Tải bản đầy đủ (.docx) (33 trang)

Tài liệu toán lớp 4 giữa kì i đề 1 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.92 KB, 33 trang )

TRUNG TÂM LUYỆN VIẾT CHỮ ĐẸP
NÉT CHỮ VIỆT


www.netchuviet.com

Sưu tầm và biên soạn bởi giáo viên trung tâm luyện
viết chữ đẹp Nét Chữ Việt


Trung tâm luyện viết chữ đẹp Nét Chữ Việt – www.netchuviet.com

ĐỀ 1
Bài 1: 1. Viết số hoặc thích hợp vào ô trống :
Viết số

315412

....................
.

69381

....................
.

Đọc số

.........................................................................................

Một trăm năm mươi ba nghìn bảy trăm hai mươi tư



.........................................................................................

Năm triệu ba trăm linh năm nghìn bốn trăm chín mươi bảy

Bài 2: 2. Đặt tính và tính :
a) 531684 + 196508

b) 284357 – 91648

................................

................................

................................

................................

................................

................................


Trung tâm luyện viết chữ đẹp Nét Chữ Việt – www.netchuviet.com
Bài 3: 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) 1 giờ 45 phút < 145 phút ..................
b) 2 thế kỉ = 200 năm ................
c) 7 tấn 5 tạ < 7050 kg .........................
d) 10 dag > 100 g.............................
Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :

a) Giá trị chữ số 2 trong số 206485 là :
A. 2 B. 206

C. 2000

D. 200000

b) Đại thi hào Nguyễn Du sinh vào năm 1755. Ông sinh vào thế kỉ :
A. XVI

B. XVII

C. XVIII

D. XV

c) Trung bình cộng của bốn số 21, 31, 41, 51 là :
A. 31

B.41

C. 30

D. 36

d) Nếu a= 45, b=5, c=9 thì giá trị biểu thức a-b+c là :
A. 59

B. 49


C. 41

D. 39

Bài 5: Trung bình cộng số thóc của của hai kho là 137 tấn. Số thóc ở kho
A ít hơn số thóc ở kho B là 36 tấn. Tính số thóc ở mỗi kho.
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................


Trung tâm luyện viết chữ đẹp Nét Chữ Việt – www.netchuviet.com
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
Bài 6: Một hình chữ nhật có chu vi là 200 cm. Chiều dài hơn chiều rộng
20 cm. tính diện tích của hình chữ nhật đó.
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................


Trung tâm luyện viết chữ đẹp Nét Chữ Việt – www.netchuviet.com

ĐỀ 2
Bài 1.
a) Số gồm hai trăm nghìn, mười năm nghìn, hai trăm, ba chục và một đơn
vị được viết là: …………....................
b)


Số 876354 được đọc là;
..................................................................................................................
..................................................................................................................

c) Số tám triệu tám trăm bốn mươi tám nghìn không trăm tám mươi tám
được viết là :……….............
d) Số 19919919 được đọc là
..................................................................................................................
..................................................................................................................
Bài 2. Đặt tính rồi tính:
a) 136284 + 482163

b) 918276 + 672819

..............................

...............................

..............................

...............................

..............................

...............................


Trung tâm luyện viết chữ đẹp Nét Chữ Việt – www.netchuviet.com
Bài 3. Điền dấu > ; = ; < thích hợp vào ô trống :

a) 8 giờ 15 phút .….. 480 phút
b) 12 phút ...… 1200 giây
c) 3 tấn 5 kg …... 3005 kg
d) 1/5 thế kỉ …... 20 năm
Bài 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Các chữ số thuộc lớp nghìn trong số 987654321 là :
A. 9 , 8, 7
B. 8, 7, 6
C. 6, 5, 4
D. 5, 4, 3
b) Trung bình cộng của bốn số 45, 65, 85 và 105 là :
A. 300 B. 55

C. 95

D. 75

c) Năm 2110 thuộc thế kỉ :
A. XXI

B. XX

C. X

D. XXII

d) Với m = 10, n=5, p=2 giá trị của biểu thức m : n x p là :
A. 4

B. 1


C. 25

D. 17


Trung tâm luyện viết chữ đẹp Nét Chữ Việt – www.netchuviet.com
Bài 5. Tổng của hai số là 2010, hiệu của hai số là 10. Tìm hai số đó.
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
Bài 6. Vẽ hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi hình vuông có cạnh 6cm .
Biết chiều rộng kém chiều dài 4 cm.
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................


Trung tâm luyện viết chữ đẹp Nét Chữ Việt – www.netchuviet.com
ĐỀ 3
Bài 1.Nối ô ghi số với ô ghi cách đọc đọ đúng của nó :

167761

Sáu mươi bảy nghìn bảy trăm sáu mươi mốt

1677611


Mười sáu triệu bảy trăm bảy mươi sáu nghìn một trăm sáu mươi mốt

67761

Một triệu sáu trăm bảy mươi bảy nghìn sáu trăm mười một

16776161

Một trăm sáu mươi bảy nghìn bảy trăm sáu mươi mốt

Bài 2. Đặt tính rồi tính
a) 734915 + 183249

b) 932714 – 751808

..................................

..................................

..................................

..................................

..................................

..................................

Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S váo chỗ trống:
a) 5 giờ 30 phút = 330 phút .................................
b) 10 phút 10 giây > 1110 giây .................................

c) 2 tấn 300kg < 2 tấn 3 tạ ..............................


Trung tâm luyện viết chữ đẹp Nét Chữ Việt – www.netchuviet.com
d) 10 năm = 1/10 thế kỉ .............................

Bài 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a) các chữ số thuộc lớp nghìn trong số 123456789 là :
A. 1, 2, 3

B. 4

C.5

D. 4, 5, 6

b)Hoa sinh vào ngày 20 tháng 11 năm 1999, Hoa sinh vào thế kỉ :
A. XIX

B. XX

C. XXI

D. XXII

c) Trung bình cộng của bốn số 25, 37 , 49 và 61 là :
A. 43

B. 55


C. 49

D. 31

d) Cho a=24, b=6 và c=3, giá trị của biểu thức a + b : c là:
A. 10

B. 14 C. 22

D. 31

Bài 5. Lớp 4A có 35 học sinh . Số học sinh trai ít hơn số học sinh gái là 3
em. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh trai , có bao nhiêu học sinh gái ?
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................


Trung tâm luyện viết chữ đẹp Nét Chữ Việt – www.netchuviet.com


Trung tâm luyện viết chữ đẹp Nét Chữ Việt – www.netchuviet.com

Bài 6. Một hình chữ nhật có chu vi là 26 cm, chiều dài hơn chiều rộng 5
cm. Em hãy vẽ hình vuông có cạnh bằng chiều rộng của hình chữ nhật
trên và tính diện tích hình vuông vừ vẽ.
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................

.......................................................................................................................


Trung tâm luyện viết chữ đẹp Nét Chữ Việt – www.netchuviet.com
ĐỀ 4
Bài 1. Viết số hoặc chữ vào chỗ chấm cho thích hợp :
a) Số 3939939 đươc đọc là :

.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
b) Số gồm bảy triệu , ba trăm nghìn , hai chục nghìn và một chục đơn vị
được viết là : ……........
c) Số bé nhất trong các số 9999, 88888 , 777777, 66666 , 55555 là :
.......................................................................................................................
d) số lớn nhất trong các số : 44444, 55555, 66666, 7777, 123456 là :
.......................................................................................................................
Bài 2. Tìm x:
a) x – 51903 = 62857

.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
b) 76954 – x = 28161

.......................................................................................................................
.......................................................................................................................


Trung tâm luyện viết chữ đẹp Nét Chữ Việt – www.netchuviet.com
c) x + 493618 = 671809
.......................................................................................................................

.......................................................................................................................
d) x – 26123 = 54096
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
Bài 3. Điền dấu > ; = ; < thích hợp vào chỗ trống :
a) 2 phút 2 giây ................. 220 giây
b) 1/3 phút ................ 20 giây
c) 5 tấn 4 tạ ................. 4 tấn 5 tạ
d) 7 hg 7g .................. 707g
Bài 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a) Chữ số thuộc hàng nghìn của số 7226354 là :
A. 7

B. 2; 1; 6

C. 6

D.216

b) Năm 2010, Đại tướng Võ Nguyên Giáp tròn 100 tuổi. Hỏi Đại tướng Võ
Nguyên Giáp sinh vào thế kỉ nào ?
A. XIX

B. XX

C. XVIII

D. XXI

c) Trung bình cộng của năm số 2, 4 , 6, 8, 10 là :



Trung tâm luyện viết chữ đẹp Nét Chữ Việt – www.netchuviet.com
A. 5

B. 7

C. 9

D.6

d) Cho m = 28, n= 14 , p = 7. Giá trị biểu thức m – n : p là :
A. 2

B. 6

C. 26

D.30

Bài 5. Trung bình cộng số tuổi của hai mẹ con là 23 tuổi. Tính số tuổi của
mỗi người, biết rằng mẹ hơn con 26 tuổi.
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
Bài 6.
a) Vẽ hình chữ nhật có chu vi là 18 và chiều rộng kém chiều dài 1 cm .
b) Tính diện tích hình chữ nhật vừa vẽ.


.......................................................................................................................
.......................................................................................................................


Trung tâm luyện viết chữ đẹp Nét Chữ Việt – www.netchuviet.com
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
ĐỀ 5
Bài 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
a) Số 300303 đọc là : “ Ba trăm nghìn ba trăm linh ba “
..............................
b) Số “ Một trăm linh năm nghìn sáu trăm bảy mươi chín” viết là 15679
.......
c) Số lớn nhất có sáu chữ số là 999999 .......................
d) Số bé nhất có sáu chữ số khác nhau là 123456 ......................
Bài 2. Đặt tính rồi tính
a) 291835 + 14627

b) 815294 – 371658

................................

.................................

................................

.................................

................................


.................................

Bài 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Chữ số 4 trong số 148726 có giá trị là :
A. 4000

B . 48726

C. 40000

D.4


Trung tâm luyện viết chữ đẹp Nét Chữ Việt – www.netchuviet.com
b) Năm 2219 thuộc thế kỉ :
A. XXII

B. XXI

C. XIX

D. XXIII

c) Trung bình cộng của bốn số 10, 30, 40, 60 là
A. 20

B.35

C. 25


D. 50

d) Cho a=36, b=9, c=3, biểu thức của a + b : c là :
A.15

B.33

C. 39

D. 21

Bài 4. Điền dấu >,=,< vào chỗ trống:
a) 5 giờ 50 phút ........... 350 phút
b) 9 phút 54 giây .......... 540 giây
c) 1000 năm ........... 100 thế kỉ
d) 7 tạ 7kg ........... 707 kg
Bài 5. Tài và Lộc góp chumg tiền được 70000 đòng để mua quả bóng.
Biết số tiền của Tài góp nhiều hơn số tiền của Lộc là 10000 đồng. Hỏi mỗi
bạn góp bao nhiêu tiền?
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................


Trung tâm luyện viết chữ đẹp Nét Chữ Việt – www.netchuviet.com
Bài 6. Một hình chữ nhật có chiều rộng kém chiều dài 6 cm. Tính diện tích
hình chữ nhật đó. Biết chu vi hình chữ nhật là 48 cm.
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................

.......................................................................................................................
ĐỀ 6

Bài 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ trống :
a) Số gồm 5 triệu 803 nghìn và 230 đơn vị viết là : 5893230 ......
b) Số 49174201 đọc là : Bốn mươi chín triệu một trăm bảy mươi
tư nghìn không trăm hai mươi mốt .............
c) Số bé nhất có sáu chữ số là 100000 ...........
d) Số lớn nhất có sáu chữ số khác nhau là 987654 ..........
Bài 2. Tìm x
a) 158623 + x = 474395

b) x – 27396 = 17582

.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................


Trung tâm luyện viết chữ đẹp Nét Chữ Việt – www.netchuviet.com
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................

Bài 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a) Chữ số 8 trong số 487692 thuộc hàng :
A. Chục nghìn
B. Trăm nghìn
C. Hàng nghìn

D. Lớp nghìn
b) Năm 2190 thuộc thế kỉ :
A. XXI B. XIX

C. XX

D. XXII

c) Trung bình cộng của ba số 25 , 37 và 43 là :
A. 85

B. 37

C. 35

D. 105

d) Cho m = 48, n = 8 , p = 4 . Giá trị của biểu thức m – n : p là :


Trung tâm luyện viết chữ đẹp Nét Chữ Việt – www.netchuviet.com
A.10

B. 4

C. 16

D. 46

Bài 4. Điền dấu >, =, < vào chỗ trống

a) 4 giờ 45 phút .......... 5 giờ
b) 900 giây .......... 9 phút
c)2 tấn 20 kg ........... 2020 kg
d) ¼ thế kỉ ............ 25 năm
Bài 5. Trong hai ngày cửa hàng vật liệu xây dựng Tuấn Khanh
đã bán được 5760 kg. Biết ngày thứ nhất bán được ít hơn ngày
thứ hai là 480kg sắt. Hỏi mỗi ngày cửa hàng bán được bao
nhiêu ki-lô-gam sắt ?
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................

Bài 6. Cho hình vẽ bên. Biết MNPQ là hình vuông, MNHK và
KHPQ là hình chữ nhật.
a) Đoạn thẳng NP vuông góc với những đoạn thẳng nào ?
b) Đoạn thẳng MN song song với những đoạn thẳng nào ?


Trung tâm luyện viết chữ đẹp Nét Chữ Việt – www.netchuviet.com
c) Tính diện tích hình vuông MNPQ và diện tích hình chữ nhật
MNHK.
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
ĐỀ 7

Bài 1. Đúng ghi Đ, Sai ghi S vào ô trống :

a) Số 309107 đọc là ba trăm linh chín nghìn một trăm linh bảy
......
b) Số gồm ba triệu, bốn trăm nghìn và năm trăm đơn vị viết là
34500 ..........
c) Số 9909909 đọc là chín triệu chín trăm chín nghìn chín trăm
chín .............
d) Số bảy triệu bảy trăm linh bảy nghìn bảy trăm linh bảy được
viết là 7707707 ...........
Bài 2. Đặt tính và tính :


Trung tâm luyện viết chữ đẹp Nét Chữ Việt – www.netchuviet.com
a) 362754 + 195837

b) 714592 – 471925

.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................

Bài 3. Điền dấu >, =, < thích hợp vào ô trống :
a) 3 giờ 15 phút ......... 315 phút
b) ½ thế kỉ ......... 50 năm
c) 4 tấn 40 kg ............. 4400kg
d) 10 dag 5 g ............ 15g
Bài 4. Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng :
a) Giá trị chữ số 5 trong số 475068 là :
A.5


B.50

C. 5000

D. 5068

b) Năm 1921 thuộc thế kỉ :
A. XIX

B.XX

C. XVIII

D. XXI

c) Trung bình cộng của bốn số 14, 21, 33 và 44 là :


Trung tâm luyện viết chữ đẹp Nét Chữ Việt – www.netchuviet.com
A. 16

B. 27

C. 28

D. 29

d) cho m= 32, n= 16 và p = 4. Giá trị của biểu thức m + n : p là :
A. 12


B. 2

C. 8

D. 36

Bài 5. Vườn cây nhà bà ngoại thu được 350 kg vừa cam vừa
quýt. Biết rằng số cam nhiều hơn số quýt là 48 kg. Hỏi vườn cây
nhà bà ngoại thu được bao nhiêu kg trái cây mỗi loại ?
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................

Bài 6.
a) Tính diện tích hình chữ nhật có chu vi là 18 cm . Biết chiều
rộng kém chiều dài 3 cm.
b) Vẽ hình chữ nhật đó.


Trung tâm luyện viết chữ đẹp Nét Chữ Việt – www.netchuviet.com

.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................



Trung tâm luyện viết chữ đẹp Nét Chữ Việt – www.netchuviet.com
ĐỀ 8

Bài 1.Viết chữ hoặc số vào chỗ trống cho thích hợp :
a)

Số 3456789 đọc là :

........................................................................................................
........................................................................................................
b) Số gồm “ chín triệu, tám trăm nghìn, hai chục nghìn, bốn trăm


hai

đơn

vị



được

viết

là :.............................................................
c) Số chẵn lớn nhất có hai chữ số là : ………
d) Số lẻ lớn nhất có sáu chữ số là : ……......
Bài 2. Tìm y biết :
a) 357468 + y = 849673


b) y – 291735 = 423547

.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................


Trung tâm luyện viết chữ đẹp Nét Chữ Việt – www.netchuviet.com
.......................................................................................................................

Bài 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a) Giá trị chữ số 9 trong số 907846 là :
A. 9

B. 90

C. 90000

D. 900000

b) Năm 1219 thuộc thế kỉ :
A. XIII

B. XXI

C. XIX

D. XII


c) Trung bình cộng của năm số 1o, 15, 20, 25 và 30 là :
A. 15

B. 20

C. 11

D. 25

d) Cho m = 54, n = 6, p = 9 ; giá trị của biểu thức m – n x p là :
A. 532

B. 540

C. 0

D. 30

Bài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
a) 5 phút 20 giây = 520 giây ................
b) 2 phút 50 giây = 170 giây ...............


×