Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

Kế hoạch năm học và các chủ đề chi tiết của lớp mẫu giáo, giáo viên mầm non

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.48 KB, 36 trang )

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC LỚP MẦM
NĂM HỌC 2018 - 2019
STT
MT1

MT2

MT3

MT4

MT5
MT6

MT7
MT8

NỘI DUNG GIÁO DỤC
MỤC TIÊU GIÁO DỤC
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT

Trẻ thực hiện đúng, đầy đủ, nhịp * Động tác phát triển các nhóm cơ
nhàng các động tác trong bài tập thể và hô hấp.
dục theo hiệu lệnh.
- Hô hấp: Hít vào, thở ra.
- Tay:
+ Đưa tay lên cao, ra phía trước,
sang 2 bên
+ co và duỗi tay, bắt chéo 2 tay trước
ngực
- Lưng bụng, lườn:


Hình thành và rèn kỹ năng đi, chạy.
- Đi và chạy:
+Đi kiễng gót.
+Đi, chạy thay đổi tốc độ theo hiệu
lệnh.
+Đi, chạy thay đổi hướng theo
đường dích dắc.
+Đi trong đường hẹp.
Hình thành và rèn kỹ năng bò.
- Bò:
+ Bò theo hướng thẳng, dích dắc.
+Bò chui qua cổng.
Hình thành và rèn kỹ năng trườn.
- Trườn:
+ Trườn theo hướng thẳng, dích dắc.
+Trườn về phía trước.
Có khả năng thực hiện các động tác - Tập các vận động cơ bản và phát
trong bài thể dục theo hiệu lệnh.
triển tố chất vận động ban đầu.
Các cử động của bàn tay, ngón tay - Gập, đan các ngón tay vào nhau,
phối hợp tay- mắt và sử dụng một số quay ngón tay cổ tay, cuộn cổ tay.
dụng cụ.
- Đan, tết.
- Xếp chồng các hình khối khác
nhau.
- Xé, dán giấy.
Trẻ biết tung.
+ +Lăn, đập, tung bắt bóng với cô.
Trẻ biết ném.
+ + Ném xa bằng 1 tay.

+ + Ném trúng đích bằng 1 tay.


MT9
MT10

MT11

MT12
MT13

MT14
MT15

MT16

Trẻ biết bắt.

+ + Chuyền bắt bóng 2 bên theo hàng
ngang, hàng dọc.
Trẻ biết bật nhảy.
+ + Bật tại chỗ.
+ + Bật về phía trước.
+ Bật xa 20 - 25 cm.
Luyện tập các nhóm cơ và hô hấp.
+ Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước,
sang 2 bên. Co và duỗi tay, bắt chéo
tay trước ngực.Động tác cơ Lưng,
bụng , lườn, chân.
Trẻ thể hiện được sự nhanh, mạnh, + Đi trong đường hẹp và chui qua

khéo léo trong thực hiện bài tập tổng cổng.
hợp.
Trẻ thực hiện được các vận động của - Sử dụng kéo, bút
ngón tay và phối hợp bàn tay, ngón - Tô vẽ nghuệch ngoạc.
tay.
- Cài, cởi cúc.
Trẻ biết tên một số món ăn quen - Nhận biết một số thực phẩm và
thuộc hàng ngày ích lợi và sự phát món ăn quen thuộc.
triễn của cơ thể.
Trẻ biết một số thực phẩm cùng - Nhóm chất đạm: Thịt, cá, trứng,
nhóm.
sữa…
- Vitamin: Rau, củ, quả…
- Nhóm chất béo: Dầu, mỡ, hạt có
dầu…
- Nhóm bột, đường: Gạo, lúa, bắp,
đậu…
Nhận biết dạng đơn giản của nhiều - Nhận biết sự liên quan giữa ăn
thực phẩm, món ăn.
uống với bệnh tật (ỉa chảy, sâu răng,
suy dinh dưỡng, béo phì…).

MT17 Trẻ biết lợi ích của ăn uống.

- Nhận biết các bữa ăn trong ngày và
ích lợi của ăn uống đủ lượng và đủ
chất.
MT18 Bước đầu trẻ thực hiện được một số - Luyện một số thói quen tốt trong sinh
công việc tự phục vụ trong sinh hoạt. hoạt: ăn chín, uống chín; rửa tay trước
khi ăn; lau mặt, lau miệng, uống nước

sau khi ăn; vứt rác đúng nơi quy định.
MT19 Giữ gìn sức khỏe và an toàn.
+ Tập luyện một số thói quen tốt về
giữ gìn sức khỏe.
-Lợi ích cả việc giữ gìn vệ sinh thân
thể, vệ sinh môi trường đối với sức
khỏe con người.


MT20 Biết lựa chọn trang phục phù hợp với
thời tiết.
MT21 Nhận biết nhiều biểu hiện khi ốm và
cách phòng tránh đơn giản
MT22 Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống
và bệnh tật.
MT23 Tập luyện nhiều thói quen tốt về giữ
gìn cơ thể.
MT24 Trẻ có được nhiều hành vi tốt trong
ăn uống.

- Nhận biết trang phục theo thời tiết.
Trời nắng, trời mưa, lạnh, nóng.
- Nhận biết một số biểu hiện khi ốm.
Nóng, sốt, ho, sổ mũi...
- Ăn uống với bệnh tật: ỉa chảy, sâu
răng, suy dinh dưỡng, béo phì....
- Giữ gìn chân tay, mặt mũi sạch,
quần áo gọn gàng.
- Mời cô, mời bạn khi ăn
- Ăn uống gọn gàng, không rơi vãi

- Ăn đa dạng các loại thức ăn
- Không uống nước lã
- Vệ sinh răng miệng
- Bỏ rác đúng nơi quy định
MT25 Nhận biết và phòng tránh những hành - Nhận ra bàn ủi, bếp đang đun,
động nguy hiểm đến tính mạng.
phích nước…là nơi nguy hiểm.
- Không chơi, nghịch các vật sắc
nhọn
- Ao, hồ, sông, suối là nơi nguy hiểm
không được đến gần
MT26 Thói quen tự phục vụ
- Thói quen tự phục vụ: Tự mặc
quần áo, tự sắp xếp đồ dùng gọn
gàng dưới sự hướng dẫn của cô.
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
MT27

MT28

MT29

MT30

MT31

Biết tên trường, tên cô giáo, tên các - Tên lớp, tên trường, tên cô giáo,
bạn, biết tên nhiều khu vực trong tên một số bạn.
trường.
- Các khu vực trong lớp,đồ dùng đồ

chơi trong lớp, công việc của cô và
các hoạt động của trẻ.
Ham hiểu biết, thích khám phá, tìm - Tên, chức năng chính nhiều bộ
tòi các sự vật hiện tượng xung quanh. phận của cơ thể: mắt, mũi, miệng,
tai, tay, chân.
Ham hiểu biết, thích khám phá, tìm - Tên, đặc điểm nổi bật, công dụng
tòi các sự vật hiện tượng xung quanh. và cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi
quen thuộc.
- Tên, đặc điểm nổi bật và công dụng
của phương tiện giao thông gần gũi.
Biết nơi ở của gia đình, tên, công Địa chỉ gia đình,các thành viên, công
việc của người thân trong gia đình.
việc của các thành viên trong gia
đình.
Biết tên gọi một số nghề, trang phục , -Tên gọi, đồ dùng, dụng cụ, công


công việc đặc trưng.

MT32

MT33

MT34

việc dặc trưng của nhiều nghề: Giáo
viên, bác sĩ, bộ đội, nghề làm nông.
- Trang phục đặc trưng của mỗi
nghề.
- Ích lợi của sản phẩm, yêu quý các

nghề.
Biết tên gọi, đặc điểm nổi bật, ích lợi -Tên gọi, đặc điểm nổi bật của nhiều
của cây xanh, hoa, quả, rau, củ…
cây, hoa, quả...
- Phát triển óc quan sát,so sánh về
các loại cây, hoa rau củ…
Có nhiều hiểu biết về các con vật.

-Tên gọi, đặc điểm nổi bật của nhiều
con vật.
- Phát triển óc quan sát,khả năng
phán đoán về nhiều con vật.
- So sánh sự giống và khác nhau về
đặc điểm, chức năng, tiếng kêu, môi
trường sống…
Biết tên gọi, đặc điểm nổi bật, ích lợi, -Tên gọi, đặc điểm nổi bật của xe
nơi hoạt động của nhiều PTGT quen đạp, xe máy, ô tô, tàu thủy, máy
thuộc.
bay….
- Ích lợi của từng PTGT quen thuộc.
- Biết nhiều luật lệ giao thông phổ
biến.

MT35

Thích khám phá sự vật HTTN gần -Thích ngắm bầu trời, đám mây, hào
gũi.
hứng khi tham gia hoạt động ngoài
trời.
- Nước rất cần thiết cho con người.


MT36

Biết quan sát, nhận xét đặc điểm nổi - Nhận biết các hiện tượng thời tiết:
bật của các sự vật hiện tượng gần gũi. Mưa, nắng, gió, nóng, lạnh…
- Ảnh hưởng của thời tiết đến sinh
hoạt của con người.
Biết tên nước Việt Nam, tên thủ đô, - Đất nước chúng ta là Việt Nam, có
biết Bác Hồ yêu quý các em nhỏ.
Bác Hồ, thủ đô là Hà Nội.
- Nhiều danh lam thắng cảnh nổi
tiếng.
Biết địa chỉ nhà ở hiện tại,những địa - Nhớ tên thôn xóm,xã, huyện, nơi
danh nổi tiếng.
bé ở…
- Một số đặc sản, địa danh nổi tiếng..
Nhận biết 3 màu cơ bản.
- Màu đỏ, vàng, xanh.

MT37

MT38

MT39


MT40

Biết phân biệt tay


- Nhận biết tay phải, tay trái.

MT41

Biết tập hợp.

- Đếm trên đối tượng trong phạm vi
5 và đếm theo khả năng

MT42

số lượng, thứ tự và đếm.

-1 và nhiều
- Gộp 2 nhóm đối tượng và đếm
- Tách một nhóm đối tượng thành
các nhóm nhỏ hơn.

MT43

Biết nhận biết 1 và nhiều.

MT44

Trẻ Xếp tương ứng.

- Nhận biết nhóm 1 và nhóm có số
lượng là nhiều.
- Xếp tương ứng 1:1, ghép đôi


MT45

So sánh.

- So sánh 2 đối tượng về kích thước

MT46

Sắp xếp theo quy tắc.

- Xếp xen kẽ

MT47

Trẻ biết một số hình.

MT48

Trẻ biết sử dụng hình.

- Nhận biết gọi tên các hình: hình
vuông, hình tam giác, hình tròn, hình
chữ nhật và nhận dạng các hình đó
trong thực tế
- Biết sử dụng hình để lắp ghép.

MT49

Đếm trên đối tượng và nhận ra số - Biết đếm số lượng và nhận ra số
lượng trong phạm vi 1, 2, 3.

lượng trong phạm vi 1, 2, 3.
Biết ngày trung thu là ngày lễ của bé - Ngày trung thu vào rằm tháng 8.
- Bé được đi xem múa lân, được
nhiều bánh kẹo..
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ

MT50

MT51
MT52

MT53

Trẻ nghe và hiểu những từ đơn giản.

- Trẻ nghe hiểu các từ chỉ người, tên
đồ vật, sự vật, hiện tượng gần gủi.
Hiểu được các yêu câu đơn giản bằng - Các từ chỉ tên, đặc điểm, tính chất,
câu hỏi của người khác.
công dụng của đồ dùng, đồ chơi;
động, thực vật; thiên nhiên…
Sử dụng lời nói để giao tiếp, diễn đạt - Các từ khái quát: Rau quả, con vật,
nhu cầu, có chủ ngữ và vị ngữ.
đồ dùng, đồ chơi, phương tiện giao
thông…
- Nghe một số câu chuyện phù hợp
với độ tuổi.
- Thực hiện được 1-2 yêu cầu của cô
giáo.



- Nghe câu đơn giản.
- Nghe kể chuyện, đồng dao, ca dao,
thơ ca…về các chủ đề.
- Đọc các bài thơ, đồng dao, ca.
- Trả lời và đặt câu hỏi"ai", "cái
gì","ở đâu", "cái gì".biết các nhân
vật trong tranh.
- Sử dụng các từ: Mời bạn, cảm ơn,
xin lỗi trong giao tiếp.
- Điều chỉnh giọng nói phù hợp hoàn
cảnh khi được nhắc nhở.

MT54

Trẻ biết nghe, kể chuyện,đồng dao,
thơ.

MT55

Trẻ thích giao tiếp và thích xem tranh
nói được các nhân vật trong tranh,
tính cách nhiều nhân vật.

MT56

Bày tỏ tình cảm, nhu cầu và hiểu biết
của bản thân, với sự vậ hiện tượng
xung quanh.


MT57

Trẻ biết sử dụng các từ biểu thị lễ - Biết dùng những từ vâng, dạ, thưa.
phép.

MT58

Trẻ biết sử dụng các từ dễ hiểu để tôn - Biết dùng dạ , thưa.
trọng đối với người lớn.
Kể lại một vài tình tiết của truyện đã - Kể lại một vài tình tiết của chuyện
nghe .
đã được nghe.

MT59

MT60

Trẻ biết mô tả tranh.

-Trẻ biết mô tả sự vật, tranh ảnh.

MT61

Trẻ kể được sự việc.

MT62

Làm quen đọc viết.

-Trẻ kể lại được sự việc diễn ra trong

ngày.
- Làm quen với cách sử dụng sách.

MT63

Biết giở sách, cầm sách đúng chiều.

MT64
MT65

MT66

MT67

- Cầm sách đúng chiều, giở từng
trang để xem.
+ Giữ gìn sách.
Có thể nói những ảnh hưởng của Các hoạt động về công việc của cô
mình về sự vật hiện tượng.
và các hoạt động của bé tại trường.
Trẻ biết mô tả đặc điểm sự vật hiện -Trẻ trả lời được các câu hổi liên
tượng quen thuộc.
quan đến mình.
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM XÃ HỘI
Trẻ biết thể hiện được ý thức về bản - Ý thức về bản thân.
thân.
+ Tên tuổi, giới tính
+ Khả năng của bản thân.
+ Những điều trẻ thích, không thích.
Thể hiện sự an ủi và chia vui với - Kể cho bạn về chuyện vui, buồn

người thân và bạn bè.
của mình.


MT68

Dễ hoà đồng với bạn bè trong nhóm - Vui vẻ chia sẻ đồ dùng đồ chơi với
chơi.
bạn và khi chơi nhóm .

MT69

Thích chia sẻ cảm xúc, kinh nghiệm, - Chủ động giúp đỡ khi nhìn thấy
đồ dùng, đồ chơi với những người bạn hoặc người khác gặp khó khăn.
gần gũi.
-Tự chọn đồ chơi, trò chơi theo ý
thích.
Sẵn sàng giúp đỡ khi người khác gặp - Cố gắng hoàn thành các công việc
khó khăn.
được giao: Trực nhật, dọn đồ dùng
đồ chơi, xếp bàn ăn…
- Sẵn sàng nhiệt tình giúp đỡ ngay
khi bạn hoặc người lớn yêu cầu.
Biết thể hiện sự thân thiện, cảm - Nhận biết và thể hiện cảm xúc, tình
xúc…
cảm với con người, sự vật và hiện
tượng xung quanh. (vui buồn, sợ hãi,
tức giận, ngạc nhiên…) qua nét mặt
cử chỉ, giọng nói, tranh ảnh.
Trẻ có khả năng nhận biết và thể hiện - Nhận biết một số trạng thái cảm

tình cảm với con người, sự vật hiện xúc qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói,
tượng xung quanh.
tranh ảnh, âm nhạc.
Trẻ biết kính yêu Bác Hồ.
- Nhận ra hình ảnh Bác Hồ, lăng Bác
Hồ.
- Thể hiện tình cảm đối với Bác Hồ
qua đọc thơ, hát, cùng cô kể chuyện
về Bác Hồ.
Thể hiện sự thích và không thích. Thích đến lớp, nhường đồ chơi
Thích nghe kể truyện, đọc thơ
không tranh dành đồ chơi của nhau.
Trẻ biết yêu quê hương, yêu quý các - Biết yêu quý quê hương, các nghề
nghề .
quan tâm đến cảnh đẹp, lễ hội của
quê hương.
Thực hiện một số quy tắc, quy định - Một số quy định ở lớp, gia đình và
trong sinh hoạt ở gia đình, trường lớp nơi công cộng.
mầm non, cộng đồng gần gũi.

MT70

MT71

MT72

MT73

MT74
MT75


MT76

MT77

MT78

Quan tâm và bảo vệ môi trường.
Qúy trọng sản phẩm của người lao
động
Trẻ biết một số quy tắc ứng xử xã
hội.

- Biết quan tâm và bảo vệ môi
trường như không vứt rác ...
- Lắng nghe ý kiến của người khác,
sử dụng lời nói, cử chỉ, lễ phép, lịch
sự
- Chờ đến lượt hợp tác.
- Yêu mến quan tâm đến người 7han
trong gia đình.


MT79

Bước đầu nhận ra hành vi đúng sai
tốt xấu.
Trẻ biết thể hiện sự quan tâm của
mình đến môi trường xung quanh.
Thích được chăm sóc cây, hoa…


- Phân biệt được hành vi đúng sai –
Sai , tốt – xấu.
- Giữ gìn vệ sinh môi trường.

MT83

Bước đầu trẻ biết bộc lộ cảm xúc qua
lời nói, hành động khi nghe âm thanh
gợi cảm, ngắm nhìn vẻ đẹp của sự
vật, hiện tượng trong thiên nhiên.

MT84

Trẻ thể hiện hát múa, vận động.

- Sử dụng các từ gợi cảm để nói lên
cảm xúc của mình khi nghe các âm
thanh gợi cảm, ngắm nhìn cái đẹp
- Vui sướng vỗ tay, làm động tác mô
phỏng khi nghe âm thanh gợi cảm,
nhìn thấy cái đẹp.
- Thuộc lời ca, hát đúng và rõ lời
- Chú ý nghe cô và bạn nói

MT80
MT81

MT82


- Chăm sóc thích được tưới nước,
trồng cây…
- Nhặt lá vàng.
Yêu thích cây xanh, hoa…
- Yêu thích các loại cây, hoa và quý
trọng người trồng cây.
PHÁT TRIỂN THẨM MỸ

- Biết chờ đến lượt khi được nhắc
nhở
- Thích chăm sóc cây, con, vật quen
MT85

MT86

MT87

MT88
MT89

thuộc…
Cảm nhận và thể hiện cảm xúc trước - Thể hiện được sắc thái biểu cảm
vẻ đẹp của các sự vật hiện tượng của bài hát trẻ thể hiện.
trong thiên nhiên, cuộc sống và nghệ
thuật.
Một số kỹ năng trong hoạt động âm - Vận động theo nhạc bằng các hình
nhạc và hoạt động tạo hình.
thức khác nhau: Vỗ tay theo nhịp,
theo lời bài hát, vận động minh họa.
- Sử dụng các dụng cụ gõ đệm như

trống lắc, phách tre, xắc xô…
Thể hiện sự sáng tạo khi tham gia - Trẻ hát theo cô, vỗ tay, nhún nhảy,
nghệ thuật (âm nhạc, tạo hình).
lắc lư, thể hiện động tác minh họa
phù hợp khi nghe cô hát hoặc nghe
qua băng, đĩa.
Trẻ nghe hát, bản nhạc.
- Hát đúng điệu, lời ca bài hát.
Trẻ biết vận động đơn giản theo nhịp - Lựa chọn và tự thể hiện hình thức
điệu các bài hát, bản nhạc.
vận động theo bài hát, bản nhạc theo
ý thích


MT90

- Lựa chọn dụng cụ gõ đệm theo
nhịp điệu .
Trẻ chú ý nghe hát, thích thú khi - Đặt lời theo giai điệu bài hát, bản
nghe bài hát, bản nhạc
nhạc quen thuộc.

MT91

Thể hiện những cảm xúc, tình cảm - Biết cầm màu để tô, chơi với đất
qua các hoạt động tạo hình.
nặn.

MT92


Trẻ thể hiện được sự sáng tạo khi - Làm cử chỉ, điệu bộ theo nhạc.
tham gia hoạt động âm nhạc.

MT93

Trẻ biết tạo ra các sản phẩm tạo hình. - Trẻ tạo ra các sàn phẩm đơn giản
theo ý thích.

MT94

Trẻ biết xếp hình để tạo sản phẩm -Trẻ biết xếp các hình đơn giản
đơn giản.
thành các sản phẩm đơn giản.

MT95

Trẻ biết sử dụng các kĩ năng nặn để -Trẻ biết sử dụng các kĩ năng nặn để
tạo thành sản phẩm đơn giản.
tạo thành sản phẩm đơn giản.

MT96

Trẻ biết phối hợp các kĩ năng xếp - Lựa chọn hình để tạo ra các sản
hình để tạo thành các sản phẩm đơn phẩm tạo hình đơn giản.
giản.

MT97

Trẻ biết thể hiện sự sáng tạo khi tham -Tạo ra các sản phẩm khác nhau.
gia hoạt động tạo hình.


MT98

Trẻ biết tô màu để tạo ra sản phẩm.

MT99

Trẻ biết vẽ các đường nét khác nhau.

MT100 Nhận xét sản phẩm.

- Biết cầm bút màu để tô tạo ra sản
phẩm đơn giản.
- Trẻ biết cẩm bút màu để vẽ các
đường nét khác nhau.
- Nhận xét các sản phẩm của mình
theo cách nghĩ của trẻ.


DỰ KIẾN CÁC CHỦ ĐỀ TRONG NĂM KHỐI MẦM
Số
TT CHỦ ĐỀ
CHỦ ĐỀ NHÁNH
Thời gian
Tuần
-Trường mầm non bé yêu
- Lớp mầm của bé
1
Trường mầm non
3

- Tết trung thu
2

Bản thân

3

3

Gia đình

4

4

Nghề nghiệp

5

- Bé là ai ?
- Cơ thể của bé
- Bé cần gì để lớn lên và khỏe mạnh
- Ngôi nhà của bé.
- Các thành viên trong gia đình bé.
- Đồ dùng trong gia đình bé.
- Nhu cầu gia đình
- Cô giáo của bé
- Bé yêu cô chú công nhân
- Bác nông dân làm rẫy.
- Bác sĩ

- Bé yêu chú bộ đội.
- ĐV nuôi trong gia đình .
- Động vật sống trong rừng.

5

Thế giới động vật

4
- Động vật sống dưới nước.

6

Thế giới thực vật

5

7

Phương tiện và
luật lệ giao thông

3

8

Nước và một số
HTTN

3


9

Quê hương – đất
Nước – Bác hồ

3

Ôn tập

- Chim và côn trùng.
- Bé yêu cây xanh
- Những bông hoa đẹp
- Một số loại quả
- Ngày tết quê em.
- Nghỉ tết nguyên đán.
- Một số loại rau, củ
- Một số PTGT đường bộ- đường sắt
- Một số PTGT đường thủy - hàng
không
- Luật lệ giao thông
- Nước
- Một số hiện tượng tự nhiên
- Thời tiết 4 mùa
- Đăk Nông Quê em
- Đất nước Việt Nam diệu kì
- Bác Hồ Kính Yêu




STT
MT1

MT2

MT5

KẾ HOẠCH CHỦ ĐỀ
“ TRƯỜNG MẦM NON ”
(Thời gian thực hiện 3 tuần : từ …………)
Mục tiêu
Nội dung
Lĩnh vực: Phát triển thể chất
Trẻ thực hiện
đúng, đầy đủ,
nhịp nhàng các
động tác trong
bài tập thể dục
theo hiệu lệnh.

Đi chạy theo cô
Đi trong đường
hẹp

* Động tác phát triển các
nhóm cơ và hô hấp.
- Hô hấp: Hít vào, thở ra.
- Tay:
+ Đưa tay lên cao, ra phía
trước, sang 2 bên

+ co và duỗi tay, bắt chéo 2
tay trước ngực
- Lưng bụng, lườn:
Trẻ biết đi chạy theo cô, thực
hiện theo yêu cầu của cô.
Biết đi trong đường hẹp,
không dẫm lên vạch 2 bên,
không dừng lại giữa chừng,
bước chân ngay ngắn, đầu
không cúi.
- Tập các vận động cơ bản và
phát triển tố chất vận động
ban đầu.

Có khả năng
thực hiện các
động tác trong
bài thể dục theo
hiệu lệnh.
MT10 Bật về phía Biết đứng trước vạch kẻ,nhún
trước
đồng thời 2 chân bật mạnh về
phía trước, qua vạch kẻ và
tiếp đất nhẹ nhàng bằng 2
chân.
MT14 Biết tên món ăn Kể tên một số món ăn quen
quen thuộc hàng thuộc…
ngày
MT19 Bước đầu giữ -Tập cho trẻ rửa tay, lau mặt,
gìn vệ sinh cá mặc quần áo, cất dọn đồ chơi

nhân
dưới sự hướng dẫn, giúp đỗ
của cô.
Lĩnh vực: Phát triển nhận thức

Hoạt động
Trẻ thực hiện đúng,
đầy đủ, nhịp nhàng
các động tác trong
bài tập thể dục theo
hiệu lệnh (HĐNT)
Đi chạy theo cô
(HĐH)
Đi trong đường hẹp
(HĐH)

Hoạt động theo ý
thích.

Bật về phía trước
(HĐH)

Nhớ và kể một số
món ăn như: thịt,
cá,trứng…
-Bé tập rửa tay, lau
mặt
(vệ sinh cá nhân)

MT27 Biết tên trường, - Tên lớp, tên trường, tên cô Trò chuyện, đàm

tên cô giáo, tên giáo, tên một số bạn.
thoại vê trường lớp


các bạn thân,
biết tên một số
khu vực trong
trường.

- Các khu vực trong lớp, đồ
dùng đồ chơi trong lớp, công
việc của cô và các hoạt động
của trẻ.

MT39 Nhận biết màu Nhận biết, phân biệt, gọi tên
xanh, màu đỏ.
màu xanh, màu đỏ qua đồ
dùng đồ chơi.
MT50 Biết ngày trung - Ngày trung thu vào rằm
thu là ngày lễ tháng 8.
của bé
- Bé được đi xem múa lân,
được nhiều bánh kẹo..
Lĩnh vực: Phát triển ngôn ngữ
MT51 Hiểu và trả lời - Trẻ chú ý lắng nghe trả lời về
được câu hỏi tên cô giáo, tên một số bạn
liên quan đến trong lớp.
lớp, trường mầm
non.
MT54 Biết đọc thơ, kể

lại truyện có nội
dung về trường,
lớp mầm non.
MT64 Có thể kể được
một số hoạt
động trong lớp.

-Trẻ ngồi im nghe cô đọc thơ
kể chuyện.
- Minh họa một số động tác
của bài thơ.
Các hoạt động về công việc
của cô và các hoạt động của
bé tại trường.

mầm non. Quan sát
khu vực trường
(HĐNT, đón trẻ)
Trò chuyện với trẻ
về ngày tết trung thu
(HĐH)
Nhận biết màu
xanh,
màu
đỏ
(HĐH)
Trò chuyện với trẻ
về ngày trung thu
(HĐH)
Trò chuyện với trẻ

về trường lớp mầm
non, xem am bum
về
trường
lớp
(HĐG)
Cô dạy, Bạn mới
(HĐH)

Trò chuyện về công
việc của cô giáo,
các hoạt động, các
đồ dùng đồ chơi ở
lớp, trường mầm
non (HĐ theo ý
thích)
Lĩnh vực: Phát triển tình cảm – xã hội
MT69 Yêu thích và biết Làm theo cô một số việc đơn Thích được chơi với
giữ gìn đồ dùng giản: lấy và cất đồ dùng đồ đồ dùng đồ chơi.
đồ chơi.
chơi đúng nơi quy định
Biết cất đồ dùng
đúng chỗ.
MT74 Thích đến lớp, Thích đến lớp, nhường đồ Đôi bạn tốt, Câu
chơi cạnh bạn.
chơi không tranh dành đồ chuyện của giấy kẻ,
chơi của nhau
Sự tích tết trung thu
(HĐH)
MT76 Biết được một số Không vứt rác bừa bải,ngoan, Tập cho trẻ nề nếp,



quy định của vâng lời cô giáo.
lễ giáo, chào hỏi….
lớp, trường mầm Biết chào cô khi đến lớp và (HĐ mọi lúc mọi
non
khi ra về.
nơi)
Lĩnh vực: Phát triển thẩm mỹ
MT84 Thích hát múa Trẻ chú ý lắng nghe cô hát, Trường chúng cháu
vận động.
múa. Hát theo cô từng câu.
là trường mầm non,
Rước đèn dưới ánh
trăng (HĐH)
MT93 Thích xếp hình Xếp hình thành ngôi nhà, lớp Trò chơi xếp hình
thành những đồ học, những con vật bé thích.
(HĐ theo ý thích)
vật, con vật bé
thích.
MT91 Thích tô màu, Biết cầm bút màu đề tô, chơi Tô màu con đường
chơi vơi đất nặn, với đất nặn.
đến trường (HĐH)
giấy,..


STT
MT3

MT5

MT6

MT7

KẾ HOẠCH CHỦ ĐỀ
“ BẢN THÂN”
(Thời gian thực hiện 3 tuần : từ …………………)
Mục tiêu
Nội dung
Hoạt động
Lĩnh vực: Phát triển thể chất
Bò theo đường Trẻ biết bò kết hợp giữa Bò theo đường thẳng
thẳng
chân nọ tay kia bò theo (HĐH)
đường thẳng về đến đích,
thực hiện theo yêu cầu của
cô.
Biết ích lợi của Kể tên một số món ăn quen Nhớ và kể một số
các món ăn quen thuộc, chấp nhận ăn nhiều món ăn như: Thịt, cá,
thuộc hàng ngày thức ăn khác nhau.
trứng…
Tập các cử động - Gập, đan các ngón tay vào Hoạt động vui chơi.
của bàn tay, nhau, quay ngón tay cổ tay,
ngón tay phối cuộn cổ tay.
hợp tay mắt và - Đan, tết.
sử dụng một số - Xếp chồng các hình khối
dụng cụ.
khác nhau.
- Xé, dán giấy.
Lăn bóng với cô Biết dùng 2 tay thật khéo léo Lăn bóng với cô với

với bạn
để lăn bóng sang cho cô, cho bạn
bạn.
(HĐH)

MT10 Bật tại chỗ

Biết đứng trước vạch kẻ,
nhún đồng thời 2 chân bật
mạnh tại chỗ và tiếp đất nhẹ
nhàng bằng 2 chân.
MT11 Luyện tập các + Đưa 2 tay lên cao, ra phía
nhóm cơ và hô trước, sang 2 bên. Co và duỗi
hấp.
tay, bắt chéo tay trước ngực.
Động tác cơ Lưng, bụng ,
lườn, chân.
MT24 Có một số hành -Tập cho trẻ rửa tay, lau mặt,
vi tốt về vệ sinh mặc quần áo, cất dọn đồ chơi
cá nhân và ăn dưới sự hướng dẫn, giúp đỗ
uống.
của cô.
Lĩnh vực: Phát triển nhận thức
MT28 Có một số hiểu - Biết họ tên, giới tính, hình
biết về bản thân, dáng bên ngoài và những
nhận ra một số người thân gần gũi.
bộ phận trên cơ - Cơ thể bé có những bộ

Bật tại chỗ
(HĐH)

Hoạt động ngoài trời.

-Bé tập rửa tay, lau
mặt (vệ sinh cá nhân)

Trò chuyện, đàm
thoại về bản thân bé
(HĐH, HĐNT, đón
trẻ)


thể
MT47 Nhận biết hình
tròn, hình vuông
MT40 Nhận đúng tay
phải tay trái của
bản thân.

phận khác nhau: Đầu, mình,
chân.
- Nhận biết, gọi tên hình
tròn, hình vuông.
Nhận đúng tay phải cầm bút,
cầm thìa xúc com, tay trái
cầm vở, cầm chén.

Lĩnh vực: Phát triển ngôn ngữ
MT56 Hiểu và thực Trẻ chú ý lắng nghe trả lời về
hiện được yêu tên của mình, biết các bộ
cầu đơn giản của phận trên cơ thể.

người khác.

Nhận biết hình tròn,
hình vuông. (HĐH)
Nhận biết tay phải,
tay trái của bản thân.
(HĐH)
Trò chuyện với trẻ về
bản thân bé, xem am
bum về bản thân bé
(HĐG)

MT54 Biết đọc thơ, kể -Trẻ ngồi im nghe cô đọc thơ Tâm sự của cái mũi,
lại truyện có nội kể chuyện.
đôi mắt của em, cái
dung chủ đề bản - Minh họa một số động tác lưỡi. (HĐH)
thân.
của bài thơ.
MT57 Biết chào hỏi Nói được những câu đơn có Trò chuyện về bản
xưng hô lễ phép, đủ chủ vị, biết chào hỏi, cảm thân trẻ. (HĐG)
bước đầu bày tỏ ơn khi được nhận quà.
nhu cầu mong
muốn của mình.
Lĩnh vực: Phát triển tình cảm – xã hội
MT66 Yêu thích và Làm theo cô một số việc đơn Thích được chơi với
biết giữ gìn đồ giản: Lấy và cất đồ dùng đồ đồ dùng đồ chơi.
dùng đồ chơi.
chơi đúng nơi quy định
Biết cất đồ dùng
đúng chỗ.

MT83 Thích đến lớp, Thích đến lớp, nhường đồ Dạy hát: Rửa mặt
chơi cạnh bạn.
chơi không tranh dành đồ như mèo, hãy xoay
chơi của nhau
nào.
Truyện: Gấu con bị
đau răng (HĐH)
MT80 Biết được một Không vứt rác bừa bải, Tập cho trẻ nề nếp, lễ
số quy định của ngoan, vâng lời cô giáo. Biết giáo, chào hỏi…(HĐ
lớp, trường mầm chào cô khi đến lớp và khi ra mọi lúc mọi nơi)
non
về.
MT67 Thể hiện sự an - Kể cho bạn về chuyện vui, Các bạn cùng chơi
ủi và chia vui buồn của mình.
với nhau thân thiện
với người thân
và gần gũi (đón trẻ).
và bạn bè.


MT68 Dễ hoà đồng với - Vui vẻ chia sẻ đồ dùng đồ
bạn bè trong chơi với bạn và khi chơi
nhóm chơi.
nhóm .
MT72 Trẻ có khả năng - Nhận biết một số trạng thái
nhận biết và thể cảm xúc qua nét mặt, cử chỉ,
hiện tình cảm giọng nói, tranh ảnh, âm
với con người, nhạc.
sự vật hiện
tượng

xung
quanh.
Lĩnh vực: Phát triển thẩm mỹ
MT87 Thích hát múa Trẻ chú ý lắng nghe cô hát,
vận động.
múa. Hát theo cô từng câu.
MT88 Trẻ nghe hát bản Trẻ hát đúng lời ca bài hát
nhạc
MT94 Thích xếp hình Xếp hình thành ngôi nhà, lớp
thành những đồ học, những con vật bé thích.
vật, con vật bé
thích.
MT95 Sử dụng các kỹ Biết cầm bút màu đề tô, chơi
năng để tạo ra với đất nặn.
sản phẩm

Chơi theo nhóm dưới
sự bao quát của cô
(HĐVC).
Xem tranh ảnh về
bạn trai, bạn gái qua
các sắc thái khuôn
mặt khác nhau (hoạt
động theo ý thích).

Tay thơm tay ngoan,
lời chào (HĐH)
Rửa mặt như mèo.
Trò chơi xếp hình
(HĐ theo ý thích)

Tô màu đôi bàn tay
-Tô màu bạn trai, bạn
gái
(HĐH)


STT
MT8

MT8

MT3

KẾ HOẠCH CHỦ ĐỀ
“ GIA ĐÌNH”
(Thời gian thực hiện 4 tuần : từ ………………………..)
Mục tiêu
Nội dung
Hoạt động
Lĩnh vực: Phát triển thể chất
Ném xa bằng Trẻ biết đứng trước vạch Ném xa bằng một
một tay
mức,thẳng người, tay cầm túi tay (HĐH)
cát ném mạnh về phía trước.
Thực hiện theo yêu cầu của
cô.
Ném bóng trúng Biết đứng trước vạch mức, Ném bóng trúng
đích
mắt nhìn vào đích, tay cầm đích
bóng ném vào đích.

(HĐH)
Bò chui
cổng

qua Bò bằng 2 bàn tay và cẳng
chân, khéo léo khi bò qua
cổng, đầu không chạm vào
cổng,không làm đổ cổng.
MT2 Đi kiễng gót liên Biết đi bằng gót chân, giơ mũi
tục 3m
bàn chân lên và đi thẳng về
phía trước 3m.
MT18 Bước đầu làm -Tự rửa tay, lau mặt, mặc
một số công việc quần áo, cất dọn đồ chơi dưới
đơn giản, biết sự hướng dẫn, giúp đỗ của cô.
tên một số món Ích lợi của việc ăn uống đối
ăn quen thuộc.
với sức khỏe.
Lĩnh vực: Phát triển nhận thức
MT30 Biết nơi ở của
gia đình, tên,
công việc của
người thân trong
gia đình.
Bước đầu biết về
nhu cầu gia đình,
nhận ra một số
đồ dùng trong
gia đình.
MT45 So sánh chiều

cao của 2 đối
tượng,
MT43 Nhận

biết

Bò chui qua cổng
(HĐH)
Đi kiễng gót liên tục
3m (HĐH)
- Bé tập đánh răng,
rửa tay, lau mặt, …
(vệ sinh cá nhân)

Địa chỉ gia đình, các thành Trò chuyện về các
viên, công việc của các thành thành viên trong gia
viên trong gia đình.
đình bé (HĐH)
- Gia đình là nơi vui vẻ, hạnh
phúc
- Nhu cầu về ăn mặc, sinh
hoạt.

Trò chuyện với trẻ
về gia đình, nhu cầu
gia đình (Đón trẻ,
HĐNT)

- Nhận biết, so sánh, nói được So sánh chiều cao
cao hơn, thấp hơn.

của 2 đối tượng.
- Biết được đặc điểm nổi bật (HĐH).
của hình tròn, hình vuông.

số - Nhận ra nhóm nào có số Nhận biết số lượng


lượng 1 và nhiều lượng là 1.
1 và nhiều. Nhận
- Nhóm nào có số lượng biết số 1 (HĐH).
nhiều hơn
Lĩnh vực: Phát triển ngôn ngữ
MT52 Biết lắng nghe,
đặt và trả lời
những câu hỏi
đơn giản.

Trẻ chú ý lắng nghe trả lời về
tên các thành viên trong gia
đình, đồ dùng, nhu cầu gia
đình..

Trò chuyện với trẻ
về các thành viên
trong gia đình, công
dụng của đồ dùng
trong
gia
đình
(HĐG)

-Trẻ ngồi im nghe cô đọc thơ Thăm nhà bà, bà và
kể chuyện.
cháu, lời chào, bé
- Minh họa một số động tác ngoan … (HĐH)
của bài thơ.
Nói được những câu đơn có Trò chuyện về mối
đủ chủ vị, biết chào hỏi, cảm quan hệ trong gia
ơn khi được nhận quà.
đình, trò chơi “Mẹ
con” (HĐG)

MT54 Thích nghe đọc
thơ, kể truyện
xem tranh về
chủ đề gia đình.
MT56 Biết chào hỏi
xưng hô lễ phép,
bước đầu bày tỏ
nhu cầu mong
muốn của mình.
Lĩnh vực: Phát triển tình cảm – xã hội
MT71 Bước đầu bộc lộ Bộc lộ cảm xúc qua nét mặt, Chơi ở các góc nội
một số cảm xúc. cử chỉ thích và không thích.
trợ,
bán
hàng
Giữ gìn đồ dùng Biết giữ gìn gọn gàng ngăn (HĐG)
trong gia đình.
nắp.
MT70 Sẵn sàng giúp đỡ - Cố gắng hoàn thành các

khi người khác
công việc được giao: Trực
gặp khó khăn.
nhật, dọn đồ dùng đồ chơi,
xếp bàn ăn…
- Sẵn sàng nhiệt tình giúp đỡ
ngay khi bạn hoặc người lớn
yêu cầu.
MT78 Biết được một số Không vứt rác bừa bải, ngoan,
quy tắc đơn giản vâng lời người lớn .
trong gia đình.
Biết chào hỏi, nhận lỗi khi
sai.

Nhổ củ cải,
bánh, con
vành khuyên,
hoa
cúc
(HĐH)

Chia
chim
bông
trắng

Tập cho trẻ nề nếp,
lễ giáo, chào hỏi….
(HĐ mọi lúc mọi
nơi)


Lĩnh vực: Phát triển thẩm mỹ
MT89 Thích hát múa Trẻ chú ý lắng nghe cô hát, Cả nhà thương
vận động.
múa. Hát theo cô từng câu.
nhau, đồ dùng bé
yêu (HĐH)


MT96 Trẻ biết phối - Lựa chọn hình để tạo ra các
hợp các kĩ năng sản phẩm tạo hình đơn giản.
xếp hình để tạo
thành các sản
phẩm đơn giản.

Trò chơi xếp hình
(HĐ theo ý thích),
Tô màu ngôi nhà
của bé (HĐH)

MT97 Trẻ biết thể hiện - Tạo ra các sản phẩm khác Tô màu bức tranh
sự sáng tạo khi nhau.
gia đình (HĐH)
tham gia hoạt
động tạo hình.


KẾ HOẠCH CHỦ ĐỀ
“ NGHỀ NGHIỆP”
(Thời gian thực hiện 5 tuần : từ ………………………)

STT
Mục tiêu
Nội dung
Hoạt động
Lĩnh vực: Phát triển thể chất
MT8 Ném trúng đích Trẻ biết đứng trước vạch Ném trúng đích nằm
nằm ngang xa mức, thẳng người, tay cầm túi ngang
xa
1,5m
cát ném mạnh về phía ngang 1,5m(HĐH)
người.
Thực hiện theo yêu cầu của
cô.
MT7 Tung bắt bóng Biết dùng 2 tay tung bóng lên Tung bắt bóng với
với cô
cho người đối diện và bắt cô
bóng khéo léo khi được người (HĐH)
đối diện tung cho mình.
MT4 Trườn về phía Kết hợp giữa chân nọ tay kia, Trườn
về
phía
trước
người chạm vào sàn nhà trườn trước(HĐH)
về phía trước cho đến đích.
MT3 Bò theo đường Biết bò kết hợp chân nọ tay Bò theo đường zíc
zíc zắc.
kia bò theo đường zíc zắc, zắc (HĐH)
không chạm vào đường zíc
zắc.
MT2 Đi theo đường Biết đi theo đường zíc zắc, Đi theo đường zíc

zíc zắc.
không chạm vào đường zíc zắc (HĐH)
zắc.
MT19 Biết được ích lợi -Biết được cần tập luyện ăn -Bé rửa tay, lau mặt,
đối với sức khỏe uống đầy đủ để có sức khỏe.
….(vệ sinh cá nhân)
con người.
- Chơi xong rửa tay chân sạch
sẽ.
Lĩnh vực: Phát triển nhận thức
MT31 Biết tên gọi một -Tên gọi, đồ dùng, dụng cụ, Làm quen với nghề
số nghề, trang công việc dặc trưng của một dạy học, Bé yêu chú
phục , công việc số nghề: Giáo viên, bác sĩ, bộ bộ đội(HĐH). Bé
đặc trưng.
đội, nghề làm nông.
yêu cô chú công
- Trang phục đặc trưng của nhân (HĐH).
mỗi nghề.
Quan sát hình ảnh,
- Ích lợi của sản phẩm, yêu trò chuyện đàm
quý các nghề.
thoại, tìm hiểu một
số nghề đặc trưng
(HĐNT, đón trẻ,
HĐ theo ý thích…)
MT45 Nhận ra kích - Nhận ra đồ dùng nào to hơn, Xem sách, xem hình
thước của 2 đồ đồ dùng nào nhỏ hơn.
ảnh nhận ra kích



MT47

MT49

MT53

MT54

MT58

dùng, dụng cụ - Nhận ra đồ dùng nào dài thước khác nhau của
của các nghề.
hơn, đồ dùng nào ngắn hơn..
đồ dùng, dụng cụ
của một số nghề
(HĐG, HĐ theo ý
thích).
Nhận ra hình - Nhận biết, phân biệt được Nhận biết hình
vuông, hình chữ hình vuông, hình chữ nhật.
vuông, hình chữ
nhật.
- Biết được đặc điểm nổi bật nhật (HĐH).
của hình vuông, hình chữ
nhật.
Đếm trên đối - Biết đếm từ 1 đến 2, số Số 1 tiết 2.
tượng và nhận ra lượng trong phạm vi 2.
số lượng trong - Nhận biết nhóm có 2 đối
phạm vi 2.
tượng.
Lĩnh vực: Phát triển ngôn ngữ

Biết lắng nghe, Trẻ chú ý lắng nghe trả lời về Trò chuyện với trẻ
đặt và trả lời tên các thành viên trong gia
về các thành viên
những câu hỏi đình, đồ dùng, nhu cầu gia
trong gia đình, công
đơn giản.
đình..
dụng của đồ dùng
trong
gia
đình
(HĐG)
Đọc thơ được -Trẻ ngồi im nghe cô đọc thơ Cô giáo của em,
dưới sự hướng kể chuyện.
Chú bộ đội hành
dẫn của cô.
- Minh họa một số động tác quân trong mưa,
của bài thơ.
Làm bác sĩ, Bác
nông dân, Các cô
thợ… (HĐH)
Nói đúng tên gọi - Nói được những câu đơn có Trò chuyện tìm hiểu
của nghề, đồ đủ chủ vị.
về một số nghề, trò
dùng dụng cụ, - Kể về những điều quan sát chơi “làm bác sĩ, Bé
công việc của bố được qua tranh ảnh.
tập làm cô giáo,
mẹ
đang - Biết nhập vai chơi và thể Cháu yêu chú bộ
làm.Biết

chơi hiện vai chơi dưới sự giúp đỡ đội, Bác nông dân”
các trò chơi của người lớn.
(HĐG)
đóng vai.

Lĩnh vực: Phát triển tình cảm – xã hội
MT75 Biết các nghề - Nghề làm nông: Làm ra lúa, Chơi ở các góc đóng
làm ra sản phẩm gạo...phục vụ cho con người. vai theo chủ đề
rất có ích cho - Nghề bộ đội canh giữ quê (HĐG)
con người.
hương, biển đảo.
- Nghề bác sĩ chữa bệnh cho
bệnh nhân.


MT77 Biết quý trọng -Qua trò chơi trẻ biết gữ gìn
sản phẩm của sản phẩm.
người lao động. - Giữ gìn đồ dùng đồ chơi.
- Giáo dục trẻ qua các câu
chuyện bài thơ, bài hát…

Cô và mẹ, Làm chú
bộ đội, Bé làm bao
nhiêu nghề, Công
việc của bác lao
công. Thơ: Em làm
thợ xây(HĐH)
MT78 Có cử chỉ và lời Không vứt rác bừa bải, ngoan, Tập cho trẻ nề nếp,
nói kính trọng, lễ vâng lời người lớn .
lễ giáo, chào hỏi….

phép đối với Biết chào hỏi, nhận lỗi khi (HĐ mọi lúc mọi
người lớn.
sai.
nơi)
Lĩnh vực: Phát triển thẩm mỹ
MT86 Thích hát múa Trẻ chú ý lắng nghe cô hát, Bàn tay cô giáo,
vận động.
múa. Hát theo cô từng câu.
Cháu thương chú bộ
đội, Cháu yêu cô
chú công nhân
(HĐH)
MT96 Hứng thú khi - Dùng bàn tay khéo léo tạo ra Trò chơi xếp hình
tham gia các sản phẩm.
(HĐ theo ý thích),
hoạt động vẽ, tô - Cầm màu bằng tay phải, tô màu đồ dùng bác
màu, nặn…
ngồi tô người ngay ngắn.
sĩ, Tô màu một số
- Tô khít trùng, không lem ra sản phẩm của nghề
ngoài dưới sự giúp đỡ của cô. nông (HĐH)
MT85 Bước đầu thể - Hứng thú khi xem tranh ảnh Xem tranh về các
hiện những cảm nhiều màu sắc mới lạ hấp dẫn nghề
xúc trước vẻ đẹp - Yêu thích và giữ gìn sản
của đồ dùng, phẩm của mình làm ra.
dụng cụ, sản
phẩm.


STT

MT7

MT9

MT3
MT4

MT2

KẾ HOẠCH CHỦ ĐỀ
“ THẾ GIỚI THỰC VẬT”
(Thời gian thực hiện 6 tuần : từ ………………………)
Mục tiêu
Nội dung
Hoạt động
Lĩnh vực: Phát triển thể chất
Đập và bắt bóng Trẻ biết đứng trước vạch Đập và bắt bóng
3 lần
mức, mắt nhìn về phía trước, 3lần (HĐH)
dùng tay đập và bắt bóng 3
lần.
Thực hiện theo yêu cầu của
cô.
Chuyền
bóng - Biết kết hợp với các bạn Chuyền bóng sang 2
sang 2 bên theo chuyền bóng sang 2 bên theo bên
theo
hàng
hàng ngang
hàng ngang.

ngang
- Không làm bóng rơi.
(HĐH)
Bò theo đường Kết hợp giữa chân nọ tay kia
hẹp
bò theo đường hẹp, không
chạm vào đường hẹp.
Trườn sấp bò Trẻ biết phối hợp nhịp nhàng
chui qua cổng
tay nọ chân kia, và mắt quan
sát để trườn sấp và chui qua
cổng.
Đi bước qua vật - Biết nhấc cao chân và giữ
cản.
thăng bằng để đi bước qua vật
cản chân không chạm vào gậy

Bò theo đường hẹp
(3mx0,4m)
Trườn sấp bò chui
qua cổng(HĐH)
Đi bước qua vật cản
(HĐH)

MT2

Chạy thay đổi
tốc độ theo đúng
hiệu lệnh
MT16 Nhận biết dạng

đơn giản của 1
số thực phẩm,
món ăn.

- Trẻ biết chạy thay đổi theo Chạy thay đổi tốc
hiệu lệnh của cô.
độ theo đúng hiệu
lệnh
- Nhận biết sự liên quan giữa Hoạt động mọi lúc
ăn uống với bệnh tật (ỉa chảy, mọi nơi
sâu răng, suy dinh dưỡng, béo
phì…).

MT17 Biết được ích lợi
của các thức ăn
có nguồn gốc từ
thực vật đối với
sức khỏe con
người, có thói
quen tốt trong
sinh hoạt.

-Biết ăn nhiều các món ăn
khác nhau cho cơ thể lớn và
khỏe mạnh.
- Có hành vi tốt trong ăn uống

- Kể được một số
món ăn từ thực vật,
rửa tay trước khi ăn,

sau khi đi vệ sinh.
(vệ sinh cá nhân)


MT20 Biết lụa chọn - Nhận biết trang phục theo
trang phục phù thời tiết. Trời nắng, trời mưa,
hợp với thời tiết. lạnh, nóng.
Lĩnh vực: Phát triển nhận thức
MT32 Biết tên gọi, đặc -Tên gọi, đặc điểm nổi bật
điểm nổi bật, ích của một số cây, hoa, quả...
lợi của cây xanh, - Phát triển óc quan sát, so
hoa, quả, rau, sánh về các loại cây, hoa rau
củ…
củ…

Chơi trò chơi lựa
chọn trang phục.

Sự phát triển của
cây, trò chuyện tìm
hiều về ngày tết,
Tìm hiều rau bắp cải
- cà chua, (HĐH)
Quan sát tranh ảnh,
trò chuyện đàm
thoại, tìm hiểu một
số cây xanh, hoa,
rau, củ (HĐNT, đón
trẻ, HĐ theo ý
thích…)

MT45 Nhận biết to hơn -Nhận biết quả nào to hơn, Nhận biết to hơn,
nhỏ hơn
quả nào nhỏ hơn.
nhỏ hơn (HĐH)
- So sánh màu sắc, kích thước
của 2 loại quả.
MT49
-Nhận ra số - Đếm từ 1 đến 3
lượng
trong - Nhận biết số lượng trong
phạm vi 3.
phạm vi 3.
- Nhận biết số .
Lĩnh vực: Phát triển ngôn ngữ
MT53 Biết sử dụng các - Trẻ chú ý lắng nghe trả lời
câu đơn giản để về tên gọi, đặc điểm, môi
kề về một số trường sống của một số loại
cây, hoa, rau, cây, hoa, rau, củ…
củ...
- Biết ích lợi của cây xanh,
hoa, rau, củ..
MT54 Đọc thơ, kể
chuyện
được
dưới sự hướng
dẫn của cô.

-Trẻ ngồi im nghe cô đọc thơ
kể chuyện.
- Minh họa một số động tác

của bài thơ.

- Nhận biết số lượng
trong phạm vi 3
(HĐH)
Trò chuyện với trẻ
về cây, hoa..,xem
tranh, hình ảnh các
cây, hoa… (HĐG)

Cây dây leo, Hoa
kết trái, Cây đào,
Bắp cải xanh, Củ cà
rốt, rau ngót rau
đay. Truyện: Quả
táo của ai (HĐH)
MT55 Biết nói lên - Kể về những điều quan sát Trò chuyện tìm hiểu
những điều quan được qua tranh ảnh.
về một số cây, hoa,
sát được về các - Biết nhập vai chơi và thể rau, củ, ngày tết, trò


×