V. ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Ở phần ứng dụng tích phân chúng ta sẽ đi giải quyết hai bài toán về tính diện tích hình phẳng và
tính thể tích khối tròn xoay . Để làm tốt được điều này các em cần làm được đó là biết cách tính
tích phân chứa trị tuyệt đối .
VÍ DỤ MINH HỌA
2
Câu 1 : Tính
I = ∫ x 2 − 4 x + 3 dx
0
A)2
B)4
Giải : Chọn đáp án A
C)7
D)5
Trong bài toán này , các em sẽ lập bảng xét dấu cho biểu thức . x2 − 4x + 3
x
0
x2 4x + 3
1
+ 0
+
2
3
+
0
+
Ta có
2
1
Nên
2
I = ∫ x − 4 x + 3 dx = ∫ ( x − 4 x + 3 ) dx + ∫ ( − x 2 + 4 x − 3 ) dx
2
2
0
0
1
1
2
x3
x3
I = − 2 x 2 + 3 + − + 2 x 2 − 3 = 2
3
0 3
1
Đánh giá : Công việc quan trọng nhất là phá được trị tuyệt đối , để làm được điều đó các em phải
chắc kiến thức xét dấu . Như ví dụ trên minh họa cho các em một bài toán tương đối điển hình ,
thầy trình bày chi tiết để các em cần hiểu mình phải làm gì . Dưới đây là các ví dụ để bổ xung
kiến thức .
2
I = ∫ x 2 − x dx
0
Câu 2 :
(D – 2003)
A)3
B)1
Giải : Chọn đáp án B
[ 0; 2]
f ( x ) = x2 − x
Ta xét dấu
C)2
trên
D)4
2
1
2
1
2
⇒ I1 = ∫ x − x dx = ∫ x − x dx + ∫ x − x dx = − ∫ ( x − x ) dx + ∫ ( x 2 − x ) dx
2
2
0
2
0
2
1
0
1
1
2
x3 x 2 x3 x 2
= − − ÷ + − ÷ =1
3 2 0 3 2 1
3
Câu 3 :
∫ x − 2 dx
−3
A)12
B)15
Giải : Chọn đáp án C
C)13
D)11
Xét dấu x − 2
x
2
3
x-2
0
3
2
−3
−3
∫ x − 2 dx = ∫
2
1
0
Câu 4 :
2 3
− ln
7 4
2
1
0
2
− 2 ( −3 ) +
3
x
dx
x − x 2 − 12
9
− 6 − 2 + 4 = 13
2
4
A)
B)
Giải : Chọn đáp án D
I = 2∫
+
x2
x2
x − 2 dx + ∫ x − 2 dx = − + 2 x ÷ + − 2 x ÷
2
−3 2
2
2
3
( −3)
= −2 + 4 +
I =∫
+
3
;
4 3
ln
7 4
1 xdx
x
2 1 xdx
dx
=
−
÷
x 4 − x 2 − 12
7 ∫0 x 2 − 4 ∫0 x 2 + 3
1 x2 − 4 1 2 3
⇒ I = ln 2
= ln
7 x +3 0 7 4
C)
1 3
ln
7 4
D)
2 3
ln
7 4
2
J = ∫ x 2 + 3 x − 4 dx
0
Câu 5 :
A)3
B)4
Giải : Chọn đáp án C
C)5
D)5
J = ∫ x 2 + 3 x − 4 dx = ∫ ( − x 2 − 3 x + 4 ) dx + ∫ ( x 2 + 3 x − 4 ) dx
2
1
0
0
=
1 x3 3x 2
2
− x 3 3x 2
−
+ 4x + +
− 4x = 5
0 3
1
3
2
2
2
Câu 6 :
2
1
I =∫
0
1 − x2
1+ x
dx
A)
B)
C)
D)
Ta có bảng xét dấu:
2
Ta có:
I =∫
0
1 − x2
1+ x
1
dx = ∫
0
1 − x2
1+ x
2
dx + ∫
1
1 − x2
1+ x
dx
1
2
2 2
1
2
x2 x2
1 − x2
x −1
=∫
dx + ∫
dx = ∫ ( 1 − x ) dx + ∫ ( x − 1) dx = x − + − x = 1
1+ x
1+ x
2 0 2
1
0
1
0
1
1
2
Câu 7 : Tính
I = ∫ x 2 − x dx
0
A)2
B)4
Giải : Chọn đáp án C
Ta có:
C)1
x
x2 x
0
+
0
1
− 0
D)7
2
++
+
+
2
1
2
I = ∫ x − x dx = ∫ ( − x + x ) dx + ∫ ( x 2 − x ) dx
2
Do đó:
2
1
0
1
2
1
x3 x 2
x3 x 2
I =− +
+ − ÷ =1
3 2 0 3 2 1
Luyện tập
I=
Câu 8 : Tính
π
∫
1 − sin xdx
−π
4 3
B)
A)
S=∫
1
A)
C)
5 2
5 3
D)
x − x dx
3
0
Câu 9 :
4 2
1
6
B)
1
12
C)
1
8
D)
1
16
2
S = ∫ x 4 − 4 x 2 dx
0
Câu 10:
A)
28
15
B)
64
15
C)
32
15
D)
14
15
1
S = ∫ x 4 − 5 x 2 + 4 dx
0
Câu 11 :
A)
28
15
B)
1
Câu 12 :
A)24
8
15
C)
38
15
D)
48
15
S = ∫ x − 4 x dx
3
−2
B)42
C)44
D)16
3
S =∫
− 3
Câu
y 4 − 4 y 2 + 3 dy =
13 :
A − 24 3
B
Tính A – 2B
A)80
B)83
2
S = ∫ x 2 − x − 2 dx =
−1
Câu 14 :
A)85
C)82
A
B
Biết A,B tối giản .Tính A2 + B2
B)25
1
I = ∫ 4 x 2 − 4 x + 1dx =
0
D)79
C)100
D)50
A
B
Biết A,B tối giản .Tính A2 - B2
Câu 15 :
A)3
B)9
C)-8
D)-3
3
I = ∫ x3 − 2 x 2 + xdx
0
Câu 16 :
A)
24 3 + 8
15
B)
π
24 3 − 8
15
C)
12 3 + 8
15
D)
12 3 + 8
5
I = ∫ 1 − sin 2 xdx = A A
0
Câu 17 :
Hỏi A3 là bao nhiêu
A)27
B)64
I=
2π
∫
C)125
D)8
C)65
D)35
1 + sin xdx = A B
0
Câu 18 :
Tính A3 + B3 biết a = 2b
A)72
B)8
Câu 19: Tính các tích phân sau:
π
2
0
a) J = ∫
( 1 − sin 2 x ) dx
b) J = ∫
π
0
LỜI GIẢI
1 + cos xdx
I=
Câu 8 : Tính
π
∫
1 − sin xdx
−π
4 2
4 3
B)
A)
Giải : Chọn đáp án B
I=
Ta có:
π
C)
5 2
5 3
D)
π
2
x
x
x
x
sin − cos ÷ dx = ∫ sin − cos dx
2
2
2
2
−π
∫
−π
π
x π
I = 2 ∫ cos − ÷ dx
2 4
−π
(đổi biến số)
t=
Đặt
x π
dx
+ ⇒ dt =
2 4
2
3π
t = 4
x = π
⇒
x = −π
t = − π
4
Đổi cận
Ta thấy
−
π
π
≤t≤
4
2 thì cos t ≥ 0 ;
I =2 2
Vậy
3π
4
∫
π
−
4
1
0
Câu 9 :
1
6
π
2
3π
4
π
4
π
2
cos t dt = 2 2 ∫ cos tdt = 2 2 ∫ cos tdt
−
I = 2 2 [ sin ]
S=∫
π
3π
≤t≤
2
4 thì cos t < 0
π
2
π
−
4
− 2 2 [ sin t ]
3π
4
π
2
=4 2
x − 3 x dx
A)
B)
Giải : Chọn đáp án B
1
12
C)
1
8
D)
1
16
S =∫
1
0
x − 3 x dx = ∫
1
0
(
3
)
x − x dx
3
4
1
3
13
x
x2 ÷1 3 2 1
= ∫ x − x 2 ÷dx = − ÷ = − =
0
4
3 0 4 3 12
÷
2
3
1
2
S = ∫ x 4 − 4 x 2 dx
0
Câu 10:
28
15
A)
B)
Giải : Chọn đáp án B
64
15
C)
32
15
D)
14
15
= ∫ x 2 x 2 − 4 dx = ∫ x 2 ( 4 − x 2 ) dx = ∫ ( 4 x 2 − x 4 ) dx
2
2
2
0
0
0
4 x 3 x 5 2 32 32 64
=
− ÷ =
−
=
5 0 3 5 15
3
1
S = ∫ x 4 − 5 x 2 + 4 dx
0
Câu 11 :
28
15
A)
B)
Giải : Chọn đáp án C
8
15
C)
38
15
D)
48
15
x 4 − 5 x 2 + 4 = ( x 2 − 1) ( x 2 − 4 ) ≥ 0 ∀x ∈ [ 0;1]
Vì
Nên
1
x5 5x3
1 1 5
38
S = ∫ ( x 4 − 5 x 2 + 4 ) dx = −
+ 4x ÷ = − + 4 =
0
3
15
5
0 5 3
1
Câu 12 :
S = ∫ x 3 − 4 x dx
−2
A)24
B)42
Giải : Chọn đáp án C
C)44
D)16
x=0
x3 − 4 x = x ( x 2 − 4 ) = 0 ⇔
x = ±2
Ta có:
Ta có bảng xét dấu sau:
Vậy
S=∫
0
−2
(x
− 4 x ) dx + ∫ − ( x 3 − 4 x ) dx + ∫ ( x 3 − 4 x ) dx
0
2
2
3
1
x4
x2 0 − x4 4x2 2 x4
x2 4
= −4 ÷ +
+
+
−
4
÷
÷ = 44
2 −2 4
2 0 4
2 2
4
S =∫
3
− 3
Câu
y 4 − 4 y 2 + 3 dy =
13 :
A − 24 3
B
Tính A – 2B
A)80
B)83
Giải : Chọn đáp án C
C)82
y 4 − 4 y 2 + 3 = ( y 2 − 1) ( y 2 − 3)
(y
2
− 1) ( y 2 − 3)
Xét dấu
S =∫
3
− 3
=∫
1
− 3
ta có:
( 4 − 4 y ) − ( 1 − y ) dy = ∫
2
4
3
− 3
− ( y 4 − 4 y 2 + 3) dy + ∫
1
−1
(y
4
y 4 − 4 y 2 + 3 dy
− 4 y 2 + 3) dy + ∫ − ( y 4 − 4 y 2 + 3) dy
3
1
D)79
y5 4 y3
−1 y 5 4 y 3
1 y5 4 y3
3 112 − 24 3
= − −
+ 3y ÷
+ −
+ 3y ÷ − −
+ 3y ÷
=
3
3
3
15
5
− 3 5
−1 5
1
2
S = ∫ x 2 − x − 2 dx =
−1
Câu 14 :
A
B
Biết A,B tối giản .Tính A2 + B2
A)85
B)25
Giải : Chọn đáp án A
C)100
D)50
x3 x 2
2
2
x
−
x
−
2
dx
=
−
− − 2x ÷
(
)
−1
3 2
−1
= −∫
2
8 4
1 1
9
= − − − 4 ÷− − − + 2 ÷ =
3 2
2
3 2
1
I = ∫ 4 x 2 − 4 x + 1dx =
0
A
B
Biết A,B tối giản .Tính A2 - B2
Câu 15 :
A)3
B)9
Giải : Chọn đáp án D
1
( 2 x − 1)
I7 = ∫
0
2
C)-8
D)-3
1
dx = ∫ 2 x − 1 dx
0
Ta có:
1
1
2
0
0
1
1
2
1
⇒ I 7 = ∫ 2 x − 1 dx = ∫ 2 x − 1 dx + ∫ 2 x − 1 dx = ∫ ( 1 − 2 x ) dx + ∫ ( 2 x − 1) dx =
1
2
1
2
0
1
2
3
I = ∫ x3 − 2 x 2 + xdx
0
Câu 16 :
24 3 + 8
15
A)
B)
Giải : Chọn đáp án A
24 3 − 8
15
3
3
0
0
I8 = ∫ x ( x 2 − 2 x + 1) dx = ∫ x − 1 xdx
Ta có:
C)
12 3 + 8
15
D)
12 3 + 8
5
1
3
1
3
⇒ I 8 = ∫ x − 1 xdx + ∫ x − 1 xdx = ∫ ( 1 − x ) xdx + ∫ ( x − 1) xdx = 24 3 + 8
0
1
0
1
15
π
I = ∫ 1 − sin 2 xdx = A A
0
Câu 17 :
Hỏi A3 là bao nhiêu
A)27
B)64
Giải : Chọn đáp án D
C)125
D)8
Ta có:
( sin x − cos x )
1 − sin 2 x =
x ∈ [ 0; π ] ⇒ x −
Với
x−
*) Với
x−
*) Với
2
π
= sin x − cos x = 2 sin x − ÷
4
π π 3π
∈ − ;
4 4 4
π π
∈ − ;0
4 4
π 3π
∈ 0;
4 4
thì
thì
.
π
sin x − ÷ < 0
4
π
sin x − ÷ > 0
4
π
4
π
π
π
⇒ I10 = − 2 ∫ sin x − ÷dx + 2 ∫ sin x − ÷dx = 2 2
4
4
π
0
4
I=
2π
∫
1 + sin xdx = A B
0
Câu 18 :
Tính A3 + B3 biết a = 2b
A)72
B)8
Giải : Chọn đáp án A
Ta có:
C)65
D)35
2
x
x
x
x
x π
1 + sin x = sin + cos ÷ = sin + cos = 2 sin + ÷
2
2
2
2
2 4
x ∈ [ 0; 2π ] ⇒
Với
*) Với
*) Với
x
x π π 5π
∈ [ 0; π ] ⇒ + ∈ ;
2
2 4 4 4
x π π
+ ∈ ;π
2 4 4
x π 5π
+ ∈ π;
2 4 4
thì
thì
.
x π
sin + ÷ > 0
2 4
x π
sin + ÷ < 0
2 4
3π
2
2π
x π
x π
⇒ I = 2 ∫ sin + ÷dx − 2 ∫ sin + ÷dx = 4 2
2 4
2 4
3π
0
2
Câu 19: Tính các tích phân sau:
π
2
0
a) J = ∫
( 1 − sin 2 x ) dx
b) J = ∫
π
0
1 + cos xdx
Hướng dẫn giải:
π
J = ∫2
0
a)
π
4
0
=∫
π
( cos x − sin x ) dx = ∫ 2 cos x − sin x dx
2
0
π
2
π
4
( cos x − sin x ) dx + ∫ ( sin x − cos x ) dx
π
π
= sin x + cos x 4 − ( cos x + sin x ) 2 = 2 2 − 2
π
0
4
J =∫
π
0
b)
π
1 + cos x = 2 ∫ cos
0
x
π π
dx = 2 2 sin
=2 2
2
2 0