Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề KIỂM TRA học kì 2 công nghệ 6 có ma trận

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.76 KB, 5 trang )

KIỂM TRA HỌC KÌ II
A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
-Thông qua bài kiểm tra đánh giá được kết quả học tập của HS trong HKII.
-Từ kết quả học kì II giáo viên rút ra kinh nghiệm, cải tiến cách học theo định
hướng tích cực hoá người học.
2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng nhận xét so sánh .
3. Thái độ: Giáo dục hs tính cẩn thận.
B. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Đề thi, đáp án, cách chấm điểm.
2. Học sinh: Ôn tập những phần đã học.
C. PHƯƠNG PHÁP:
- Làm bài kiểm tra viết trên giấy
D. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1.Ổn định: (1phút)
2. Bài mới:
PHÒNG GD&ĐT CHƯƠNG MỸ
TRƯỜNG THCS

MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KỲ II
MÔN: ÂM NHẠC 7
Năm học : 2017- 2018


Mức độ
Nhận biết

Thông hiểu

Chủ đề
T


L

TN
Chủ đề 1
Cơ sở của ăn
uống hợp lí
Số câu:4
Số điểm:2,0
Tỉ lệ:(20%)
Chủ đề 2
Vệ sinh an
toàn thực
phẩm
Số câu:1
Số điểm:2
Tỉ lệ:(20%)
Chủ đề 3
Các phương
pháp
chế biến thực
phẩm
Số câu:0,5
Số điểm:0,25
Tỉ ệ:(2,5%)
Chủ đề 4
Chi tiêu trong
gia đình

Số câu:3,5


TN

TL

Vận dụng
Cấp độ
cao
thấp
T
TN
TN
TL
L

Hiểu
được nhu
cầu dinh
dưỡng
của cơ thể
2
1,0
(10%)

Vai trò của
các chất dinh
dưỡng
2
1,0
(10%)


Hiểu được các
biện pháp phòng
tránh nhiễm
trùng, nhiễm
độc.

1
2.0
(20%)
Nhận biết
được các
bước sơ chế
thực phẩm.

.

0,5
0,25
(2,5%)
Nhận biết
được thu
nhập của các
hộ gia đình.

Hiểu được các
nguồn thu nhập
của gia đình và
biện pháp tăng
thu nhập của
gia đình

1

1,5

Số điểm5,25
Tỉ ệ:(57,5%)

0,75
(7,5%)

Tổng số câu
hỏi

4

Trình bày
được các
khoản chi
tiêu của
gia đình.

1
2
20%

3
30%
2

2


1


Tổng số điểm

2,0

1,0

5,0

Tỉ lệ (100%)

20%

10%

50%

PHÒNG GD&ĐT CHƯƠNG MỸ
TRƯỜNG THCS XUÂN MAI B

2,0
20%

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn:Công nghệ 6
Thời gian : 45 phút


Họ và tên:.......................................
Lớp:...................

Điểm bài kiểm tra

Lời phê

A.Trắc nghiệm( 3 điểm):
Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái đứng trước câu trả lời mà em
cho là đúng
Câu 1. Thiếu chất đạm trầm trọng, trẻ em sẽ bị:
A. Suy dinh dưỡng.
B. Thiếu máu.
C. Còi xương.
D. Phù thũng.
Câu 2. Sinh tố C có nhiều trong:
A. Ngũ cốc.
B. Bơ, dầu ăn.
C. Kem, sữa.
D. Rau quả tươi.
Câu 3. Có quá nhiều mỡ trong cơ thể sẽ dẫn đến bệnh gì?
A. Tiểu đường.
B. Tim mạch.
C. Khô mắt.
D. Hoại huyết.
Câu 4. Chất xơ có nhiều trong loại thực phẩm nào?
A. Thịt, cá, trứng
B. Mỡ lợn
C. Rau xanh
D. Gạo

Câu 5. Hãy chọn các từ đã cho điền vào chỗ trống ở các câu sau để được câu trả
lời đúng:


a) Sơ chế thực phẩm gồm các công việc..................... phần không
ăn được,................., cắt thái, tẩm ướp gia vị (nếu cần).
b) Các hộ gia đình ở thành phố, thu nhập chủ yếu bằng..................; còn các
hộ gia đình ở nông thôn, thu nhập chủ yếu bằng...............
A. Loại bỏ, rửa sạch, tiền, hiện vật
B.Rửa sạch, tiền, hiện vật, loại bỏ.
C. Loại bỏ, tiền, hiện vật, rửa sạch.
D. Tiền, rửa sạch, hiện vật, loại bỏ.
Câu 6: Tiền công, tiền lương hưu, tiền trợ cấp xã hội là thu nhập của loại hộ
gia đình
A. Sản xuất.
B. Công nhân viên chức.
C. Buôn bán, làm dịch vụ.
B.Tự luận( 7 điểm):
Câu 1: ( 2.0 điểm)
Em hãy chỉ ra các biện pháp phòng tránh nhiễm trùng, nhiễm độc thực phẩm
thường dùng ?
Câu 2: ( 3.0 điểm)
Thu nhập của gia đình là gì? Có những nguồn thu nhập nào ?
Câu 3: ( 2.0 điểm)
Em hãy cho biết một gia đình thường có những khoản chi tiêu nào ?
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................

................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................


................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................

.......
III.HƯỚNG DẪN CHẤM
A. Trắc nghiệm( 3 điểm): Mỗi ý đúng 0,5 điểm
Câu
Đáp án

1
A

2
D

3
B

4
C

5
A

B.Tự luận(7 điểm)
Câu
Đáp án
Câu 1(2 điểm) *Biện pháp phòng tránh nhiễm trùng
- Rửa tay sạch trước khi ăn, Vệ sinh nhà bếp,
Rửa kĩ thực phẩm
- Nấu chín thực phẩm, Đậy thức ăn cẩn thận....
* Biện pháp phòng tránh nhiễm độc
- Không dùng các thực phẩm có chất độc

- Không dùng các thức ăn bị biến chất hoặc bị
nhiễm các chất độc hóa học
- Không dùng những đồ hộp đã quá hạn sử
dụng...
Câu 2(3 điểm) - Thu nhập của gia đình là tổng các khoản thu
bằng tiền và hiện vật do lao động của các thành
viên trong gia đình tạo ra.
- Có các nguồn thu nhập bằng tiền và thu nhập
bằng hiện vật.
Câu 3(2 điểm) Các khoản chi tiêu của gia đình
-Chi cho nhu cầu vật chất: ăn, uống, mặc, ở, đi
lại, bảo vệ sức khỏe
- Chi cho nhu cầu văn hóa tinh thần: học tập, nghỉ
ngơi, giải trí, giao tiếp xã hội...

6
B
Biểu điểm
0.5
0.5
0.25
0.25
0.5
1,5

1,5
1.0
1.0




×