Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Các cụm từ thường găp trong đề thi Tiếng Anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.01 KB, 8 trang )

Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com

69 cụm từ thường xuất hiện trong các đề thi Tiếng Anh
11. tobe interested in: quan tâm, thích thú đến vấn đề gì đó

12. tobe responsible for: chịu trách nhiệm về cái gì đó

13. tired from: mệt mỏi từ việc gì

14. tired of: chán nản cái gì

15. willing to: sẳn lòng

16. capable of: có năng lực về cái gì đó

17. able to: có khả năng làm gì

18. contrary to: đối lập với, trái với


19. useful to somebody: có ích với ai đó

20. take over: tiếp quản, quản lý

21. look into: nghiên cứu, điều tra

22. step down: rời bỏ công việc

23. catch up with: bắt kịp

24. come up with: nghỉ ra



25. face up to ving: giải quyết, chấp nhận

26. look up to: coi trọng

27. call on: đến thăm


28. call for: đến rước

29. break down: hư hỏng

30. get away: trốn thoát

31. take off: cởi đồ, cất cách, khởi hành

32. turn up: xuất hiện

33. put off: hoãn lại

34. take after: chăm sóc

35. stand for: chịu đựng

36. take place: diễn ra


37. sign up: đăng ký

38. staff meeting: cuộc họp nhân viên


39. get a full refund: nhận số tiền hoàn lại đầy đủ, 100%

40. specialize in: chuyên về cái gì đó

41. take a nap: nghỉ một chút, ví dụ: nghỉ trưa

42. compete with: cạnh tranh với

43. contribute to: góp phần, đóng góp

44. deal with: giải quyết, xử lý

45. participate in: tham gia


46. invest in: đầu tư vào cái gì
47.new to: mới mẻ đối với (ai)
48. necessary to : cần thiết đối với (ai)
49. necessary for : cần thiết đối với (cái gì)
50. afraid of: lo sợ, e ngại vì
51. anxious about: lo ngại về (cái gì)
52 anxious for: lo ngại cho (ai)
53. aware of: ý thức về, có hiểu biết về
54. able to: có thể (làm gì)
55. acceptable to: có thể chấp nhận với
56. agreeable to: có thể đồng ý
57. addicted to : đam mê
58. available to sb : sẵn cho ai
59. capable of: có năng lực về

60. confident of: tự tin về
61. confused at: lúng túng vì
62. convenient for: tiện lợi cho
63. clear to : rõ ràng


64. contrary to: trái lại, đối lập
65. different from: khác với
66. disappointed in: thất vọng vì (cái gì)
67. Call in/on at sb ‘ house : ghé thăm nhà ai
68. Call at : ghé thăm
69. Call up: gọi đi lính, gọi điện thoại, nhắc lại kỉ niệm
70. Call off = put off = cancel : huỷ bỏ
71. Carry on = go on : tiếp tục
72. account for: chiếm, giải thích
73. allow for: tính đến, xem xét đến
74. ask after: hỏi thăm sức khỏe
75. ask for: hỏi xin ai cái gì
76. ask sb in/ out: cho ai vào/ ra
77. Die away/die down: giảm đi, dịu đi (về cường độ)
78. Fall in love with sb: yêu ai đó say đắm
79. Fall behind: chậm hơn so với dự định, rớt lại phía sau
80. Get down to doing: bắt đầu nghiêm túc làm vịêc gì
81. Get to doing: bắt tay vào làm việc gì


82. Get round...(to doing): xoay xở, hoàn tất
83. Give way to: nhượng bộ, đầu hàng, nhường chỗ cho ai
84. Give up: từ bỏ
85. Give out: phân phát, cạn kịêt

86. Jump at a chance/an opportunity: chộp lấy cơ hội
87. Jump at a conclusion: vội kết luận\
88. Keep sb from: ngăn cản ai khỏi
89. Keep sb together: gắn bó
90. Make up: trang điểm, bịa chuyện
91. Make out: phân biệt
92. Make up for: đền bù, hoà giải với ai
93. Make the way to: tìm đường đến
94. Put sth aside: cất đi, để dành
95. Put sth away : cất đi
96. Put through to sb: liên lạc với ai
97. Put down: hạ xuống
98. Take away from: lấy đi, làm nguôi đi
99. Take after: giống ai như đúc




×