Tải bản đầy đủ (.doc) (70 trang)

Giao an dai so 7 VNEN chuan 20162017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (488.35 KB, 70 trang )

Ngy son:
Ngy dy:
CHNG I
Tiết 1

Số HữU Tỉ. Số THựC
Đ1. TậP HợP Q CáC Số HữU Tỉ.

I. MC TIấU.
1. Kiến thức
- Hiểu đợc khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên
trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bớc đầu nhận biết đợc mối
quan hệ giữa các tập hợp số N Z Q
2. Kỹ năng :
- Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu
tỉ
- Biết suy luận từ những kiến thức cũ
3. Thái độ :
- Yêu thích môn học, cẩn thận chính xác.
II. Chuẩn bị:
1. Giỏo viờn
- dựng dy hc, Bi tp tỡnh hung.
2. Hc sinh
- Chun b cỏc ni dung liờn quan n bi hc theo s hng dn ca giỏo
viờn nh chun b ti liu, TBDH ..
III. TIN TRèNH DY HC
1. n định lớp (1ph)
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bi mi: (44ph)
HOT NG CA GV V HS
A.B : Hot ng khi ng v hỡnh thnh kin thc


+Giao nhim v
- GV: Hc sinh thc hin phộp chia hai
s nguyờn, lm bi 2 shd trang 5
- HS: Nhn nhiờm v
+Thc hin nhim v
- HS:Hc sinh lm bi tp 1,2 shd trang 5
- GV: cht li vo bi mi
GV: cho 2 HS c mc tiờu bi hc
Hot ng 1: S hu t
1

NI DUNG


1. Sè h÷u tØ:
- Sè h÷u tØ lµ sè viÕt ®ưîc díi

+. Giao nhiệm vụ
- GV:Cho HSđọc nội dung 1.a

d¹ng

a
, víi a, b  Z, b 0.
b

GV: cho HS hoạt động cặp đôi làm mục
- TËp hîp sè h÷u tØ, kÝ hiÖu :
1,b,c
Q

- HS: Nhận nhiệm vụ
+. Thực hiện nhiệm vụ
- HS: Hoạt động cặp đôi
- GV quan sát, xem xét giúp HS khi có yêu
cầu
+. Thảo luận, trao đổi, báo cáo
- GV: Vậy thế nào là số hữu tỉ?
- HS:1.b, 0, 2 
3 

3
1

2 1
5
21
3
 ; 5  ; 21 
;3  ;
10 5
1
1
1

1
3

1.c, Các số 0,6; -1,25; 1 là các số hữu tỉ
vì chúng đều có thể viêt được dưới dạng


6 3
125 5
1 4
 ; 1, 25 

;1 
10 5
100
4
3 3
a
a �Z � a �Q vì a 
a �Z
1

p/s: 0, 6 

+. Phương án KTĐG
Yêu cầu học sinh thực hiện bài 1, 2 ( shdh)

Hoạt động 2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
2. BiÓu diÔn sè h÷u tØ trªn
+. Giao nhiệm vụ
trôc sè:
- GV:Cho HS đọc nội dung 2.a,b
- Trên trục số điểm biểu diễn số hữu tỉ
GV: cho HS hoạt động cặp đôi làm mục x được gọi là điểm x
2,b,c
Ví dụ :SGK trang 6
- HS: Nhận nhiệm vụ

Thực hiện nhiệm vụ
-HS:Đọc nội dung 2.a,b
HS: Hoạt động cặp đôi
HS: làm vào vở nháp
GV: Hướng dẫn hs thực hiện
+. Thảo luận, trao đổi, báo cáo

2


- GV: Gọi 2HS lên bảng trình bày
- HS 2.c, lên bảng biểu diễn số

2
 2
và 3
3

trên trục số.
6
6

2.d, M -1 ( ) ; B

1  2
1 3
( ); C ( ) ;
3
6
2 6


4 8
3 6

D ( )
Phương án KTĐG
Yêu cầu học sinh thực hiện bài 5
( shdh)

Hoạt động 3: So sánh hai số hữu tỉ
+ Giao nhiệm vụ

3: So sánh hai số hữu tỉ

GV:Cho HSđọc nội dung 3.a,b

Với 2 số hữu tỉ bất kỳ x, y ta luôn có
GV: cho HS hoạt động cá nhân làm mục hoặc x = y hoặc x <y hoặc x > y. Ta có
thể so sánh 2 số hữu tỉ bằng nhau bằng
3,c
cách viết dưới dạng phân số rồi so
GV: Cho HS quan sát trên máy chiếu ,goị sánh 2 phân số đó.
2 HS đọc mục 4,a sgk
-Nếu x < y thì trên trục số điểm x ở
GV: cho HS hoạt động cá nhân làm mục bên trái điểm y.
4,c
- Số hữu tỉ > 0 gọi là số hữu tỉ dương
- HS: Nhận nhiệm vụ
- Số hữu tỉ < 0 gọi là số hữu tỉ âm
+. Thực hiện nhiệm vụ

- Số 0 không là số hữu tỉ dương cũng
HS: Đọc nội dung 3.a,b
không là số hữu tỉ âm.
HS: Hoạt động cá nhân làm mục 3,c
HS: Hoạt động cá nhân làm mục 4,c
+. Thảo luận, trao đổi, báo cáo
- GV : - Muốn so sánh 2 phân số ta làm
như thế nào?
- Để so sánh 2 số hữu tỉ ta làm thế nào?
- HS:3.c,
0

0 0 1
 
1 2 2

4.d, Có:
y

x

3 21

11 77

2 2 22


;
7 7

77

3




22 21

nên x < y
7
77

+. Phương án KTĐG
Yêu cầu học sinh thực hiện bài 4 ( shdh)

C. Hoạt động luyện tập
GV: cho HS hoạt động cá nhân làm bài HS: làm làm baì 1,2,3.4 sgk trang 8
1,2,3.4 sgk trang 8
HS: Hoạt động cá nhân làm mục 4,c
GV : quan sát bài làm của HS gọi 2 hslên
bảng thực hiện

D. Hoạt động Vận dụng và tìm tòi, mở rộng
GV: cho HS về nhà làm bài 1,2, sgk trang 9

Rút kinh nghiệm,
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................

..

4


Ngày soạn:
Ngày dạy:
TiÕt 2

§2 CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ

1. Kiến thức:
- Học sinh biết cách cộng, trừ hai số hữu tỉ .
- Học sinh hiểu quy tắc chuyển vế.
2. Kỹ năng:
- Vận dụng các tính chất và quy tắc chuyển vế để cộng trừ hai số hữu tỉ.
3. Thái độ:
- Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên.
- Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.
II. ChuÈn bÞ:
1. Giáo viên
- Máy chiếu, Bài tập tình huống.
2. Học sinh
- Chuẩn bị các nội dung liên quan đến bài học theo sự hướng dẫn của giáo
viên như chuẩn bị tài liệu, TBDH ..
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn ®Þnh líp
2. KiÓm tra bµi cò:
?Thế nào là số hữu tỉ ? Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu như thế nào? Cho 3 ví dụ?
- HS lên bảng trả lời

- GV nhận xét
3. BÀI MỚI:
Ho¹t ®éng cña GV vµ HS
Néi dung
A. Hoạt động hình thành kiến thức
Bước 1: Giao nhiệm vụ
GV cho HS thảo luận mục 1,2 SGK.
HS nhận nhiệm vụ.
Bước 2:Thực hiện nhiệm vụ
-HS thảo luận nhóm đôi
Bước 3: T:hảo luận, trao đổi, báo
cáo
- Gv quan sát giúp đỡ các nhóm
5


HS gặp khó khăn.
- Đại diện các nhóm HS trả lời.
Bước 4: Phương án KTĐG
GV cho các nhóm khác nhận xét
GV chốt và vào bài học mới.
B. Hoạt động hình thành kiến thức
Hoạt động 1: Cộng, trừ hai số hữu tỉ.
Bước 1: Giao nhiệm vụ

 7 4  49 12  37
 
 
- GV cho HS nghiên cứu mục a ,
3 7

21 21
21
1a;1b;1c SGK.
 3   12 3  9
b, (  3)     
 
- HS nhận nhiệm vụ.
4
4
4
 4
Bước 2:Thực hiện nhiệm vụ
- HS Thảo luận nhóm đôi thực hiện
mục 1a; HĐ cá nhân mục 1b; và *Cộng ,trừ hai số hữu tỉ:
Nếu x, y là hai số hữu tỉ
hoạt động nhóm mục 1c.
a
b
Bước 3:T:hảo luận, trao đổi, báo cáo
(x= ; y
với m  0 )
m
m
-HS thảo luận để làm mục 1a
Khi đó:
a b a b
? Mục 1a người ta đã làm gì? Đấy là
xy  
( m  0)
phép toán gì?

m m
m
a b a b
? Để cộng hai số hữu tỉ ta làm gì?
x y 

(m  0)
m
m
m
-HS thảo luận nhóm làm mục 1c.
HS trả lời. HS các nhóm nhận xét.
Bước 4: Phương án KTĐG
GV nhận xét xét lại kiến thức.
? Nêu các tính chất của phép cộng
phân số?
GV cho các nhóm nhận xét.
Hoạt động 2: Quy tắc “chuyển vế”.
Bước 1: Giao nhiệm vụ
GV cho HS làm mục 2a;2b;2c
HS nhận nhiệm vụ
Bước 2:Thực hiện nhiệm vụ
-HS hoạt động cá nhân mục 2a; 2b

* Trong tập hợp Q , khi chuyển một
số hạng từ vế này sang vế kia của
một đẳng thức , ta phải đổi dấu số
hạng đó.
Với mọi x, y, z Q, x+y=z
=>x=z-y


* Chú ý: Trong Q ta cũng có các
tổng đại số, trong đó có thể đổi chỗ
Bước 3:T:hảo luận, trao đổi, báo cáo
các số hạng, đặt dấu ngoặc để nhóm
mục 2c hoạt động nhóm đôi.

6


- GV quan sát giúp đỡ HS nếu
cần.

các số hạng một cách tùy ý như các
tổng đại số trong Z.

- HS tảo luận báo cáo kết quả.
Bước 4: Phương án KTĐG

GV cho HS các nhóm nhận xét
GV nhận xét chốt kiến thức.
C. Hoạt động Luyện tập
1)Đáp án B

Bước 1: Giao nhiệm vụ
GV cho HS làm mục 1;2 SGK.
HS nhận nhiệm vụ
Bước 2:Thực hiện nhiệm vụ

2)

a) + ( )-(-1,2)=
b) +( )- =

HS hoạt động nhóm đôi
Bước 3:T:hảo luận, trao đổi, báo cáo
GV quan sát giúp đỡ các nhóm nếu
cần.
HS các nhóm báo cáo kết quả.
Bước 4: Phương án KTĐG
GV cho HS nhận xét.
GV nhận xét. bổ sung nếu cần.
D. Hoạt động Vận dụng, tìm tòi mở rộng
GV yêu cầu HS về làm bài tập 1; 2 SGK và đọc mục em có biết
Rút kinh nghiệm

7


Ngày soạn:
Ngày dạy:
TiÕt 3

§3. NHÂN ,CHIA SỐ HỮU TỈ

1. Kiến thức:
- Học sinh biết các quy tắc nhân,chia số hữu tỉ .
2. Kỹ năng:
- Vận dụng các tính chất và quy tắc để nhân ,chia hai số hữu tỉ.
3. Thái độ:
- Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên.

- Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.
II. ChuÈn bÞ:
1. Giáo viên
- Máy chiếu, Bài tập tình huống.
2. Học sinh
- Chuẩn bị các nội dung liên quan đến bài học theo sự hướng dẫn của giáo
viên như chuẩn bị tài liệu, TBDH ..
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn ®Þnh líp
2. KiÓm tra bµi cò:
?Nêu quy tắc cộng trừ số hữu tỉ, quy tắc chuyển vế.
- HS lên bảng trả lời
- GV nhận xét
3. Tiến trình bài học:
Ho¹t ®éng cña GV vµ HS

NỘI DUNG

A- Hoạt động Khởi động:
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Gv yêu cầu HS tìm 2 cặp số có tích là
HS nhận nhiệm vụ.
Bước 2:Thực hiện nhiệm vụ
HS thảo luận tìm cặp số.
GV chốt lại và vào bài học mới
B- Hình thành kiến thức
Bước 1: Giao nhiệm vụ
GV yêu cầu HS tìm hiểu mục 1a;
1b;1c;2a; 2b
HS nhận nhiệm vụ.

Bước 2:Thực hiện nhiệm vụ

Với x= ; y= ta có:
Nhân hai số hữu tỉ: x.y= .=
Chia hai số hữu tỉ:
x: y = :=. =

8


HS hoạt động nhóm đôi thực hiện mục
1a; 1c; 2b
mục 1b 2a hoạt động cá nhân
Bước 3: Thảo luận, trao đổi, báo cáo
HS thảo luận nhóm báo cáo kết quả.
GV quan sát giúp đỡ HS nếu cần.
? nêu các tính chất của phép nhân phân
số
Bước 4: Phương án KTĐG
GV cho HS nhận xét.
GV chốt kiến thức.
C. Hoạt động luyện tập

*Chú ý: thương của phép chia số hữu tỉ
x cho y ( y ≠ 0) còn gọi là tỉ số của hai
số x và y, kí hiệu là x:y hay

Kết quả

Bước 1: Giao nhiệm vụ


1)Tính:
a) . =
b) : =

GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm
bài tập 1;2 SGK

c) . : =10
d) ( - ) : 6= -

HS nhận nhiệm vụ.
Bước 2:Thực hiện nhiệm vụ
HS hoạt động nhóm làm bài tập

2) ĐÁp án đúng:
a) B
b) C

Bước 3: Thảo luận, trao đổi, báo cáo
HS thảo luận nhóm làm bài tập. Báo
cáo kết quả.
GV quan sát hỗ trợ HS
Bước 4: Phương án KTĐG
Gv cho 4 nhóm báo cáo.
Các nhóm khác nhận xét.

D. Hoạt động Vận dụng và tìm tòi mở rộng
GV yêu cầu HS về nhà làm bài tập 1;2 3 SGK.
Rút kinh nghiệm

...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
..

9


Ngày soạn:
Ngày dạy:
TiÕt 4

§4. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ

1. Kiến thức:
- Học sinh biết khái niệm GTTĐ của số hữu tỉ .
- Nắm được công thức GTTĐ.
2. Kỹ năng:
- Biết vận dụng tính giá trị biểu thức đơn giản chứa dấu GTTĐ.
3. Thái độ:
- Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên.
- Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.
II. ChuÈn bÞ:
1. Giáo viên
- Máy chiếu, Bài tập tình huống.
2. Học sinh
- Chuẩn bị các nội dung liên quan đến bài học theo sự hướng dẫn của giáo
viên như chuẩn bị tài liệu, TBDH ..
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn ®Þnh líp

2. KiÓm tra bµi cò: ( Không kiểm tra)
3. Bài mới:
Ho¹t ®éng cña GV vµ HS
A-Khởi động

NỘI DUNG

Bước 1: Giao nhiệm vụ
GV yêu cầu HS xem tranh và trả lời câu
hỏi.
HS nhận nhiệm vụ
Bước 2:Thực hiện nhiệm vụ
HS thảo luận nhóm đôi
Bước 3:Thảo luận, trao đổi, báo cáo
HS thảo luận
Đại diện nhóm trả lời
Bước 4: Phương án KTĐG
GV cho HS nhận xét.
B-Hình thành kiến thức
Hoạt động 1: Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ
10


Bước 1: Giao nhiệm vụ

*GTTĐ của số hữu tỉ x , kí hiệu x 
GV yêu cầu HS tìm hiểu mục 1a; 1b; 1c Là khoảng cách từ điểm x tới điểm 0
HS nhận nhiệm vụ
trên trục số( đọc là GTTĐ của x)
Bước 2:Thực hiện nhiệm vụ

HS hoạt động cá nhân tìm hiểu mục 1a;
1b
Hoạt động nhóm đôi làm mục 1c
Bước 3:Thảo luận, trao đổi, báo cáo
HS thảo luận và báo cáo kết quả.
? GTTĐ của số hữu tỉ x là gì
Bước 4: Phương án KTĐG
GV cho các nhóm nhận xét.
Hoạt động 2: Công thức giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ
Bước 1: Giao nhiệm vụ
GV yêu cầu HS tìm hiểu mục 2a; 2b;
2c; và mục 3 SGK

 Công thức:
�xnếu x0
x = � nếu x<0
� x

HS nhận nhiệm vụ
Bước 2:Thực hiện nhiệm vụ
HS hoạt động cá nhân tìm hiểu mục 3
Hoạt động nhóm đôi làm mục 2a; 2b;
2c
Bước 3:Thảo luận, trao đổi, báo cáo
HS thảo luận và báo cáo kết quả.

? Nếu x không âm GTTĐ của số hữu tỉ *Chú ý: Với mọi x Q ta luôn có :
x là gì
x 0; x = -x ; x  x
? Nếu x âm GTTĐ của số hữu tỉ x là gì

Bước 4: Phương án KTĐG
GV cho các nhóm nhận xét.
C. Hoạt động luyện tập
1) Đáp án đúng: C và D
2)
GV yêu cầu HS tìm hiểu bài tập 1; 2 ;3 a) -3=3
SGK
b) 1,3>0,5
HS nhận nhiệm vụ
c) -100>20
d)   >  
Bước 2:Thực hiện nhiệm vụ
Bước 1: Giao nhiệm vụ

11


HS hoạt động nhóm đôi làm bài tập 1;2
Hoạt động nhóm làm bài 3
Bước 3:Thảo luận, trao đổi, báo cáo
HS thảo luận và báo cáo kết quả.
GV quan sát giúp đỡ HS nếu cần
Bước 4: Phương án KTĐG
GV cho các nhóm nhận xét.
Gv bổ sung nếu cần
D. Hoạt động vận dụng và tìm tòi mở rộng
GV yêu cầu HS về nhà làm bài tập
1;2;3;4 SGK
Rút kinh nghiệm
...................................................................................................................................

...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
..

12


Ngày soạn:
Ngày dạy
TiÕt 5

§5. CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA , CÁC SỐ THẬP PHÂN

1. Kiến thức:
- Học sinh biết cộng ,trừ, nhân ,chia các số thập phân.
2. Kỹ năng:
- Biết tính toán thành thạo các phép cộng, trừ , nhân , chia các số thập phân.
3. Thái độ:
- Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên.
- Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.
II. ChuÈn bÞ:
1. Giáo viên
- Máy chiếu, Bài tập tình huống.
2. Học sinh
- Chuẩn bị các nội dung liên quan đến bài học theo sự hướng dẫn của giáo
viên như chuẩn bị tài liệu, TBDH ..
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn ®Þnh líp
2. KiÓm tra bµi cò:
? Tìm x biết x = 2; -x =-2

GV cho HS nhận xét.
GV nhận xét cho điểm.
3. Bài mới:
Ho¹t ®éng cña GV vµ HS
A- Khởi động

NỘI DUNG

Bước 1: Giao nhiệm vụ
GV yêu cầu HS làm mục 1;2;3 SGK.
HS nhận nhiệm vụ
Bước 2:Thực hiện nhiệm vụ
HS hoạt động cá nhân
GV vào bài . cho HS đọc mục tiêu
B- Hình thành kiến thức
Hoạt động 1: Cộng, trừ , nhân, chia các số thập phân
* Khi cộng, trừ, nhân, chia các số thập
Bước 1: Giao nhiệm vụ
phân, ta dùng các qui tắc về dấu và
GV yêu cầu HS tìm hiểu mục 1a; 1b; và GTTĐ theo cách tương tự như đối với
mục 2
13


số nguyên.

HS nhận nhiệm vụ
Bước 2:Thực hiện nhiệm vụ
HS hoạt động cá nhân tìm hiểu mục 1a;
mục 2

Hoạt động nhóm đôi làm mục 1b
Bước 3:Thảo luận, trao đổi, báo cáo
HS thảo luận và báo cáo kết quả.

* Chú ý: Nhân, chia số thập phân x cho
số thập phân y ta áp dụng:
x.y= x .y ( = x :y ) đặt dấu - phía
trước nếu trái dấu. dấu + nếu cùng dấu.

GV quan sát giúp đỡ HS khi cần
Bước 4: Phương án KTĐG
GV cho các nhóm nhận xét.
C. Hoạt động luyện tập
Bước 1: Giao nhiệm vụ
GV yêu cầu HS làm bài tập 1;2
HS nhận nhiệm vụ
Bước 2:Thực hiện nhiệm vụ
HS hoạt động nhóm làm bài tập 1;2
Bước 3:Thảo luận, trao đổi, báo cáo
HS thảo luận và báo cáo kết quả.

1) a) = (6,5+3,5)+(1,2+6,5)-(5,2+4,2) =
= 10+7,7-10=7,7
b) =11(-4,3+4,5):(-10+10,01)=0,022
c) =(6,7-3,7)+(5,66+4,34).
.(-7,66+7,66).12=3+10=13
2)
x=10000
y=20,7
=> x>y


GV quan sát giúp đỡ HS nếu cần.
Bước 4: Phương án KTĐG
-Đại diện các nhóm lên báo cáo kết quả
GV cho các nhóm nhận xét.
D. Hoạt động vận dụng và tìm tòi mở rộng
GV yêu cầu HS về làm bài tập 3;4 và
bài 1;2 SGK
Rút kinh nghiệm,
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
..

14


Ngy son:
Ngy dy:
Tiết 6
Đ6. LU THA CA MT S HU T
1. Kin thc:
- Hc sinh hiu c nh ngha ly tha ca mt s hu t vi s m t nhiờn.
- Bit tớnh tớch v thng ca hai ly tha cựng c s.
- Hiu c ly tha ca mt ly tha.
2. K nng:
- Vit c cỏc s hu t di dng ly tha vi s m t nhiờn.
- Tớnh c tớch v thng ca hai ly tha cựng c s.
- Bin i cỏc s hu t v dng ly tha ca ly tha.
3. Thỏi :

- Chỳ ý nghe ging v lm theo cỏc yờu cu ca giỏo viờn.
- Tớch cc trong hc tp, cú ý thc trong nhúm.
II. Chuẩn bị:
Giỏo viờn: SGK, bng ph, phn mu.
Hc Sinh: SGK, bng nhúm, thc k.
III. TIN TRèNH DY HC
1. n định lớp
2. Kiểm tra bài cũ:
Cho a N. Ly tha bc n ca a l gỡ?
Vit cỏc kt qu sau di dng mt ly tha: 34. 35 ; 58 : 52
GV cho HS nhn xột.
GV nhn xột cho im.
3. Bi mi
Hoạt động của GV và HS
NI DUNG CHNH
A.B Khi ng v hỡnh thnh kin thc
Hot ng 1: Ly tha vi s m t nhiờn.
nh ngha:
GV cho 2 HS c mc tiờu bai hc
Ly tha bc n ca mt s hu t x, kớ
Bc 1: Giao nhim v
hiờu xn, l tớch ca n tha s x (n l mt
GV yờu cu HS tỡm hiu mc 1a; 1b; v s t nhiờn ln hn 1).
xn x.x.x...x,
1c
14 2 43 (x Q, nN,n 1)
n thửứ
a soỏ

HS nhn nhim v

Bc 2:Thc hin nhim v
HS hot ng cỏ nhõn tỡm hiu mc 1b

Quy c: x1 = x;

Hot ng nhúm ụi lm mc 1a; 1c
Bc 3:Tho lun, trao i, bỏo cỏo
15

x0 = 1 (x 0)


HS thảo luận và báo cáo kết quả.
? Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x là

GV quan sát giúp đỡ HS khi cần
Bước 4: Phương án KTĐG
GV cho các nhóm nhận xét.
Hoạt động 2: Nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số
Bước 1: Giao nhiệm vụ
GV yêu cầu HS tìm hiểu mục 2a; 2b; và
2c
Bước 2:Thực hiện nhiệm vụ

Đối với số hữu tỉ x , ta có công thức:
x m .x n x m  n

HS hoạt động cá nhân tìm hiểu mục 2b

x m : x n x m  n ( x 0, m n )


HS nhận nhiệm vụ

Hoạt động nhóm đôi làm mục 2a; 2c
Bước 3:Thảo luận, trao đổi, báo cáo
HS thảo luận và báo cáo kết quả.
? Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta
làm gì?
? Muốn chia hai lũy thừa cùng cơ số ta
làm gì?
GV quan sát giúp đỡ HS khi cần
Bước 4: Phương án KTĐG
GV cho các nhóm nhận xét.
Hoạt động 3: Luyện tập
Bước 1: Giao nhiệm vụ
GV yêu cầu HS làm bài tập 1; 2
HS nhận nhiệm vụ

1)Tính:
3

�2 � 8
a) � �
�3 � 27
2

2

Bước 2:Thực hiện nhiệm vụ


� 3 � � 11 � 121
b) �2 � � �
� 4 � � 4 � 16

HS hoạt động nhóm đôi

2) Ta có:

Bước 3:Thảo luận, trao đổi, báo cáo
HS thảo luận và báo cáo kết quả.

3

8 �2 �
� �
27 �3 �

GV quan sát giúp đỡ HS khi cần
Bước 4: Phương án KTĐG
16


HS đại diện báo cáo kết quả
GV cho các nhóm nhận xét.
Rút kinh nghiệm
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
..


Ngày soạn: 18 /9 /2016
TiÕt 7
§6. LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tiết 2)
1. Kiến thức:
- Học sinh hiểu được định nghĩa lũy thừa của một số hữu tỉ với số mũ tự nhiên.
- Biết tính tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số.
- Hiểu được lũy thừa của một lũy thừa.
2. Kỹ năng:
- Viết được các số hữu tỉ dưới dạng lũy thừa với số mũ tự nhiên.
- Tính được tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số.
- Biến đổi các số hữu tỉ về dạng lũy thừa của lũy thừa.
3. Thái độ:
- Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên.
- Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.
II. ChuÈn bÞ:
Giáo viên: SGK, bảng phụ, phấn mầu.
Học Sinh: SGK, bảng nhóm, thước kẻ.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn ®Þnh líp
2. KiÓm tra bµi cò:
? Nêu khái niệm lũy thừa của số hữu tỉ.
? Quy tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số
GV cho HS nhận xét.
GV nhận xét cho điểm.
3. Tiến trình bài học:
Ho¹t ®éng cña GV vµ HS
Hoạt động 1: Lũy thừa của một lũy thừa

NỘI DUNG


Bước 1: Giao nhiệm vụ
GV yêu cầu HS tìm hiểu mục 3a; 3b; và
3c
Kết luận:
HS nhận nhiệm vụ
Bước 2:Thực hiện nhiệm vụ

(xm)n = xm.n

( Khi tính lũy thừa của một lũy thừa, ta
17


HS hoạt động cá nhân tìm hiểu mục 3b

giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ).

Hoạt động nhóm đôi làm mục 3a; 3c
Bước 3:Thảo luận, trao đổi, báo cáo
HS thảo luận và báo cáo kết quả.
? Muốn tính lũy thừa của một lũy thừa
ta làm gì?
GV quan sát giúp đỡ HS khi cần
Bước 4: Phương án KTĐG
GV cho các nhóm nhận xét.
Hoạt động 2: Lũy thừa của một tích
Bước 1: Giao nhiệm vụ

* Lũy thừa của một tích bằng tích các
GV yêu cầu HS tìm hiểu mục 4a; 4b; và lũy thừa:

4c
(x.y)n= xn.yn
HS nhận nhiệm vụ
Bước 2:Thực hiện nhiệm vụ

Bài tập: Tính:
a) (3.5)3= 33.53= 27.25=675
b) (0,5)4.64= (0,5.6)4=34=27

HS hoạt động cá nhân tìm hiểu mục 4b
Hoạt động nhóm đôi làm mục 4a; 4c
Bước 3:Thảo luận, trao đổi, báo cáo
HS thảo luận và báo cáo kết quả.
? Muốn tính lũy thừa của một tích ta
làm gì?
GV quan sát giúp đỡ HS khi cần
Bước 4: Phương án KTĐG
GV cho các nhóm nhận xét.
Hoạt động 3: Lũy thừa của một thương
Bước 1: Giao nhiệm vụ

GV yêu cầu HS tìm hiểu mục 5a; 5b; 5c * Lũy thừa của một thương bằng
thương các lũy thừa:
HS nhận nhiệm vụ
n

�x � x n
� � n
�y � y


Bước 2:Thực hiện nhiệm vụ
HS hoạt động cá nhân tìm hiểu mục 5b
Hoạt động nhóm đôi làm mục 5a; 5c
Bước 3:Thảo luận, trao đổi, báo cáo

Bài tập: tính:
2

2
16
� 4� 4
 � 2 

� 11 � 11 121

HS thảo luận và báo cáo kết quả.
18


? Muốn tính lũy thừa của một thương
ta làm gì?
GV quan sát giúp đỡ HS khi cần
Bước 4: Phương án KTĐG
GV cho các nhóm nhận xét.
C.Luyện tập
GV cho HS làm BT 6 b,c
HS làm bài tập theo nhóm đôi
Đại diện nhóm lên trình bày
Các nhóm khác nhận xét.
GV nhận xét sửa sai nếu cần.


BT6: Tính:
5

62.63 65 �6 � 5
a) 5  5  � � 2  32
3
3 �3 �

 25.4   1002

b) 5
5
5
5
5 .  2 
 5.2   10 
252.42

2



1
10

D.Vận dụng và tìm tòi mở rộng
GV yêu cầu HS về nhà làm bài tập
3;7;8 SGK và 1;2 tr 30. Đọc mục3
Rút kinh nghiệm, điều chỉnh:

...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
..

19


Ngày soạn:
Ngày dạy:
TiÕt 8

§7. TỈ LỆ THỨC (Tiết 1)

1. Kiến thức:
- Học sinh hiểu được định nghĩa tỉ lệ thức.
- Học sinh hiểu được các tính chất của tỉ lệ thức.
2. Kỹ năng:
- Vận dụng định nghĩa và các tính chất để giải các bài toán liên quan.
3. Thái độ:
- Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên.
- Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.
II. ChuÈn bÞ:
Giáo viên: SGK, bảng phụ, phấn mầu.
Học Sinh: SGK, thước kẻ.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn ®Þnh líp
2. KiÓm tra bµi cò:
- Tỉ số của hai số a, b ( b 0 ) là gì? Viết kí hiệu.
1,8

10
- Hãy so sánh:

2,7
15
GV cho HS nhận xét.
GV nhận xét cho điểm.
3. Tiến trình bài học:
Ho¹t ®éng cña GV vµ HS
A.B Khởi động và hình thành kiến thức
Hoạt động 1: Định nghĩa.
GV cho HS đọc mục tiêu bài học
Bước 1: Giao nhiệm vụ
GV yêu cầu HS tìm hiểu mục 1a; 1b; và
1c
HS nhận nhiệm vụ
Bước 2:Thực hiện nhiệm vụ
HS hoạt động cá nhân tìm hiểu mục 1b
Hoạt động nhóm đôi làm mục 1a; 1c

NỘI DUNG
Định nghĩa:
Tỉ lệ thức là đẳng thức của
a c
hai tỉ số 
b d
Chú ý :
a c
Tỉ lệ thức  còn được viết là :
b d

a:b=c:d

Bước 3:Thảo luận, trao đổi, báo cáo

20


HS thảo luận và báo cáo kết quả.
? Hãy lập tỉ số giữa số lần trúng và số
lần ném bóng.

3, 6
 21: 49
8, 4
1
2 :14 ≠ -1,5: 0,25
3

? Muốn so sánh hai phân số ta làm gì.
? Tỉ lệ thức là gì?
GV quan sát giúp đỡ HS khi cần
Bước 4: Phương án KTĐG
GV cho các nhóm nhận xét.
Hoạt động 2: Tính chất.
Bước 1: Giao nhiệm vụ
GV yêu cầu HS tìm hiểu mục 2a; 2b; 2c
HS nhận nhiệm vụ

Tính chất 1 :
a c

Nếu  thì a.d = b.c
b d

Bước 2:Thực hiện nhiệm vụ

= => 2.21=14.x=>x=2.21:14
HS hoạt động cá nhân tìm hiểu mục 1a; x=3
1b
Hoạt động nhóm đôi làm mục 1c
Bước 3:Thảo luận, trao đổi, báo cáo
HS thảo luận và báo cáo kết quả.
GV quan sát giúp đỡ HS khi cần
Bước 4: Phương án KTĐG
GV cho các nhóm nhận xét.
C. Luyện tập
- GV cho HS hoạt động nhóm đôi làm
BT1:
1 4
bài tập 1 ;2
a)  ;
3 12
Sau đó cho đại diện các nhóm lên trình
18 21
bày.

b)
42 49
- Các nhóm khác nhận xét.
BT2: a) x.128=4.16
- GV nhận xét bổ sung nếu cần

x= 4.16:128
x=

b) 55= -6x
x=

55
6

1
2

Rút kinh nghiệm, điều chỉnh:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
21


...................................................................................................................................
..

Ngày soạn:
Ngày dạy:
TiÕt 9

§7. TỈ LỆ THỨC (Tiết 2)

1. Kiến thức:
- Học sinh hiểu được định nghĩa tỉ lệ thức.
- Học sinh hiểu được các tính chất của tỉ lệ thức.

2. Kỹ năng:
- Vận dụng định nghĩa và các tính chất để giải các bài toán liên quan.
3. Thái độ:
- Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên.
- Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.
II. ChuÈn bÞ:
Giáo viên: SGK, bảng phụ, phấn mầu.
Học Sinh: SGK, thước kẻ.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn ®Þnh líp
2. KiÓm tra bµi cò:
? Nêu khái niệm tỉ lệ thức
? tìm x biết

x
3
2

GV cho HS nhận xét.
GV nhận xét cho điểm.
3. Tiến trình bài học:
Ho¹t ®éng cña GV vµ HS
NỘI DUNG
A.B. KHỞI ĐỘNG VÀ HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Tính chất
-Giải thích: ta chia cả hai vế cho bd
Bước 1: Giao nhiệm vụ
GV yêu cầu HS tìm hiểu mục 3a; 3b;
3c
Tính chất 2:

Nếu a.d = b.c và a, b, c, d 0 thì
HS nhận nhiệm vụ
ta có các tỉ lệ thức:
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
a c a b d c d b
 ;
 ;
 ;

HS hoạt động cá nhân
b d c d b a c a
Bước 3:Thảo luận, trao đổi, báo cáo
HS thảo luận và báo cáo kết quả.

22


GV quan sát giúp đỡ HS khi cần
Bước 4: Phương án KTĐG
GV cho các nhóm nhận xét.
C. Luyện tập
- GV cho HS Hoạt động nhóm đôi
làm bài tập 3 và bài tập 5
- Các nhóm thảo luận làm bài tập.
- Đại diện nhóm lên bảng trình bày
- Các nhóm khác nhận xét.
- Gv nhận xét bổ sung.
D. Vận dụng và tìm tòi mở rộng
- GV cho HS làm BT 1
HS Hoạt động nhóm làm bài tập.

- Đại diện nhóm lên bảng trình bày.
- HS lớp nhận xét
GV nhận xét bổ sung.
-Về nhà làm bài tập 2;3 SGK

Bài tập 3:
a)

6 45 6
2 45 15 2 15
 ;  ;  ; 
2 15 45 15 6
2 6 45

b)

0,125 0, 4 5 0,125 5
16 16
0, 4

;

;

;

5
16 16
0, 4 0,125 0, 4 5 0,125


Bài làm:
Gọi số tiền bán được trong ngày thứ tư là
x
Theo bài ra ta có:
75 92

81 x

x=993600
vậy số tiền bán được trong ngày thứ tư là
993600đ

Rút kinh nghiệm, điều chỉnh:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
..

23


Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 10:

§8. TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU

1. Kiến thức:
- HS hiểu được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
2 Kĩ năng:

- Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau vào giải các bài tập chia theo tỉ
lệ.
3. Thái độ:
- Tích cực trong học tập, có ý thức và trách nhiệm trong nhóm
II. CHUẨN BỊ:
GV: SGK, bảng phụ,phấn màu
HS: SGK, thước kẻ
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ:
? Nêu tính chất của tỉ lệ thức.
? Hãy viết các tỉ lệ thức từ đẳng thức sau: 12. 18= (-8). (-27)
-GV nhận xét. GV vào bài, cho HS đọc mục tiêu bài học.
3. Tiến trình bài học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG CHÍNH
A.B Khởi động và hình thành kiến thức
Hoạt động 1: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Bước 1: Giao nhiệm vụ
6 2 69
GV yêu cầu HS tìm hiểu mục 1a; 1b
 
9 3 23
HS nhận nhiệm vụ
6 2 69
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
 
9 3 23
HS hoạt động nhóm đôi
3 12 3  12

Bước 3:Thảo luận, trao đổi, báo cáo


5 20 5  20
HS thảo luận và báo cáo kết quả.
?Hãy so sánh tổng và hiệu với các tỉ số 3  12  3  12
5 20 5  20
ban đầu?
a c
? So sánh kết quả rồi rút ra kl chung.
Từ tỉ lệ thức  ta suy ra
b d
GV quan sát giúp đỡ HS khi cần
a c a c a c

Bước 4: Phương án KTĐG
*  
(với b≠ ± d)
b d bd bd
GV cho các nhóm nhận xét.
Hoạt động 2: Chú ý
a b c
Bước 1: Giao nhiệm vụ
*Nếu có   ta nói a;b;c tỉ lệ với
2 3 5
GV yêu cầu HS đọc mục 3.
24


HS nhận nhiệm vụ

Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
HS hoạt động cá nhân
Bước 3:Thảo luận, trao đổi, báo cáo
HS báo cáo kết quả.
GV quan sát giúp đỡ HS khi cần
C. Luyện tập
-GV cho HS lớp làm bài tập1
- Bài tập 2;3;4 về nhà làm
D. Mở rộng
Bước 1: Giao nhiệm vụ
GV yêu cầu HS tìm hiểu mục 2a; 2b;
HS nhận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
HS hoạt động cá nhân
Bước 3:Thảo luận, trao đổi, báo cáo
HS thảo luận và báo cáo kết quả.
?Hãy so sánh tổng và hiệu với các tỉ số
ban đầu?
GV quan sát giúp đỡ HS khi cần
Bước 4: Phương án KTĐG
GV cho các nhóm nhận xét.

các số 2;3;5 và còn viết a:b:c=2:3:5

12 24 72 12  24  72 12  24  72




18 36 108 18  36  108 18  36  108


*Từ dãy tỉ số bằng nhau
a c e
 
ta suy ra
b d f
a c e ace
a ce
  

b d f bd  f bd  f

Với giả thiết các số đều có nghĩa.

Rút kinh nghiệm, điều chỉnh:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
..

25


×