Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

TỌA ĐỘ ĐIỂM, TỌA ĐỘ VECTO THỎA MÃN ĐIỀU KIỆN CHO TRƯỚC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (387.01 KB, 18 trang )

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN

PHƯƠNG PHÁP

HÌNH HỌC 12 - CHƯƠNG III
CHỦ ĐỀ 1.1 Tìm tọa độ điểm, tọa độ vectơ thỏa mãn điều kiện cho trước.
MỨC ĐỘ 2
Câu 1.

[2H3-1.1-2] [THPT Quảng Xương 1 lần 2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai
r
r
r
r r r r
véc tơ a = (3; 0; 2) , c = (1; −1; 0) . Tìm tọa độ của véc tơ b thỏa mãn biểu thức 2b − a + 4c = 0 .
−1
−1
1
−1
A. ( ; 2;1) .
B. ( ; 2; −1) .
C. ( ; −2; −1) .
D. ( ; −2;1) .
2
2
2
2
Hướng dẫn giải
Chọn A.
r 1r r
1


b = a − 2c = (− ; 2;1) .
2
2

Câu 2.

[2H3-1.1-2] [THPT Quảng Xương 1 lần 2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba
r
r
r
vectơ a = (−1;1;0) , b = (1;1; 0) và c = (1;1;1) . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
r r
r
r
2
c
os(
b
, c) =
A.
.
B. a và b cùng phương.
6
rr
r r r r
C. a.c = 1 .
D. a + b + c = 0 .
Hướng dẫn giải
Chọn A.


Câu 3.

[2H3-1.1-2] [THPT Quảng Xương 1 lần 2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba
điểm A ( 2; −1;5 ) , B ( 5; −5;7 ) và M (x; y;1) . Với giá trị nào của x và y thì 3 điểm A, B, M
thẳng hàng?
A. x = 4 và y = 7 .
B. x = 4 và y = −7 .
C. x = −4 và y = 7 .
D. x = −4 và y = −7 .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
uuur
uuuu
r
AB = k AM ⇒ x = −4; y = 7 .

Câu 4.

[2H3-1.1-2] [THPT Ngô Sĩ Liên lần 3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tam giác ABC
có A ( 1; 2;3) , B ( 2;1;0 ) và trọng tâm G ( 2;1;3) . Tọa độ của đỉnh C là.
A. C ( 1; 2;0 ) .

B. C ( −3; 0; −6 ) .

C. C ( 3; 0; 6 ) .

D. C ( 3; 2;1) .

Hướng dẫn giải
Chọn C.

 x A + xB + xC = 3xG
 xC = 3


Có :  y A + yB + yC = 3 yG ⇔  yC = 0 .
 z + z + z = 3z
z = 6
G
 A B C
 C
Câu 5.

[2H3-1.1-2] [THPT chuyên Phan Bội Châu lần 2] Trong không gian với hệ tọa độ
r
r
r
ur
Oxyz cho các vectơ a = ( 1;2;1) , b = ( −2;3;4 ) , c = ( 0;1;2 ) , d = ( 4;2;0 ) . Biết
ur
r
r
r
d = x.a + y.b + z.c . Tổng x + y + z là.
A. 5. .

B. 2. .

C. 4. .

D. 3. .

TRANG 1


TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN

PHƯƠNG PHÁP

Hướng dẫn giải
Chọn B.
x − 2 y = 4
x = 2
ur
r
r
r


d = x.a + y.b + z.c ⇔ 2 x + 3 y + z = 2 ⇔  y = −1 .
 x + 4 y + 2z = 0
z = 1


Vậy x + y + z = 2 − 1 + 1 = 2 .
Chọn A.
Câu 6.

[2H3-1.1-2] [THPT chuyên Nguyễn trãi lần 2] Cho A ( 2;0;0 ) , B ( 0; 2;0 ) , C ( 0;0; 2 ) . Tập
uuur uuur uuuu
r2
hợp các điểm M trên mặt phẳng Oxy sao cho MA.MB + MC = 3 là.

A. Một điểm.
B. Một đường tròn.
C. Tập rỗng.
D. Một mặt cầu.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Điểm M ∈ ( Oxy ) nên M ( x; y;0 ) .
uuur
uuur
uuuu
r
Ta có: MA = ( 2 − x; − y;0 ) ; MB = ( − x; 2 − y;0 ) ; MC = ( − x; − y; 2 ) .
uuur uuur uuuu
r2
MA.MB + MC = x 2 − 2 x + y 2 − 2 y + x 2 + y 2 + 4 .
uuur uuur uuuu
r2
1
2
2
2
2
Do đó MA.MB + MC = 3 ⇔ 2 x + 2 y − 2 x − 2 y + 1 = 0 ⇔ x + y − x − y + = 0 .
2

Câu 7.

[2H3-1.1-2] [Sở GD&ĐT Bình Phước] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tam
giác ABC biết A(1; −2; 4), B (2;3; −5), C (3; −4;1) . Tìm toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC ?
G (2; −1;0) .

A. G (−2;1;0) .
x A + xB + xC

=2
 xG =
3
 x A + xB + xC = 3xG

y + yB + yC


= −1 ⇒ G ( 2; −1;0 ) .
B. Ta có  y A + yB + yC = 3 yG ⇔  yG = A
3
 z + z + z = 3z

G
 A B C
z A + z B + zC

=0
 zG =
3

C. G (18; −9;0) .
D. G (6; −3;0) .
Hướng dẫn giải
Chọn C.

Câu 8.


[2H3-1.1-2] [THPT Nguyễn Tất Thành] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình hộp
ABCD. A′B′C ′D′ . Biết A ( 1;0;1) , B ( 2;1; 2 ) , C ′ ( 4;5; −5 ) , D ( 1; −1;1) . Tọa độ của đỉnh A′ là:
A. ( 3;5; −6 ) .

B. ( 5; −5; −6 ) .

C. ( −5;5; −6 ) .

D. ( −5; −5;6 ) .

Hướng dẫn giải
Chọn A.

TRANG 2


TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN

PHƯƠNG PHÁP

.

uuur uuu
r
DC = AB ⇒ ( xC − 1; yC + 1; zC − 1) = ( 1;1;1) ⇒ C ( 2;0; 2 ) .
uuur uuuu
r
AA′ = CC ′ ⇒ ( x A ' − 1; y A ' ; z A ' − 1) = ( 2;5; −7 ) ⇒ A′ ( 3;5; −6 ) .
Câu 9.


[2H3-1.1-2] [THPT chuyên Lê Quý Đôn] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho
hình hộp ABCD. A′B′C ′D′ . Biết tọa độ các đỉnh A ( −3; 2;1) , C ( 4; 2;0 ) , B′ ( −2;1;1) , D′ ( 3;5; 4 )
. Tìm tọa độ điểm A′ của hình hộp.
A. A′ ( − 3;3;3 )

.

B. A′ ( − 3; − 3; − 3) .

C. A′ ( − 3; − 3;3) .

D. A′ ( − 3;3;1) .

Hướng dẫn giải
Chọn A.
Gọi A′ ( x1 ; y1 ; z1 ) , C ′ ( x2 ; y2 ; z2 ) .
5

Tâm của hình bình hành A′B′C ′D′ là I 1;3; ÷.
2


.
 x1 + x2 = 1

Do I là trung điểm của A′C ′ nên  y1 + y2 = 6 .
z + z = 5
 1 2
uuur

uuuur
Ta có AC = ( 7;0; −1) và A′C ′ = ( x2 − x1 ; y2 − y1 ; z2 − z1 ) .
 x2 − x1 = 7

Do ACC ′A′ la hình bình hành nên  y2 − y1 = 0 .
 z − z = −1
 2 1
Xét các hệ phương trình:
 x1 + x2 = 1
 x = −3
 y1 + y2 = 6
y = 3
⇔ 1
⇔ 1

.

.
 x2 − x1 = 7
 x2 = 4
 y2 − y1 = 0
 y2 = 3
Vậy A′ ( −3;3;3) .

 z1 + z2 = 5
z = 3
⇔ 1

.
 z2 − z1 = −1  z2 = 2


Câu 10. [2H3-1.1-2] [BTN 164] Trong không gian cho ba điểm A ( 5; − 2; 0 ) , B ( −2; 3; 0 ) và
C ( 0; 2; 3) . Trọng tâm G của tam giác ABC có tọa độ:

TRANG 3


TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN

A. ( 1;1;1) .

B. ( 1;1; −2 ) .

PHƯƠNG PHÁP

C. ( 1; 2;1) .

D. ( 2;0; −1) .

Hướng dẫn giải
Chọn A.
 A = ( 5; −2;0 )

Ta có:  B = ( −2;3;0 ) ⇒ G = ( 1;1;1) .

C = ( 0; 2;3)
r
r
Câu 11. [2H3-1.1-2] [BTN 164] Cho a = ( −2 ;0; 1) , b = ( 1; 3; − 2 ) . Trong các khẳng định sau khẳng
định nào đúng:

r r
A.  a, b  = ( −1; − 1; 2 ) .
r r
C.  a, b  = ( 1; 1; − 2 ) .



r
B.  a,
r
D.  a,


r
b  = ( 3; 3; − 6 ) .

r
b  = ( −3; − 3; − 6 )

.

Hướng dẫn giải
Chọn D.

r
r
Với các vectơ a = ( −2; 0;1) , b = ( 1;3; −2 ) .
r r  0 1 1 −2 −2 0 
;
;

*  a, b  = 
÷ = ( −3; −3; −6 ) .
3

2

2
1
1
3


r r
Vậy  a, b  = ( −3; −3; −6 ) .
Sử dụng MTCT: bấm Mode 8 máy hiện ra:

.
Bấm tiếp 1 1 (chọn chế độ nhập vectơ A trong không gian).

.
Sau đó tiếp tục nhập vectơ B, bấm mode 8 máy hiện ra:

.
Bấm tiếp 2 1 (chọn chế độ nhập vectơ B trong không gian):

TRANG 4


TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN


PHƯƠNG PHÁP

.
Sau đó thoát ra màn hình bằng phím On, bấm Shift 5 3 để gọi vectơ A:

.
Tiếp tục bấm Shift 5 4 để gọi vectơ B, lúc này màn hình:

.
Bấm = để hiện kết quả:

.
Chú ý: Luyện tập thành thạo sẽ không mất tới 30s.

r
r
Câu 12. [2H3-1.1-2] [CHUYÊN SƠN LA] Góc tạo bởi hai véc tơ a = ( 2; 2; 4 ) ; b = 2 2; −2 2; 0

(

bằng.
A. 135° .

B. 30° .

C. 45° .
Hướng dẫn giải

)


D. 90° .

Chọn D.

rr
r r
·r r
a.b
Áp dụng công thức cos a; b = r r = 0 ⇒ a; b = 90° .
a.b

( )

( )

Câu 13. [2H3-1.1-2] [THPT chuyên KHTN lần 1] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M ( −2; 3;1) ,

N ( 5; 6; − 2 ) . Đường thẳng MN cắt mặt phẳng ( Oxz ) tại điểm A . Điểm A chia đoạn thẳng

MN theo tỉ số.
1
A. .
2

B. −2 .

1
C. − .
2
Hướng dẫn giải


D. 2 .

Chọn A.
uuuu
r
Ta có MN = ( 7;3; −3) .

TRANG 5


TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN

PHƯƠNG PHÁP

 x = −2 + 7t

Vậy phương trình đường thẳng MN là:  y = 3 + 3t và MN ∩ ( Oxz ) = A ( −9;0; 4 ) .
 z = 1 − 3t

uuuu
r 1 uuur
1
1
Khi đó AM = AN suy ra AM = AN vậy A chia MN theo tỉ số k = .
2
2
2
Câu 14. [2H3-1.1-2] [TT Hiếu Học Minh Châu] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình hộp
ABCD. A′B′C ′D′ có A ( 0; 0;0 ) , B ( 3; 0; 0 ) , D ( 0;3; 0 ) và D′ ( 0;3; −3) . Tọa độ trọng tâm của

tam giác A′B′C là.
A. ( 1;1; −2 )
B. ( 1; 2; −1) .
C. ( 2;1; −2 )
D. ( 2;1; −1)
.
.
.
Hướng dẫn giải
Chọn C.

Gọi A′ ( a1 ; a2 ; a3 ) , B′ ( b1 ; b2 ; b3 ) , C ( c1 ; c2 ; c3 ) .
Do tính chất hình hộp ta có:
 a1 = 0
uuur uuuur

AA′ = DD′ ⇔ a2 = 0 ⇒ A′ ( 0;0; − 3) .
 a = −3
 3
b1 − 3 = 0
b1 = 3
uuur uuuur


BB′ = DD′ ⇔ b2 = 0 ⇔ b2 = 0 ⇒ B′ ( 3;0; − 3 ) .
b = −3
b = −3
 3
 3
c1 = 3

c1 = 3
uuuu
r uuur


DC = AB ⇔ c2 − 3 = 0 ⇔ c2 = 3 ⇔ C ( 3;3;0 ) .
c = 0
c = 0
 3
 3

.

Tọa độ trọng tâm G của tam giác A′B′C là: G ( 2;1; − 2 ) .
Câu 15. [2H3-1.1-2] [THPT Chuyên LHP] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , hãy tính góc giữa hai
r
r
vecto a = ( 1; 2; −2 ) và b = ( −1; −1;0 ) ?
r r
r r
r r
r r
0
0
0
0
A. a, b = 60 .
B. a, b = 135 .
C. a, b = 45 .
D. a, b = 120 .


( )

( )

( )

( )

Hướng dẫn giải
Chọn B.
rr
r r
1. ( −1) + 2. ( −1) + ( −2 ) .0
a.b
−3
1
=
=−
Áp dụng công thức: cos a, b = r r = 2
.
2
2
2
2
a b
1 + 22 + ( −2 ) . ( −1) + ( −1) + 0 2 3 2

( )


TRANG 6


TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN

PHƯƠNG PHÁP

r r
⇒ a, b = 135o .

( )

Câu 16. [2H3-1.1-2] [THPT CHUYÊN BẾN TRE] Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho cho
r
r
r
r r r
a = ( 1; t ; 2 ) , b = ( t + 1; 2;1) , c = ( 0; t − 2; 2 ) . Xác định t để ba vectơ a, b, c đồng phẳng.
A. 1.

B.

1
.
2

C. −2 .

D.


2
.
5

Hướng dẫn giải
Chọn D.
r r
2
Tính  a, b  = ( t − 4; 2t + 1; 2 − t − t ) .
r r r
r r r
2
Ba vectơ a, b, c đồng phẳng ⇔  a, b  .c = 0 ⇔ t = . Vậy chọn B.
5
Câu 17. [2H3-1.1-2] [SỞ GD-ĐT ĐỒNG NAI] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm
I ( −5;0;5 ) là trung điểm của đoạn MN , biết M ( 1; −4; 7 ) . Tìm tọa độ của điểm N .

A. N ( −10; 4;3) .

B. N ( −11; −4;3) .

C. N ( −2; −2; 6 ) .

D. N ( −11; 4;3) .

Hướng dẫn giải
Chọn D.
I ( −5;0;5 ) là trung điểm của đoạn MN nên ta có.
xM + xN


 xI =
2
 xN = 2 ( −5 ) − 1
 xN = 2 xI − xM
 xN = −11


yM + y N



⇒  y N = 2 yI − yM ⇔  y N = 2.0 − ( −4 ) ⇔  y N = 4 . Suy ra N ( −11; 4;3) .
 yI =
2

z = 2z − z
 z = 2.5 − 7
z = 3
I
M
 N
 N
 N
zM + z N

z
=
I

2



Câu 18. [2H3-1.1-2] [SỞ GD-ĐT ĐỒNG NAI] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm
uuuu
r uuu
r
M ( 0;1; 2 ) , N ( 7;3; 2 ) , P ( −5; − 3; 2 ) . Tìm tọa độ điểm Q thỏa mãn MN = QP .
A. Q ( −12; − 5; 2 ) .

B. Q ( −12;5; 2 ) .

C. Q ( 12;5; 2 ) .

D. Q ( −2; − 1; 2 ) .

Hướng dẫn giải
Chọn A.
 xN − xM = xP − xQ
7 = −5 − xQ
 xQ = −12
uuuu
r uuur



Ta có: MN = QP ⇔  y N − yM = y P − yQ ⇔ 2 = −3 − yQ ⇔  yQ = −5 .



 z N − zM = z P − zQ

0 = 2 − zQ
 zQ = 2
r
r
r
Câu 19. [2H3-1.1-2] [THPT HÀM LONG] Cho các vectơ a = ( 1; 2;3) ; b = ( −2; 4;1) ; c = ( −1;3; 4 ) .
r
r r r
Vectơ v = 2a − 3b + 5c có tọa độ là.
A. ( 3; 7; 23) .
B. ( 7; 3; 23) .
C. ( 23; 7; 3) .
D. ( 7; 23; 3) .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
r
r r r
Ta có: v = 2a − 3b + 5c = ( 3;7; 23) .
TRANG 7


TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN

PHƯƠNG PHÁP

Câu 20. [2H3-1.1-2] [THPT HÀM LONG] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,
uuur
r r
r r
AO = 3 i + 4 j − 2k + 5 j . Tọa độ của điểm A là.


(

)

A. A ( 3;17; 2 ) .

B. A ( −3; −17; 2 ) .

C. A ( 3;5; −2 ) .

cho vectơ

D. A ( 3; − 2; 5 ) .

Hướng dẫn giải
Chọn B.
uuur
r r
r r r
r r
AO = 3 i + 4 j − 2k + 5 j = 3i + 17 j − 2k ⇔ A ( −3; −17; 2 ) . .

(

)

Câu 21. [2H3-1.1-2] [THPT Nguyễn Đăng Đạo] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác

ABC có A( 0;1; 2) , B ( 1;1;1) , C ( 3;0;0) . Tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là.

A. I ( 0; - 4;1) .

B. I ( 4; 0;5) .

C. I ( 3; - 1; 4) .

D. I ( 2; - 2;3) .

Hướng dẫn giải
Chọn D.
r
uuu
r uuur
uuur
uuur
Ta có AB = ( 1;0; −1) ; AC = ( 3; −1; −2 ) ⇒ n =  AB, AC  = ( −1; −1; −1) là một vtpt của ( ABC ) . .
Phương trình ( ABC ) . là : x + y + z − 3 = 0. .

Gọi là I ( a; b; c ) tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
a 2 + ( b − 1) 2 + ( c − 2 ) 2 = ( a − 1) 2 + ( b − 1) 2 + ( c − 1) 2


2
2
2
 IA = IB = IC
 2
2
2


Ta có : 
.
a + ( b − 1) + ( c − 2 ) = ( a − 3) + b + c

 I ∈ ( ABC )
a + b + c − 3 = 0

 a − c = −1
a = 2


⇔ 6a − 2b − 4c = 4 ⇔ b = −2 .
a + b + c = 3
c = 3



r
Câu 22. [2H3-1.1-2] [THPT Ngô Gia Tự] Trong không gian Oxyz, cho 3 vecto a = ( −1;1;0 ) ,
r
r
b = ( 1;1;0 ) , c = ( 1;1;1) . Trong các mệnh đề sau mệnh đều nào đúng?
r r
6
A. cos b, c =
.
3
rr
C. ab = 1 .


( )

r r r r
B. a + b + c = 0 .
r r r
D. a, b, c đồng phẳng.
Hướng dẫn giải

Chọn A.
rr
Ta có a.b = −1.1 + 1.1 + 0 = 0 .
r
r r
a, b cùng thuộc ( Oxy ) còn c ∉ ( Oxy ) ⇒ 3 vecto không đồng phẳng.
r r r
r
a + b + c = ( 1;3;1) ≠ 0. .
rr
b.c
r r
1+1+ 0
2
6
cos b, c = r r =
=
=
.
3
2. 3
6

b.c

( )

r r
Câu 23. [2H3-1.1-2] [THPT Lý Thái Tổ] Trong không gian Oxyz, cho a, b có độ dài lần lượt là 1 và
r r
r r
2. Biết a + b = 3 khi đó góc giữa 2 vectơ a, b là.

TRANG 8


TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN

B. −

A. 0 .

PHƯƠNG PHÁP


.
3
Hướng dẫn giải

π
.
3


C.

D.

π
.
3

Chọn A.
r r
r2
r r r2
rr
r2 r2
rr
Ta có: a + b = 3 ⇔ a + 2a.b + b = 9 ⇔ 2a.b = 9 − a − b = 9 − 12 − 22 ⇔ a.b = 2 .
rr
r r
r r
a.b
2
⇒ cos a, b = r r =
= 1 ⇒ a, b = 0 .
a . b 1.2

( )

( )

r

Câu 24. [2H3-1.1-2] [THPT Chuyên Hà Tĩnh] Trong không gian Oxyz , cho u = ( 1; − 2;3) ,
r
v = ( 2;3; − 1) , α là góc giữa hai vectơ. Chọn mệnh đề đúng.

B. 2 cot α + cos α = 0 .

A. 2sin α − cos α = 3 − 1 .
C. 2sin α + tan α = 0 .

D. sin α + cos α = 1 + 3 .
Hướng dẫn giải

Chọn C.

rr
r r
u.v
2−6−3
1
= − ⇒ α = 120ο .
Ta có cos α = cos u; v = r r =
2
14. 14
u.v

( )

(

)


3
+ − 3 =0.
2
Câu 25. [2H3-1.1-2] [THPT Quế Võ 1] Cho A ( 2; 1; − 1) và ( P ) : x + 2 y − 2 z + 3 = 0 . Gọi d là đường
Vậy 2sin α + tan α = 2.

thẳng đi qua A và vuông góc với ( P ) . Tìm tọa độ M thuộc d sao cho OM = 3 .
5 1 1
5 1 1
A. ( 1; −1; −1) ;  ; ; − ÷.
B. ( 1; −1; 1) ;  ; ; − ÷.
 3 3 3
3 3 3
5 1 1
C. ( 1; −1; −1) ;  ; ; ÷.
 3 3 3

5 1 1
D. ( 1; −1; −1) ;  ; − ; ÷.
 3 3 3
Hướng dẫn giải

Chọn B.
Ta có: Phương trình đường thẳng d :

x − 2 y −1 z +1
=
=
.

1
2
−2

1
Lấy điểm M ( 2 + t ;1 + 2t ; −1 − 2t ) ∈ ( d ) . Theo đề, OM = 3 ⇒ t = −1 ∨ t = − .
3
5
1
1


Vậy M 1 ( 1; −1;1) ; M 2  ; ; − ÷.
 3 3 3
x −1 y + 2 z +1
=
=
Câu 26. [2H3-1.1-2] [THPT Quế Vân 2] Cho đường thẳng d :
và điểm
2
1
−3
A ( 2; −5; −6 ) . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên d . Tọa độ của H là.
A. H ( −1; −3; 2 )
B. H ( −3; −1; 4 ) .
C. H ( 3; −1; −4 )
D. H ( −3;1;4 )
.
.
.

Hướng dẫn giải
Chọn C.
uu
r
Ta có ud = ( 2;1; −3) .

TRANG 9


TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN

PHƯƠNG PHÁP

uuur
Vì H ∈ d nên H ( 1 + 2t ; −2 + t ; −1 − 3t ) và AH = ( −1 + 2t ;3 + t ;5 − 3t ) . .
uuur uu
r
AH ⊥ d ⇔ AH ⊥ ud .
uuur uu
r
⇔ AH .ud = 0
⇔ 2 ( −1 + 2t ) + 1( 3 + t ) − 3 ( 5 − 3t ) = 0 .
⇔ 14t − 14 = 0 ⇔ t = 1.
Tọa độ của H là H ( 3; −1; −4 ) . .
Câu 27. [2H3-1.1-2] [THPT chuyên Vĩnh Phúc lần 5] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai
điểm A ( a; b; c ) ; B ( m; n; p ) . Điều kiện để A, B nằm về hai phía của mặt phẳng ( Oyz ) là:
A. cp < 0 .

B. bn < 0 .


C. am < 0 .
Hướng dẫn giải

D. c + p < 0 .

Chọn C.
Ta có phương trình mặt phẳng ( Oyz ) là x = 0. .
Do vậy A và B nằm về hai phía của mặt phẳng ( Oyz ) khi và chỉ khi hoành độ của điểm A và
hoành độ của điểm B trái dấu. Điều này xảy ra khi am < 0. .
Câu 28. [2H3-1.1-2] [THPT Trần Cao Vân - Khánh Hòa] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
r
r
r
ba vec tơ a = ( −1;1;0 ) , b = ( 1;1; 0 ) , c = ( 1;1;1) . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
r
r
rr
rr
A. b.c = 0 .
B. c = 3 .
C. a = 2 .
D. a.b = 0 .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
rr
b.c = 2 .
Câu 29. [2H3-1.1-2] [THPT Quảng Xương 1 lần 2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai
r
r
r

r r r r
véc tơ a = (3; 0; 2) , c = (1; −1; 0) . Tìm tọa độ của véc tơ b thỏa mãn biểu thức 2b − a + 4c = 0 .
−1
−1
1
−1
A. ( ; 2;1) .
B. ( ; 2; −1) .
C. ( ; −2; −1) .
D. ( ; −2;1) .
2
2
2
2
Hướng dẫn giải
Chọn A.
r 1r r
1
b = a − 2c = (− ; 2;1) .
2
2
Câu 30. [2H3-1.1-2] [THPT Quảng Xương 1 lần 2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba
r
r
r
vectơ a = (−1;1;0) , b = (1;1; 0) và c = (1;1;1) . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
r r
r
r
2

c
os(
b
, c) =
A.
.
B. a và b cùng phương.
6
rr
r r r r
C. a.c = 1 .
D. a + b + c = 0 .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Câu 31. [2H3-1.1-2] [THPT Quảng Xương 1 lần 2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba
điểm A ( 2; −1;5 ) , B ( 5; −5;7 ) và M (x; y;1) . Với giá trị nào của x và y thì 3 điểm A, B, M
thẳng hàng?
A. x = 4 và y = 7 .
B. x = 4 và y = −7 .
C. x = −4 và y = 7 .
D. x = −4 và y = −7 .
TRANG 10


TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN

PHƯƠNG PHÁP

Hướng dẫn giải
Chọn C.

uuur
uuuu
r
AB = k AM ⇒ x = −4; y = 7 .
Câu 32. [2H3-1.1-2] [Sở GD&ĐT Bình Phước] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tam
giác ABC biết A(1; −2; 4), B (2;3; −5), C (3; −4;1) . Tìm toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC ?
G (2; −1;0) .
A. G (−2;1;0) .
x A + xB + xC

=2
 xG =
3
 x A + xB + xC = 3xG

y + yB + yC


= −1 ⇒ G ( 2; −1;0 ) .
B. Ta có  y A + yB + yC = 3 yG ⇔  yG = A
3
 z + z + z = 3z

G
 A B C
z A + z B + zC

=0
 zG =
3


C. G (18; −9;0) .
D. G (6; −3;0) .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Câu 33. [2H3-1.1-2] [TTGDTX Cam Ranh - Khánh Hòa] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho
hai điểm A ( 1;0;1) và B ( 4;6; −2 ) . Điểm nào thuộc đoạn AB trong 4 điểm sau?
A. P ( 7;12;5 ) .

B. M ( 2; −6; −5 ) .

C. N ( −2; −6;4 ) .

D. Q ( 2;2;0 ) .

Hướng dẫn giải
Chọn D.

uuur

uuu
r

Giả sử C thuộc đoạn AB ⇒ AC = k AB, ( 0 < k < 1) .

uuu
r

uuuu
r


uuur

uuur

uuu
r

Ta có: AB ( 3;6; −3) , AM ( 1; −6; −6 ) , AN ( −3; −6;3) , AQ ( 1;2; −1) , AP ( 6;12;4 ) .
Do đó chỉ có Q thuộc đoạn AB .
Câu 34. [2H3-1.1-2] [TTGDTX Cam Ranh - Khánh Hòa] Cho 4 điểm

A ( 1;2; −2 ) ; B ( 2;2;0 ) ; C ( 0;5 − 1) ; D ( 3;2; x ) . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC .Tính giá trị
uuuu
r uuur
của biểu thức f = GC.GD .
A. f = 1 .
B. f = x − 4 .
C. f = −4 .
D. f = x − 3 .
Hướng dẫn giải
Chọn C.

uuur
uuur
G là trọng tâm tam giác ABC ⇒ G ( 1;3; −1) . ⇒ GC ( −1;2;0 ) , GD ( 2; −1; x + 1) .
uuur uuur
Ta có f = GC.GD = 2. ( −1) + ( −1) .2 = −4 .
Câu 35. [2H3-1.1-2] [THPT chuyên Lê Quý Đôn] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho
hình hộp ABCD. A′B′C ′D′ . Biết tọa độ các đỉnh A ( −3; 2;1) , C ( 4; 2;0 ) , B′ ( −2;1;1) , D′ ( 3;5; 4 )

. Tìm tọa độ điểm A′ của hình hộp.
TRANG 11


TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN

A. A′ ( − 3;3;3 )
.

PHƯƠNG PHÁP

B. A′ ( − 3; − 3; − 3) .

C. A′ ( − 3; − 3;3) .

D. A′ ( − 3;3;1) .

Hướng dẫn giải
Chọn A.
Gọi A′ ( x1 ; y1 ; z1 ) , C ′ ( x2 ; y2 ; z2 ) .
5

Tâm của hình bình hành A′B′C ′D′ là I 1;3; ÷.
2


.
 x1 + x2 = 1

Do I là trung điểm của A′C ′ nên  y1 + y2 = 6 .

z + z = 5
 1 2
uuur
uuuur
Ta có AC = ( 7;0; −1) và A′C ′ = ( x2 − x1 ; y2 − y1 ; z2 − z1 ) .
 x2 − x1 = 7

Do ACC ′A′ la hình bình hành nên  y2 − y1 = 0 .
 z − z = −1
 2 1
Xét các hệ phương trình:
 x1 + x2 = 1
 x = −3
 y1 + y2 = 6
y = 3
⇔ 1
⇔ 1

.

.
 x2 − x1 = 7
 x2 = 4
 y2 − y1 = 0
 y2 = 3

 z1 + z2 = 5
z = 3
⇔ 1


.
 z2 − z1 = −1  z2 = 2

Vậy A′ ( −3;3;3) .

Câu 36. [2H3-1.1-2] [BTN 164] Trong không gian cho ba điểm A ( 5; − 2; 0 ) , B ( −2; 3; 0 ) và
C ( 0; 2; 3) . Trọng tâm G của tam giác ABC có tọa độ:
A. ( 1;1;1) .

B. ( 1;1; −2 ) .

C. ( 1; 2;1) .

D. ( 2;0; −1) .

Hướng dẫn giải
Chọn A.
 A = ( 5; −2;0 )

Ta có:  B = ( −2;3;0 ) ⇒ G = ( 1;1;1) .

C = ( 0; 2;3)
r
r
Câu 37. [2H3-1.1-2] [BTN 164] Cho a = ( −2 ; 0; 1) , b = ( 1; 3; − 2 ) . Trong các khẳng định sau khẳng
định nào đúng:
r r
A.  a, b  = ( −1; − 1; 2 ) .
r r
C.  a, b  = ( 1; 1; − 2 ) .




r
B.  a,
r
D.  a,


r
b  = ( 3; 3; − 6 ) .

r
b  = ( −3; − 3; − 6 )

.
TRANG 12


TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN

PHƯƠNG PHÁP

Hướng dẫn giải
Chọn D.

r
r
Với các vectơ a = ( −2;0;1) , b = ( 1;3; −2 ) .
r r  0 1 1 −2 −2 0 

;
;
*  a, b  = 
÷ = ( −3; −3; −6 ) .
3

2

2
1
1
3


r r
Vậy  a, b  = ( −3; −3; −6 ) .
Sử dụng MTCT: bấm Mode 8 máy hiện ra:

.
Bấm tiếp 1 1 (chọn chế độ nhập vectơ A trong không gian).

.
Sau đó tiếp tục nhập vectơ B, bấm mode 8 máy hiện ra:

.
Bấm tiếp 2 1 (chọn chế độ nhập vectơ B trong không gian):

.
Sau đó thoát ra màn hình bằng phím On, bấm Shift 5 3 để gọi vectơ A:


.
Tiếp tục bấm Shift 5 4 để gọi vectơ B, lúc này màn hình:

TRANG 13


TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN

PHƯƠNG PHÁP

.
Bấm = để hiện kết quả:

.
Chú ý: Luyện tập thành thạo sẽ không mất tới 30s.
Câu 38. [2H3-1.1-2] [THPT Thanh Thủy] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm
uuur uuur
A ( 3;2;1) , B ( −1;3; 2 ) ,C ( 2; 4; −3 ) . Tính tích vô hướng AB. AC .
uuur uuur
uuur uuur
uuur uuur
uuur uuur
A. AB. AC = −6 .
B. AB. AC = −4 .
C. AB. AC = 2 .
D. AB. AC = 4 .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
uuu
r

uuur
uuur uuur
AB = ( −4;1;1) , AC = ( −1; 2; −4 ) ; AB. AC = 4 + 2 − 4 = 2 .
Câu 39. [2H3-1.1-2] [THPT TH Cao Nguyên] Hai điểm M và M ' phân biệt và đối xứng nhau qua
mặt phẳng (Oxy ) . Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hai điểm M và M ' có cùng tung độ và cao độ.
B. Hai điểm M và M ' có cùng hoành độ và cao độ
.
C. Hai điểm M và M ' có hoành độ đối nhau
.
D. Hai điểm M và M ' có cùng hoành độ và tung độ.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
“Hai điểm M và M ' có cùng hoành độ và tung độ” là MĐ đúng.
Câu 40. [2H3-1.1-2] [THPT Nguyễn Huệ-Huế] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba
điểm A ( 1; 2; − 1) , B ( 2; − 1; 3) , C ( −3; 5;1) . Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình
bình hành.
A. D ( −4; 8; − 3) .

B. D ( −2; 2; 5 ) .

C. D ( −4; 8; − 5 ) .

D. D ( −2; 8; − 3) .

Hướng dẫn giải
Chọn A.
 x D − 1 = −5
uuur uuur


Ta có: AD = BC ⇔ ( xD − 1; yD − 2; z D + 1) = ( −5;6; −2 ) ⇔  yD − 2 = 6 ⇒ D ( −4;8; −3) .
 z + 1 = −2
 D

Câu 41. [2H3-1.1-2] [THPT Chuyên NBK(QN)] Trong không gian Oxyz , cho điểm A ( 4;1; − 2 ) . Tọa
độ điểm đối xứng với A qua mặt phẳng ( Oxz ) là.

TRANG 14


TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN

A. A′ ( 4;1; 2 ) .

PHƯƠNG PHÁP

B. A′ ( 4; − 1; 2 ) .

C. A′ ( 4; − 1; − 2 ) .

D. A′ ( −4; − 1; 2 ) .

Hướng dẫn giải
Chọn C.
Hình chiếu của A lên mặt phẳng ( Oxz ) là H ( 4; 0; −2 ) .
⇒ tọa độ điểm đối xứng là A′ ( 4; −1; −2 ) .

r
Câu 42. [2H3-1.1-2] [THPT Chuyên NBK(QN)] Cho ba vectơ không đồng phẳng a = ( 1; 2; 3) ,
r

r
ur
b = ( −1; − 3;1) , c = ( 2; − 1; 4 ) . Khi đó vectơ d = ( −3; − 4; 5 ) phân tích theo ba vectơ không
r r r
đồng phẳng a , b , c là.
ur
r r r
ur
r r r
ur r r r
ur
r r r
A. d = 2a + 3b + c .
B. d = 2a + 3b − c .
C. d = a + 3b − c .
D. d = 2a − 3b − c .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
 x − y + 2 z = −3
x = 2
ur
r r r
ur
r
r
r


Giả sử ta có: d = x.a + y.b + z.c ⇔ 2 x − 3 y − z = −4 ⇔  y = 3 ⇒ d = 2a + 3b − c .
3 x + y + 4 z = 5

 z = −1


Câu 43. [2H3-1.1-2] [THPT Kim Liên-HN] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm
uuur
uuu
r uuu
r
A ( 3; 2;1) , B ( 1; - 1; 2) , C ( 1; 2; - 1) . Tìm tọa độ điểm M thỏa mãn OM = 2 AB - AC .

A. M ( - 2;6; - 4) .

B. M ( - 2; - 6; 4) .

C. M ( 5;5;0) .

D. M ( 2; - 6; 4) .

Hướng dẫn giải
Chọn B.
Ta có:
uuu
r
uuu
r
AB = ( - 2; - 3;1) Þ 2 AB = ( - 4; - 6; 2)
.
uuu
r
uuu

r
AC = ( - 2;0; - 2) Þ - AC = ( 2;0; 2)
uuur
Þ OM = ( - 2; - 6; 4) Þ M ( - 2; - 6; 4) .
Câu 44. [2H3-1.1-2] [BTN 171] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn vecto
r
r
r
r
r
r b r
a = ( 2;0;3) , b = ( −3; −18;0 ) , c = ( 2;0; −2 ) và x = 2a − + 3c . Trong các bộ số sau, bộ số nào là
3
r
tọa độ của x ?
A. ( 0; −2;3) .

B. ( −3; 2;0 ) .

C. ( 3; −2;0 ) .

D. ( 3; −2;1) .

Hướng dẫn giải
Chọn C.
r
r
 2a = ( 4;0;6 )
 a = ( 2;0;3)
 r

 r
 b
Ta có: b = ( −3; −18;0 ) ⇒ − = ( −1; −6;0 ) .
r
 r3
c
=
2;0;

2
(
)

3c = ( 6;0; −6 )

r
r
r
r b r
⇒ x = 2a − + 3c = ( 3; −2;0 ) . Vậy x = ( 3; −2;0 ) .
3
Câu 45. [2H3-1.1-2] [BTN 167] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba vectơ:
r
r
r
r r r
a = ( −2; 0; 3) , b = ( 0; 4; − 1) , c = ( m − 2; m 2 ; 5 ) . Tính m để a, b, c đồng phẳng?
TRANG 15



TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN

A. m = −2 ∨ m = 4 .

PHƯƠNG PHÁP

B. m = 2 ∨ m = 4 .
C. m = −2 ∨ m = −4 .
Hướng dẫn giải

D. m = 2 ∨ m = −4 .

Chọn C.
r r r
a, b, c đồng phẳng
r r r
 m = −2
⇔  a, b  .c = 0 ⇔ −12 ( m − 2 ) − 2m 2 − 40 = 0 ⇔ m 2 + 6m + 8 = 0 ⇔ 
.
 m = −4
r
r
Câu 46. [2H3-1.1-2] [BTN 166] Trong không gian Oxyz , cho hai vector a = ( a1 , a2 , a3 ) , b = ( b1 , b2 , b3 )
r
r
r
r
khác 0 . Tích hữu hướng của a và b và c . Câu nào sau đây đúng?
r
r

A. c = ( a3b1 − a1b3 , a1b2 − a2b1 , a2b3 − a3b1 ) .
B. c = ( a2b3 − a3b2 , a3b1 − a1bb , a1b2 − a2b1 ) .
r
r
C. c = ( a1b3 − a2b1 , a2b3 − a3b2 , a3b1 − a1b3 ) .
D. c = ( a1b3 − a3b1 , a2b2 − a1b2 , a3b2 − a2b3 ) .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
r r  a2
Ta có:  a; b  = 
 b2

a2 
÷ = ( a2b3 − a3b2 , a3b1 − a1b3 , a1b2 − a2b1 ) .
b2 
r
r
Câu 47. [2H3-1.1-2] [BTN 166] Trong không gian Oxyz, cho hai vector a = ( a1 , a2 , a3 ) , b = ( b1 , b2 , b3 )
r r
r
khác 0 . cos a, b là biểu thức nào sau đây?
a3 a3
;
b3 b3

a1 a1
;
b1 b1

( )


A.

a1b1 + a2b2 + a3b3
r r
.
a.b

B.

a1b3 + a2b1 + a3b2
r r
.
a.b

C.

a1b1 + a2b2 + a3b1
r r
.
a.b

D.

a1b2 + a2b3 + a3b1
r r
.
a.b

Hướng dẫn giải

Chọn A.

rr
r r
a1b1 + a2b2 + a3b3
a.b
r r
Ta có cos a, b = r r =
.
a.b
a.b

( )

Câu 48. [2H3-1.1-2] [THPT chuyên Vĩnh Phúc lần 5] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai
điểm A ( a; b; c ) ; B ( m; n; p ) . Điều kiện để A, B nằm về hai phía của mặt phẳng ( Oyz ) là:
A. cp < 0 .

B. bn < 0 .

C. am < 0 .
Hướng dẫn giải

D. c + p < 0 .

Chọn C.
Ta có phương trình mặt phẳng ( Oyz ) là x = 0. .
Do vậy A và B nằm về hai phía của mặt phẳng ( Oyz ) khi và chỉ khi hoành độ của điểm A và
hoành độ của điểm B trái dấu. Điều này xảy ra khi am < 0. .
Câu 49. [2H3-1.1-2] [THPT Hoàng Văn Thụ (Hòa Bình)] Trong không gian Oxyz cho hai véctơ

r
r
u = ( 1; − 2;1) và v = ( −2;1;1) , góc giữa hai vectơ đã cho bằng.
A.


.
3

B.

π
.
3


.
6
Hướng dẫn giải
C.

D.

π
.
6

Chọn A.

TRANG 16



TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN

PHƯƠNG PHÁP

rr
r r
r r 2π
u.v
−3
1
cos u; v = r r =
= − ⇒ u; v =
.
2
3
6. 6
u.v

( )

( )

r
Câu 50. [2H3-1.1-2] [THPT Chuyên Hà Tĩnh] Trong không gian Oxyz , cho u = ( 1; − 2;3) ,
r
v = ( 2;3; − 1) , α là góc giữa hai vectơ. Chọn mệnh đề đúng.

B. 2 cot α + cos α = 0 .


A. 2sin α − cos α = 3 − 1 .
C. 2sin α + tan α = 0 .

D. sin α + cos α = 1 + 3 .
Hướng dẫn giải

Chọn C.

rr
r r
u.v
2−6−3
1
= − ⇒ α = 120ο .
Ta có cos α = cos u; v = r r =
2
14. 14
u.v

( )

Vậy 2sin α + tan α = 2.

(

)

3
+ − 3 =0.

2

Câu 51. [2H3-1.1-2] [THPT Hai Bà Trưng- Huế] Trong không gian Oxyz , cho ba vectơ:
r
r 1r
r
r
r
r
,
,
.
Tọa
độ
vectơ
x = 4a - b + 3c là.
a = (2;- 5;3) b = ( 0;2;- 1) c = ( 1;7;2)
3
r æ
r
æ 121 17ö
1 1 ö
÷
ç
÷
÷
;
;18
x
=

5;; ÷
ç
ç
A. x = ç
.
B.
.
÷
÷
ç
ç
÷
÷
3 3ø
è3 3 ø
è
r æ 1 55ö
÷
11; ; ÷
ç
C. x = ç
÷
ç
÷.
è 3 3ø

r æ 5 53ö
÷
11; ; ÷
ç

D. x = ç
.
÷
ç
÷
è 3 3ø
Hướng dẫn giải

Chọn C.
r
r
1r æ
2 1ö
÷
ç
÷
b
=
0;
;
ç
, 3c = ( 3;21;6) .
4a = (8;- 20;12) ,
÷
÷
ç
3
3 3ø
è
r

r 1r
r æ 1 55ö
÷
x = 4a - b + 3c = ç
ç11; ; ÷
÷
÷.
ç
3
è 3 3ø
Câu 52. [2H3-1.1-2] [THPT Hai Bà Trưng- Huế] Trong không gian Oxyz , cho hai véc tơ
r
r
r
r
r
a = ( 2;1;- 2) , b = 0;- 2; 2 . Tất cả giá trị của m để hai véc tơ u = 2a + 3mb và
r
r r
v = ma - b vuông là:

(

A. ±26 + 2 .
6

)

B. 26 ± 2 .
6


C. 11 2 ± 26 .
18
Hướng dẫn giải

D. ± 26 + 2 .
6

Chọn D.
r
r
r
Ta có: u = 2a + 3mb = 2;2 - 3m 2;- 4 + 3m 2 và
r
r r
v = ma - b = 2m;m + 2;- 2m - 2 .

(

(

)

)

TRANG 17


TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN


PHƯƠNG PHÁP

rr
. = 0 Û 4m + 2 - 3m 2 m + 2 + - 4 + 3m 2 - 2m Khi đó: uv

(

Û 9m2 2 - 6m - 6 2 = 0 Û m =

)(

) (

)(

)

2 = 0.

± 26 + 2 .
6

Câu 53. [2H3-1.1-2] [THPT Hai Bà Trưng- Huế] Trong không gian Oxyz , cho hình hộp
ABCD.A ¢B ¢C ¢
D ¢ có A ( 1;1;- 6) , B ( 0;0;- 2) , C ( - 5;1;2) và D ¢( 2;1;- 1) . Thể tích khối hộp
đã cho bằng.
A. 19.

B. 38.


C. 12.
Hướng dẫn giải

D. 42.

Chọn B.

uuur uuur uuuu
r
é
ù
Thể tích khối hộp đa cho V = 6VABCD ¢ = êAB, AC ú.AD ¢.
ë
û
uuur
uuur
uuuu
r
Ta có: AB = ( - 1;- 1;4) , AC = ( - 6;0;8) và AD ¢= ( 1;0;5) .
uuur uuur
uuur uuur uuuu
r
é
ù
é
ù
Do đó: êAB, AC ú= ( - 8;- 16;- 6) . Suy ra êAB, AC ú.AD ¢= - 38 . Vậy V = 38.
ë
û
ë

û

TRANG 18



×