Tải bản đầy đủ (.pdf) (65 trang)

Chương 1 giới thiệu chung MTVCN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.43 MB, 65 trang )

MÔI TRƯỜNG
VÀ CON NGƯỜI

BỘ MÔN: QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG


NỘI DUNG
Chương 1: Giới thiệu chung
Chương 2: Môi trường và các tài nguyên sinh học
Chương 3: Tài nguyên thiên nhiên
Chương 4: Các vấn đề môi trường toàn cầu
Chương 5: Chất thải và ô nhiễm môi trường
Chương 6: Bảo vệ môi trường và phát triển bền vững


Tài liệu tham khảo chính
[1] Lê Văn Khoa và cộng sự, Con người và Môi trường,
Nxb Giáo dục, 2011.
[2] Lâm Minh Triết, Huỳnh Thị Minh Hằng, Con người và
môi trường, Nxb ĐH Quốc gia TPHCM, 2008.
Tài liệu tham khảo thêm:
[3] Nguyễn Thị Ngọc Ẩn, Con người và Môi trường, Nxb
Nông nghiệp, 2001.
[4] Hoàng Hưng, Con người và môi trường, Nxb trẻ, 2000.
[5] Lê Văn Khoa và cộng sự, Khoa học môi trường, Nxb
Giáo dục, 2004.


Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên
§ Dự lớp: 75% trở lên tính theo số tiết lên lớp
§ Thi kết thúc học phần: 70%


§ Thảo luận theo nhóm, bài tập, tiểu luận: 30%
(thành viên có mặt lúc nhóm trình bày tiểu luận)


Hình thức thi
§ Thi trắc nghiệm online
§ Thời gian: 45 phút
§ Không sử dụng tài liệu khi làm bài thi


Tổ chức nhóm
§ Da nh sá ch n hóm , nhó m trưở ng (số đi ện tho ạ i ):
5sv/nhóm
§ Thời gian thuyết trình: ~ 15 phút.
§ Nội dung trình bày:
FDanh sách nhóm, phân chia nhiệm vụ
FTrình bày nội dung: mục lục, tài liệu tham khảo
FTrả lời câu hỏi


Chương 1: GIỚI THIỆU CHUNG (4t)
1. Khái niệm và phân loại môi trường, tài nguyên
thiên nhiên
2. Mối quan hệ giữa con người và môi trường
3. Dân số và môi trường
4. Các hoạt động của con người và vấn đề ô nhiễm
môi trường


Giới thiệu chung

Nguyên nhân gây ONMT
ü Sự gia tăng dân số - Bùng nổ dân số
ü Công nghiệp hoá, hiện đại hoá
ü Sự phát triển Khoa học kỹ thuật


Bùng nổ dân số


Môi trường
• Một số định nghĩa về môi trường:
+ Theo nghĩa rộng:
Môi trường là tất cả những gì bao quanh và có ảnh
hưởng đến một vật thể hay sự kiện.
+ Theo nghĩa gắn với con người và sinh vật:
§ Môi trường là hệ thống các yếu tố vật chất tự nhiên
và nhân tạo, có tác động đối với sự tồn tại và phát
triển của con người và sinh vật.
(Luật BVMT, 2014)


Môi trường
+ Môi trường gắn với con người có thể là:
+ Môi trường tự nhiên:
§ bao gồm các yếu tố tự nhiên: không khí, đất,
nước động thực vật, …
+ Môi trường xã hội:
§ là tổng thể các mối quan hệ giữa người và
người như luật lệ, thể chế, cam kết, quy định…
ở các cấp khác nhau.



Môi trường
+ Môi trường nhân tạo:
§ Gồm các yếu tố vật chất do con người tạo nên và
làm thành những tiện nghi cho cuộc sống của con
người

Ví dụ:
§

công viên, đô thị, khách sạn, nhà ở…


Một số thuật ngữ liên quan
+ Ô nhiễm môi trường:
– Ô nhiễm MT là sự biến đổi các thành phần MT
không phù hợp với QC KTMT và TC MT gây ảnh
hưởng xấu đến con người và sinh vật (Luật
BVMT 2014).
§ Một nguồn nước có thể ô nhiễm hoặc không tùy
thuộc vào mục đích sử dụng


+ Sự cố môi trường
– Sự cố xảy ra trong quá trình hoạt động của con
người hoặc biến đổi thất thường của tự nhiên,
 gây ô nhiễm, suy thoái hoặc biến đổi môi trường
nghiêm trọng.



+ Suy thoái môi trường
– là sự suy giảm về chất lượng và số lượng của
thành phần môi trường, gây ảnh hưởng xấu đối
với con người và sinh vật.


Sự cố môi trường điển hình
+ Sự cố Minamata, Nhật Bản (1953)
– Công ty Chisso thải chất thải chứa thủy ngân
xuống Vịnh Minamata (1950)
– Hg tích lũy trong thủy sản  đi vào cơ thể con
người  rối loạn thần kinh.

+ Hậu quả
– Tính đến 12/1992: 2.945 người nhiễm bệnh, 1343
người chết.


Sự cố môi trường điển hình
+ Sương khói ở London (5 - 10/12/1952)
– Khí SO2 từ quá trình đốt than
–  tích tụ nồng độ cao trong lớp sương khói gần
mặt đất
–  gây tác hại nghiêm trọng hệ hô hấp.

+ Hậu quả:
– 4.000 người chết
– Nghiên cứu sau này cho rằng “số người chết có
thể đến 12.000 người”



+ Hoạt động bảo vệ môi trường
– giữ cho môi trường trong lành, sạch đẹp;
– phòng ngừa, hạn chế tác động xấu đối với môi
trường, ứng phó sự cố môi trường;
– khắc phục ô nhiễm, suy thoái, phục hồi và cải
thiện môi trường;
– khai thác, sử dụng hợp lý và tiết kiệm tài nguyên
thiên nhiên;
– bảo vệ đa dạng sinh học.


+ Các chức năng cơ bản của môi trường
a/ Là không gian sống cho con người và sinh
vật
– xây dựng: mặt bằng các khu đô thị, cơ sở hạ
tầng,…
– giao thông vận tải: mặt bằng, khoảng không
đường bộ, đường thủy, đường không.
– sản xuất: mặt bằng cho nhà máy, xí nghiệp, khu
công nghiệp, sản xuất nông - lâm - ngư
– giải trí: mặt bằng, nền móng cho hoạt động trượt
tuyết, đua xe, đua ngựa, sân golf,…


b/ Là nơi chứa các nguồn tài nguyên thiên nhiên cần
thiết cho đời sống và sản xuất của con người
– thức ăn, nước uống, không khí hít thở;
– nguyên liệu sản xuất công nghiệp, nông nghiệp;

– năng lượng cho sinh hoạt sản xuất;
– thuốc chữa bệnh,…


c/ Là nơi chứa đựng các chất phế thải do con người
tạo ra trong cuộc sống và sản xuất
– tiếp nhận, chứa đựng chất thải;
– biến đổi chất thải nhờ các quá trình vật lý, hóa học,
sinh học


d/ Làm giảm nhẹ các tác động có hại của thiên nhiên
tới con người và sinh vật
– hạn chế lũ lụt
– điều hòa khí hậu
– chắn bão cát


e/ Lưu trữ và cung cấp các thông tin cho con người
– lịch sử địa chất, tiến hóa sinh vật, phát triển văn
hóa con người
– đa dạng nguồn gen
– chỉ thị báo động sớm các tai biến tự nhiên như
bão, động đất, núi lửa.


+ Tài nguyên
1/ Kể tên một số loại tài nguyên thiên nhiên?
2/ Tại sao phải khai thác tài nguyên một cách tiết
kiệm?

3/ Loại tài nguyên nào được khuyến khích sử dụng?


+ Tài nguyên
+ Định nghĩa:
– TN là tất cả các dạng vật chất, tri thức, thông tin
được con người sử dụng để tạo ra của cải vật chất
hay tạo ra giá trị sử dụng mới;
– TN là đối tượng sản xuất của con người
Ví dụ: Một số tài nguyên như không khí, cây cỏ, dầu,
sắt, nước ngầm...


×