Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De ktra 1 tiet chuong 5 co dap an day du

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.19 KB, 3 trang )

Sở GD&ĐT TP Đà Nẵng
Trường THPT Tôn Thất Tùng
Họ và tên:……………………………….

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG V
Môn : Toán 11 - Thời gian : 45 phút
Lớp:11/... , ngày kiểm tra : .../5/2018. Mã đề : 719

I: TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Hàm số y =

sinx
có đạo hàm là:
x

x cos x − sin x
x sin x + cos x
x sin x − cos x
. C. y ' =
. D. y ' =
.
2
2
x
x
x2
4
Câu 2. Tiếp tuyến với đồ thị hàm số f(x) =
tại điểm có hoành độ x0 = -1 có hệ số góc là:
x −1
A. -1


B. -2
C. 2
D. 1
3
2 2
Câu 3.Tính đạo hàm của hàm số y = ( x − 2 x ) .
A. y ' = 6 x5 − 20 x 4 − 16 x 3 B. y ' = 6 x 5 − 20 x 4 + 16 x 3 C. y ' = 6 x5 + 16 x 3
D. y ' = 6 x 5 − 20 x 4 + 4 x 3

A. y ' =

x cos x + sin x
.
x2

B. y ' =

Câu 4.Cho hàm số y = f ( x) = x 3 − 5 x 2 + 2 có đồ thị (C) Có bao nhiêu tiếp tuyến của (C ) đi qua điểm A(0; 2) ?
A.1
B. 3
C. 4
D. 2
3
M
(

2;8).
Câu 5.Gọi (d) là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f ( x) = − x + x tại điểm
Tìm hệ số góc của (d)
A. −11

B. 6
C. 11
D. −12
3
2
M
(a;
b)
Câu 6.Gọi
là điểm thuộc đồ thị hàm số y = f ( x) = x − 3x + 2 (C ) sao cho tiếp tuyến của (C ) tại
điểm M có hệ số góc nhỏ nhất. Tính a + b.
A. −3
B. 1
C. 2
D. 0
3
'
Câu 7.Cho hàm số y = f ( x) = x . Giải phương trình f ( x) = 3.
A. x = 1; x = −1.
B. x = 1
C. x = −1
D. x = 3
3
2
Câu 8.Tính đạo hàm của hàm số y = (4 x − 2 x − 5)( x − 7) x.
A. y ' = 20 x 4 − 120 x 3 + 42 x 2 − 10 x + 35
B. y ' = 20 x 4 − 120 x 3 + 42 x 2 + 10 x + 35
C. y ' = 20 x 4 − 120 x 3 + 42 x 2 − 10 x − 35
D. y ' = 20 x 4 − 120 x 3 + 42 x 2 + 10 x − 35
x2 + 4x + 5

(C) tại giao điểm của (C) với trục Oy.
x+2
3
5
3
5
3
5
3
5
A. y = − x +
B. y = − x −
C. y = x +
D. y = x −
4
2
4
2
4
2
4
2
3
mx m 2
Câu 10.Cho hàm số y = f ( x) =
− x + (m + 1) x − 15. Tìm m để bất pt f ' ( x) < 0 nghiệm đúng ∀x ∈ ¡ .
3
2
4
4

4
A. − < m < 0
B. m < −
C. m < 0
D. m > −
3
3
3
'
1
f (1)
2
. Tính ' .
Câu 11.Cho hai hàm số f ( x ) = x + 2; g ( x ) =
g (0)
1− x
A.1
B. 2
C. 0
D. −2
2
Câu 12.Tính đạo hàm của hàm số y = ( x − 2) x + 1.
Câu 9.PTTT của đồ thị hàm số y = f ( x) =

'
A. y =

x2 − 2x + 1

2 x2 − 2 x −1


'
C. y =

x2 + 1
3x + 1
Câu 13.Tính đạo hàm của hàm số y =
.
x+3
A. y ' =

x2 + 1

'
B. y =

4
(3x + 1) 2

x + 3 B. '
8
y =
3x + 1
( x + 3)2

3x + 1
x +3

C. y ' =


1

2 x2 + 2 x + 1
x2 + 1

4
( x + 3) 2

3x + 1
x+3

'
D. y =

2 x2 − 2 x + 1
x2 + 1

D. y ' = 1 x + 3
2 3x + 1


1
2
Câu 14.Tính đạo hàm của hàm số y = x − 3 x + .
x
3
1
3
1
3

1
3
1
'
'
'
'
+ 2
+ 2
− 2
− 2
A. y = 2 x −
B. y = 2 x +
C. y = 2 x +
D. y = 2 x −
2 x x
2 x x
2 x x
2 x x
2x − 3
.
Câu 15.Tính đạo hàm của hàm số y =
x+4
5
−11
11
11
'
'
'

'
A. y =
B. y =
C. y =
D. y =
2
2
( x + 4)
( x + 4)
( x + 4) 2
x+4
Câu 16.Cho hàm số y = f ( x) = x 3 − 3 x 2 + 12. Tìm x để f ' ( x) < 0.
A. x ∈ (−∞ ; −2) ∪ (0; +∞ ) B. x ∈ (−∞;0) ∪ (2; +∞ )
C. x ∈ (−2;0)
D. x ∈ (0; 2)
2
Câu 17.Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f ( x) = −3 x + x + 3 ( P ) tại điểm M (1;1).
A. y = 5 x + 6
B. y = −5 x + 6
C. y = 5 x − 6
D. y = −5 x − 6
3
Câu 18.Một chất điểm chuyển động có phương trình s = t + 3t (t tính bằng giây, s tính bằng mét) Tính vận
tốc của chất điểm tại thời điểm t0 = 2 (giây) ?
A.15m / s
B. 7 m / s
C. 14m / s
D. 12m / s
5
'

3
Câu 19.Hàm số nào sau đây có đạo hàm y = 4 + 2 − x ?
x
5 2 5
5 2 5
5 2 5
5 2 5
'
'
x
x
x
x
A. y = 4 x + −
B. y = 4 x − +
C. y = 4 x − −
D. y = 4 x + +
x 5
x 5
x 5
x 5
Câu 20.Cho hàm số y = f ( x) = mx 3 + x 2 + x − 5. Tìm m để f ' ( x) = 0 có hai nghiệm trái dấu.
A. m = 0
B. m < 1
C. m < 0
D. m > 0
II: TỰ LUẬN
Bài 1 ( 2,0 điểm) Tính đạo hàm các hàm số sau
2x −1
a) y = 3x 4 − 3x + 2

b) y =
x
Bài 2 (2,0 điểm) Cho hàm số y = f ( x) = x 3 − 2 x + 1 (C )
a) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị ( C) tại điểm có hoành độ x = 2 .
b) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị ( C), biết tiếp tuyến song song với đường thẳng y= 10x - 2
------------------ HẾT -----------------Bài làm
Bảng trả lời trắc nghiệm:
Câu
1 2
3
4
5
Ñaù
p
aùn

6

7

8

9

10

11

12


13

14

15

16 17 18 19 20

………………………………………………………………………………………………………………....
……………………………………………………………………………....................................
…………………………....…………………………………………………………………………............
……………………………………....…………………………………………………………………............
……………………………………………....
……………………………………………………………………………………............
…………………………....……………………………………………………………………………............
…………………………………....
……………………………………………………………………………………............
…………………………....……………………………………………………………………............
…………………………………………....
2


………………………………………………………………............
………………………………………………....
………………………………………………………………………............
………………………………………....………………………………………………………………............
………………………………………………....…………………………

3




×