

2

2

1
x

1
x
-3


-2

-1

1

2

3

-1

-3

B.
y
3
2
1
x
-2

-1

1

2

3


1

2

3

-1
-2
-3

C.
y
2
1
x
-3

-2

-1
-1
-2
-3
-4

D.

-2

-1


1
-1
-2

-2

-3

-3

2

3


Câu 14: Đồ thị hàm số y = −
A.

x4
+ 2x2 −1
4

có dạng:
C.

y

y


3
3

2

2

1

1

x
-3

-2

-1

1

2

x

3
-3

-1

-2


-1

1

2

3

1

2

3

-1

-2

-2

-3

-3

D.
y

B.


3
2

y

1

3

x
2

-3

-2

-1
-1

1
x
-3

-2

-1

1

2


-2

3

-3

-1
-2
-3

Câu 15: Đồ thị hình bên là của hàm số:

1− x
A. y =
1− 2x
1− x
B. y =
2x −1
3 − 2x
C. y =
2x +1
1− 2x
D. y =
x −1
Câu 16:Cho hàm số y =

A.

y

3
2
1
x
-3

-2

-1

1

2

3

-1
-2
-3

2x − 4
có đồ thị là (H). Phương trình tiếp tuyến tại giao điểm của (H) với trục hoành
x −3

B.

C.

D.


Câu 17: Cho hàm số y = x + 3 x + 3 x + 1 có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của
(C) với trục tung là:
A.
B.
C.
D.
3

2

1 3
x − 2 x 2 + 3 x − 5 là
3
.B.song song với trục hoành.

Câu 18: Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y =
A. song song với đường thẳng

C. có hệ số góc dương.D. Có hệ số góc bằng -1.
Câu 19:Tìm m để phương trình x 3 − 3 x 2 + m = 0 có ba nghiệm phân biệt
A.

B.

C.

D. không có


Câu 20: Tìm m để phương trình


có bốn nghiệm phân biệt

A.

C.

B.

Câu 21: Cho hàm số

D.

. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Đồ thị của hàm số

có đúng 1 điểm uốn

C. Đồ thị hàm số qua
D. Hàm số

Câu 22: Cho hàm số

có 1 cực tiểu.

có bảng biến thiên như sau:

Khi đó, hàm số đã cho có:
A. Hai điểm cực đại, môt điểm cực tiểu.

B. Một điểm cực đại, không có điểm cực tiểu.
Câu 23:Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Số giao điểm của đồ thị hàm số

C. Một điểm cực đại, hai điểm cực tiểu.
D. Một điểm cực đại, một điểm cực tiểu
và đường thẳng

bằng số nghiệm phương trình

.
B. Đồ thị hàm số bậc ba luôn cắt trục hoành tại ít nhất một điểm.
C. Bất kỳ đồ thị hàm số nào cũng đều cắt trục hoành và trục tung.
D. Đồ thị của hàm số

luôn cắt đường thẳng

Câu 24: Mệnh đề nào sau đây là đúng?

(
B. (

) (
)
11 − 2) > ( 11 − 2)
3

A. 4 − 2 < 4 − 2

4


6

(

) (
2) < (
3

tại một điểm.

C. 2 − 2 < 2 − 2
7

D.

(

3−

4

)

4

3− 2

)


5

Câu 25: Rút gọn biểu thức
A. 0

B.

Câu 26: Tập xác định của hàm số
A.

B.

C.

D.

C.

D.

là:

Câu 27: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau đây
A.

.

B.

.



C.

D.

.

Câu 28: Hàm số

.

có tập xác định là

A.

B.

Câu 29:Số nghiệm của phương trình
A. 3

C.

D.

C. 2

D.0




B. 1

Câu 30: Phương trình

có tổng các nghiệm bằng

A. 1

B. 0

C. -2

D.-1

Câu 31: Số nghiệm phương trình
A. 0



B. 3

C. 1

D.2

Câu 32: Số nghiệm phương trình
A. 1




B. 4

Câu 33:Tập nghiệm bất phương trình
A.

C. 3

D.2

C.

D.



B.

Câu 34: Tập nghiệm bất phương trình
A.



B.

C.

Câu 35: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
A. 1


trên

B.

C.

D.

D.

Câu 36: Một hình chóp tam giác có đường cao bằng 100cm và các cạnh đáy bằng20cm, 21cm,29cm.
Thể tích khối chóp đóbằng:
A.

B.

C.

D.

Câu 37: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA = 2a . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD
A.

B.

C.

D.



Câu 38:Tính thể miếng nhựa hìnhbên:

14cm
4 cm

15cm

7cm

3
A.584cm
3
B.456cm
3
C.328cm
3
D.712cm

6cm

Câu 39: Cho hình chóp tam giác S.ABC với SA,SB,SC đôi một vuông góc và

.

Khiđó, thể tích khối chóp trênbằng:
A.

C.


Câu 40: Cho hình chóp S.ABC có

A.

D.

lần lượt là trung điểm các cạnh SA,SB . Khi đó, tỉsố

B.

C.

D.

Câu 41: Cho hình chóp SABC có SA = SB = SC = a và lần lượt vuông góc với nhau. Khiđókhoảngcách từ S đến
mặt phẳng (ABC)là:
A. B.

C. D.

Câu 42: Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng
A.

B.

C.

là:

D.


Câu 43:Cho hình lăng trụ BC.A’B’C’ có đáy
là trung điểm của

. Mặt bên

là tam giác đều cạnh . Hình chiếu vuông góc của
tạo với đáy một góc

lên

.

Thể tích khối lăng trụ bằng
A.

B.

C.

D.

Câu 44: Khi tăng độ dài tất cả các cạnh hình hộp chữ nhật lên gấp đôi thì thể tích khối hộp tương ứng sẽ
A. tăng 2 lầnB. tăng 4 lầnC. tăng 6 lầnD. tăng 8 lần
Câu 45: Diện tích toàn phần của hình lập phương có độ dài cạnh bằng 4 bằng
A. 96 B. 64C. 16D. 32
Câu 46:Một hình nón có đường sinh bằng đường kính đáy.Diện tích đáy của hình nón bằng .Khi đó chiều cao
của hình nón bằng
A.


B.

C.

D.

Câu 47: Một hình nón có độ dài đường sinh bằng
giác vuông . Tính thể tích khối nón.

và mặt phẳng qua trục cắt hình nón theo thiết diện là tam


A.

B.

C.

D.

Câu 48: Một hình trụ có bán kính đáy
A. 5000B.

, chiều cao

. Diện tích xung quanh của hình trụ là

C. 2500D.

Câu 49:Khi sản xuất vỏ lon sữa bò hình trụ , các nhà thiết kế luôn đặt mục tiêu sao cho chi phí

Nguyên liệu làm vỏ lon là ít nhất, tức là diện tích toàn phần của hình trụ là nhỏ nhất. Muốn thể tích khối trụ đó
bằng

và diện tích toàn phần hình trụ nhỏ nhất thì bán kính đáy

A.

B.

C.

D.

Câu 50:Một hình cầu có bán kính bằng

. Mặt phẳng

Khoảng cách từ tâm mặt cầu đến mặt phẳng
A.

B.

C.

bằng

cắt hình cầu theo một hình tròn có chu vi

bằng


D.

ĐỀ 2
Câu 1. Hàm số y = − x + 3 x + 9 x nghịch biến trên tập nào sau đây?
3

A. ¡

2

B.
( −∞; −1) ∪ ( 3; +∞ )

Câu 2. Hàm số y =

C. ( 3; +∞ )

D. ( −1;3)

mx + 2
. Với giá trị nào của m thì hàm số trên luôn đồng biến trên từng khoảng xác định
2x + m

của nó
A. m = 2 B. m = −2

 m < −2
C. −2 < m < 2 D. 
m > 2


Câu 3. Hàm số y = 3 x 4 − 2016 x 3 + 2017 có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1
B. 2 C.3
D. Không có cực trị.
2 x2 + x + 1
Câu 4. Tổng các giá trị cực trị của hàm số y =
bằng
x +1
A. −7

B. 1

C. −2

D. −6

.


Câu 5. Với giá trị nào của m thì hàm số y =

2 3
2
x − mx 2 − 2 ( 3m 2 − 1) x + có hai điểm cực trị x1 và x2 sao
3
3

cho x1 x2 + 2( x1 + x2 ) = 1 .

ém = 0

ê
A. ê
2
êm =
ê
3
ë

B. m = 0 C. m =

Câu 6. Giá trị lớn nhất của hàm số y =

A. 0

2
3

1
;0
4

2
3

2mx + 1
1
trên đoạn [ 2;3] là − khi m nhận giá trị
m− x
3


B. −5

Câu 7. Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số y =

A.

D. m =-

C. −10

D. −3

x
lần lượt là:
4 + x2

B. 4; −4

1 1
C. ; −
4 4

1 1
D. − ; −
4 2

2x −1
tại điểm có hoành độ bằng 1 .
x+3
7

3
7
3
7
3
7
3
A. y = x −
B. y = x +
C. y = − x −
D. y = − x +
16
16
16
16
16
16
16
16
3x − 2
5
Câu 9. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị ( C ) : y =
tại điểm có tung độ bằng .
x −1
2
1
9
1
9
1

9
1
9
A. y = x +
B. y = − x +
C. y = − x −
D. y = x −
4
4
4
4
4
4
4
4
4
2
Câu 10.Cho hàm số y =- x - x + 6;( C ) . Phương trình tiếp tuyến với ( C ) , biết tiếp tuyến đó vuông góc với
Câu 8. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị ( C ) : y =

1
đường thẳng y = x - 1
6
éy =- 6 x +10
A. ê
ê
ëy =- 6 x + 2

B. y =- 6 x + 2


C. y =- 6 x +10

D. y =- 6 x - 10

3
2
Câu 11. Gọi M ( x0 ; y0 ) là giao điểm của ( C ) : y = −2 x + 3 x − 2 và d : y = 7 x − 20 . Tính y0
1
A. y0 = −6
B. y0 = 6
C. y0 =
D. y0 = 2
6
−x − 3
1
1
Câu 12. Tọa độ giao điểm của ( C ) : y =
và d : y = x − là
1− x
2
2
A. ( −1; −1)
B. ( −1; −1) ; ( 5;2 )
C. ( 5; −2 )
D. ( 1; −1) ; ( 5; −2 )
3
2
Câu 13. Số giao điểm của ( C ) : y = x − 3x + 2 và d : y = 2 − 2 x là

A. 3


B. 2

C. 1

Câu 14. Giá trị m để phương trình x 4 − 2 x 2 − m = 0 có 4 nghiệm phân biệt

D. 0


A. −1 < m < 1

B. 0 < m < 1

C. −1 ≤ m ≤ 0

D. −1 < m < 0

3
2
Câu 15. Tìm m để đường thẳng d : y = mx − 2m + 4 cắt đồ thị ( C ) : y = x − 6 x + 12 x − 4 tại ba điểm phân
biệt

A. m > −3
Câu 16. Cho hàm số y =
A. 3;1

B. m > 0

C. m < 0


3x - 5
. Tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị lần lượt là
1- x
B. 1;3

Câu 17. Số tiệm cận của đồ thị hàm số y =
A. 3

C. −3;1

D. 1; −3

C. 1

D. 0

x

x - 4
2

B. 2

3
2
Câu 18. Cho các dạng đồ thị của hàm số y = ax + bx + cx + d ; ( a ≠ 0 ) như sau:

A


C
Vàcác điều kiện:
a > 0
1.  2
 b − 3ac > 0

a < 0
3.  2
 b − 3ac > 0

D. m < 1

B

D

a > 0
2.  2
 b − 3ac < 0
a < 0
4.  2
 b − 3ac < 0

A. A → 2;B → 4;C → 1; D → 3
B. A → 3; B → 4;C → 2; D → 1
C. A → 1; B → 3;C → 2;D → 4
D. A → 1; B → 2;C → 3; D → 4
Câu 19. Đồ thì sau là đồ thị của hàm số nào?



A. y = x 4 + 2 x 2 - 2
B. y = x 3 + 3x - 2
C. y =- x 4 + 2 x 2 - 2
D. y = x 4 - 2 x 2 - 2
Câu 20. Đồ thị sau là của hàm số nào

A. y =

2x - 1
x- 1
x- 1
2 x +1
B. y =
C. y =
D. y =
x +1
2 x +1
2x - 1
x- 1

Câu 21. Bảng biến thiên sau là của hàm số nào?

x

y'
y

- ¥ - 2 +¥
−−
1





1


A. y =

x +2
x- 1

B. y =

x +1
- x- 2

C. y =

x +3
x +2

D. y =

x +2
x- 2

Câu 22. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục và có đạo hàm tại x0 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Nếu f ' ( x0 ) = 0 thì hàm số đạt cực trị tại x0


D. Nếu hàm số đạt cực trị tại x0 thì

B. Nếu hàm số đạt cực trị tại x0 thì f ( x0 ) = 0

f ' ( x0 ) = 0

C. Nếu f ( x0 ) = 0 thì hàm số đạt cực trị tại

x0
Câu 23. Hàm số số y = f ( x ) nghịch biến trên K khi
A.

f ( x1 ) - f ( x2 )
f ( x1 ) - f ( x2 )
> 0 B.
³ 0
x1 - x2
x1 - x2

Câu 24. Đạo hàm của hàm số f ( x ) =
A. f ' ( x ) =

(e

−4
x

−e

C.


f ( x1 ) + f ( x2 )
f ( x1 ) - f ( x2 )
< 0 D.
>0
x1 - x2
x1 - x2

e x + e− x
bằng
e x − e− x
C. f ' ( x ) =

)

−x 2

x
−x
B. f ' ( x ) = e + e

D. f ' ( x ) =

(

ex

(e

x


(e

x

− e− x )

2

−5

− e− x )

2

)

2
x
Câu 25. Hàm số y = x − 2 x + 2 e có đạo hàm là:

A. y ' = 2 xe

x

x
B. y ' = −2 xe x C. y ' = ( 2 x − 2 ) e

D. y ' = x 2e x


1

Câu 26. Đạo hàm của hàm số y = ( x 2 + x − 4 ) 4 là
3

1 2
x + x − 4 ) 4 ( 2 x + 1)
(
4
3

1
B. y ' = ( x 2 + x − 4 ) 4
4

3
1 2
x + x − 4 ) 4 ( 2 x + 1)
(
4
3
1
D. y ' = ( x 2 + x − 4 ) 4
4

A. y ' =

C. y ' =

(


2
Câu 27. Tìm tập xác định của hàm số y = log 2 x − 2 x − 3

A. D = ( −∞; −1] ∪ [ 3; +∞ )

)

B. D = ( −∞; −1) ∪ ( 3; +∞ )
2
Câu 28. Tìm tập xác định của hàm số y =
log 4 x − 3
A. D = ( 0;64 ) ∪ ( 64; +∞ )

B. D = [ 0;64 ) ∪ ( 64; +∞ )

C. D = [ −1;3] D. D = ( −1;3)

C. D = ( 0; +∞ )

D. D = ( 64; +∞ )

Câu 29. Phương trình 9 x − 3.3x + 2 = 0 có hai nghiệm x1 , x2 ( x1 < x2 ) . Tính giá trị của A = 2 x1 + 3x2
A. 0
B. 4 log 2 3
C. 2 D. 3log 3 2
3 x −1

Câu 30. Nghiệm của phương trình 3


x −4

1
= ÷
9




1
6
7
B. 1 C.
D.
3
7
6
2
Câu 31. Tập nghiệm của phương trình log 2 x + 4 log2 x = 0 là
A.

A. S = { 1;16}

B. S = { 1;2}

C. S = { 1;4}

Câu 32. Tập nghiệm của phương trình 2 log 3 ( x − 1) + log 3 ( x − 4 ) = 0 là

D. S = { 4}


2

{

}

A. S = 3 + 2;3 − 2;3

{

}

B. S = 3 + 2;3

{

}

C. S = 3 − 2;3

{

D. S = 3 + 2;3 − 2

}

Câu 33. Nghiệm của bất phương trình 32.4 x − 18.2 x + 1 < 0
1
1

< x < C. 2 < x < 4 D. −4 < x < −1
A. 1 < x < 4
B.
16
2
 3x + 1 
Câu 34. Nghiệm của bất phương trình log 1 
÷ < 1 là
3 x−2 
5
5


x
<

x
<

 5 
 5 
8
8
A. x ∈  − ;2 ÷ B. x ∈  − ;2 
C. 
D. 


 8 
 3 

x
>
2
x
>
1


1 
Câu 35. Giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số y = x − ln x trên  ; e  theo thứ tự là
2 
1
1
1
A. + ln 2 và e − 1
B. 1 và e − 1 C. 1 và + ln 2
D. và e
2
2
2
Câu 36. Cho khối chóp S . ABC có SA ⊥ ( ABC ) , tam giác ABC vuông tại B , AB = a, AC = a 3. Tính thể
tích khối chóp S . ABC biết rằng SB = a 5
2 3
6 3
6 3
15 3
C.
D.
a B.
a

a
a
3
4
6
6
Câu 37. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh a và SA vuông góc đáy ABCD và
mặt bên (SCD) hợp với đáy một góc 60o. Tính thể tích hình chóp S.ABCD
a3
a3 3
a3 3
A. a 3 3 B.
C.
D.
4
12
8
Câu 38. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AD = 2a, AB = a . Gọi H là trung điểm của

A.

AD , biết SH ⊥ ( ABCD ) . Tính thể tích khối chóp biết SA = a 5 .

4a 3
2a 3
2a 3 3
4a 3 3
A.
B.
C.

D.
3
3
3
3
Câu 39. Cho khối chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông biết SA ⊥ ( ABCD ) , SC = a và SC hợp với đáy
một góc 60o .Tính thể tích khối chóp
a3 3
a3 6
a3 3
a3 2
A.
B.
C.
D.
48
48
24
16
Câu 40. Cho hình chóp S.ABCD đều cạnh 2a , góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 300 . Tính thể tích khối
chóp S.ABCD.
A.

4 3 3
a
3

B.

3 3

a
3

C. 3a 3

D.

4 3 3
a
9


·
Câu 41. Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông tại A, AC = a, ACB
= 600 . Đường chéo
BC’ của mặt bên (BCC’B’) tạo với mặt phẳng (AA’C’C) một góc 300 . Tính thể tích của khối lăng trụ theo
a
A. a3 6

B.

a3 6
3

C.

2a 3 6
3

D.


4a 3 6
3

Câu 42. Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của A’
xuống (ABC) là trung điểm của AB. Mặt bên (ACC’A’) tạo với đáy góc 450 . Tính thể tích khối lăng trụ này.

a3 3
A.
3

2a 3 3
B.
3

3a 3
C.
16

a3
D.
16

Câu 43. Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh a , điểm A ' cách đều ba điểm A, B, C . Cạnh
bên AA ' tạo với đáy một góc 600 . Tính thể tích khối lăng trụ.
A.

3a 3
8


B.

3 3a 3
8

C.

3a 3
8

D.

a3
8

Câu 44. Cho lăng trụ ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy là hình vuông. Hình chiếu của A ' lên mặt phẳng ( ABCD )
là tâm của hình vuông ABCD. Cạnh bên bằng 3a và tạo với đáy một góc 600 . Tính thể tích khối lăng trụ.
A.

27 3
a
4

B.

3 3
a
4

C.


27 3 3
a
4

D.

2 3 3
a
4

Câu 45. Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD. A ' B ' C ' D ' có cạnh đáy bằng 3a . Góc giữa ( A ' BD ) và mặt đáy

( ABCD )
A.

bằng 300 . Tính thể tích khối lăng trụ.

9 6 3
a
2

B.

6 3
a
2

C.


9 3
a
2

D.

a3
2

Câu 46. Cho hình nón có bán kính đáy bằng 4a , chiều cao bằng 3a . Diện tích xung quanh của hình nón
bằng
A. 20π a 2
B. 15π a 2
C. 12π a 2
D. 16π a 2
Câu 47. Một hình nón có chiều cao bằng 3a . Thiết diện song song và cách mặt đáy một đoạn bằng a , có
64 2
π a . Thể tích của khối nón là
diện tích bằng
9
1
A. S xq = 2π rl
5
C. 5 D.
B.
2
2
Câu 48. Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có cạnh bên AA ' = 2a . Tam giác ABC vuông tại A có BC = 2a 3 .
Thể tích khối trụ ngoại tiếp lăng trụ là
A. 8π a 3 B. 4π a 3 C. 2π a 3

D. 6π a 3


Câu 49. Cho hình trụ có các đáy là hai hình tròn tâm O , O ' , bán kính đáy bằng 2. Trên đường tròn đáy tâm O
láy điểm A sao cho O ' A = 4 . Thể tích của khối trụ là
A. 2 3π
B. 8 3π
C. 4 3π
D. 3π
Câu 50. Thể tích của khối cầu nội tiếp khối lập phương cạnh bằng a là
1 3
2 3
2 3
3 3
A. π a B. π a
C. π a
D.
πa
2
9
3
6
ĐỀ 3
3
2
Câu 1.Hàm số y = x + 3 x − 4 nghịch biến khi x thuộc khoảng nào sau đây?
A. ( −2;0)

C. ( −∞; −2)


B. (-3;0)

D. (0; +∞ )

Câu 2.Trong các hàm số sau hàm số nào luôn đồng biến trên các khoảng xác định của nó?: y =

2x + 1
(I ) ,
x +1

1
1
y = ln x − (II) , y = − 2
(III)
x
x −1
A. (I) và (II)

B. Chỉ (I)

C. (II) và (III)

D. (I) và (III)

Câu 3.Điểm cực tiểu của hàm số: y = − x 3 + 3x + 4 là x=
A. -1

B. -3

Câu 4.Điểm cực đại của hàm số: y =

A. 0

C. 1

D. 3

C. − 2

D.

1 4
x − 2 x 2 − 3 là x=
2

B. ± 2

Câu 5.Trong các khẳng định sau về hàm số y =

2

x2
, hãy tìm khẳng định đúng?
x −1

A. Hàm sô có một điểm cực trị
B. Hàm số có một điểm cực đại và một điểm cực
tiểu

C. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định
D. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định


Câu 6.Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = x 3 − 3x 2 + 3x trên đoạn [-2;2] là
A. 26 và 2
B. 26 và -2
Câu 7.Giá trị lớn nhất của hàm số y = 2 x + 5 − x 2 là
A. 2 5

B. −2 5

C. 2 và -26

D. -2 và -26

C. 5

D. -5

Câu 8. Cho (C) là đồ thị hàm số y = − x 3 + 3x 2 − 2 . Số tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng y = −9 x

A. 1

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 9.Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 − 6 x 2 + 9 x tại điểm có hoành độ x = 2 có hệ số góc bằng
A. 1


B. 3

C. -3

D. -1


Câu 10. Cho (C) là đồ thị hàm số y =
đường thẳng y = −3x + 15

2x + 1
. Phương trình tiếp tuyến của (C) ,biết tiếp tuyến song song với
x −1

A. y = −3x + 11; y = −3 x − 1 B. y = -3x+11C.y = 3x + 11D. y = -3x + 1
Câu 11. Đồ thị hàm số y = x 4 − x 2 − 1 cắt đường thẳng y = -1 tại các giao điểm có hoành độ dương là
A. (0;-1), (1;1), (-1;1)B. (0;-1), (1;1)C. (1;1)D. (1;1), (-1;1)
Câu 12. Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y = x 3 − 3 x + 2 tại 3 điểm phân biệt khi
A. 0 ≤ m < 4

B. m > 4

C. 0 < m ≤ 4

D. 0 < m < 4

Câu 13. Cho hàm số y = x3 − 4 x số giao điểm của đồ thị hàm số với trục ox là
A. 0

B. 1


C. 2

D. 3

Câu 14. Đường thẳng y = m không cắt đồ thị hàm số y = −2 x 4 + 4 x 2 + 2 khi
A. 0 < m < 4B. m > 4C. m < 0D. m = 0; m = 4

1
Câu 15. Các đồ thị hai hàm số y = 3 − và y = 4 x 2 tiếp xúc với nhau tại điểm M có hoành độ là
x
A. 1B. -1C. 2D.
Câu 16. Cho hàm số y =

1
2
3x + 1
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
2x −1

3
3
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là y =
2
2
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 1 D. .Đồ thị hàm số không có tiệm cận
3
Câu 17.Số tiệm cận của đồ thị hàm số y =

x−2

A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y =

A. 0

B. 1

Câu 18.Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào?

−2 x − 1
2x + 1
B. y =
x−2
x−2
2x −1
C. y =
D. y = x 4 − 2 x 2 + 3
x−2
A. y =

C. 2

D. 3


19.Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào?
A. y = 2 x 3 − 6 x + 1
B. y = − x3 + 3 x − 1
C. y = 2 x 3 − 3 x 2 + 1
D. y = x 3 − 3 x + 1


Câu 20.Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào?
A. y = x 3
B. y = x3 − 3 x
C. y = x 4 − 4 x 2
D. y = x 3 − 3 x 2

Câu 21.Cho hàm số

y = x3 − 3 x + 2 có đồ thị
(C).Gọi d là đường thẳng
đi qua điểm A(3;20) và có
hệ số góclà m. Tìm m để
đường thẳng d cắt đồ thị
(C) tại 3 điểm phân biệt.
15
A. m < B.
4
15
15
15
, m ≠ 24 C. m > , m ≠ 24 D. m ≤
4
4
4
2
x − 2 x − 13
Câu 22.Cho hàm số y =
có đồ thị (C).Chọn phát biểu đúng
x −5
A. trên đồ thị (C) chỉ có hai điểm có tọa độ nguyênB. trên đồ thị (C) chỉ có ba điểm có tọa độ nguyên

C. trên đồ thị (C) chỉ có bốn điểm có tọa độ nguyênD. trên đồ thị (C) chỉ có vô số điểm có tọa độ
nguyên
Câu 23.Hàm số y = x 4 − 2 x 2 − 3 có giá trị cực đại bằng a vàgiá trị cực tiểu bằng b. Khi đó giá trị của a
– 2b bằng:
m<

A. 2

B. 5

C. 4

D. -5

1 2 m
Câu 23.Tìm m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số y = − x + x + 1, ∀x ∈ [−1;1] bằng 2
2
2
A. m = ±3


B.

C. m = ± 2
D. m = ±2

m = ±2 2

Câu 24.Cho π α > π β , kết luận nào sau đây là đúng?
A. α < β


B. α > β

C. α + β = 0

D. α .β = 1

2
C. 9a b

D. 9ab

Câu 25.Rút gọn biểu thức 81a 4b 2 ta được
B. −9a 2b

A. 9a 2b

Câu 26.Trong các biểu thức sau biểu thức nào có nghĩa?
1

2
A. (−2) B. ( −3) C. 0 D.  − 1 ÷
 2
2
Câu 27.Với giá trị nào của x thì biểu thức log 6 (2 x − x ) có nghĩa?
1
2

−5


A. 0 < x < 2

−3

B. x > 2

C. −1 < x < 1

D. x < 3

3 7
Câu 28. log 1 a bằng
a

A. −

7
3

B.

2
3

C.

5
3

D. 4


Câu 29.Phương trình 43 x− 2 = 16 có nghiệm là x =
A.

3
4

B.

4
3

C. 3D. 5

Câu 30. 22 x + 6 + 2 x + 7 = 17 có nghiệm là x =
A.-2

B. 4

C. -3

D. 1

Câu 31. Phương trình log x + log(x – 9) = 1 có nghiệm là x =
A. 7

B. 8

C. 9


D. 10

Câu 32. Phương trình log 2 x + log 4 x + log 8 x = 11 có nghiệm là x =
A. 24

B. 36

C. 45

D. 64

1 
C.  ;3 ÷
2 

D. ( −∞;1)

Câu 33. Bất phương trình 9 x − 3x − 6 < 0 có tập nghiệm là
A. (1; +∞ )

 6
B. 1; ÷
 5

Câu 34. Bất phương trình log 2 (3x − 2) > log 2 (6 − 5 x) có tập nghiệm là


A. (0; +∞ )

 6

B. 1; ÷
 5

1 
C.  ;3 ÷
2 

D. (-3 ;1)

Câu 35. Giá trị lớn nhấtvàgiá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 2 e x lần lượt là
A. 0 ;-e

B. e ; 0

C. 2e ; 0

D. 0 ;-2e

Câu 36. Trong các khẳng định sau khẳng định nào là đúng
A. Tồn tại một hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau
B. Tồn tại một hình đa diện có số đỉnh bằng số cạnh
C. Hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau
D. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh và số mặt bằng nhau
Cẩu 37. Thể tích khối tứ diện đều cạnh a là
A.

2a 3
12

B.


2a 3
8

C.

3a 3
12

D.

3a 3
8

Câu 38. Cho hình chóp tứ đều S.ABCD có cạnh đáy = 2a. Góc giữa mặt bên và đáy bằng 60o Thể tích
khối chóp S.ABCD là
A.

a3 3
3

B.

4a 3 3
3

C.

2a 3 3
3


D. 4 3a 3

Câu 39. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, BC = a 3 ,Savuông góc
với đáy. Biết góc giữa SC và (ABC) bằng 60o . Thể tích khối chóp S.ABC là
A. 3a 3

B. a 3 3

C. a 3

D.

a3 3
3

Câu 40. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB = a, BC = a 3 ,Savuông góc với
đáy, SA = a 2 . Thể tích khố ichóp S.ABCD là
A.

a3 2
3

B.

a3 6
3

C.


a3 6
6

D. a 3 6

Câu 41. Cho hình lăng trụ đều ABC.A’B’C’ biết cạnh đáy bằng2a. Diện tích mặt bên bằng diện tích
đáy. Thể tích khối trụ là
a3 3
A.
3

B.

2a 3
3

C.

3a 3
2

D.

2a 3 3
3

Câu 42. Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’cóA.A’B’C’ là tứ diện đều cạnh bằng a. Thể tích khối trụ là
a3 2
A.
3


a3 3
B.
3

a3 2
C.
2

a3 2
D.
4


Câu 43. Cho hình lăng trụ đều ABC.A’B’C’ biết cạnh đáy bằng a. Góc giữa B’C và (ACC’A’) bằng
3
6 tích khối trụ là
a3 3
a3 6
a3 6
30oa. Thể
A.
B.
C.
D.
4
4
3
2
Câu 44. Cho hình lăng trụABC.A’B’C’có đáy là đều cạnh bằng a, AA’= b.AA’ tạo với đáy một góc

60o Thể tích khối trụ là
A.

3a 3b
4

B.

3a 2b
8

C.

3a 2b
4

Câu 45. Cho hình lăng trụ ABCD.A’B’C’D’có mặt bên và đáy là hình thoi canh a,
60o . Thể tích khối trụ là
A.

a3 2
2

B.

a3 3
2

C.


a3 2
3

D.

3a 3b
8

góc BAD bằng
D. a 3 3

Câu 46. Cho ABC vuông tại A, AB=a ,BC=3a.Tính sxq hình nón tạo thành khi ∆ ABC quay xung
quanh AB?
A. 6π a 2 B. π a 2 C. π a 2 5 D. 3π a 2 5
Câu 47. Cho hình nón tròn xoay có đường cao h=5 cm, bán kính đáy r = 12cm. Tính thể tích của khối
nón được tạo thành bởi hình nónđó.
A.
120π cm3

B.
240π cm3

C.
480π cm3

D. 120π m3

Câu 48. Hinh trụ có bán kính đáy r = 5 và khoảng cách giữa 2 đáy bằng 7, diện tích xung quanh của
hình trụ và thể tích khối trụ tạo nên lầnlượt là
A. 75π ,170π B. 70π ,170π C. 75π ,175π D. 70π ,175π

Câu 49. Môt hình hộp chữ nhật có kích thước là 3a, 4a, 5a. Bán kính mặt cầu, thể tích khối cầu ngoại
tiếp hình hộp lần lượt là
a 2 125π a 3 2
a 2 125π a 3 2
5a 2 125π a 3 2
a 2 125π a 3 2
A.
B.
C.
D.
,
,
,
,
2
2
3
3
2
3
2
3
Câu 50. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a,cạnh bên bằng 2a. Bán kính mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là
4a
3a
4a
3a
A.
B.

C.
D.
14
2
3
4
ĐỀ 4

x +1
có khoảng nghịch biến là
2x +1
1
1

 1

1  
 1

A.  −∞; − ÷ và  − ; + ∞ ÷ B. R \   C.  −∞; − ÷ D.  − ; + ∞ ÷
2
2

 2

2 
 2

3
2

Câu 2.Hàm số y = − x + 2 x đồng biến trên khoảng là
 4
4

 4  4

A.  0; ÷B. ( −∞; 0 ) và  ; + ∞ ÷C. ( −∞;0 ) và  0; ÷D.  ; + ∞ ÷
 3
3

 3  3


Câu 1. Hàm số y =


Câu 3. Hàm số y = − x 6 + 6 x + 5 có mấy cực trị
A. 1

B. 2

C. 3

D. 0

4
2
Câu 4:Cho hàm số f ( x ) = x − 2 x + 9 tổng các giá trị cực trị của hàm số là

A. 26


B. 25

C. 0

D. 20

3
2
Câu 5.Cho hàm số f ( x ) = − x + 6 x − 9 x + 1 . Kết luận nào sau đây sai?

A. Đạo hàm cấp hai f '' ( x ) = −6 ( x − 2 ) B. Hàm số có hai cực trị

C.Tổng các giá trị cực trị bằng 0 D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −∞;1) , ( 3; + ∞ )
Câu 6.giá trị lớn nhất của hàm số y = 2 x3 + 3 x 2 − 1 trên đoạn [ −1;1] là
A. 2

B. 4

C. 3

D. 7

Câu 7.Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x − 16 − x 2 trên đoạn [ −4; 4] lần lượt là
A. −4 và 4 B. −4 và 4 2 C. −4 2 và −4 D. −4 2 và 4
Câu 8.Cho hàm số y = x 3 − 3 x 2 + 2 . Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có tung độ y0 = −2 là
 y = 24 x − 46  y = 24 x + 46  y = 24 x + 7  y = 24 x + 46
A. 
B. 
C. 

D. 
 y = 9x − 7
 y = 9x + 7
 y = 9 x + 46  y = 9 x − 7
1- x
Câu 9.Cho hàm số y =
(C ) . Tiếp tuyến với đồ thị ( C ) tại điểm có hoành độ bằng 2 là
2x
1
1
1
1
A. y = − x B. y = − x + 2 C. y = − x − 3 D. y = − x − 4
8
8
8
8
3
2
Câu 10.Tiếp tuyến của y = x − 3 x + 2 tại điểm có hoành độ x = −2 là
A. y = 24x + 46 B. y = - 24x + 46 C. y = 24x - 2 D. y = 46x + 24
3x + 4
Câu 11.Tiếp tuyến của hàm số y =
tại điểm C ( 1; − 7 ) là
2x − 3
A. y = −17 x − 7 B. y = 17 x C. y = −17 x + 10 D. y = −17 x
Câu 12.Cho y = x 3 − 3x + 7 . Tiếp tuyến của đồ thị hàm số song song với đường thẳng y = 6 x − 1 là
 y = 6 x + 7 − 6 3  y = 6 x −1
A. y = 6 x + 5 B. 
C. 

D. y = 6 x − 1
 y = 6 x + 7 + 6 3  y = 6 x − 5
3
Câu 13.Cho ( C ) : y = x − 3x + 2 và đường thẳng d : y = x + 2 . Tọa độ giao điểm của ( C ) và d là

A. ( 0; 2 ) B. ( 2; 4 ) C. ( −2;0 ) D. ( 0; 2 ) , ( 2; 4 ) và ( 2; 4 )

3
Câu 14.Cho đồ thị hàm số ( C ) : y = x − 3 x − 2 và đường thẳng d : y = m ( x − 2 ) . Hai đồ thị cắt nhau tại
3 điểm phân biệt khi m thỏa:
A. 0 < m ≠ 9 B. m > 0 C. m ≠ 9 D. m ∈ R
x+2
, ( C ) cắt đường thẳng d : y = 2 x + m tại 2 điểm phân biệt khi m bằng
Câu 15Đồ thị hàm số y =
2x −1


A. m ∈ R
Câu 16.Hàm số y =

B. m > 0

C. m < −4

D. −4 < m < 0

C. x = −1

D. y = 1


x −1
có tiệm cận ngang là
x +1

A. y = −1

B. y = 2

x +1
. Kết luận nào sai
2x −1
A.Đồ thị hàm số không có điểm uốnB.Hàm số không có cực trị
1
1

1

C.Hàm đồng biến trên  −∞; ÷ và  ; + ∞ ÷D.Hàm số có tiệm cận ngang là x =
2
2

2

3
1
m
Câu 18.:Nếu X = 2 5
và a = 3 2 thì
m
m m

3/5
14/5
2/15
A. X = a B. X = a C. X = a D. X = a 2/5
Câu 17:Hàm số y =

5

5

4
4
Câu 19.Rút gọn biểu thức x y + xy
4
x+4 y

( x, y > 0 )

được kết quả là

A.2xyB.xyC. xy D. 2 xy
Câu 20:Nếu cho log a b = 3 và log a c = − 2 thì log a a 3b 2 c bằng
A. 2B. 4C. 6D. 8
2
Câu 21:Số nghiệm của phương trình log x ( 2 x − 4 x + 3 ) = 2 bằng
A. 1B. 2C. 0D. 3
1
3
Câu 22:Số nghiệm của phương trình log ( 3 − x ) = log ( 27 − x ) bằng
3

A. 1B. 2C. 3D. 0
Câu 23:Tập hợp nghiệm của phương trình ( log 2 x ) ( log x 3) = log 2 3 là
A. { 2;3} B. { 3} C. ( 0; + ∞ ) \ { 1} D. ( 0;1)
2
Câu 24:Tập hợp nghiệm của phương trình log 4 x = log

A. { 5} B. { −5} C. { −5;5} D. ∅
Câu 25:Đồ thị sau là của hàm số nào dưới đây
A. y = x 3 − 3 x + 2
B. y = x 4 + 2 x 2
C. y = x3 − x 2 + 5 x
x −1
D. y =
x−2
Câu 26: Đồ thị có dạng sau là của hàm số nào dưới đây
x −1
A. y =
x−2
x −1
B. y =
3x + 5

2

5 là


C. y = x3 + 3 x
D. y = x 4 − 2 x 2
Câu 27:Đồ thị của có dạng dưới đây là của hàm số nào

A. y = x 4 − 2 x 2
B. y = x 4 + 2 x 2
x +1
C. y =
x−2
D. y = − x 4 + 2 x 2 − 3
2

2

Câu 28:Phương trình 4 x − x + 2 x − x+1 = 3 có nghiệm là
 x = 1  x = − 1  x = 1  x = −1
A. 
B. 
C. 
D. 
x = 2 x = 1
x = 0 x = 0

Câu 29:Tập xác định của hàm số y = log a x ( 0 < a ≠ 1) là
A. ( 0; + ∞ ) B. [ 0; + ∞ ) C. R D. R \ { 0}

2
Câu 30:Số nghiệm của phương trình log 3 ( x + 4 x ) + log 1 ( 2 x − 3) = 0 là
3

A.3B.2C.vô nghiệm D.1
2
Câu 31: Đạo hàm của hàm số y = log 2 ( 2 x + 1) là
4x

1
4x
1
A. f ' ( x ) =
B. f ' ( x ) =
C. f ' ( x ) = −
D. f ' ( x ) = −
2
2
2
2
( 2 x + 1) ln 2
( 2 x + 1) ln 2
( 2 x + 1) ln 2
( 2 x + 1) ln 2
2− x

x

2
2
Câu 32:Bất phương trình  ÷
>  ÷ có tập nghiệm là:
3
3
A. ( −∞;1) B. ( 1; + ∞ ) C. (1; 2] D. (1; 2)

Câu 33:Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số y = 2 x trên [ −2; 2] lần lượt là
1
1

1
A. 1; B. 4; − C. 4; D. 4;1
4
4
4
Câu 34:Tập nghiệm của bất phương trình 2 x > 3 − x là
A. ( −∞;3)

B. ( 1; + ∞ )

C. ( −∞;1)

D. [1; + ∞ )

C. (−1; + ∞ )

D. (0; + ∞ )



Câu 35:Tập xác định của hàm số y = log5  log 1 ( x + 1) ÷ là
 5


A. (−1;0]

B. (−1;0)

Câu 36:Chọn khẳng định đúng
A. Chỉ có logarit của một số thực dươngB. Có logarit

Câu 37:Đồ thị hàm số y = x 3 − 3 x − 2 và đường thẳng y = m ( x − 2 ) hai đồ thị cắt nhau tại 3 điểm phân
biệt khi m thỏa:
A. 0 < m ≠ 9

B. m > 0

C. m ≠ 9

D. m ∈ R

Câu 38: Cho hình chóp SABC , đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , AB = a , góc tạo bởi SC và
đáy bằng 300 . Thể tích của khối chóp là


A.

a3 3
18

B.

a3 3
8

C.

a3 3
16

D.


2a 3 2
18

Câu 39: Cho hình chóp SABC , đáy ABC là tam giác vuông tại A . Tam giác SAB là tam giác đều cạnh
bằng a , nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Thể tích khối chóp SABC là
a3
a3
a3 3 a3 3
A. B. C.
D.
4
16
4
16
Câu 40:Cho hình lăng trụ đều ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC cạnh bằng 2a . I là trung điểm đoạn BC ,
góc tạo bởi A ' I và đáy ( ABC ) một góc bằng 600 . Thể tích của khối lăng trụ là

3a 3 3 a 3 3 4a 3 3 8a 3 3
B.
C.
D.
4
4
3
3
Câu 41: Cho hình chóp tứ giác đều SABCD có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên tạo với đáy một góc bằng
600 . Thể tích khối chóp SABCD là
A.


A.

2a 3 3
3

B.

a3 3
6

C.

2a 3 3
9

D.

8a 3 3
3

Câu 42: Cho hình chóp SABC đáy là tam giác vuông tại A , AB = 2a , AC = 3a . Cạnh bên SA
vuông góc với đáy. Góc giữa mặt bên ( SBC ) và đáy bằng 600 . Thể tích khối chóp là
A.

6a 3 39
13

B.

a3

13

C.

6a 3 13
39

D.

a3
15

Câu 43: Cho hình lăng trụ ABCD. A ' B ' C ' D ' đáy là hình chữ nhật AB = a; AD = 2a . Hình chiếu của
A ' lên mặt phẳng đáy ( ABCD ) là trung điểm của đoạn AB . I là trung điểm DC Góc tạo bởi A ' I và

mặt phẳng

( AA ' BB ')

bằng 600 . Thể tích khối lăng trụ là

A. 4a 3 3

B.

4a 3 3
3

C. 8a 3 3 D. 7 a 3 3


·
Câu 44:Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, BAC
= 300, SA = AC = a và SA

vuông góc với mp( ABC ) .khoảng cách từ A đến mp( SBC ) .
A. a 21
7

B. a 3
7

C. a 7
21

D. a 7
3

Câu 45:Hình chóp S.ABC có BC = 2a , đáy ABC là tam giác vuông tạiC , SAB là tam giác vuông cân
tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy,Biết mp( SAC ) hợp với mp( ABC ) một góc 600 .
Thể tích khối chóp S.ABC .
3

A. 2a

3

6

3


B. 4a

3

6

3

C. 7a

Câu 46: Khối tứ diện đều ABCD thuộc loại hình nào sau đây

3

6

3

D. 5a

3

6


A. { 3;3}

B. { 3; 4}

C. { 4;3}


D. { 3;5}

Câu 47:Một khối trụ có bán kính đáy bằng r và có thiết diện qua trục là một hình vuông. thể tích của
hình lăng trụ tứ giác đều nội tiếp trong hình trụ đã cho.
A. 4r 3

B. r 3

C. 2r 3

D. 3r 3

Câu 48:Một khối trụ có bán kính đáy bằng r và có thiết diện qua trục là một hình vuông.
Tính diện tích xung quanh của khối trụ đó.
2
A. Sxq = 4pr

2
B. Sxq = 2pr

2
C. Sxq = 3pr

2
D. Sxq = pr

Câu 49:Một lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp
lăng trụ là
A.


B. a 3

a 3
2

C.

2a 3
5

D.

2a
3

Câu 50::Cho hình chóp đều ABCD cạnh bằng a . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là
A.

a 6
4

B.

a 4
4

C.

a 4

6

D.

a 6
2

ĐỀ 5
Câu 1:Hàm số

.Kết luận nào sau đây là đúng

A.Hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định cuả nó
B.Hàm số nghịch biến trên khoảng
C.Hàm số luôn nghịch biến trên R
D.Hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó
Câu 2:Cho hàm số
A.(1;2)

.Hàm số đồng biến trên khoảng nào
B.(2;3)

Câu 3:Hàm số

C.(1;3)

D.(

có bao nhiêu cực trị


A.1B.2C.3D.Không có cực trị
Câu 4:Hàm số nào sau đây có cực đại,cực tiểu và
A.y

B.

Câu 5:

C.

D.

có cực đại cực tiểu khi

A.Không có giá trị của mB.

C.m<1D.Mọi m

Câu 6:Gía trị nhỏ nhất của hàm số
A.

B.-4

C.4

D.6


Câu 7:Hàm số


A.

đạt giá trị nhỏ nhất trên đọn [0;1] khi
B.m=3
C.m=-2

Câu 7:Cho hàm số

D.

(C).Trong các tiếp tuyến của (C) tiếp tuyến có hệ số góc

nhỏ nhất thì hệ số góc đó bằng
A.
Câu 8:Hàm số
A.

B.

C.

.Đồ thị hàm số tiếp xúc với đường thẳng y=2x+m khi
B.

Câu 9:Cho hàm số

B.y=-24x-17

B.1


Câu 11:Cho hàm số
A.m>4
Câu 12:Cho hàm số

D.m=-3

C.y=12x-2

D.y=24x+17

biết

Câu 10: Số giao điểm của hàm số
A.2

C.m=2

.

Tiếp tuyến tại điểm có hoành độ
A.y=24x+37

D.

với trục Ox là
C.3

D.4

,đường thẳng y=m không cắt hàm số khi

B.m>0

C.m<2

D.2
có đồ thị (C).M là điểm bất kì thuộc (C).Khi đó tích khoảng cách từ

điểm M tới 2 tiệm cận của (C) bằng
A.3

B.-3

Câu 13.Phương trình
A.3
D.2

có 4 nghiệm phân biệt khi:
B.m>3

Câu 14:Phương trình
A.0
C.4

C.m>4

D.m<4


có 3 nghiệm phân biệt khi
B.m>2

Câu 15:Số tiệm cận của đồ thị hàm số

C.m=0

D.m<0


×