TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA – 2017 TUYỂN TẬP: TOÁN VẬN DỤNG
(8.9.10)
BÀI TOÁN VẬN DỤNG NĂM 2017
CHUYÊN ĐỀ: LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT
Câu 1: [Đề thi THPT Quốc Gia năm 2017 – MH LẦN 2] Tìm tập hợp các giá trị
6x + ( 3 − m ) 2x − m = 0
m
của tham số thực
để phương trình
( 0;1)
khoảng
.
( 2; 4 )
[ 3; 4]
[ 2; 4]
A.
.
B.
.
C.
.
có nghiệm thuộc
( 3; 4 )
D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
PP1: Giải tự luận.
6 x + 3.2 x
6 + ( 3 − m ) 2 − m = 0 ( 1) ⇔ 2 x + 1 = m
x
Ta có:
x
f ( x) =
Xét
f ′( x) =
hàm
số
12 x.ln 3 + 6 x.ln 6 + 3.2 x.ln 2
(2
x
+ 1)
2
6 x + 3.2 x
2x + 1
xác
định
> 0, ∀x ∈ ¡
,
có
f ( x)
nên hàm số
0 < x < 1 ⇔ f ( 0 ) < f ( x ) < f ( 1) ⇔ 2 < f ( x ) < 4
Suy ra
¡
trên
( 1)
đồng biến trên
¡
f ( 0 ) = 2, f ( 1) = 4.
vì
( 0;1)
Vậy phương trình
có nghiệm thuộc khoảng
PP2: Trắc nghiệm có sử dụng máy tính.
6 x + 3.2 x
x
x
6 + ( 3 − m ) 2 − m = 0 ( 1) ⇔ 2 x + 1 = m
Ta có:
m ∈ ( 2; 4 )
khi
.
6 x + 3.2 x
2x + 1
Sử dụng chức năng MODE 7 để nhập vào màn hình biểu thức
0,1
X =0
X =1
Start
, End
, Step
.
Cách bấm máy tính
Màn hình hiện
(Để đọc được cẩn cài FONT CỦA CHƯƠNG
TRÌNH GIẢ ẬP MÁY TÍNH CASIO FX 570VNPLUS - ES03)
w7a6^Q)$+3O2^Q)R2^Q)$+1==0=1=0.1=
ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM
, vơi
1 | THBTN
TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA – 2017 TUYỂN TẬP: TOÁN VẬN DỤNG
(8.9.10)
F( X)
Khi đó ta thấy giá trị bên cột
từ
( 0;1)
Vì nghiệm chỉ thuộc khoảng nên
nên loại đáp án B.
2
đến
4
nên loại đáp án A và D.
F( X)
2
4
không lấy giá trị
bằng và
Câu 2: [Đề thi THPT Quốc Gia năm 2017 – Mã đề 104 – MH LẦN 2] Xét các
số thực
a
,
Pmin
a > b >1
b
thỏa mãn
. Tìm giá trị nhỏ nhất
a
P = log 2a ( a 2 ) + 3log b ÷
b
b
.
Pmin = 19
Pmin = 13
Pmin = 14
A.
.
B.
.
C.
.
của biểu thức
Pmin = 15
D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Với điều kiện đề bài, ta có
2
2
a
a
a
a
P = log ( a ) + 3log b ÷ = 2 log a a + 3log b ÷ = 4 log a .b ÷ + 3log b ÷
b
b
b
b
b b
2
a
b
2
2
a
= 4 1 + log a b + 3log b ÷.
b
b
t = log a b > 0
b
Đặt
P = 4( 1+ t ) +
2
(vì
a > b >1
), ta có
3
3
= 4t 2 + 8t + + 4 = f ( t )
t
t
3 8t 3 + 8t 2 − 3 ( 2t − 1) ( 4t + 6t + 3 )
=
=
t2
t2
t2
.
2
f ′(t ) = 8t + 8 −
Ta có
f ′( t ) = 0 ⇔ t =
Vậy
1
2
. Khảo sát hàm số, ta có
1
Pmin = f ÷ = 15
2
.
Câu 3: [Đề thi THPT Quốc Gia năm 2017 – Mã đề 101] Xét các số thực dương
x y
,
thỏa mãn
P= x+ y
.
9 11 − 19
Pmin =
9
A.
.
Pmin =
C.
18 11 − 29
9
2 | THBTN – CA
TÀI: 0977.413.341
log 3
1 − xy
= 3 xy + x + 2 y − 4
x + 2y
Pmin
. Tìm giá trị nhỏ nhất
Pmin =
B.
Pmin =
.
D.
9 11 + 19
9
2 11 − 3
3
của
.
.
BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM THẦY
TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA – 2017 TUYỂN TẬP: TOÁN VẬN DỤNG
(8.9.10)
Hướng dẫn giải
Chọn D.
1 − xy
log 3
= 3 xy + x + 2 y − 4
x + 2y
⇔ log 3 ( 1 − xy ) − log 3 ( x + 2 y ) = 3 ( xy − 1) + ( x + 2 y ) − 1
⇔ log 3 3 ( 1 − xy ) − log 3 ( x + 2 y ) = 3 ( xy − 1) + ( x + 2 y )
⇔ log 3 3 ( 1 − xy ) + 3 ( 1 − xy ) = log 3 ( x + 2 y ) + ( x + 2 y )
f ( t ) = log 3 t + t
Xét
( t > 0)
,
f ′( t ) =
1
+ 1 > 0, ∀t > 0
t ln 3
f ( 3 ( 1 − xy ) ) = f ( x + 2 y ) ⇔ 3 − 3 xy = x + 2 y
Suy ra :
Điều kiện
3 − 2y
1+ 3y
1 − xy
5y − 2
2
>0⇔ 2
>0⇔ y>
x + 2y
5
6y + 3
P= x+ y = y+
P′ = 1 +
⇔x=
3 − 2y
1 + 3y
−11
(1+ 3y)
2
−1 − 11
y =
3
=0⇔
−1 + 11
y =
3
Bảng biến thiên:
x
- 1-
- ¥
y¢
11
-
3
+
0
1
3
2
5
-
- 1 + 11
3
0
- ¥
Pmin =
Vậy
+
+¥
2
y
+¥
- ¥
2 11 - 3
3
2 11 − 3
.
3
ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM
3 | THBTN
TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA – 2017 TUYỂN TẬP: TOÁN VẬN DỤNG
(8.9.10)
Câu 4: [Đề thi THPT Quốc Gia năm 2017 – Mã đề 102] Tìm tất cả các giá trị
4 x − 2 x +1 + m = 0
m
thực của tham số
để phương trình
phân biệt.
m ∈ ( −∞;1)
m ∈ ( 0; +∞ )
m ∈ ( 0;1]
A.
.
B.
.
C.
.
có hai nghiệm thực
m ∈ ( 0;1)
D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
PP1: Phương trình
( )
x
4 x − 2 x +1 + m = 0 ⇔ 2
2
( 1)
− 2.2 x + m = 0
,
.
( 1)
t = 2x > 0
t 2 − 2t + m = 0 ( 2 )
Đặt
. Phương trình
trở thành:
,
.
( 1)
( 2)
⇔
Phương trình
có hai nghiệm thực phân biệt
phương trình
có hai
a = 1 ≠ 0
∆′ = 1 − m > 0
⇔ S = −b = 2 > 0
a
c
P = = m > 0 ⇔ m ∈ ( 0;1)
a
0
nghiệm thực phân biệt và lớn hơn
PP2: Sử dụng phương pháp thử và loại trừ.
m =1
Xét
⇔ x=0
ta được phương trình
.
m =1
Phương trình chỉ có một nghiệm khi
Xét
m = −1
(
ta được phương trình
⇔ x = log 2 1 + 2
)
( )
x
4 x − 2 x+1 + 1 = 0 ⇔ 2
2
.
− 2.2 x + 1 = 0 ⇔ 2 x = 1
. Loại B và C.
2x = 1 + 2
⇔
x
x 2
x
2 = 1 − 2
4 x − 2 x+1 − 1 = 0 ⇔ ( 2 ) − 2.2 − 1 = 0
. Phương trình chỉ có một nghiệm khi
m = −1
. Loại A.
Chọn D.
Câu 5: [Đề thi THPT Quốc Gia năm 2017 – Mã đề 102] Xét các số thực dương
a
b
,
thỏa mãn
P = a + 2b
.
2 10 − 3
Pmin =
2
A.
.
4 | THBTN – CA
TÀI: 0977.413.341
log 2
1 − ab
= 2ab + a + b − 3
a+b
Pmin =
B.
3 10 − 7
2
Pmin
. Tìm giá trị nhỏ nhất
Pmin =
.
C.
2 10 − 1
2
Pmin =
.
D.
của
2 10 − 5
2
.
BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM THẦY
TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA – 2017 TUYỂN TẬP: TOÁN VẬN DỤNG
(8.9.10)
Hướng dẫn giải
Chọn A.
ab < 1
Điều kiện:
.
1 − ab
log 2
= 2ab + a + b − 3 ⇔ log 2 ( 1 − ab ) + 2 ( 1 − ab ) = log ( a + b ) + ( a + b ) ( *)
2
2
a+b
Ta có
.
y = f ( t ) = log 2 t + t
( 0; +∞ )
Xét hàm số
trên khoảng
.
1
f ′( t ) =
+ 1 > 0, ∀t > 0
f ( t)
t.ln 2
Ta có
. Suy ra hàm số
đồng biến trên khoảng
( 0; +∞ )
.
( *) ⇔
Do
⇔a=
đó,
−b + 2
2b + 1
.
P = a + 2b =
Ta có
g′( b) =
f 2 ( 1 − ab ) = f ( a + b ) ⇔ 2 ( 1 − ab ) = a + b ⇔ a ( 2b + 1) = 2 − b
−5
( 2b + 1)
2
−b + 2
+ 2b = g ( b )
2b + 1
.
+ 2 = 0 ⇔ 2b + 1 2 = 5 ⇔ 2b + 1 = 10 ⇔ b = 10 − 2
(
)
2
2
4
Lập bảng biến thiên ta được
10 − 2 2 10 − 3
Pmin = g
÷
÷=
2
4
(vì
b>0
).
.
Câu 6: [Đề thi THPT Quốc Gia năm 2017 – Mã đề 103] Xét hàm số
f ( t) =
9t
9t + m 2
m
S
với
là tham số thực. Gọi
là tập hợp tất cả các giá trị của
f ( x) + f ( y) = 1
e x+ y ≤ e ( x + y )
x, y
m
sao cho
với mọi
thỏa mãn
. Tìm số phần
S
tử của .
0.
1.
2.
A.
B.
C. Vô số.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Ta có nhận xét:
e x ≥ e.x
⇒ ex+ y ≤ e ( x + y ) ⇔ x + y = 1
y
e ≥ e. y
ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM
.
5 | THBTN
TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA – 2017 TUYỂN TẬP: TOÁN VẬN DỤNG
(8.9.10)
x + y =1
( Dấu ‘’=’’ xảy ra khi
).
f ( x ) + f ( y ) = 1 ⇔ f ( x) + f (1 − x) = 1
Do đó ta có:
9x
91− x
9 + m 2 .9 x + 9 + m 2 .91− x
⇔ x
+
=1⇔
=1
9 + m2 91− x + m 2
9 + m2 .9 x + m2 .91− x + m4
⇔ 9 + m 2 .9 x + 9 + m 2 .91− x = 9 + m 2 .9 x + m 2 .91− x + m 4
⇔ m4 = 9 ⇔ m = ± 3
.
Vậy có hai giá trị m thỏa mãn yêu cầu.
Câu 7:
[Đề thi THPT Quốc Gia năm 2017 – Mã đề 104] Xét các số nguyên
a, b
a ln 2 x + b ln x + 5 = 0
dương
sao cho phương trình
có hai nghiệm phân biệt
2
x1 , x2
x3 , x4
5log x + b log x + a = 0
và phương trình
có hai nghiệm phân biệt
x1 x2 > x3 x4
Smin
S = 2a + 3b
thỏa mãn
. Tính giá trị nhỏ nhất
của
.466666
Smin = 30
S min = 25
S min = 33
Smin = 17
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Điều kiện
x>0
, điều kiện mỗi phương trình có 2 nghiệm phân biệt là
b 2 > 20a
.
at 2 + bt + 5 = 0 (1) 5u 2 + bu + a = 0(2)
t = ln x u = log x
Đặt
,
khi đó ta được
,
.
x
u
x
t
Ta thấy với mỗi một nghiệm thì có một nghiệm , một thì có một .
x1.x2 = et1 .et2 = et1 +t2 = e
−
b
a
x3 .x4 = 10u1 +u2 = 10
Ta có
,
b
b
5
⇒ − > − ln10 ⇔ a >
⇔a≥3
a
5
ln10
−
b
5
x1 x2 > x3 x4 ⇔ e
−
b
a
> 10
−
b
5
, lại có
a, b
(
do
nguyên
dương),
suy
ra
b 2 > 60 ⇒ b ≥ 8
Vậy
.
S = 2a + 3b ≥ 2.3 + 3.8 = 30
Smin = 30
, suy ra
a = 3, b = 8
đạt được
y = log
Câu 8: (SGD VĨNH PHÚC) Đạo hàm của hàm số
y′ =
6
3 x − 1 ln 2
A.
6 | THBTN – CA
TÀI: 0977.413.341
y′ =
B.
2
( 3x − 1) ln 2
3x − 1
là:
y′ =
C.
2
.
6
( 3x − 1) ln 2
y′ =
2
3 x − 1 ln 2
D.
BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM THẦY
TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA – 2017 TUYỂN TẬP: TOÁN VẬN DỤNG
(8.9.10)
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Điều kiện:
y = log
2
3x − 1 ≠ 0
3x − 1 ⇒ y′ =
( 3x − 1) ′
( 3x − 1) ln
2
=
3
6
=
( 3x − 1) ln 2 ( 3x − 1) ln 2
.
Câu 9: (NGUYỄN KHUYẾN TPHCM) Bất phương trình
S = [ a; b ]
nghiệm là
A.
b − 2a
thì
6
B.
2.5 x + 2 + 5.2 x + 2 ≤ 133. 10 x
có tập
bằng
10
C.
12
D.
16
Hướng dẫn giải
Ta có:
2.5 x + 2 + 5.2 x + 2 ≤ 133. 10 x ⇔ 50.5 x + 20.2 x ≤ 133 10 x
chia hai vế bất phương
x
trình cho
5x
ta được :
x
2
20.2 x 133 10 x
2
50 + x ≤
⇔
50
+
20.
≤
133.
÷
÷
÷
5
5x
5
5
(1)
x
Đặt
2
t =
÷
÷ , (t ≥ 0)
5
20t 2 − 133t + 50 ≤ 0 ⇔
phương trình (1) trở thành:
2
25
≤t ≤
5
4
x
Khi đó ta có:
Vậy
2
x
−4
2 2
25
2 2 2
≤
⇔ ÷ ≤ ÷ ≤ ÷ ⇔ −4 ≤ x ≤ 2
÷ ≤
5 5 ÷
4
5 5 5
a = −4, b = 2
nên
b − 2a = 10
Câu 10: (NGUYỄN KHUYẾN TPHCM) Cho
(
)
a
là số nguyên dương lớn nhất thỏa mãn
log 2 ( 2017a )
3log 3 1 + a + 3 a > 2 log 2 a
A. 14
B. 22
. Tìm phần nguyên của
C. 16
.
D. 19
Hướng dẫn giải
t = 6 a,t > 0
Đặt
, từ giả thiết ta có
3log3 ( 1 + t 3 + t 2 ) > 2 log 2 t 3
ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM
7 | THBTN
TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA – 2017 TUYỂN TẬP: TOÁN VẬN DỤNG
(8.9.10)
⇔ f ( t ) = log 3 ( 1 + t 3 + t 2 ) − log 2 t 2 > 0
f ′( t ) =
3
2
1 3t 2 + 2t
2 1 ( 3ln 2 − 2 ln 3) t + ( 2 ln 2 − 2 ln 3) t − 2 ln 3
. 3 2
−
. =
ln 3 t + t + 1 ln 2 t
ln 2.ln 3. ( t 4 + t 3 + t )
a
Vì đề xét
nguyên dương nên ta xét
t ≥1
.
g ( t ) = ( 3ln 2 − 2 ln 3) t 3 + ( 2 ln 2 − 2 ln 3) t 2 − 2 ln 3
Xét
Ta có
8
4
8
4
g ′ ( t ) = 3ln t 2 + 2 ln t = t 3ln t + 2 ln ÷
9
9
9
9
g′( t ) = 0 ⇔ t =
2 ln 9
4 <0
3ln 8
9
.
[ 1; +∞ )
g ( t)
Lập bảng biến thiên suy ra hàm số
giảm trên khoảng
.
g ( t ) ≤ g ( 1) = 5ln 2 − 6 ln 3 < 0 ⇒ f ′ ( t ) < 0
Suy ra
.
[ 1; +∞ )
f ( t)
Suy ra hàm số
Nên
t=4
luôn giảm trên khoảng
.
f ( t) = 0
là nghiệm duy nhất của phương trình
.
f ( t ) > 0 ⇔ f ( t ) > f ( 4 ) ⇔ t < 4 ⇔ 6 a < 4 ⇔ a < 4096
Suy ra
.
Nên số nguyên
a
lớn nhất thỏa mãn giả thiết bài toán là
a = 4095
.
log 2 ( 2017a ) ≈ 22,97764311
Lúc đó
.
log 2 ( 2017a )
Nên phần nguyên của
bằng 22.
Đáp án: B.
8 | THBTN – CA
TÀI: 0977.413.341
BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM THẦY
TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA – 2017 TUYỂN TẬP: TOÁN VẬN DỤNG
(8.9.10)
x=
Câu 11: (NGUYỄN KHUYẾN TPHCM) Biết
2 log a ( 23 x − 23) > log
a
(x
2
+ 2 x + 15 )
15
2
là một nghiệm của bất phương trình
(*). Tập nghiệm
T
của bất phương trình (*)
là:
A.
19
T = −∞; ÷
2
.
B.
17
T = 1; ÷
2
T = ( 2;8 )
.
C.
T = ( 2;19 )
.
D.
.
Hướng dẫn giải
2 log a ( 23 x − 23) > log
Nếu
a >1
a
(x
2
+ 2 x + 15 ) ⇔ log a ( 23 x − 23 ) > log a ( x 2 + 2 x + 15 )
ta có
23 x − 23 > x 2 + 2 x + 15
log a ( 23 x − 23) > log a ( x 2 + 2 x + 15 ) ⇔ 2
⇔ 2 < x < 19
x + 2 x + 15 > 0
Nếu
0 < a <1
ta có
23 x − 23 < x 2 + 2 x + 15
1 < x < 2
log a ( 23 x − 23) > log a ( x 2 + 2 x + 15 ) ⇔
⇔
x > 19
23 x − 23 > 0
x=
Mà
15
2
là một nghiệm của bất phương trình. Chọn D.
Câu 12: (T.T DIỆU HIỀN) Tìm
( m − 1) log 21 ( x − 2 )
2
m
để phương trình :
+ 4 ( m − 5 ) log 1
2
A.
2
7
−3 ≤ m ≤
3
.
B.
m∈¡
1
+ 4m − 4 = 0
x−2
có nghiệm trên
.
C.
m ∈∅
5
2 , 4
−3 < m ≤
.
D.
7
3
.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
t = log 1 ( x − 2 )
Đặt
2
. Do
5
x ∈ ; 4 ⇒ t ∈ [ −1;1]
2
ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM
9 | THBTN
TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA – 2017 TUYỂN TẬP: TOÁN VẬN DỤNG
(8.9.10)
4 ( m − 1) t 2 + 4( m − 5)t + 4m − 4 = 0
⇔ ( m − 1) t 2 + ( m − 5 ) t + m − 1 = 0
⇔ m ( t 2 + t + 1) = t 2 + 5t + 1
⇔m=
t 2 + 5t + 1
t2 + t +1
⇔ g ( m) = f ( t )
Xét
t 2 + 5t + 1
f ( t) = 2
t + t +1
f ′( t ) =
4 − 4t 2
( t 2 + t + 1)
2
≥0
t ∈ [ −1;1]
với
∀t ∈ [ −1;1] ⇒
[ −1;1]
Hàm số đồng biến trên đoạn
∀t ∈ [ −1;1]
g ( m) ; f ( t )
Để phương trình có nghiệm khi hai đồ thị
⇒ f ( −1) ≤ g ( m ) ≤ f ( 1) ⇔ −3 ≤ m ≤
10 | THBTN – CA
THẦY TÀI: 0977.413.341
cắt nhau
7
3
BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM
TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA – 2017 TUYỂN TẬP: TOÁN VẬN DỤNG
(8.9.10)
Câu 13: (LẠNG GIANG SỐ 1) Số các giá trị nguyên dương để bất phương trình
2
2
3cos x + 2sin x ≥ m.3sin
2
x
có nghiệm là
2
B. .
1
A. .
C.
3
.
D.
4
.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Đặt
sin 2 x = t ( 0 ≤ t ≤ 1)
t
2
2
3cos x + 2sin x ≥ m.3sin
2
x
⇔ 3( 1−t )
3
3
2
⇔ t + 2t ≥ m.3t ⇔
+ ÷ ≥ m
2
3
( 3t ) 3
+ 2t ≥ 3t
t
Đặt:
3 2
y = t + ÷ ( 0 ≤ t ≤ 1)
9 3
t
t
1 2
2
1
y′ = 3. ÷ .ln + ÷ .ln < 0
9 3
3
9
⇒
t
0
1
_
f'(t)
f(t)
Hàm số luôn nghịch biến
4
1
Dựa vào bảng biến thiên suy ra
m ≤1
thì phương trình có nghiệm
Suy ra các giá trị nguyên dương cần tìm
m =1
.
Câu 14: (LÝ TỰ TRỌNG – TPHCM) Có bao nhiêu giá trị thực của tham số
phương trình
1.
A.
m.3
x2 −3 x + 2
+3
B.
4− x 2
2.
6−3 x
=3
+m
có đúng
3.
C.
3
m
để
nghiệm thực phân biệt.
4.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM
11 | THBTN
TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA – 2017 TUYỂN TẬP: TOÁN VẬN DỤNG
(8.9.10)
3x −3 x + 2 = u
⇒ u.v = 36−3 x
4− x
3 = v
2
2
Đặt.
.
Khi
đó
phương
trình
trở
thành
mu + v = uv + m ⇔ m ( u − 1) − v ( u − 1) = 0 ⇔ ( u − 1) ( m − v ) = 0
3
u = 1
=1
⇔
⇔
v = m
32− x = m
x 2 −3 x + 2
2
x =1
x 2 − 3x + 2 = 0
⇔
⇔ x = 2
2
4 − x = log 3 m
x 2 = 4 − log 3 m
Để phương trình có ba nghiệm thì
Tức
4 − log 3 m = 0 ⇔ m = 81
x 2 = 4 − log 3 m
1;2
có một nghiệm khác
.
.
Chọn A.
Câu 15: (LÝ TỰ TRỌNG – TPHCM) Cho
log a log b log c
b2
=
=
= log x ≠ 0;
= xy
p
q
r
ac
. Tính
p, q , r
.
y=
y = q − pr
2
A.
.
y
p+r
2q
B.
y = 2q − p − r
.
C.
theo
y = 2q − pr
.
D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
b2
b2
y
= x ⇔ log = log x y
ac
ac
⇒ y log x = 2 log b − log a − log c = 2q log x − p log x − r log x
= log x ( 2q − p − r )
⇒ y = 2q − p − r
log x ≠ 0
(do
).
Câu 16: (CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU) Cho hàm số
1
A= f
÷+
100
2
f
÷+ ... +
100
12 | THBTN – CA
THẦY TÀI: 0977.413.341
100
f
÷
100
4x
f ( x) = x
4 +2
. Tính giá trị biểu thức
?
BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM
TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA – 2017 TUYỂN TẬP: TOÁN VẬN DỤNG
(8.9.10)
A.
50
.
B.
49
.
149
3
C.
.
Hướng dẫn giải
D.
301
6
.
Chọn D.
X
100
4
÷ = 301
∑
X
÷ 6
X =1 100
÷
4 +2
100
Cách 1. Bấm máy tính Casio fx 570 theo công thức
f ( x) =
f ( x) + f ( 1− x) = 1
Cách
A=f
2. Sử dụng tính chất
1
99 2
÷+ f
÷ + f
÷+
100
100 100
= 49 +
4
1
2
1
2
4 +2
+
của hàm số
49
98
51
f
÷ + ... + f
÷+ f
÷ +
100
100
100
.
x
4
4 +2
x
. Ta có
50
100
f
÷+ f
÷
100
100
4
301
=
4+2
6
f ( x) =
4x
4x + 2
PS: Chứng minh tính chất của hàm số
.
x
1− x
x
4
4
4
4
4x
2
f ( x) + f ( 1− x) = x
+ 1− x
= x
+
= x
+
=1
x
4 + 2 4 + 2 4 + 2 4 + 2.4
4 + 2 2 + 4x
Ta có
.
Câu 17: (THTT – 477) Nếu
bằng
29.
A.
log8 a + log 4 b 2 = 5
log 4 a 2 + log8 b = 7
và
B.
218.
8.
C.
Hướng dẫn giải
thì giá trị của
D.
ab
2.
Chọn A.
x = log 2 a ⇒ a = 2 x ; y = log 2 b ⇒ b = 2 y
Đặt
.
1
2
3 x + y = 5
x + 3 y = 15
x = 6
log8 a + log 4 b = 5
⇔
⇔
⇔
2
3 x + y = 21 y = 3
log 4 a + log8 b = 7
x + 1 y = 7
3
ab = 2 x + y = 29
Ta có
. Suy ra
.
Câu 18: (THTT – 477) Cho
n >1
1
1
1
+
+ ... +
log 2 n ! log 3 n !
log n n !
là một số nguyên. Giá trị của biểu thức
bằng
ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM
13 | THBTN
TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA – 2017 TUYỂN TẬP: TOÁN VẬN DỤNG
(8.9.10)
0.
n.
n !.
1.
A.
B.
C.
Hướng dẫn giải
D.
Chọn D.
n > 1, n ∈ ¢ ⇒
1
1
1
1
+
+
+ ... +
= log n! 2 + log n ! 3 + log n! 4 + ... + log n! n
log 2 n ! log 3 n ! log 4 n !
log n n !
= log n! ( 2.3.4...n ) = log n! n ! = 1
x, y
Câu 19: (CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH) Cho hai số thực dương
Pmax
2x + 2 y = 4
Pmax
A.
. Tìm giá trị lớn nhất
27
=
Pmax = 18
2
.
B.
.
thỏa mãn
P = ( 2 x + y ) ( 2 y + x ) + 9 xy
của biểu thức
.
2
2
Pmax = 27
C.
Pmax = 12
.
D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
4 = 2x + 2 y ≥ 2 2x+ y ⇔ 4 ≥ 2x+ y ⇔ x + y ≤ 2
Ta có
.
2
Suy ra
Khi đó
x+ y
xy ≤
÷ =1
2
.
P = ( 2 x 2 + y ) ( 2 y 2 + x ) + 9 xy = 2 ( x 3 + y 3 ) + 4 x 2 y 2 + 10 xy
.
P = 2 ( x + y ) ( x + y ) − 3xy + ( 2 xy ) + 10 xy
2
2
≤ 4 ( 4 − 3 xy ) + 4 x 2 y 2 + 10 xy = 16 + 2 x 2 y 2 + 2 xy ( xy − 1) ≤ 18
Pmax = 18
Vậy
x = y =1
khi
.
Câu 20: (CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU) Tìm tất cả các giá trị của
( 7 −3 5)
x
2
(
+m 7+3 5
14 | THBTN – CA
THẦY TÀI: 0977.413.341
)
x
2
= 2x
2
m
để phương trình
−1
có đúng hai nghiệm phân biệt.
BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM
TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA – 2017 TUYỂN TẬP: TOÁN VẬN DỤNG
(8.9.10)
m<
A.
1
16
0≤m<
.
B.
1
16
.
C.
1
1
−
2
16
.
D.
1
− 2 < m ≤ 0
m = 1
16
.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
x2
PT
x2
7−3 5
7+3 5
1
⇔
÷ + m
÷ =
2
2
2
.
x2
7 −3 5
t =
÷ ∈ ( 0;1]
2
Đặt
. Khi đó PT
⇒ 2t 2 − t + 2m = 0 ⇔ 2m = t − 2t 2 = g ( t )
(1).
g ′ ( t ) = 1 − 4t = 0 ⇔ t =
Ta có
1
4
.
Suy ra bảng biến thiên:
PT đã cho có đúng 2 nghiệm phân biệt
⇔
(1) có đúng 1 nghiệm
1
1
m
=
2m =
16
⇔
⇔
8
− 1 < m ≤ 0
−1 < 2m ≤ 0
2
t ∈ ( 0;1)
.
Câu 21: (CHUYÊN ĐHSP HN) Số nghiệm thực phân biệt của phương trình
2
x+
1
4x
x 1
+
x
+ 24
=4
là
ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM
15 | THBTN
TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA – 2017 TUYỂN TẬP: TOÁN VẬN DỤNG
(8.9.10)
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 0.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Điều kiện
x≠0
x >0⇒ x+
- Nếu
1
≥1
4x
dấu bằng xẩy ra khi
x < 0 ⇒ −x −
- Nếu
và
x=
, dấu bằng xẩy ra khi
x=2
2
x+
1
4x
x 1
+
x
+ 24
1
4x
x 1
+
x
+ 24
và
x 1
+ ≥1
4 x
,
> 4, ∀x > 0
suy ra
1
x+
1
1
1
≥1⇒ x +
≤ −1 ⇒ 2 4 x ≤
4x
4x
2
x 1
+
x 1
x 1
1
4 x
− − ≥ 1 ⇒ + ≤ −1 ⇒ 2 ≤
4 x
4 x
2
2
x+
1
2
x=−
, dấu bằng xẩy ra khi
, dấu bằng xẩy ra khi
1
2
x=2
< 1, ∀x < 0
Suy ra
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.
Câu 22: (CHUYÊN
ĐH
VINH)
log 3 x 2 − 2 x = log 5 x 2 − 2 x + 2
A.
(
3.
B.
)
Số
nghiệm
của
phương
là
2.
C.
1.
D.
4.
Hướng dẫn giải
Đáp án: B.
x ≠ 0; x ≠ 2
ĐK:
Đặt
.
t = x2 − 2 x ⇒ x2 − 2x + 2 = t + 2
⇒ log 3 t = log 5 ( t + 2 )
.
log 3 t = log 5 ( t + 2 ) = u
Đặt
16 | THBTN – CA
THẦY TÀI: 0977.413.341
BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM
trình
TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA – 2017 TUYỂN TẬP: TOÁN VẬN DỤNG
(8.9.10)
log3 t = u
⇒
log5 ( t + 2 ) = u
t = 3u
u
t + 2 = 5
⇒ 5u − 2 = 3u
5u + 3u = 2
(1)
u
u
u
u
u
u
5 − 2 = 3
5 + 3 = 2 ⇒ 3
1
⇒
+ 2 ÷ = 1 (2)
u
u
÷
u
u
5
3 + 2 = 5
5
⇒ 5 − 2 = −3
• Xét
.
( 1) : 5u + 3u = 2
Ta thấy
u=0
là 1 nghiệm, dùng phương pháp hàm số hoặc dùng BĐT để
u=0
chứng minh nghiệm
là duy nhất.
Với
u = 0 ⇒ t = −1 ⇒ x 2 − 2 x + 1 = 0
u
• Xét
, phương trình này vô nghiệm.
u
3
1
( 2 ) : ÷ + 2 ÷ = 1
5
5
Ta thấy
u =1
là 1 nghiệm, dùng phương pháp hàm số hoặc dùng BĐT để
u =1
chứng minh nghiệm
là duy nhất.
Với
u = 0 ⇒ t = 3 ⇒ x2 − 2x − 3 = 0
, phương trình có 2 nghiệm phân biệt thỏa
x ≠ 0; x ≠ 2
.
Câu 23: (CHUYÊN THÁI BÌNH) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương
log 3 (1 − x 2 ) + log 1 ( x + m − 4) = 0
trình sau có hai nghiệm thực phân biệt:
−1
21
21
5≤m≤ .
5
4
4
4
A.
.
B.
C.
3
.
D.
−1
≤m≤2
4
.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
2
1 − x > 0
x ∈ ( −1;1)
log 3 (1 − x 2 ) + log 1 ( x + m − 4) = 0 ⇔
⇔
2
2
3
log 3 (1 − x ) = log 3 ( x + m − 4)
1 − x = x + m − 4
ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM
17 | THBTN
TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA – 2017 TUYỂN TẬP: TOÁN VẬN DỤNG
(8.9.10)
∈ ( −1;1)
⇔ f ( x ) = x2 + x + m − 5 = 0
Yêu cầu bài toán
có 2 nghiệm phân biệt
Cách 1: Dùng định lí về dấu tam thức bậc hai.
f ( x) = 0
Để thỏa yêu cầu bài toán ta phải có phương trình
có hai nghiệm
−1 < x1 < x2 < 1
thỏa:
a. f ( −1) > 0
m − 5 > 0
a. f ( 1) > 0
21
⇔ ∆ > 0
⇔ m − 3 > 0 ⇔ 5 < m <
4
21 − 4m > 0
S
−1 < < 1
2
.
Cách 2: Với điều kiện có nghiệm, tìm các nghiệm của phương trình
f ( x) = 0
rồi so sánh trực tiếp các nghiệm với
1
và
−1
.
Cách 3: Dùng đồ thị
y = −m
y = x2 + x − 5
Đường thẳng
cắt đồ thị hàm số
tại hai điểm phân biệt
( −1;1)
trong khoảng
y = −m
khi và chỉ khi đường thẳng
cắt đồ thị hàm số
∈ ( −1;1)
y = x2 + x − 5
tại hai điểm phân biệt có hoành độ
.
Cách 4: Dùng đạo hàm
f ( x ) = x2 + x − 5 ⇒ f ′ ( x ) = 2x + 1 = 0 ⇒ x = −
Xét hàm số
Có
1
2
21
1
f − ÷ = − ; f ( 1) = −3; f ( −1) = −5
4
2
Ta có bảng biến thiên
18 | THBTN – CA
THẦY TÀI: 0977.413.341
BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM
TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA – 2017 TUYỂN TẬP: TOÁN VẬN DỤNG
(8.9.10)
( −1;1)
Dựa vào bảng biến thiên, để có hai nghiệm phân biệt trong khoảng
−
khi
21
21
< − m < −5 ⇒
>m>5
4
4
.
Cách 5: Dùng MTCT
Sau khi đưa về phương trình
tính.
x2 + x + m − 5 = 0
m = −0, 2
* Giải khi
* Giải khi
Câu 24: Tập
2
( x −1) 2
: không thỏa
m=5
tất
(
: không thỏa
cả
)
các
.log 2 x − 2 x + 3 = 4
2
3
1
; −1; .
2
2
x −m
B.
A.
⇒
⇒
, ta nhập phương trình vào máy
loại A, D.
loại B.
giá
trị
.log 2 ( 2 x − m + 2 )
1 3
− ;1; .
2 2
m
của
để
phương
trình
có đúng ba nghiệm phân biệt là:
3
1
1 3
;1; − .
;1; .
2
2
2 2
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn D
(
)
2( x −1) .log 2 x 2 − 2 x + 3 = 4 x −m .log 2 ( 2 x − m + 2 )
2
Ta có
2
⇔ 2( x −1) .log 2 ( x − 1) + 2 = 22 x − m .log 2 ( 2 x − m + 2 )
2
Xét hàm số
( 1)
( 2)
f ( t ) = 2t.log 2 ( t + 2 ) , t ≥ 0.
ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM
19 | THBTN
TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA – 2017 TUYỂN TẬP: TOÁN VẬN DỤNG
(8.9.10)
Vì
f ′ ( t ) > 0, ∀t ≥ 0 ⇒
( 2) ⇔
Khi đó
( 0; +∞ )
hàm số đồng biến trên
2
2
f ( x − 1) = f ( 2 x − m ) ⇔ ( x − 1) = 2 x − m
x 2 − 4 x + 1 + 2m = 0 ( 3)
⇔ 2
x = 2m − 1( 4 )
( 1)
Phương trình
sau:
có đúng ba nghiệm phân biệt nếu xảy ra các trường hợp
( 3)
+) PT
⇒m=
( 4)
có nghiệm kép khác hai nghiệm phân biệt của PT
3
2
( 4)
, thay vào PT
thỏa mãn
( 4)
+) PT
⇒m=
( 3)
có nghiệm kép khác hai nghiệm phân biệt của PT
1
2
( 3)
, thay vào PT
thỏa mãn
( 4)
( 3)
+) PT
có hai nghiệm phân biệt và PT
đó có một nghiệm của hai PT trùng nhau
( 4) ⇔ x = ±
2m − 1
,với
KL:
1
3
2
2
có hai nghiệm phân biệt, trong
( 3)
Thay vào PT
tìm được
1 3
m ∈ ;1; .
2 2
Câu 25: (QUẢNG XƯƠNG I) Tất cả các giá trị của
(3m + 1)12 + (2 − m)6 + 3 < 0
x
x
x
có nghiệm đúng
( −2; +∞ )
A.
m = 1.
(−∞; −2]
.
B.
.
m
để bất phương trình
∀x > 0
là:
1
−∞; − ÷
3
C.
.
D.
1
−2; − ÷
3
.
Hướng dẫn giải
20 | THBTN – CA
THẦY TÀI: 0977.413.341
BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM
TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA – 2017 TUYỂN TẬP: TOÁN VẬN DỤNG
(8.9.10)
Chọn đáp án B
Đặt
2x = t
. Do
x > 0 ⇒ t >1
.
(3m + 1) t 2 + (2 − m) t + 1 < 0, ∀ t > 1
Khi
đó
ta
có
:
⇔ (3 t 2 − t) m < − t 2 − 2t − 1 ∀ t > 1 ⇔ m <
Xét hàm số
−t 2 − 2t − 1
∀t >1
3t 2 − t
7t 2 + 6t − 1
−t 2 − 2t − 1
⇒
f
'(t)
=
> 0 ∀t ∈ (1; +∞)
f (t ) =
trên ( 1; +∞ )
(3 t 2 − t) 2
3t 2 − t
BBT
t
1
+∞
f'(t)
+
−
f(t)
1
3
−2
m ≤ lim+ f (t) = −2
Do đó
t →1
thỏa mãn yêu cầu bài toán
Câu 26: (QUẢNG XƯƠNG I) Trong các nghiệm
( x; y)
thỏa mãn bất phương trình
log x2 + 2 y 2 (2 x + y ) ≥ 1
A.
9
4
.
T = 2x + y
. Giá trị lớn nhất của biểu thức
9
9
2
8
B. .
C. .
bằng:
D. 9.
Hướng dẫn giải
Chọn đáp án B
ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM
21 | THBTN
TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA – 2017 TUYỂN TẬP: TOÁN VẬN DỤNG
(8.9.10)
x 2 + 2 y 2 > 1
⇔ log x2 + 2 y 2 (2 x + y ) ≥ 1 ⇔
( I ),
2
2
2 x + y ≥ x + 2 y
Bất PT
0 < x 2 + 2 y 2 < 1
( II )
2
2
0 < 2 x + y ≤ x + 2 y
.
2x + y
Xét T=
0 < T = 2x + y ≤ x2 + 2 y 2 < 1
TH1: (x; y) thỏa mãn (II) khi đó
x 2 + 2 y 2 ≤ 2 x + y ⇔ ( x − 1) 2 + ( 2 y −
TH2: (x; y) thỏa mãn (I)
2 x + y = 2( x − 1) +
max T =
Suy ra :
1
2 2
. Khi đó
9
1
⇔ ( x; y) = (2; )
2
2
6 + ( 3 − m) 2 − m = 0
( 0;1)
x
có nghiệm thuộc khoảng
.
( 2; 4 )
[ 2; 4]
B.
.
C.
.
[ 3; 4]
A.
9
8
1
1
9
1
1 2 9
9 9 9 9
( 2y −
) + ≤ (2 2 + ) ( x − 1) 2 + ( 2 y −
) + ≤
. + =
2
2 8 4 2
2
2 2 4
2 2 4
Câu 27: (MINH HỌA L2) Tìm tập hợp các giá trị của tham số thực
x
)2 ≤
.
m
để phương trình
( 3; 4 )
D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
6 x + 3.2 x
6 + ( 3 − m ) 2 − m = 0 ( 1) ⇔ 2 x + 1 = m
x
Ta có:
x
f ( x) =
Xét
f ′( x) =
hàm
số
12 x.ln 3 + 6 x.ln 6 + 3.2 x.ln 2
(2
x
+ 1)
2
6 x + 3.2 x
2x + 1
xác
định
> 0, ∀x ∈ ¡
0 < x < 1 ⇔ f ( 0 ) < f ( x ) < f ( 1) ⇔ 2 < f ( x ) < 4
Suy ra
đồng biến trên
f ( 0 ) = 2, f ( 1) = 4.
vì
( 1)
22 | THBTN – CA
THẦY TÀI: 0977.413.341
,
f ( x)
nên hàm số
Vậy phương trình
¡
trên
( 0;1)
có nghiệm thuộc khoảng
m ∈ ( 2; 4 )
khi
.
BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM
có
¡
TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA – 2017 TUYỂN TẬP: TOÁN VẬN DỤNG
(8.9.10)
m
Câu 28: ( CHUYÊN QUANG TRUNG LẦN 3) Tìm
để bất phương trình
2
2
1 + log 5 ( x + 1) ≥ log 5 ( mx + 4 x + m )
x∈¡
A.
−1 < m ≤ 0
thoã mãn với mọi
−1 < m < 0
2
B.
.
C.
.
.
.
D.
2
.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
BPT
thoã
mãn
với
mọi
mx 2 + 4 x + m > 0
( ∀x ∈ ¡ )
2
(
)
5
−
m
x
−
4
x
+
5
−
m
≥
0
x∈¡
⇔
.⇔
mx 2 + 4 x + m > 0
( ∀x ∈ ¡ )
2
2
(
)
5
x
+
1
≥
mx
+
4
x
+
m
m > 0
2
16 − 4m < 0
5 − m > 0
16 − 4 ( 5 − m ) 2 ≤ 0
⇔
m > 0
m < −2
m > 2
m < 5
m ≤ 3
m ≥ 7
⇔
2
⇔
.
e 3x − ( m -1 ) e x +1
Câu 29: ( CHUYÊN QUANG TRUNG LẦN 3) Cho hàm số
để hàm số đồng biến trên khoảng
3e3 + 1 ≤ m < 3e 4 + 1
A.
.
C.
3e 2 + 1 ≤ m ≤ 3e3 + 1
( 1; 2 )
.
4
y =
÷
2017
. Tìm
m
.
B.
D.
m ≥ 3e4 + 1
m < 3e2 + 1
.
.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
e3 x −( m −1) e x +1
•
4
y′ =
÷
2017
4 ( 3x (
′
x
.ln
÷. e − m − 1) e + 1)
2017
e3 x −( m −1) e x +1
4
y′ =
÷
2017
=
4 ( 3x (
x
.ln
÷. 3e − m − 1) e )
2017
•Hàm số đồng biến trên khoảng
( 1; 2 )
⇔
ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM
23 | THBTN
TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA – 2017 TUYỂN TẬP: TOÁN VẬN DỤNG
(8.9.10)
e3 x −( m −1) e x +1
4
y′ =
÷
2017
4 e −( m−1) e
2017 ÷
4
<0
ln 2017 ÷
3x
x
4 ( 3x (
x
.ln
÷. 3e − m − 1) e ) ≥ 0, ∀x ∈ ( 1; 2 )
2017
(*),
mà
+1
> 0, ∀x ∈ ¡
.
Nên
(*)
⇔
3e3 x − ( m − 1) e x ≤ 0, ∀x ∈ ( 1; 2 )
⇔
3e + 1 ≤ m, ∀x ∈ ( 1; 2 )
2x
• Đặt
g ( x ) = 3e2 x + 1, ∀x ∈ ( 1; 2 )
x
g′( x )
1
|
+
2
|
g ( x)
| Z
|
,
g ( x ) = 3e 2 x .2 > 0 , ∀x ∈ ( 1; 2 )
m ≥ g ( 2)
. Vậy (*) xảy ra khi
⇔
m ≥ 3e4 + 1
.
Câu 30: (CHUYÊN BẮC GIANG) Trong hình vẽ dưới đây có đồ thị của các hàm số
y = ax
y = log c x
y = bx
,
,
.
y=a
y
3
x
y = bx
2
y = log c x
1
−1
O
1
2
3
x
.
Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây?
A.
c < a < b.
B.
a < c < b.
C.
b < c < a.
D.
a < b = c.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Từ đồ thị
24 | THBTN – CA
THẦY TÀI: 0977.413.341
BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM
TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA – 2017 TUYỂN TẬP: TOÁN VẬN DỤNG
(8.9.10)
y = ax
Ta thấy hàm số
nghịch biến
y = b x , y = log c x
Hàm số
⇒ 0 < a <1
.
⇒ b > 1, c > 1
đồng biến
⇒ a < b, a < c
nên loại A, C
Nếu
b=c
y = log c x
y = bx
thì đồ thị hàm số
và
y=x
đường phân giác góc phần tư thứ nhất
y = log c x
phải đối xứng nhau qua
. Nhưng ta thấy đồ thị hàm số
y=x
cắt đường
nên loại D.
Câu 31: (CHUYÊN BẮC GIANG) Biết rằng phương trình
x1 x2 ( x1 < x2 )
2x1 − x2
nghiệm ,
. Tính
.
3
1
A. .
B. .
C.
−5
( x − 2)
log 2 4( x − 2 )
= 4. ( x − 2 )
3
có hai
.
D.
−1
.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
• Điều kiện
x>2
.
• Phương trình thành
⇔ ( x − 2) .( x − 2)
2
•
log 2 ( x − 2 )
( x − 2)
log 2 4 + log 2 ( x − 2 )
= 4. ( x − 2 )
= 4. ( x − 2 )
( x − 2)
3
3
log 2 ( x − 2 )
= 4. ( x − 2 )
hay
• Lấy lôgarit cơ số 2 hai vế ta được
.
log 2 ( x − 2 ) .log 2 ( x − 2 ) = log 2 4 ( x − 2 )
log 2 ( x − 2 ) = −1 x = 5
⇔ log ( x − 2 ) = 2 + log 2 ( x − 2 ) ⇔
⇔
2
log 2 ( x − 2 ) = 2
x
=
6
2
2
x1 =
• Suy ra
5
2
x2 = 6.
và
Vậy
5
2 x1 − x2 = 2. − 6 = −1
2
.
.
x, y
Câu 32: (CHUYÊN KHTN L4) Cho
là số thực dương thỏa mãn
P = x+ y
ln x + ln y ≥ ln ( x 2 + y )
.
Tìm giá trị nhỏ nhất của
ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM
25 | THBTN