SECS
Dung sai
lap ghép
|
Led
NHÀ XUẤT BẠN GIÁO DỤC
NINH
DUC
TON
SO TAY
~ DUNG SAIL GHP
NHA XUAT BAN GIAO DUC
LỜI NÓI ĐẦU
thuật
m khảo cho các cán bộ ký
tha
liệu
tài
về
cầu
yêu
Để đáp ứng
ng tơi biền soạn cuốn số
ngành chế tạo cơ khí, chú
và công nhân trong
tay "Dung sai lắp ghép”.
hệ thống
tay là giới thiệu một cách
sổ
n
cuố
của
yếu
chủ
g
Nội dun
thước, hình
thước cơ bản dung sai kích
h
kíc
số
ng
thơ
các
đủ
và đầy
p thơng dụng
các lắp ghép của các mối ghé
dạng, nhám bề mặt; hệ thống
Nhà
h răng... theo tiêu chuẩn
bán
ren
,
hoa
n
the
lan,
6
như: Trụ tron,
soát xét dựa trên
c
(Các tiêu chuẩn nay da đượ
nude Viet Nam - TCVN.
_
cơ sở tiêu chuẩn ISO).
ng số kích
ật đễ đàng xác định các thơ
thu
kỹ
bộ
cán
,
này
liệu
tài
Với
ết kế cũng
chính xác của chúng khi thi
độ
và
tiết
chi
của
bản
cơ
thước
các chi tiết.
công nhân gia công và lắp đặt
các
như hướng dẫn cơng nghệ cho
bậc cao cũng có thể tra cứu
ề
ngh
tay
có
n
nhâ
g
cơn
Đối với những
tiét dé tao profin
đụng sai kích thước chỉ
thơng số kích thước cơ bản và
cũng có
gia cơng. Đồng thời công nhân
khi
dao
nh
chỉ
u
điề
và
cắt
lưỡi
ật ghi trên bản vẽ chỉ tiết cần
cầu kỹ thu
thể tra cứu để hiểu rõ các yêu
chế tạo.
học sinh
cần thiết đối với sinh viên,
Sổ tay cũng là tài liệu tra cứu
đây nghề.
trung học chuyên nghiệp và
các trường đại học, cao đẳng,
n là mong
bổ ích và có chất lượng l
Việc biên soạn một tài liệu
ý để tài liệu ngày càng hồn
góp
đọc
bạn
g
mon
Rất
giả.
muốn của tác
học vé Cong ty Cổ phần Sách Đại
gui
xin
góp
g
đón
n
kiế
ý
|
- thiện. Các
Nội.
Dạy nghề - 2ð Hàn Thuyên Hà
TÁC GIÁ _
|
|
ChươngÍ `
DUNG SAI LẮP GHÉP BỀ MẶT TRƠN
11. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
giới hạn và dung sai
1.1.1. Khái niệm về kích thước, sai lệch
- Dãy kích thước thẳng tiêu chuẩn:
lập trên cơ sở 4 đãy số
Dãy kích thước thẳng tiêu chuẩn được thiết
có cơng bội là: 10,
ơu tiên: R5, R10, R20, R40. Đó là bốn cấp số nhân
g số và kích
10. (1.6, 1.25, 1.12, 1.06). Giá trị của các thơn
49/10, 2110,
ngành kinh tế quốc dan déu lay
thước của sản phẩm trong tất cả các
sử dụng thống nhất trên toàn
theo giá trị của 4 đây số này. Chúng được
chính xác cịn có đấy có giá trị
thế giới. Bên cạnh những dãy có giá trị
trên 4 dãy số ưu tiên đó mà ta
quy trịn, ví dụ dãy Rõ, R'10, R 10. Dựa
n Ra5, Ra10, Ra20, Ra40 và
quy định 4 dãy kích thước thẳng tiêu chuẩ
|
chi dẫn trong báng 1.1. -
e xác định bằng tính
— Kích thude danh nghia (d,y D,) la kich th
hơn
năng chỉ tiết, sau đó quy trịn theo trị số lớn
tốn xuất phát từ chức
thẳng tiêu chuẩn. Ví dụ
hoặc nhỏ hơn gần nhất thuộc dãy kích thước
trục là
bền ta xác định được đường kính chỉ tiết
khi tính tốn theo độ
kích thước thẳng tiêu chuẩn
24, T42 mm. Theo các giá trị của day
kích
lớn hơn gần nhất). Vậy
(bảng 1.1) ta quy trịn là 25 mm (giá trị
thước
Kích
thước danh nghiá của chỉ tiết truc la: dy = 25 mm. để tính
làm gốc
_nghđa được ghỉ trên bản vẽ chị tiết và dùng
kích thước.
'
- Khoảng kích thước danh nghĩa.
|
danh
các sai lệch
|
|
dung sai tiêu chuẩn và
Để thuận tiện và đơn giản khi sử dụng, trị số
ma quy
riêng cho từng kích thước danh nghĩa
sai lệch cơ bản khơng tính
a và trị số của chúng được tính
định cho một khoảng kích thước danh nghĩ
các kích thước biên của khoảng
theo kích thước trung bình nhân (D) của
đến 3.150 mm được phân thành
(D,, D,): D = HT Miền kích thước
1.2.
như chỉ dẫn trong bảng
các khoảng chính và khoảng trung gian
Bang 1.1. Day kich thuoc thang tiêu chuẩn
| Ra40
Ra5 | Ra10 | Ra20 | Ra40 | Ra5 | Rai0 | Ra2o | Rado | Ras | Ral0 | Ra20 (R'40)
|
(#20)
10)
|
(R5)
-(Rø) | (R10) | (R20) | (E240) | (R6/ |@t10) | (F'20) | (Rra0) |
0,010 | 0.010 | 0.010
0,011
:
0,025 | 0,025 | 0,025 | 0,250 | 0,250 | 0,250
0,026
0,030
.
100341
10,036]
0038|
-
-
-
-
0,048
0,050
|
0,050
0,050 |
0,053
0,056 | 0,056
0,075
0,080 | 0,080 | 0,080
0,085
0,090 | 0.090
0,095 |
.
2.8
32 | 3.2 |
Joasay
yo"
0,500 | 0,500 | 0,500
0,530
0,560 | 0,560
-
|0,630 |
0,670 |
50 |
7
0,710 | 0,710
0,750
0,800 | 0,800 | 0,800
0,850
_— | 0,800 | 0,900 |
0,950 |:
3.2
3.4
48
__}
50 | 5.0
1.53
_
_5B | 5,6
63
-)
|
7,1
1 B0
6,3
87
7,1
7,5
80 | 80 | 80
85
90 | 9.0
9,5
|
:
3,0
46 | 36
3,8
_
:
83 | 63
2,8
4,2
45 | 45
|
-. |
2,5
2,8
| 40 1 40
40 | 40
0,800
0,630
|
.
0400|
0,420 |
|
0,450 | 0,450
25
2,5
|
0,360 | 0,360 |
0,380
|.
0.063 | 0,063 | 0,063 | 0,063 | 0.630 | 0,630
0,067
2,5
2,0
- | 0,340
0,060
0,071 | 0,071
0,250 |
0,260
.
|0,320 | 0,320 | 0,320
0,400 | 0,400
0.040 | 0,040 | 0,040 | 0,040 } 0,4| 00
0,042
0,045 | 0,045 |
1,6
_10,300
1,6
1,7
1,8
1,8
1,9
20 | 2,0
2,1
2,2
2,2
2,4
1.6
1,6
0,160 |
0,170
0,180
0,180
0,200
0,210
0,220
8,240
0,280 | 0,280
-.|-
0,028.| 0,028.
0,036
122 | 1,2" | 1,2
1,3
14 | 1,4
1,5
0;012" }0,420""| 0,120 |
0,130
|
0,140 | 0,140
0,150
0.160 |
0.016 | 0,016 | 0,016 | 0,016 | 0,160 | 0,160
0,017
0,180 |
.
0,018) 0,018]
0,019:
0,200 † 0,200 |
0,020 | 0,020 | 0,020
0,021
0,220 |
6,022 | 6,022 |
_—_
0,024
'0,032 | 0,042 | 0,032
1,15
0,115
.
| 0,012" |0,012**| 0,012
- | 9,013
+
0,014 | 0,014
0,015
| 0,025.
19
1,05
44 | 1,1
1/0 | 19 |
0,100 | 0,100 | 0,100 | 0,100 | 10 |
0,105
0,110 | 0,110
|
Bang 1.1. (tiép theo)
Ra8 | Ra10 | Ra20 | Ra4o | Rad | Rato | Raz0 | Ra40 | Ra5 | Ra1o | Ra2o | Ra40
(R8) | (10) | (20) | (#40) | (R5) | (R10) | (#20) | (R40) | (R5) | ("10) | (R20) | (#40)
10 | + |
10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 1000 | 1000 | 1000 | 1000
10,5
105
1060
13 | 11
110 | 110
ˆ
1120 | 1120
11,5
120
1180
12 | t2" | 12
125 | 125 | 125
1250 | 1250 | 1250
13
130
1320
14 | 14
140 | 140
1400 | 1400
15
150
1500
16 |
16 |
16 | 16 | 160 ; 160 | 160 ‡ 160 | 1600 | 1600 |
17
170
18 ] 18
180 | 380
19
190
20 | 20 | 20.
200 | 200 | 200
2000 |
21
210
22 | 22
220 | 220
24
240
1600 | 1600
1700
1800 | 1800
1900
2000 | 2000
2120 |2240 | 2240
2360
25 | 28 | 25 | 25 | 250 | 250 | 250 | 250 | 2500 | 2500 | 2500 | 2500
26
260
2650
28 | 28
280 | 280
2800 | 2800
30
300
3000
32 | 32 | 32
320 | 320 | 320
3150 | 3150 | 3150
34
| 340
3350
36 | 36
360 | 360
3550 j 3550
38
380
3750
40 | 40 | 40 | 40 | 400 | 400 | 400 | 400 | 4000 | 4000 | 4000
42
420
—
45 | 45
450 | 450
4500
48
480
50 | 50 | 50
500 | 500 | 500
5000 | 5000
53
530
56 | 56
560 | 580
5800
60.
600
83 | 63 |
63 | 63 | 630 | 630 | 630 | 630 | 6300 | 6300 |
67
670
71 | 71
710 | 710
75
750
80 | 80 | 80
800 | 800 | 800
8000 |
B5
850
90 | 90
900 | 900
95
980
| 4000
|] 4250
| 4500
4750
| 5000
5300
| 5600
6000
640o | 6300
6700
7100 | 7100
| 7500
8000 | 8000
8500
9000 | 9000
9500
Bảng 1.2. Khoảng kích thước danh nghĩa
Trị số tính bằng milimet
'Kích thước danh nghĩa đến 3150 mm
Trên
_
| Khoảng trung gian '
Khoảng chính
Trên
Đến và | —
bao gồm ,
Đến và
bap gồm
|.
Khoảng trung gian ” |
Khoảng chính
Đến và
bao gồm |
Trên
.
_
Trên
Đến và
bao gồm
_
3
250
315
250
280
280
315
8
5
6
10
315
400
315
355
355
400
400
500
400
450
450
500
500
630 |
500
560
630
710
18
10
30
18
30
50
_
80
)
.
180
18
24
24
40
630
800
40
50
B00
1900
1000
1250
1250
30
50
—
—80
120. |
250
65
80
80
100-
|. 100
120 -
140. |
180
160 |
}
40
50
65
120 |
|
120
10
14
14
18
180
200
`
140”
'160
|
1600
Tà
. 200225
.250
710
8
1000
1120
1120
1250
1600 | 1250
| 1400
1400
1600
|
3150
1800
1800
2000
1800
|
|
0
900.
1000
2500 | 2000
180 || 2000 |
:
—
2500
630
B00
900
2000
|
560
2240
2500
2800.
41
2240
25
00
2B00
3150
kết quả do
- Kích thước thực (d,., D,.), là kích thước nhận được từ
kính trục
chỉ tiết với sai số cho phép. Ví dụ khi đo kích thước đường
đo nhận được là
bằng Panme có giá trị vạch chia là 0,01 mm kết quả
voi sai số cho
24.98 mm, thi kích thước thực eta truc lad, = 24,98 mm
phép là + 0,01 mm.
chỉ tiết
- Niích thước giới han, là 2 kích thước mà kích thước của các
bằng
chế tạo đạt yêu cầu phải năm trong khoảng giữa chúng hoặc
thước
chúng, hình 1-1. Kích thước giới hạn phía dưới được gọi là kích
cịn phía
giới hạn dưới hay kích thước giới hạn nhỏ nhất, (d-., D„..),
fen la kich thước giới hạn trên hay kích thước giới hạn lớn nhất, (do
¬a„)- Chỉ tiết chế tạo đạt yêu cầu khi kích thước thực của chúng thỏa
| a
diéu. kiộn sau:
a
mo
<
,hoc' D
min
đ
J}
8
1x
=
fs
max"
NT
+
2
Nẹ
LE, JT
a
th
u1
x
NS
.
o
ol
oF
a
a
RQ
RR
it
|
F
a} | Â
oe
h
Hỡnh 1-1. S biểu diễn kích thước và sai lệch giới hạn.
_— Sai lệch giới hạn, là hiệu đại số của các kích thước giới hạn và kích
thước danh nghĩa, hình 1-1.
+ Bai lệch giới hạn lớn nhất hay sai lệch trên (es, ES), la hiéu dai
số giữa kích thước giới hạn lớn nhất và kích thước đanh nghĩa
es=d_-
dy hodc ES = D ex ~ Px
TNAX
+ Sai léch gioi han nho nhat - sai léch duéi (ei, FI), 1a hiéu dai sé
giữa kích thước giới hạn nhỏ nhất và kích thước danh nghĩa.
ei =
a ~ dy boge
EI =D,
- Dy
Khi kich thước giới hạn bằng kích thước danh nghĩa thì sai lệch
bằng khơng, nền đường biểu thị vị trí kích thước danh nghĩa cịn gọi là
đường khơng.
— Dung sai kích thước ( T), là hiệu 86 giữa kích thước ggiới hạn lớn
nhất và nhỏ nhất. Dung sai theo tiêu chuẩn quốc tế [SO được kí hiệu là
' FT” và được tính theo các cơng thức:
TT=
d
ñx
—- dj,
(D_—D)
ax
hoặc
If=es-ei
(ES - ED
- Cấp dung sai tiêu chuẩn (cấp chính xác), được kí hiệu bằng chữ in
* IT - International tolerance grade.
hoa IT và tiếp theo là chữ số chỉ cấp chính xác, ví dụ: IT12. Tiêu chuẩn Việt Nam
TCVN
3244-99 quy định 20 cấp dung sai tiêu chuẩn và được
-
kí hiệu ta: ITO1, ITO, IT1,..., FT18. Hiện tại sử dụng phổ biến là cấp ITI
đến TT18, còn cấp [T01 và ITO it duoc dùng và dùng cho tương lai.
Trị số dung sai ứng với các khoảng kích thước danh nghĩa được xác
định theo hàm của hệ số dung sai tiêu chuẩn i hoặc 1 (đơn vi dung sai),
bảng 1.3.
¡ = 0,45 ăD + 0,001D đối với kích thước đến và bao gồm 500 mm
I = 0,004 D + 2,1 đối với kích thước trên 500 mm
3150 mm.
đến và bao gồm
|
Ở đây D là trung bình nhân của kích thước biên của khoảng kích
thước.
Dựa theo các cơng thức đó, trị số dung sai được tính và cho trong
bảng 1.4.
Bảng 1.38. Cơng thức dụng sai tiêu chuẩn
cho các cấp LT1 đến [T18
Kích thuớc
danh ghia
{mm
SỐ
|HTí
Đến
|H2|
gồm
—
15007
—T——T-
TT#gi,[T4 | TŠ E6 | Tz | T8 [T9 T10|ff11
"
Trên | ban
_ Gấp dụng sai tiêu chuẩn
1t
a
...
.
oo
Công thúc tĩnh dụng sai tiêu chuẩn (kết quả tính bằng mieromet)
2
-[-
s00 |3180 | 2
].-
|271|371|
|IT12|ff13 |IT14|IT15 |IT+6 |IT17 | (T18
,
J1.
|
,
,
.
Số
oe
"
Do
Te
+
|ñ
|18
|1ổ
235i | 4ñi | 64: | 100 | t60i [250 | 400i | 640i [L000i|1600ï{ 2500i
51
|0 | tot
te
|251 | 401 | 64 | toát | :enH|250 | soø | 40 |ipoolipl 2500
1.1.2. Khái niệm yé lap ghép
r
Hai chi tiét phéi hợp với nhau đựa theo bề mặt nào đó của chúng
thi tạo thành lắp ghép. Nếu bà mặt ấy là trụ trơn thì ta có lắp ghép trụ
trơn, hình 1-2a: Nếu bề mặt ấy là hai mặt phẳng song song ta có lắp
ghép phẳng, hình 1-2b. Cả hai loại lap ghép này được gọi là lắp ghép bé
mặt
trơn.
Bề mặt mà dựa theo nó hai chỉ tiết lắp ghép với nhau gọi là bề mặt
lắp ghép. Kích thước của bề mặt đó là kích thước lấp ghép. Bề mặt
lap ghép là bè mặt trong ta gọi bề mặt bao (bề mặt lỗ, hoặc rãnh),
nếu là bề mặt
10
ngoài ta gọi bề mặt bị bao (bề mặt trục, bề mặt bên
-
Gt
¿6
98}
4
9
ve |
ez |
26
so | OF | SE |
| Sil | Pl
| en |
Se | 8!
z1I | LL
_†
wz | st |
$5 | 6E | 66
ae | ce | ve | ot | + |
0y | 8Z | tế | SL | LL |
EL | OF |
9 | Sẽ | 8!
ae | Z2 | 8L | tL | 6
có 1.02 | SL | 0} | 8
|¿ |
$ | 2t.{z6L |6
19
|8
|ZL
££ ¡ 8L
z | St
Of | vl | OF
|SE
q
8: | et | 8
p | G2
SỈ | 0L | 3
ở
€
|-5
g8
El
ss.)
ty } ce]
Lk | 2
|sej}se}
9 | ¢
6
z | at |
É
S
8
jt
sh
rp | se]
9
t
rp | ce | oe]
S
z | as | a0
Ẹ
t
oes | ovz | set | se | 99 | of | ge | 92 ¡
098 | OPS
of | zz |
00/ | 0pp | 082 | S¿L | oll | ed | SG |
| 81I
um
| SốL | SểL | 82 |
co. | sor | 99 |
0} | 06 | 95
$ZL | o8 | OS |
“oz: | pe |
Olt
¿B |—Ê3-|.Ðf-}
joe |
6 Fog
ZS | ø£ |
t8
gp | 62 |
để
£9 | 0y | 5Z |
es | SE | ZZ |
9v | Of | 6Ì
6E | 52 | 9!
se | te | Et
Lk
81
#é
6
SỊ
a
đt | 8
8/
97]
tị | 91 “|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
211) | 811 | Al
0t
9%
062
002
S¿L
SSL
0L
9EL
5⁄1
00L
/8
3í
Z9
2s
€
%
0€
s¿
st | ozs [| 009 | ose | Of | OS! |
m
ou |
08/ | 008 |
Ger |
099)
ogc | 096 |
oo¢ | oze|
oer | 082 |
oor | 0sz |
09E | 0E2 |
0Z6 | 012 |
062 | S8L |
0% | 09L|
0i |
ec
og | om |
09L | 001]
oe | ÿ8
on | 02 |
oe | as |
Se | a |
09 | 0y |
|05EL|
ps | £e | (2
yp | ez | sZt | 001E|
tải | Ztail
es Bung
re | set | set |
Sol]
oe | sor]
rt | 60 |
cz]
eo |
2 | cer|
It | ¿0 |
S/L|
290 |
loot | zoo]
tị | 680] /60|
|tE0|Z60|
Et
9ro |
SI1|ZZ0|
to |
[£S0[
¡
eso} seo}
ec}
peo} ovo | co |
£@#0| 660 | SZ0 |
ZS0| ceo] to]
erol ezof evo]
sol
os'o| zo]
zo]
eo | so]
t0 |
se0| vto|
Si. | vis |
mg
S
82
99 | er |
95 | oe |
ee
6
PP Ì 8e |
se
ỳ
9E | tế |
Z£ | tờ |
6€ | 5981|
gz | OL
py |
|-ce}
a. | 2t |
¡ |
9t
E1! | yg0|
tt | co |
60 | aso
6/0|8f0|
go | t0 |
iz | ser;
EE
L |
8Z | S/L|
ga
S6L | 52L |
sarlsor.l
6
tị
8
szi|
¿
im
Ze | t9
68129 |
r8 | z6 |
22 | gy |
ỳ
c9
ro |.se
e
oP
6€ | 9z |
ee | Le |
es |
fe)
so | oe, |
8. | ei |
L
FL
811 | cit | osu |
ugnus nại (es Bunp ded
res Zunp os L1y, #I sueg
0002 ° | 0091
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
uỹ1|
0S2L
0001
Ô08
0£9
005
00t
Ste
0SZ
08L
OZL
08
0S
0E
8L
OL
g
Ẹ
-
0SIE | 00%
oo0se | 0002
009L
OS2l
000L
008
069
008
00
Sle
osz
ost
Oz
og
05
0
8E
OL
9
Ệ
wg US
BA oeq
(uu) ©
Ogu) Yor
Biy6u yuep
11
7727
Hinh
1-2.
của then). Thuật ngữ lỗ và trục theo quy ước dùng để biểu thị bề
mặt bao và bị bao”. Hiệu số kích thước lễ và trục thể biện đặc tính của
lắp ghép.
"Nếu hiệu số đó là dương, D - đ > 0, biểu thị khả năng hai chí tiết
dich chuyển tương đối với nhau, lắp ghép có độ hở:
S=D-d
Nếu hiệu
—
.
số đó âm, D-d<
0, biéu thi kha nang chéng lai dich
_ chuyển tương đối giữa hai chỉ tiết lắp ghép, lắp ghép có độ di:
_N=đ-D..
ST
|
|
|
Trong trường :hợp hợp cảgần thiết độ hở có thể coi như độ đơi am (S = -N)
|
hoặc ngược lại độ đôi gai như độ hở âm (N = -S).
— Kích thước danh nghĩa của bề mặt lắp ghép là chung cho lỗ và trục
|
|
.
(Dy = d,,).
Tùy theo đặc tính lắp ghép ma hình thanh 3 nhórg lắp ghép:
- Nhóm lắp ghép có độ hở (lắp lỏng), là những lắp ghép mà kích
|
thước lỗ ln lớn hơn hích thước trục, hình 1.3.
Tương ứng với các kích thước giới hạn của lỗ và trục ta có độ hở
giới hạn:
5 m ax
=
Dis
7
nin = HS — ei
Smith =D Tn
. -d_mA =El-es
Dung sai d6 ho: T, = 8
- Si = Ty + Ti
* Nhimg ki higu dung cho lỗ là chữ in hoa, vi du: D, ES, EI...
Những kí hiệu dùng cho trục là chữ in thường: d, es, ei...
12
7
mịn
max
7
SQQy
Dinin
Dmax
72
|
7E_—
of Le A
Hinh 1-3. Lap ghép long.
— Nhóm lắp ghép có độ dơi (lắp chặt), là những lắp ghép mà kích
thước trục ln lớn hơn kích thước lỗ, hình 1-4.
Tương ứng với các kích thước giới hạn của trục và lỗ ta có độ đơi
giới hạn:
|
Na
N_=ủd
= dina
7
x
-D
Tt
Dein
=
68
—
BI
=ei-ES
Dung sai độ dơi:
=
Tp
+
Ty
RWS
D mịn
max
a
Lp hy
Dmay
Nin
Ninax
—
I
Nay
Ty
~
dein
Ty
wU—
_
i
Aim 4-4. Lap ghép chặt.
- Nhóm lắp trung gian, là những lắp ghép mà kích thước lỗ có thể
lớn hơn hoặc nhỏ h ơn kích thước trục, hình 1-5.
|
Như vậy khi thực hiện lắp ghép có thé cho ta lắp ghép có độ hở hoặc
lắp ghép có độ dơi..
|
|
Nhóm lắp ghép trung gian được đặc trưng bởi giá trị lớn nhất của
độ hở và độ đôi:
13
5
Tax
N
max
=
D
-=
max
max
~
dain
-D.Thin
N
Nmax
"2 TNẬP
Canin
Cmax
D mịn
Dmax
7/7
Smax
Dung sai cla lap ghep: T,, = T,+T,
SELESJ
Hinh 1-5. Lap ghép trung gian.
1.2. HE THONG DUNG SAI LAP GHEP THEO TIEU CHUAN VIET NAM
TCVN 2244 — 1999 (ISO 286-2, 1988)
Để đáp ứng yêu cầu của sản xuất, tiêu chuẩn quy định hàng loạt...
các kiểu lắp với những đặc tính khác nhau. Chúng được hình thành theo
hai hệ thống lắp ghép cơ bản sáu:
— Hệ thống lắp ghép lỗ cơ bản (hệ thống 16): Hé thống lắp ghép trong
đó độ hở và độ đôi yêu cầu được tạo ra bằng sự phối hợp các trục có các
› bậc dung sai (miền dung sai} khác nhau với các lô cơ bàn có 1 bậc dung
:
.
,
ạ sai duy nhất. _
Kích thước giới hạn nhỏ nhất của lỗ cơ bản băng kích thước danh
_—:
WTI
L___ Kích thước danh nghĩa
. 14
ANS
LL
INS
Zi
SS 3
nghĩa, nghĩa là sai lệch dưới bằng khơng (EI = 0), hình 1-6.
e
lắp ghép lỗ cơ bản.
— Hé théng lap ghép truc co ban (hé théng truc): Hé thong lap ghép
trong đó độ hở và độ dôi yêu cầu được tạo thành bằng sự phối hợp của
các lỗ có các bậc dung sai khác nhau với các trục cơ bản có 1 bậc dung
sai dụy nhất.
Kích thước giới hạn lớn nhất của trục cơ bản bằng kích thước danh
nghĩa, nghĩa
hinh 1-7.
là sai lech trên của trục
cơ bản
,
bằng khơng
(es = Q),
AIEAIZIZEZIZl
— Kích thước danh nghĩa
Hình 1-7. Hệ thống lấp ghép trục cơ bản.
— Sai lệch co’ ban
(SLCB),
la sai lệch xác định vị trí của miền,
dung sai so với vị trí kích thước danh nghĩa (đường khơng). Ứng với
một
dãy
Chúng
miền
dung
sai ta có dãy
các
được kí hiệu là:
A, B, C,..., Z,
ZA, 2B, ZC -
và a, b, ¢,.., 2, za, Zb,
sai lệch cơ bản
(hình
1-8).
đối với sai lệch cơ bản của lỗ
øe — đối với sai lệch cơ bản của trục.
+ BLCB của trục từ a đến h là sai lệch trên (es) còn từ k đến zc là
sai lệch đưới (ei) của trục. Như vậy SLCB
của trục cơ bản được kí hiệu
là
h và có giá trị es = 0.
|
+ SLCB cua 16 tir A dén H là sai lệch dưới (ED còn từ K đến ZC là
. sai “a
EI =
trén (ES). SLCB
của lỗ cơ bản được kí hiệu là H và
|
Các sai lệch cơ bản của lỗ và trục cùng tên thì nằm
nhau so với đường không. Trị số các sai lệch cơ bản là một
kích thước danh nghĩa. Chúng được tính và cho trong các
đến 1.8.
có giá trị
đối xứng
hàm của
bảng 1.5
15
ˆ
Miền dung sai lỗ
` Miền dụng sai trục
⁄2
mm
Sai
Agach
— †
oo|
,
|
ban >>
†
+
mị
F
=
2)
ow
=
Ẳ
oO
a
⁄
+
+
Ý
®
“i
5
bo
r
¡
i
”
I
ZY
*
d2
Miễn dụng sai trục
+
~
ed g
Ữ A
2
—
5
ea
yee 7 za
,ftigat
3
sie
Bae
kmnp
I
h
°
£
a
5|
đ
1A
al
A
5
®
Tự
À
“Ny
Saves
dung sai lỗ
u
+
.8
>
=
FEF F ee
Hiện
RS Đo
U V
727
Yz
TOOODG
—=
Cc
@
ua
G
5=
`
É
a=
¥
Hình 1-8. Vi tri mién dung sai và sai lệch cơ bản.
16
bản
7
trị
ie
cơ
Sai lệch cơ bản
ua
‘=
lêch
Sai lệch
Hf La”
w
+
5
.
-
2aTi
j
ob
.
—
lủ.
oc
⁄⁄2.
“a
5
‘=
-ƒ
t>
=
s
2 ⁄
a
⁄⁄2
Š
a
œ
ø
F
⁄
+
5
+
RE
Sai lệchcơbản
oe
Ị
2
`
_
ca So
mm
|
#8
J8.
lũ
3
-OL-
19
- | ĐZ-
_
-_
—
T
—
-
g-
|-é2
Z3II
——]
_
L-
8ˆ |
LT—:
l@- | Eko
8L—
St
Zh
.
19
0=
4 s- | yg-
sPa
t~
|
Zu
BA SL]
0
0Z~
<
0 | Be
-
89 -
“8T
—-
9
ke
Zt
9 -
1%
=
_
—
_Ƒ
số
oz gL -
|
|
ý
GEL— | 0E#~
-
| 0!
—
seb- | Ole~ | `
tL
0
06t
00L
-
_
—
Gri -
ob — | '0/L~
_
—
G8 -
ed
08
_
os-
0S— | 08:
or- | s9ge- |
*
"8g8BL- | S¿- | 07—
|9r06_}99ịOr- | pi- | Oc~ | veW
po
Pp
8_
ja
$08 UAL YOS] IES
DEPE.T
087-~
osp— | org
|0091-|
josgk- |
|08EL-|
|0021L- |
00y— | 088-
0Et
0% _ | 09?
995
SSE | ie
00w | Sse.
082
06Z
096 | 008-
Ste
082
| 00ể
|0S0L- |
0EE-— | ora
Dọc - | 08t — | G26 -
9z
| 09L
Olz- | og2-
| 0z
.
007 _ | 06L|
ÿtL
|
O91
[oes-
|08S—_
| 00L | 08
0
be
_
|0
YeSt
|08E-
G02 — | o9c — | O9r og: - | Gpe— | ObP-
01
{02L-{0xp- |
01
oir- | ogt-looe- 7
|
Luep 20nu) 42134
(Uuzu2} eiLjƯU
St
OL
s§6- | 0SL- |08Z~
tk
9
I1
|06- | 08L- |98~]E
8
|0¿/- | OFL- 02-1
mm |
E
Opi— [O22 |09e | Ww96 080 | ga
q
3
BA uệQ
.
oSe_ 1 See
08L.
ral
| 001
|068- |
Ort
0tr
S9
%
ogz- | Ozr—
08
sẽ
OY
|059- |
|O9E ~~
T0PÊ
0S.
0yz— | 0yE-
~
Os — | 00£
06L
=
0E ~
08Z— | 08E- |0V¿ ~
bt ~ | 08s =
[0gZ~ | 0i£-
‘o*y Sueg
uenyo nạp jes Bunp des jou O49
g- | eb-~ |
9- | 01- |
p- | gn
}
By
;
0E
Et -
°
—
tL~
o
yo
0S —
Ũ
OS
o | ¢
0
0
g tr |
Z6
|8
9
0 | £0
ũ
0
u
a
Sl
—
.
0
|
a
2
3
#
5
ø
=
2
+
| ¢
=
CC
Ela
H
+
=
&.
5Œ
sl
.
OS iay,
ona} eno Waq Ø2 Ya] Fes 989
2- STDSLG
gq- |
BL
- @ long Löội !2S
4
OS itt
†eu!012iLu Bueq yun ved G2 yoda eS
17
"
r
eo
“pee
.
ager [ool */oae*
lolz+
na
+
[ert
[Set
|9Z+
Zz
|08S+
099 + |
S6€+ |
oes +]
3Zy+ |
Số?† |
A
+
0yS+ |
06y+ |
sep* |
06c+ |
0SE+ [
036* | cee~
066+ | eee+ |
vec+ | 8022 |
892+ | OGL *
DyZ+ | 021+ ‡
0y|+ |
061+]
đổiT }
BOL*
cole lt
d6+ |
|62+
|SZZ+ | SỐ:+ | SiE2 | Biợ 2 | 8à
8z+ | 961+|
esc* | OBL”
9Eđ+ | 991 + |
ole+ | opt* |
[ost+ | vel*
02L+ |ZL2|
bpi+ | V0L+
ser+ | Ove† |
8E + [Ole +!
0SẼ+ | 82+ |
ore+ | ez |
Ose+ | Bez*
82 Ð| coe* |
0121 | đZL+ |
rj +
tế +
ge+
Oz +
x
n
Bế +
ez +
ott
cet
1
se*
[oot
|ts7
er
|H*
Saar]
ze +
Sốiti ¿
8ã0i+|
g6—
gg+ (| 0y+ | tớ”
0
y+
S*+
e+
Ww
6
0
0
y
¡|
i+ |
0
s9
06
OP
ỐC
bz
ot
Foor | 08
08
[G9
05
[oF
0E
[9
E
=
tại
0L.
9
Ệ
"
|”
wg6 oeq
ZIijuai | ¿¡| | PAUEG
1L | {uuua} giuôu yuep
BA EL) wQh |) UP
SONU Q90)
(oat+ đạn) '9@'T 2g
øq EA UBG|
S2
006
08+
Be
OFE
G6i
oor
| 0%
00 | 09y
Tose | cor
oor | ose
[sứp£ | ste
SIC | 08
|P” [ 082
0
© Oo
1z”
291 | @1?|
T-
ost | ver yoe+|
0
e+
† 08 |
—
p+ | S8 |
0
"00g |
a: ee
a
[oor |
‘e+
0
Onl |
06L. |
ze+ | eet | €l*
0
G+
——”
tấn
06+ | 08+ | lế†|¿L+
đệT
a9 +
sot | ert | fz+ | Sit
69°
{re
0
ụ
|!*
đề+ | 0# | y7
_
|/L+|67.
|vE+ | 32+
d
o
i
et
0
|ez+ | ort | a+]
ì
[Tort | ste | ort | OF
|tt
[8€
| sie | art
Tore | o* | re | at
se+ | e+ | ezt | St | B*
Ss
cee
6t
prs
ez+
ept+
Lest | Eve
|es* | we
vel+ | tet | id* | j2
[ozs+ |
|0Zy+ |
[sev+ |
[08Đ+ |
[ore* |
|00E+ |
|PSE+ |
opet | Oe *[eort|
|Z2LY|20L+]/81
[0/1
6+ | l8t
[est [oot |
[oa+
|551 |Øt1
|Pột
|1
|2?
|ÿyS+
A
[pres | ect+| opt
[ols> |
|PrL+
[ori+ |
jp6+
|S¿2+
|S96+
0096 +| 00:2 +|0091 +|[03Z1 +|000L +| 028 + ||
00yz {0981 +/0SPt +| 0011 7|0Z6 + | 02+
ö012*{0631+|00ÊL+ [6001 +|028 + | 059+ |
+}008* |0EZ + | 068 + |
fost
DSL Oo+st
ð071*[00ỆL~[000L+|06/+ |089+ | SøS+ |
|
[aces
|0pộ+
|S/S+
|0267
[59+
[Siv*
[88E+
|0LE+
[sco*
Seer tosor tloza +
[gezi+[086+ ore?
- Fạer+|osa+ |0/9+
080L 2|08/+ |008+
008+ {082+ |SES+
sont toza? laze+
mest Tacs? loop
tapes
fore*
[2211
[oer+
lati?
[ser
|E2+
sage
Welz*
|BEZ+%
{0B1+
las?
BI +
[861
ners Tose*
SốP+ |OÐÊT
CEEt {zwei
viz 1002?
Biết Tö3L+
Sora loci?
(e+
ler?
leet
+
|/8+
[061
lor?
ez
an
J+
081
ĐT
qz
Ta
#2
19 IONP UNS] IES
tren nại] IES Bunp deo low oY
| 1810/20 ØùgQ tui uẹq 02 toội res 0s i11
Gœ
=
. Bảng 1.6. Trị số các sai lệch cơ bản của trục - ym
đối với kích thước trén 500 dén 3150 mm
Kích thước danh
nghĩa (mm)
Sai lệch trén es
—
Đến và
Trẻ
500
560
710
800
580 |
630 |
-~260 | —14
1ˆ
°
290 | - 160
830
710
h
js
_22 | - 9
=
`Ð
=
g
fg
ef.
d
lrangồm|
rến
-
Cho mọi cấp dung sai tiêu chuan
-
~7
6
- 80
-_ 24
0
KK
900 | _320 | -170
500 | 1000
1000 | l”22 | _as0 | — 168:
- 88
-2 |
0 |
~ 98
-28 |
0
| 1400 | _359 | — 220
1260
1400 | 1800
- 110
-30 |
0
1600 | 1820 | _ xao | - 240
- 120
~32
o |
2000 | 2240
-480 | — 260
~ 130
- 34
0
| _ 2600 | 520 | - 290
2500
2800 | 3150
- 148
-38 |
0
900 |
1120 |
1250
1800 | 2000
2240 |
2500
3
#$
8
c
8
5
ch
2
E|e
=I
I
3
aH5
Bang 1.6. (tiép theo)
Kích thước danh
nghĩa (mm)
| ra
đến
Sai lệch dưới ei
Đến và
Bo êm
Cho mọi cấp dung sai
tiêu chuẩn
.
vự
Trên | Đến và | lÏ” Í tran ỊT7
bao gồm
k
m
n
P
r
+150
To o55
500 |
5860|
580
630 | `
0
+26 | +44 | +78
710!
soa | °
0
t30 | +50 | +88 [
0
0
+34 | +56 | +100
:
+40 | +66
|+120
1600 | °
9
+48 | +76 | + 140 Ƒ 22
2000 | ©
0, | +58 | +92 | +170
630
800
710
900 _
3001
1000]
1120|
1250}
1000 | °
1120
1250 | Ủ
1400
1600 |
1800
14200]
1800|
2000 |
2240
32401 2500 | °
2500 | 2800
2800 [ 3150 | °
9
+68
|+110
|+195
0
t6 | + 195
(+ 240.
8
1
U
|+ 280 | + 400. | + 600
[4310 | +450 | +660
+175 | +340
(+500 | +740
tan | +380 | +560 | + 840
+210 | +4390 | +620
[555 Ts 470 |
+250 | +520 |
[~2so | „s80
+300 |+640 |
+370
Fano
| + 440
"eo
+550
Tên
| +940
+680 |+ 1050
+780 |+ 1150
|+840 |+ 1300
+960 |+ 1450
T720
|+ 1050 [+ 1600
Ts 920
[+1350 |+ 2000
| +820
|+ 1000
|+ 1200
|+ 1850
|+ 1500
|+ 2300
Ty 1100 [+ 1850 |+ 2500
|+ 1250 |+ 1900 |+ 2900
1+ 1400 |+ 2100 |+ 3200
19
Ez
-
|V+E¿£€
—
[V+¿l-
|V+0Z-
be-~ [V+ b2-
0ZZiGi- |v +Sh-
EE+
99+ + | ep
+|
g+ete
09+ | 6E+ | 6Z+
0976
|ss+|9et|sz:l
ÿ+b— |
V+r-
et]
v+pe|zr+|oe+|zzr
9zt]
vte- | pet | zz+ | 9L+
V+e- |] bet]
|V+ElI-
`
EL—V+z|Bø+|8l+|ELtl
|
|VY*ti-
|
|8
0 | 02
0
0
0
4
+
+
L+
+
0 | tie
Oo | Sit
E | oO | ait
2
s
3
+s
og
:
a
0
6+
§|
0 |
|
2
£. =
Ele
=
t
v+z-|0z+|zi+l
V+z- | tz+ | pL+ | 012
|v+g2 | o | ot
sp |
| s+ | e+
| e+ [ ot
| øt | tt
| 8 | S83
[3 lonp doạig
o
o
0
H
5 1
8set|
Z1 | 91I
3=
v+i-l6i+|0i+l
Vti-[enl
W+[=|0I+|
oO
[St]
gi) wos
Sil [| 9g | 8L}
ar | st
9+ | St
pt ft a
F
|V+zr
B- | V*+&-
H—
0
y
c~
I
81) woo
org
g- | ¥+9p- | Vt
zểBI
Wait | BAuUag | Ug, | BA UaG
j8LUOI2IUI BUEQ (LỊ UP 09 Yds] eS Os Lt
89
s
9
+
+
_ +
Seb*) Ole
S€L+ + | 0E
+
0H‡*|06t
|
00L+102L+
061+
r
coos
0SE
bor
Sse
Sle
082
0Sẽ
Sze
O02
|091
[or
T00y
T99E
[SIE
[ose
[ose
{Sez
[O02
[oer
100L
l0PtL
[ol
0¿1
OBL
08Ð+ | OPB+ l0G81+|
0pr+T09/+1006I7T
00+ | 089+ [OSEI+]
09E+ | 009+ [00ZL+]
DECT | 052 |Os0 i+]
08p+ | 0z61 ]”
02y+ |0281]
O8E+ | OFZ]
Gret [ost |
009+
O8ø+
09Z+
opet
|
|
|
|
O91
ort
|0Ibp+j
O&2+ | OLS+ | O8S+ |
|[0/5+|
|09y+ |
re
011+ | 0913 | 00£+
(
207IU] 12)
ziyBu yuep
fiw)
A Q
|osi+ | oeet]
0L
|9
[Ott+|O/Z+t|”
9
P
lOpI+t|022r|
eT
q
V wo6 ord)
GĨI | 08
08 | S9
Go | Os
0s
[0p|
[0E
Op
_
Fh
0/1† | 0đz+ [08E†+|
05:+ |00Z+ |09E+]
0PrL†|06i1+]0EE+l
0EL+ [08E+ |0££+|
ozi+ fozi+ | oret Ty
s8+ | 09L+ | osz+ } 2
08L† | 0yzt
e+ | Spit
+
|0£L+
đ¿* H6!
+
09|p0
nee+ | 08+
Ost | 08".
- Dp+ | gQ+
0LZ? |08Z+
002Z+ | 098¿+
+|
+
06+
+
+
+
Spt
SẼ
0
96
02+
F
9+ | - | ø£+ | 0s+
_x
-( €i* | ar | see | ort (Set) oe
| ort f pet | 0£+t | oct [Sp+] oz+
| 8+ [01+ | pit| 0ốt JyE+| 09t
| 3 Ƒ[4ã| 3|
g|@|
2
“4
veny ngp jes Bunp des iow ys
-
pe
_Q] eno weg 09 Yody| Tes ovo Os tay, «4-7 Sượg ˆ
20
pe
|!ý|
be
!!|“ | 3|
Et
4 | 9
?
|S
”|”
agaz—|9012-|0091—|0Sz1—Jo001 oze-] 099-1 ops-loop-lese-|eeL|oopg-[0S8i7lOSpI-[00LI-1028-[0P/-7S66-|062-l0€E-isez-lsei-l89Ô018- |0E91~10061—]0001~[028- [089-|066-|SE-Ipes-[802-Tpli=
|a0st-[oper-[09I1-| 008-{0E/-{088-16/2-i06E-la9z-l0AL-laor—l 2900¿1~I00EL~|0001—| 062~ ]088-| 9z8-|Sør-|06E-|0yz-|0/1L- 188).
1.
lQsei-lo8ei-l 0Z8-101/7{088-{9/p[S8E-|ELIE-aic-l6Si-Tre-l95ˆ
196 1eeT
[ne|sr|
2
sJ9r-|s]|
Wwio6 ong
BAUGa|
|
0
0
_9
:
o
3
-Tpcg
_L 005 | osb
|V*0r-[qsy[gppy
Toor
[SeE
|Y*#
rgsr
Tee
sis
T082
|Y+?t-[-gz
=
T
Fr
T06
ng
]SEE
| ood
[081
[99
TOPE
1 Ozk
[oor
ni
vasye-|-0%5.
zz
oz
lszzz.L
0E
oor
orl
8T
_[
| S8
|Y*E#
"Tng
[0|
ĐĐ
ee
|
9
ơL.
ete}
9
wo8 org
0.19
N
(ius)
PiuBu yep
18L
wgd org
BA wag
lve]
t
ro,
ve.|_
%_
O JY?5L~ygz
[er]
0 fet zi-f—
vas]
~
90nƯ) U23.
ll | gy | all | PA YEG
0
PL
®# | 0
§
3
"*
8 | 0
|" |} '°,
b| 9
8
[sõy-[ooe-|sz[z2i-IverlzrrlzoiLz8
08P~ | 096- |yzg~ | 0Lz- |vzi~|9pI-|0zt-|201-|8/-[8S-[£r.l.. |
[ss-|sv [irr-|sse-|sez-[8ilspr-lrri-lie-[l[ts.|2E |
0SET- |9501-| 0£8- | 0y8— |0e8—| Seb-|0PE-|t8£-|88L-[0EI-I tậc
|9 | y | £ |[05ZL-|098-|0rZ-[828-|0Zv-[S8E-l0LE-|9SZ-1081-T0E17I08-106Sti-| 088— | o£9- | O2S—| Sep—|096-r8z—|082-1991-i££L=| 72=
0001—} 08/|
008|
39y~|086-[0t
€-|Zsg-|02-J
9pt=|goi~
99]
|
„
|9 | r | £ | 008- |00/-|SES- |9iy-|0E-|082-|822-|061jpel-|00|99|ew-|
Ÿ
-008- | 0z9- | 0/t- | g9E |00Ệ-|6y£-|z0z-10/1-l£z1-|L£8-[ €8
Ec
065- |Ses- | Gor | Ole-| pS2-| Ole-|eZi-|pvl-lvol-] 6 bs|S
|4 | P | P
đ
|
6
ð/|6216
s|¿t1|
⁄
“|?3)
SS | £ | °
— Ì
|SL|
tơ
|
|”
OPEL
&
8ể—
$
118-|0/-[9S |2 |... |
-¡ | SéE- | 2p2_ | 08t—]961-[ytln| 28
vem
fie}
Ta
lo |
3E | 8ấ~ | ce
8z- TT
| £z-|8L-| |
|}? | *|” | ° |?! szz-|[oozr[sr-[ztt |6 |08:|83-]06-18-|C
1] 29 | es | ep
- L81Z” | ö81=[#ii=[ 88 | se [ o9-[ Sefer
28159 | 2 j3LƑpsi-Tgrr7-|ss- T7 ec
091~ |8Ði7[
Z2“ | 08
St—| 6 |...
5 |2|£|£|Z1!
hé
toc tr
me
ee
2[9]e[elsilt }
_ S1 uậi| tưậi IêS
¿.1Í 1811 ung 2 net res Bunp des
|
9 tr l£ Ít |Silt|
0®
|0 | spot eet
8EKế
6-|SI [le]!
&
0190I0|0|0|0|09
|0 | #7 ]| %
0|
T8I=
bl | 01-1 9
eui}zir} sir] suiputeu! oz | az f.vwz/ z-|ailxlainl:tstula
lazaa
|
uenyo nai
res Bunp deq
¥ eN9 9s LL
J8LI012/UI ÔUỆQ Yul UBG 09 Ys; /PS OS it;
(o9 đen) ‹¿,'† đương
21