2. MỘT SỐ DẠNG TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TÍNH CHẤT CỦA DÃY SỐ.
Bài 1.
Cho cấp số cộng
S
tổng:
un
với n là số nguyên dương thoã mãn u2013 2013; u2014 2014 . Tính
1
1
1
....
u1u2 u2u3
u2013u2014 .
Hướng dẫn giải
Dễ dàng chứng minh được số hạng tổng quát của cấp số cộng
un
là un n .
Khi đó.
S
1
1
1
1
1
1
....
...
u1u2 u2u3
u2013u2014 1.2 2.3
2013 2014
1 1 1 1
1
1
1006 503
...
2 3 3 4
2013 2014 2014 1007
.
�x0 a
n ��
�
xn 1 2 xn2 1
�
được xác định bởi.
.. Tìm tất cả các giá trị của a
x
Cho dãy số thực n
để xn 0 với mọi số tự nhiên n .
Bài 2.
Hướng dẫn giải
Giả sử xn 0 với n ��.
2
xn 1 0
2
x
2
x
1
0
n 1
2
Từ n 2
có
.
Lại từ
Suy ra
Từ đó
2
2 2
1
2
xn
� 1 xn , n ��
2 xn2 1 0
2
2
2
4
có
.
xn
1 3
1
xn 1, n ��
2 4 và
2
.
xn 1
1
1
1
1
1 3
1
2 xn2 1 2 xn2 2 xn . xn xn , n ��
2
2
4
2
2 2
2
.
Áp dụng liên tiếp bất đẳng thức này, ta có:.
2
a
n
n
1
1 2
1 �2 �
1
1 �2 �
�2 �
x0 x1 � � x2 ... � � xn � �, n ��
2
2 3
2 �3 �
2
2 �3 �
�3 �
.
n
1
1
�2 �
a 0�a
lim � � 0
n �� 3
2
2.
��
Mà
nên phải có
Thử lại với
a
1
1
xn 0, n
2 thì
2
.
Vậy
a
Bài 3.
1
2 là giá trị duy nhất cần tìm.
Cho dãy số
phương.
xn
�x0 20; x1 30
�
x 3xn1 xn , n ��
xác định bởi �n 2
. Tìm n để xn 1.xn 1 là số chính
Hướng dẫn giải
Từ công thức truy hồi của xn ta có.
3x x
n ��, x n21 xn2 3xn 1 xn xn21 xn xn 3xn 1 x n21 xn 2 xn
và x n21 x n2 3xn 1 xn xn 1 x n1
n
2
n
x n2 xn 1 xn 1
Suy ra x n21 xn 2 xn xn2 xn 1 xn 1 ... x12 x0 x2 500
� x n21 x n2 3 xn 1 xn 500
� x n21 x n2 3 xn 1 xn 500
� x n1 x n
2
xn 1 xn 500
.
Vậy xn 1 xn 500 là số chính phương.
Giả sử n là số thỏa mãn xn 1 xn 500 là số chính phương.
2
2
Đặt xn 1 xn 500 b , xn 1 xn 1 a , a, b ��, a b .
Ta có
a 2 b 2 501 � a b a b 1.501 3.167
.
Khi đó ta tìm được a = 201, b=1 thì xn 1 xn 12600 � n 2 .
Với a = 85, b =82 thì
xn 1 xn
7224
� n
5
.
Vậy n = 2 thì xn 1.xn 1 là số chính phương.
Bài 4.
Dãy
1
số
1
2
22015
un xác
định
như
sau:
u1 2
�
�
un 1 un2 un 1, n ��*.
�
.
Chứng
minh
rằng
1
1
1 22016
k 1 u
2
k
.
2016
�
Hướng dẫn giải
u 2 –2un 1 un –1 . (1).
Ta có: un 1 – un n
2
Do u1 2 � u2 – u1 1 � u2 u1 .
u
Từ đó bằng phép quy nạp ta suy ra n là dãy đơn điệu tăng thực sự, và un nhận giá trị nguyên dương
lớn hơn hoặc bằng 2 với mọi n 1, 2,.... .
Ta viết lại điều kiện truy hồi xác định dãy số dưới dạng sau đây:.
un 1 –1 un2 –un un un –1 (2).
1
1
1
1
1
1
1
�
,
un (un 1) un 1 un
un un 1 un 1 1
Từ đó dẫn đến: un 1 1
1 n �
1
1 �
1
�
� 1
. (4)
�
�
�
�
u
u
1
u
1
u
1
k 1 k
k 1 � k
k 1
k 1
�
(3)
Bây giờ từ (3), ta có:.
n
.
Từ (4) suy ra bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với.
1
1
2
2n1
1
1
un 1 1
1
1
2
n 1
� 22 un 1 1 2 2
2n
n
(5)
.
(ở đây n 2016 ). Ta sẽ chứng minh (5) đúng với mọi n . Khi đó nó sẽ đúng với n 2016 .
Do un nguyên dương với mọi n , (5) tương đương.
n 1
n
22 1 �un 1 1 22 .
(6).
u –1 uk 1 uk 1 –1
Xét khi n k 1 . Theo (2), ta có: k 2
.
Vì thế theo giả thiết quy nạp suy ra:.
k
k
k
k
uk 2 1 2 2 (22 1) 2 2 .22 22
k 1
k 1
k 1
k 1
uk 2 1 �(22 1).(22 1 1) 2 2 .22
k 1
k
22 .
Như thế với n k 1 , ta thu được:.
k
2 2 uk 2 1 22
k
k 1
k 1
� 22 1 �uk 2 1 22 .
(8) .
Từ (8) suy ra (6) đúng với mọi n 2,3,... .
Vì vậy (5) đúng n 2016 . Ta có điều phải chứng minh!.
Bài 5.
an2 5an 10
a1 1; an 1
n �1
(a ) �
5 an
Cho dãy n n 1 :
.
a) Chứng minh dãy (an ) hội tụ và tính lim an .
a1 a2 ... an 5 5
n �1
n
2
b) Chứng minh
.
Hướng dẫn giải
a) Bằng phương pháp chứng minh qui nạp ta có:
Đặt
A
1 �an �3 n
2 .
5 5
x 2 5 x 10
10
f ( x)
x( x �5)
5 x
5 x
2
và xét hàm
.
f '( x)
Suy ra
Dẫn đến
10
5 x
2
�3�
1 0x ��
1;
� 2�
�
, như vậy f ( x) nghịch biến trên đoạn
a1 a3 a5 ... a2 k 1 ... A �
lim a2 k 1 b �A
�
��
�
�a2 a4 a6 ... a2 k ... A
� lim a2 k c �A
1 �
�
;1
�
2 �
�
�.
.
� c 2 5c 10
b
�
5 5
�
5c
�bc
�
2
2
b 5b 10
�
c
5b
�
Kết hợp công thức xác định dãy ta được: �
.
Vậy
lim an
5 5
2 .
�5 5 �
t ��
1;
�
�
2 �
�
b) Nhận xét:
thì t f (t ) 5 5 .
Dẫn đến
a2 k 1 a2 k 5 5 k �1
.
� a1 a2 ... a2 k 1 a2 k 2k
5 5
2
(1).
Như vậy bất đẳng thức đúng với n 2k .
Trường hợp n 2k 1 , chú ý
5 5
2 , kết hợp với (1) thu được:.
a2 k 1
a1 a2 ... a2 k 1 a2 k a2 k 1 (2k 1)
5 5
2 .
Vậy bất đẳng thức được chứng minh.
Bài 6.
Cho dãy số
a) Chứng minh
un
như sau
un 2n 3n, n ��*
�
u1 1
�
u 2 2
�
�
nun 2 3n 1 un 1 2 n 1 un 3, n ��*
�
.
.
n 1
b) Đặt
S n �uk
k 1
. Chứng minh rằng nếu n là số nguyên tố và n > 2 thì S n chia hết cho n.
Hướng dẫn giải
u 21 3.1 1
a) Với n 1 , 1
.
2
n 2 , u1 2 3.2 2
Giả sử
.
uk 2k 3k ; uk 1 2k 1 3 k 1
.
Chứng minh
uk 2 2k 2 3 k 2 , k ��*
.
Ta có.
kuk 2 3k 1 uk 1 2 k 1 uk 3
.
� kuk 2 3k 1 2 k 1 3 k 1 2 k 1 2k 3k 3
� uk 2 2 k 2 3 k 2
Vậy
.
.
uk 2 2k 2 3 k 2 , k ��* .
.
n 1
S n �uk
b) Đặt
k 1
. Chứng minh rằng nếu n là số nguyên tố và n 2 thì Sn chia hết cho n .
n 1
Sn �uk 2 22 ... 2n 1 3 1 2 ... (n 1)
Ta có:
k 1
S n 2.
Với
Do
n
n
.
1 2n 1
(n 1)n
(n 1)n
3.
2 2 n 1 1 3
1 2
2
2 .
là số nguyên tố
� 2n1 1
là số nguyên tố lớn hơn 2
chia hết cho
�
n
.
( n 1) n
n
2
chia hết cho .
Vậy Sn Mn .
Bài 7.
�
u1 0
�
un �u2 18
�
un 2 5un 1 6un 24, n ��*
�
Cho dãy số
. Chứng minh rằng nếu n là số nguyên tố và
n 3 thì un chia hết cho 6n .
Hướng dẫn giải
*
Đặt vn un 12 hay un vn 12, n �� .
Khi đó vn 2 5vn 1 6vn .
v1 12
�
�
vn �v2 30
�
vn 2 5vn1 6vn
�
Ta được
.
2
Phương trình đặc trưng 5 6 0 có nghiệm 2 � 3 .
n
n
Khi đó vn a.2 b.3 .
Ta có
v1 12
2a 3b 12
a3
�
�
�
��
��
�
v2 30
4a 9b 30
b2
�
�
�
.
n
n
Suy ra vn 3.2 2.3 .
Khi đó
Ta có
un vn 12 3.2n 2.3n 12
un 6 2 n 1 3n 1 2
.
nên un chia hết cho 6 .
Mặt khác n là số nguyên tố nên theo định lý Fermat.
�
2n �2(mod n)
�
�n
3 �3(mod n)
�
hay
Từ đó
�
3.2n �6(mod n)
�
� n
2.3 �6(mod n)
�
.
un (3.2n 2.3n 12) �0(mod n)
.
Suy ra un chia hết cho n .
Với n là số nguyên tố và n 3 � (n, 6) 1 .
Suy ra un chia hết cho 6n .
Bài 8.
x
Cho dãy số n
a) Chứng minh
xn 5n1
x 1
�
�1
�
xn 1 xn xn 5 xn 2 5 xn 8 16
�
�
với
n �N .
*
, với mọi n �2 .
n
1
yn �
lim yn
k 1 xk 3
b) Đặt
. Tìm n�� .
Hướng dẫn giải
a) Chứng minh
xn 5n1
, với mọi n �2 .
x2 10 5 521 .
n 1
n �2 .
Giả sử ta có xn 5
xn 1 xn xn 5 xn 2 5 xn 8 16
xn 2 5 xn 4 5 xn 5.5n 1 5n
n
Suy ra xn 1 5 .
n 1
Vậy theo qui nạp xn 5 với n �2 .
n
1
yn �
lim yn
k 1 xk 3
b) Đặt
. Tìm n�� .
Ta có:.
x
n
2
5 xn xn 2 5 xn 8 16
.
xn 1 xn 2 5 xn 4 � xn 1 2 xn2 5 xn 6 xn 2 xn 3
�
1
1
1
1
xn 1 2 xn 2 xn 3 xn 2 xn 3
�
1
1
1
xn 3 xn 2 xn 1 2
.
.
n
n
� 1
1
1 � 1
1
1
1
yn �
��
�
xk 2 xk 1 2 � x1 2 xn 1 2 3 xn 1 2
k 1 xk 3
k 1 �
.
�1
1 �1
1
lim yn lim �
� lim
0
�
n
n ��
n � � 3
n � � x
� xn 1 2 � 3 (vì xn 1 5
n 1
).
Vậy
lim yn
n ��
Bài 9.
1
3.
Cho dãy số (un ) được xác định như sau:.
u1 2
�
�
un 3un 1 2n3 9n 2 9n 3, n �2
�
. Chứng minh
p 1
rằng với mọi số nguyên tố p thì
2014�ui
i 1
chia hết cho p .
Hướng dẫn giải
u n 3 un1 (n 1)3
Với mọi n �2 ta có: n
.
3
3
2
u n 3 un 1 (n 1) 3 un 2 (n 2)3 ... 3n 1 u1 13 3n
Từ đó có: n
.
n
3
1
3
n
3
u 3 n , n �2
u 2 3 1
u 3 n , n �1
Vậy n
, lại có 1
nên n
.
p
2
+ Nếu
: có ngay đpcm.
3
p 1
ui (3 32 ... 3 p 1 ) 13 23 ... ( p 1)3
�
p
+ Nếu
là số nguyên tố lẻ: i 1
.
p 1
p 1
1
1
1� p
3
3 �
(3 p 3) ��
i 3 p 1 � �
(3 3) ��
i3 p i �
�
� 2�
�
�
2
2 i 1 �
i 1
.
p
i3 p i
Theo Định lí Fermat nhỏ, suy ra 3 3 chia hết cho p . Mặt khác
cũng chia hết cho
3
p 1
3
(3 p 3) ��
i3 p i �
�
�
p, i 1, p 1 nên:
i 1
chia hết cho p . Từ đó.
p 1
p 1
�p
3 �
2014�ui 1007 �
(3 3) ��
i3 p i �
�
�
�
i 1
i 1
�
chia hết cho p .
Vậy bài toán được chứng minh cho mọi trường hợp.
Bài 10.
Cho dãy số
phương.
xn
�x0 20; x1 30
�
x 3xn1 xn , n ��
xác định bởi �n 2
. Tìm n để xn 1.xn 1 là số chính
Hướng dẫn giải
Từ công thức truy hồi của xn ta có.
3x x
n ��, x n21 x n2 3xn 1 xn x n21 xn x n 3xn 1 x n21 xn 2 xn
và x n21 x n2 3xn 1 xn xn 1 x n1
n
2
n
x n2 xn 1 xn 1
Suy ra x n21 xn 2 xn x n2 xn 1 xn 1 ... x12 x0 x2 500
� x n21 x n2 3 xn 1 xn 500
� x n21 x n2 3 xn 1 xn 500
� x n1 x n
2
xn 1 xn 500
.
Vậy xn 1 xn 500 là số chính phương.
Giả sử n là số thỏa mãn xn 1 xn 500 là số chính phương.
2
2
Đặt xn 1 xn 500 b , xn 1 xn 1 a , a, b ��, a b .
Ta có
a 2 b 2 501 � a b a b 1.501 3.167
.
Khi đó ta tìm được a 201, b 1 thì xn 1 xn 12600 � n 2 .
Với a 85, b 82 thì
xn 1 xn
7224
� n
5
.
Vậy n = 2 thì xn 1.xn 1 là số chính phương.
Bài 11.
2
Bài 3. Cho phương trình x x 1 0 với là số nguyên dương. Gọi là nghiệm dương
x , xn 1 xn , n 0,1, 2,3,...
được xác định như sau 0
.
Chứng minh rằng tồn tại vô hạn số tự nhiên n sao cho xn chia hết cho .
của phương trình. Dãy số
xn
Hướng dẫn giải
Đầu tiên ta chứng minh là số vô tỉ. Thật vậy, nếu là số hữu tỉ thì là số nguyên (do hệ số cao nhất
2
của x là 1) và là ước của 1. Do đó 1 suy ra 0 , trái giả thiết.
Do đó
xn1 xn1 xn1 1 .
� xn xn 1 xn 1 .
�
xn
x
1
1 x
xn 1 n � xn1 n xn1
.
�x �
1
� �n � xn1 1
2
.
� �
(1). Lại có 1 0 , suy ra
� xn xn
�
x �
�x �
xn
� xn 1 �
xn n � xn �n � xn xn 1 1
�
�
� �
(do (1)).
Vậy xn 1 �xn1 1 (mod ) . Từ đó bằng quy nạp ta có với mọi
xn 1 �xn (2 k 1) (k 1) (mod )
(2).
k ��* ,
n �2k 1,
thì
k 1 l l ��* n 1 2l
Chọn
,
, từ (2) ta có.
x2l �x0 l l �0 (mod ) .
*
Vậy x2l chia hết cho , l �� . .
Bài 12.
an
Cho dãy số
xác định bởi
số chính phương.
a0 a1 2004
�
�
an 2 7 an 1 an 3978, n ��.
�
an 10
. Chứng minh rằng 2014 là
Hướng dẫn giải
Ta có.
an 2
7an 1 an 3978 �
an 2 10
a 10 an 10
7. n 1
2.
2014
2014
2014
.
v0 v1 1
�
�
vn 2 7vn 1 vn 2, n ��.
�
a 10
vn n
2014 . Ta được dãy số vn xác định bởi
Đặt
.
Ta phải chứng minh vn là số chính phương.
Thật vậy, xét dãy số ( xn ) xác định bởi
Hiển nhiên dãy số
xn
�x0 1; x1 1
�
�xn 2 3xn1 xn , n ��.
.
là dãy số nguyên.
n ��, xn21 xn2 3 xn 1 xn xn21 xn ( xn 3 xn 1 ) xn21 xn xn 2 .
và xn21 xn2 3xn 1 xn xn 1 ( xn 1 3 xn ) xn2 xn2 xn 1 xn 1.
� xn21 xn xn 2 xn2 xn 1 xn 1 x12 x0 x2 1.
Ta có
� xn21 xn2 3 xn 1 xn 1, n ��.
(2)
.
2
Ta sẽ chứng minh vn xn , n �� (1) bằng quy nạp.
Thật vậy, rõ ràng với n 0, n 1 , (1) đúng.
2
Giả sử (1) đúng đến n k 1, k ��, tức là vn xn , n 1, 2,..., k 1. .
2
ta chứng minh (1) đúng với n = k+2, nghĩa là chứng minh vk 2 xk 2 .
Thật vậy, theo công thức truy hồi của dãy số
thức truy hồi của dãy số
an , giả thiết quy nạp, tính chất (2) của dãy số xn , công
xn , ta có.
vk 2 7vk 1 vk 2 7 xk21 xk2 2 7 xk21 xk2 2( xk21 xk2 3xk 1 xk )
9 xk21 6 xk 1 xk xk2
(3 xk 1 xk )2
xk2 2 .
Do đó vn là số chính phương. Vậy ta có điều phải chứng minh.
.
Bài 13.
3
3
Cho dãy số ( xn ) được xác định bởi xn 2013n a 8n 1, n 1, 2,... a là số thực
a)) Tìm a sao cho dãy số có giới hạn hữu hạn.
b) Tìm a sao cho dãy số ( xn ) là dãy số tăng (kể từ số hạng nào đó).
Hướng dẫn giải
3
3
a) Ta có xn (2a 2013) n ayn , trong đó yn 8n 1 2n .
8n3 1 (2n)3
3
(8n3 1) 2 2n 3 8n3 1 4n 2
1
3
(8n3 1) 2 2n 3 8n3 1 4n 2
lim xn
Do đó tồn tại giới hạn hữu hạn n�� khi và chỉ khi
b) Từ lý luận phần a) ta suy ra)
a
�0
Khi n � �.
2013
2 .
2013
�
�khi a
�
2
�
2013
�
lim xn �
0 khi a
n ��
2
�
2013
�
�khi a
�
2 .
�
Bởi vậy điều kiện cần để tồn tại m �N sao cho xm xm 1 xm 2 .... là
*
Ta đi chứng minh
Thật vậy: Với
a �
a �
2013
2 là điều kiện đủ để có kết luận trên.
2013
2 .
xn 1 xn 2013( n 1) a 3 8(n 1)3 1 2013n a 3 8n3 1
2013 a( 3 8( n 1)3 1 3 8n3 1) �
2013
2013 3
( 8( n 1)3 1 3 8n3 1)
2
2013
[2 ( 3 8(n 1)3 1 3 8n 3 1)]
2
2013
(2 3 8n3 1 3 8(n 1)3 1) 0
2
.
Vì.
(2 3 8n3 1)3 8 12 3 8n3 1 6
3
2
8n 3 1 8n 3 1
8 12.2n 6(2n) 2 8n 3 1 8(1 3n 3n 2 n3 ) 1
8(n 1)3 1
Suy ra x1 x2 x3 .... .
.
a �
2013
2 .
Vậy dãy số ( xn ) là dãy số tăng kể từ số hạng nào đó với
tăng từ x1 .
a �
2013
2 và trong trường hợp đó ( xn ) là dãy số