Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Bộ đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn toán lớp 10 (có đáp án) đề (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.96 KB, 4 trang )

SỞ GD & ĐT ………..
TRƯỜNG THPT ……

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1
Năm học: 20… - 20….
Môn thi: Toán 10
Thời gian: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Ngày thi: ...............................

Câu I (2,0 điểm). Tìm tập xác định của các hàm số sau:
x2 + 2
1) y =
x −1

2) y = x + 3 + 6 − x

Câu II (3,0 điểm). Cho hàm số bậc hai: y = x2 + 2x - 3
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.
2) Từ đồ thị tìm x để y ≥ 0.
3) Dựa vào đồ thị, biện luận theo m số nghiệm của phương trình:
x 2 + 2x − 3 = m

Câu III (3,0 điểm).
1) Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB và CD. Chứng
mình rằng AD + BC = 2 EF
2) Tam giác ABC có trọng tâm G. Gọi M, N là các điểm xác định bởi
AM = 2 AB , AN =

2
AC . Chứng minh rằng M, N, G thẳng hàng.


5

Câu IV. 1(2,0 điểm). (Dành cho học sinh các lớp 10A1; 10A2; 10A3).
Giải phương trình: 3 x 3 + 8 = 2 x 2 − 3 x + 10
Câu IV. 2(2,0 điểm). (Dành cho học sinh các lớp 10A4 → 10A10).
Cho 3 đường thẳng: d1: y = 2x - 1
d2: y = 2 - x
d3: y = ax + 3
Tìm a để ba đường thẳng trên đồng quy.
-----------------------------Hết----------------------------ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM (ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1
TOÁN 10 - NĂM HỌC 20… - 20…)
Câu
I
(2,0 điểm)

Ý
1

ĐK: x - 1 ≠ 0 ⇔ x ≠ 1

Nội dung

TXĐ: D = R\ {1}
2

x + 3 ≥ 0
 x ≥ −3
⇔
⇔ −3 ≤ x ≤ 6
6 − x ≥ 0

x ≤ 6

ĐK: 

Điểm
0,5
0,5
0,5


II
(3 điểm)

TXĐ: D = [-3;6]
1
y = x2 + 2x - 3
(1,5 điểm) + TXĐ: D = R
+ Chiều biến thiên:
Hàm số đồng biến trên khoảng (-1; +∞)

0,5

Hàm số nghịch biến trên khoảng (-∞; -1)
+ BBT:
x
-∞
-1
+∞
y


+∞

0,5

+∞
-4

+ Đồ thị:
. Toạ độ đỉnh I (-1; -4)
. Trục đối xứng là đường thẳng: x = -1
. Giao oy: A(0;-3); A'(-2;-3) đối xứng với A qua đường thẳng x
= -1
. Giao ox: B(-3;0); B'(1;0)
Vẽ hình đúng

II

2
 x ≤ −3
y≥ 0⇔
(1 điểm)
x ≥ 1
2
3
Gọi (C) là đồ thị hàm số y = x + 2 x − 3 gồm hai phần:
(0,5 điểm)
+ Phần phía trên trục hoành của (P)
+ Đối xứng phần đồ thị phía dưới trục hoành của (P) qua trục

0,5


0,5
1,0

0,25

2
ox. Khi đó, số nghiệm của PT x + 2 x − 3 = m bằng số giao

điểm của (C) và đường thẳng y = m ta được:
. Với m < 0, PT vô nghiệm
. Với m = 0 hoặc m > 4 PT có 2 nghiệm phân biệt.
. Với 0 < m < 4, PT có 4 nghiệm phân biệt.
. Với m = 4, PT có 3 nghiệm phân biệt
.
Câu III
(3 điểm)

1
AD = AE + EF + FD
(1,5 điểm)

BC = BE + EF + FC

⇒ AD + BC = ( AE + BE ) + 2 EF + ( FD + FC )

0,25
0,5
0,5
0,25

0,25

= O + 2 EF + O
= 2 EF
2
AM = 2 AB ⇔ GM − GA = 2GB − 2GA
(1,5 điểm)

⇔ GM = 2GB − GA

0,5


AN =

2
2
2
AC ⇔ GN − GA = GC − GA
5
5
5

⇔ GN =

2
3
GC + GA
5
5


0,5

⇔ 5GN = 2GC + 3GA

GM + 5GN = 2GB − GA + 2GC + 3GA
= 2GA + 2GB + 2GC = O
⇒ GM = − 5GN

0,25
0,25

Vậy G, M, N thẳng hàng.
Câu IV.
1 (1 điểm)

3 x 3 + 8 = 2 x 2 − 3 x + 10

ĐK: x ≥ -2
Với ĐK biến đổi PT đã cho trở thành:
3 ( x + 2)( x 2 − 2 x + 4) = 2( x 2 − 2 x + 4) + x + 2

Chia cả 2 vế của PT cho x2 - 2x + 4 ta được:

0,5

x+2
x+2
−3 2
+ 2 = 0 (1)

x − 2x + 4
x − 2x + 4
2

Đặt t =

0,5

x+2
(t ≥ 0)
2
x − 2x + 4

PT (1) trở thành: t2 - 3t + 2 = 0
t = 1
t = 2

0,5

⇔
Với t = 1 ⇒

x+2
= 1 ⇔ x 2 − 3x + 2 = 0
x − 2x + 4
2

0,5

x = 1

x = 2

⇔
Với t = 2 ⇒

Câu IV.
2 (2 điểm)

x+2
= 2 ⇔ 4 x 2 − 9 x + 14 = 0
x − 2x + 4
2

(Vô nghiệm)
Vậy PT có 2 nghiệm là x = 1; x = 2
Toạ độ giao điểm của d1 và d2 là nghiệm của hệ PT:
 y = 2x −1  y = 2x −1
x = 1
⇔
⇔

y = 2 − 4
2 x − 1 = 2 − x
y = 1
Vậy (d1) ∩ (d2) = I(1;1)

0,5

⇔1 = a + 3


0,5

Để d1, d2, d3 đồng quy ⇔ I ∈ d3

0,5


⇔ a = -2
Vậy a = -2 thì d1, d2, d3 đồng quy

0,5



×