Tải bản đầy đủ (.ppt) (50 trang)

TMDT :chương 1 tong quan ve TMDT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.85 MB, 50 trang )

Môn học: Thương mại
điện tử


Mục tiêu
Các

vấn đề pháp lý liên quan đến thương
mại điện tử.
Các luật và văn bản pháp qui về giao dịch
thương mại điện tử tại Việt Nam.
Bảo mật được các thông tin và các phương
thức giao dịch trên sàn giao dịch thương
mại điện tử.

2


Nội dung
Chương

1: Tổng quan về thương mại điện tử
Chương 2: Cơ sở hạ tầng kinh tế - xã hội thương
mại điện tử
Chương 3: Cơ sở hạ tầng pháp lý thương mại
điện tử
Chương 4: An ninh thương mại và cơ sở dữ liệu
thương mại điện tử
Chương 5: Sàn giao dịch thương mại điện tử
Chương 6: Thanh toán trong thương mại điện tử


3


Thông tin môn học
Số

tín chỉ: 2
◦ Trên lớp: 30 tiết
◦ Tự học: 60 tiết
Tiêu chí đánh giá
◦ Dự lớp: 75%
◦ Bài tập nhóm
◦ Thi kết thúc học phần

4


Tài liệu tham khảo
1.

2.

Trần Văn Hòe, Thương mại điện tử căn
bản, Nhà xuất bản Đại học Kinh tế quốc
dân, 2008.
Nguyễn Văn Hồng, Nguyễn Văn Thoan,
Thương mại điện tử căn bản, 2012.

5



Chương 1
Tổng quan về Thương mại điện
tử


Nội dung chi tiết
Ví

dụ mở đầu
Định nghĩa
Lịch sử của Thương mại điện tử
Phân loại
Hệ thống Thương mại điện tử
trong doanh nghiệp
Thuận lợi và hạn chế

7


Ví dụ mở đầu – Dell
Thành lập 1984 bởi Micheal Dell
Sử dụng hệ thống đặt hàng qua mail để cung cấp PC
Thiết kế hệ thống PC riêng và cho phép khách hàng định

cấu hình

Khó

lại


khăn

◦ 1993, là 1 trong 5 công ty máy tính hàng đầu thế giới
◦ Đối thủ Compaq
◦ Đơn đặt hàng qua mail và fax chậm dần  thua lỗ
◦ 1994, lỗ trên 100 triệu đô-la

8


Ví dụ mở đầu – Dell (tt)
Giải

pháp

◦ Mở nhiều công ty con tại châu Âu và châu Á
◦ Nhận đơn đặt hàng qua mạng
◦ Cung cấp thêm các sản phẩm phụ qua hệ thống
website
 Máy in, switch …

◦ Tiếp thị trực tiếp qua mạng cho các nhóm khách
hàng





Cá nhân (gia đình và công ty gia đình)

Doanh nghiệp nhỏ (< 200 nhân viên)
Doanh nghiệp lớn và trung bình (> 200 nhân viên)
Chính phủ, trường học và các tổ chức chăm sóc sức
khỏe

◦ Tân trang PC và bán đấu giá trực tuyến

9


Ví dụ mở đầu – Dell (tt)

B2C

B2B

e-procurement
e-collaboration
e-customer
service

British
Airway
USP, FedEx



nhân
Doanh nghiệp


10


Ví dụ mở đầu – Dell (tt)

11


Ví dụ mở đầu – Dell (tt)
 Kết

quả

◦ 2001, số 1 thế giới về PC
◦ Đánh bại Compaq
◦ Hiện nay, bán hàng qua mạng đạt 50 triệu đô-la mỗi
năm
 Nhận

xét

◦ Dell ứng dụng Thương mại điện tử thành công
 Đi đầu trong việc tiếp thị sản phẩm trực tiếp đến khách hàng
 Xây dựng hệ thống e-procurement để cải tiến việc mua linh
kiện, liên kết các đối tác.
 Quản lý mối quan hệ khách hàng

◦ Mô hình kinh doanh được các nhà sản xuất khác áp
dụng
12



Thương mại truyền
thống ?

13


Thương mại truyền
thống ?

14


Nội dung chi tiết
Ví

dụ mở đầu
Định nghĩa
Khung hoạt động
Phân loại
Hệ thống Thương mại điện tử
trong doanh nghiệp
Lịch sử của Thương mại điện tử
Thuận lợi và hạn chế
15


Thương mại điện tử
 Thuật


ngữ tiếng Anh: Electronic
commerce.
 Viết tắt: EC hoặc E.Commerce

16


Các tên gọi khác của EC
Online

trade (thương mại trực tuyến)
paperless commerce (thương mại
không giấy tờ)
e-business (kinh doanh điện tử)

17


Thương mại điện tử
 Tổ

chức Thương mại thế giới (WTO)
"Thương mại điện tử bao gồm việc sản
xuất, quảng cáo, bán hàng và phân phối
sản phẩm được mua bán và thanh toán
trên mạng Internet, nhưng được giao nhận
một cách hữu hình, cả các sản phẩm giao
nhận cũng như những thông tin số hoá
thông qua mạng Internet“.


18


Thương mại điện tử
 Ủy

ban Thương mại điện tử của Tổ chức
Hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương
(APEC):
"Thương mại điện tử liên quan đến các
giao dịch thương mại trao đổi hàng hóa và
dịch vụ giữa các nhóm (cá nhân) mang
tính điện tử chủ yếu thông qua các hệ
thống có nền tảng dựa trên Internet.“

19


Thương mại điện tử
 Diễn

đàn Thương mại và Phát triển Liên
Hiệp quốc (UNCTAD)
◦ Ngang (hoạt động của Doanh nghiệp)

 TMĐT là việc thực hiện toàn bộ hoạt động kinh doanh
bao gồm marketing (M), bán hàng (S), phân phối (D)
và thanh toán (P) thông qua các phương tiện điện tử


◦ Dọc (quản lý Nhà nước)

 I – cơ sở hạ tầng cho sự phát triển TMĐT
(Infrastructure)
 M – Thông điệp (Message)
 B – Quy tắc cơ bản (Basic Rules)
 S – Các quy tắc riêng trong từng lĩnh vực (Sectorial
Rules/ Specific Rules)
 A – Các ứng dụng (Applications)
20


Thương mại điện tử
 UNCITRAL

(UN Conference for
International Trade Law - Ủy ban Liên
hợp quốc về Luật Thương mại quốc
tế)
“Thương mại điện tử là việc trao
đổi thông tin thương mại thông qua
các phương tiện điện tử, không cần
phải in ra giấy bất cứ công đoạn nào
của toàn bộ quá trình giao dịch.”
21


Thương mại điện tử





Quá trình mua, bán, hay trao đổi các
sản phẩm, dịch vụ, thông tin qua
mạng máy tính, đặc biệt mạng
Internet
Như vậy, TMĐT bắt đầu bằng việc các
doanh nghiệp sử dụng các phương tiện
điện tử và mạng internet để mua bán
hàng hóa và dịch vụ.

22


E-Business
E-Business

(kinh doanh điện tử)

◦ Hoạt động thương mại sử dụng các phương tiện và
công nghệ xử lý thông tin số hóa
 Mua, bán, trao đổi hàng hóa/dịch vụ/ thông tin
(EC)
 Dịch vụ khách hàng (customer service)
 Hợp tác với các đối tác kinh doanh (collaborative)
 Đào tạo từ xa (e-learning)
 Giao dịch điện tử nội bộ trong công ty
(intrabusiness)

23



Các phương tiện thực hiện
EC
Điện

thoại
Máy fax
Truyền hình
Máy tính và mạng internet

24


Điện thoại
Các

dịch vụ

◦ Bưu điện
◦ Ngân hàng
◦ Hỏi đáp
◦ Tư vấn
◦ Giải trí
Điện

thoại nghĩa rộng

◦ Điện thoại qua internet
◦ Voice chat, voice message

25


×