8/16/2018
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG
KHOA KINH TẾ VÀ KINH DOANH QUỐC TẾ
KINH TẾ ĐẦU TƯ
Giảng viên: TS. Nguyễn Thị Việt Hoa
Email:
ĐT: 0904 222 666
1
KẾT CẤU MÔN HỌC
• CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ MÔN HỌC
• CHƯƠNG 2: NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN CHUNG VỀ
ĐẦU TƯ VÀ KINH TẾ ĐẦU TƯ
• CHƯƠNG 3: NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ
• CHƯƠNG 4: LẬP VÀ QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
• CHƯƠNG 5: HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ
• CHƯƠNG 6: QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC HOẠT ĐỘNG ĐẦU
TƯ
2
1
8/16/2018
Phương pháp đánh giá
• Giữa kỳ (hệ số 0,3)
• Chuyên cần (hệ số 0,1)
• Thi kết thúc môn (hệ số 0,6):
– Hình thức: Tự luận.
– Thời gian: 50 phút.
– Nội dung: Tất cả các nội dung đã học và các
nội dung giảng viên yêu cầu đọc thêm.
• Điểm thưởng
3
Điểm thưởng
• Các bài tập về nhà gửi cho giáo viên qua email dưới
dạng file đính kèm.
• Cách đặt tên file: Viết tắt tên môn học (KTDT) + số buổi
+ tên sinh viên + mã sinh viên (nếu có người trùng cả họ
và tên với SV trong cùng lớp): Buổi 2 của bạn Nguyễn
Văn A mã sinh viên 12345 sẽ có tên file KTDT2 Nguyen
Van A 12345 hoặc KTDT2 Nguyen Van A. (Tất cả các
bài tập của 1 buổi làm vào cùng 1 file hoặc để vào cùng
1 file zip).
• Thời gian nhận bài: từ khi đặt câu hỏi đến khi bắt đầu
buổi học tiếp theo.
• Trong bài phải ghi rõ môn học, họ và tên, mã sinh viên.
• Sinh viên không làm đúng các yêu cầu trên sẽ không
được chấm bài và không được cộng điểm.
4
2
8/16/2018
Tài liệu tham khảo
• Giáo trình:
Giáo trình Kinh tế đầu tư, PGS, TS Vũ Thị Kim Oanh và TS
Nguyễn Thị Việt Hoa, Nhà xuất bản Lao động, 2016
• Sách và các tài liệu tham khảo khác:
1.Luật Đầu tư năm 2014
2.Nghị định 118/2015/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Đầu tư
3.Luật Doanh nghiệp năm 2014
4.World Investment Report các năm
5.PGS, TS Vũ Chí Lộc chủ biên, Giáo trình Đầu tư quốc tế, 2012
6.PGS, TS Nguyễn Bạch Nguyệt, Giáo trình Lập dự án đầu tư,
NXB Thống kê, 2005
7.Imad A. Moosa 2002 - Foreign Direct Investment, theory,
evidence and practice – Palgrave
8.OECD 1999 – OECD benchmark definition of Foreign Direct
Investment third edition – OECD
9. Các tài liệu khác theo hướng dẫn của giảng viên trong quá trình
học
5
CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU
TỔNG QUAN VỀ MÔN HỌC
• Mục tiêu
• Đối tượng
• Nội dung
6
3
8/16/2018
Lý luận
chung về
đầu tư
Quản lý
nhà nước
hoạt
động ĐT
Nguồn
vốn đầu
tư
Mục
tiêu
Đánh giá
hiệu quả
của dự
án
Lập dự
án
7
Đối tượng
Các vấn đề kinh tế của đầu tư phát triển
8
4
8/16/2018
Chương 2: Những vấn đề lý luận
chung về đầu tư và kinh tế đầu tư
• 2.1 KH Á I N IỆM VÀ PHÂN LOẠI ĐẦU TƯ
• 2.2 TÁ C ĐỘNG CỦA ĐẦU TƯ ĐỐI VỚI PHÁT
TRIỂN KINH TẾ
• 2.3 CÁ C HỌC THUYẾT VỀ Đ Ầ U TƯ
• 2.4 HÊ ̣ SỐ Đ Ầ U TƯ TĂNG TRƯỞNG – HỆ SỐ
ICOR (IN C R E M E N T A L CA P IT A L
OU T P U T RAT IO )
9
2.1.1. Khái niệm và đặc điểm
Đầu tư là sự hy sinh các nguồn lực ở hiện
tại để tiến hành các hoạt động nhất định
nhằm thu về các kết quả lớn hơn trong
tương lai.
10
5
8/16/2018
2.1.1. Khái niệm và đặc điểm
(tiếp)
Đầu tư là việc
sử dụng vốn
vào một hoạt
động nhất
định nhằm thu
lợi nhuận
và/hoặc lợi ích
kinh tế xã hội.
Vốn và sử dụng vốn
Tính sinh lợi
Tính mạo hiểm
11
VỐN ĐẦU TƯ
Vốn đầu tư là các nguồn lực được sử dụng vào sản xuất kinh
doanh với mục đích sinh lời - cho chủ đầu tư và/hoặc cho xã hội.
Tài sản
Tài sản lưu động
• Tồn kho
Nguồn vốn
Nguồn vốn chủ sở hữu
• Phải thu
• Tiền mặt
Tài sản cố định
• Hữu hình
• Vô hình
• Tài chính
Nguồn vốn vay
• Phải trả
• Vay ngắn hạn
• Vay trung và dài hạn
Phân biệt tài sản và chi phí
12
6
8/16/2018
Khái niệm đầu tư theo Luật Đầu tư
của Việt Nam năm 2014 (điều 3)
Đầu tư kinh doanh là việc nhà đầu tư bỏ
vốn đầu tư để thực hiện hoạt động kinh
doanh thông qua việc thành lập tổ chức
kinh tế; đầu tư góp vốn, mua cổ phần,
phần vốn góp của tổ chức kinh tế; đầu tư
theo hình thức hợp đồng hoặc thực hiện
dự án đầu tư.
13
2.1.2. Phân loại đầu tư
•
•
•
•
Căn cứ vào mục đích đầu tư
Căn cứ vào đối tượng đầu tư
Căn cứ vào kết quả đầu tư
Căn cứ vào đặc điểm kỹ thuật của quá
trình thực hiện đầu tư
• Căn cứ vào nguồn vốn đầu tư
• Căn cứ vào cách thức quản lý vốn đầu tư
14
7
8/16/2018
Căn cứ vào mục đích đầu tư
• Đầu tư phi lợi nhuận
• Đầu tư kinh doanh
15
Căn cứ vào đối tượng đầu tư
• Đầu tư cho tài sản vật chất hoặc tài sản
thực như nhà xưởng, máy móc, thiết bị...
• Đầu tư cho tài sản phi vật chất, đầu tư
tài sản trí tuệ và nguồn nhân lực như đào
tạo, nghiên cứu khoa học, y tế ...
• Đầu tư cho tài sản tài chính: Đầu tư tài
chính (đầu tư tài sản tài chính)
16
8
8/16/2018
Căn cứ vào kết quả đầu tư
• Đầu tư phát triển
• Đầu tư dịch chuyển
17
Phân biệt đầu tư dịch chuyển và
đầu tư phát triển
TT
Mô tả hoạt động
1
Đầu tư xây nhà xưởng phục vụ SX
2
Đầu tư mua máy móc thiết bị phục vụ sản xuất
3
Mua dây chuyền máy móc thiết bị để bán lại cho các
đối tượng khác
4
Mua nguyên, nhiên vật liệu phục vụ sản xuất
5
Mua hàng hóa để bán lại
6
Đầu tư đào tạo nhằm nâng cao trình độ của người lao
động
7
Đầu tư cho nghiên cứu và phát triển
8
Đầu tư mua cổ phiếu, trái phiếu
9
Gửi tiết kiệm
10
Đầu tư xây nhà
ĐTDC
ĐTPT
18
9
8/16/2018
Căn cứ vào đặc điểm kỹ thuật
của quá trình thực hiện đầu tư
• Đầu tư cơ bản
• Đầu tư vận hành
19
Căn cứ vào nguồn vốn đầu tư
• Đầu tư trong nước
• Đầu tư nước ngoài
• Đầu tư ra nước ngoài
20
10
8/16/2018
Vốn đầu tư nước ngoài
Đầu tư
tư nhân
(Private
FDI
capital flows)
IL
FPI
Theo
chủ
đầu
tư
Đầu tư
phi tư nhân
(Non private
capital flows)
21
Căn cứ vào cách thức quản lý
vốn đầu tư
• Đầu tư trực tiếp
• Đầu tư gián tiếp
22
11
8/16/2018
2.2. Tác động của đầu tư đối
với phát triển kinh tế
• 2.2.1. Tác động tới tăng trưởng kinh tế
• 2.2.2. Tạo nguồn lực cho phát triển kinh tế
• 2.2.3. Tác động đến tổng cung và tổng
cầu của nền kinh tế
• 2.2.4. Tác động đến tăng trưởng việc làm
• 2.2.5. Tác động đến chuyển dịch cơ cấu
kinh tế
23
Phân biệt tăng trưởng kinh tế và
phát triển kinh tế
24
12
8/16/2018
2.2.1. Tác động tới tăng trưởng
kinh tế
• Lý giải bởi các học thuyết lý giải mối quan
hệ giữa tăng trưởng, phát triển kinh tế và
đầu tư
25
2.2.2. Tạo nguồn lực cho phát
triển kinh tế
•
•
•
•
Vốn
Nhân lực
Công nghệ
Các yếu tố khác
26
13
8/16/2018
27
28
14
8/16/2018
2.2.3. Tác động đến tổng cung
và tổng cầu của nền kinh tế
• Tổng cung
• Tổng cầu
29
2.2.4. Tác động đến tăng
trưởng việc làm
• Số lượng
• Chất lượng
30
15
8/16/2018
31
32
16
8/16/2018
2.2.5. Tác động đến chuyển
dịch cơ cấu kinh tế
• Theo ngành
• Theo địa bàn
• Theo thành phần kinh tế
33
34
17
8/16/2018
2.3. Các học thuyết về đầu tư
• 2.3.1. Tăng trưởng kinh tế và đo lường
tăng trưởng kinh tế
• 2.3.2. Một số học thuyết cơ bản
35
2.3.1. Tăng trưởng kinh tế và đo
lường tăng trưởng kinh tế
• 2.3.1.1. Khái niệm tăng trưởng kinh tế
• 2.3.1.2. Đo lường tăng trưởng kinh tế
• 2.3.1.3. Đầu tư trong GDP
36
18
8/16/2018
2.3.1.1. Khái niệm tăng trưởng
kinh tế
• Tăng trưởng kinh tế là sự gia tăng mức
sản xuất mà nền kinh tế tạo ra trong một
thời gian nhất định.
Hoặc:
• Tăng trưởng kinh tế là sự tăng lên về giá
trị hàng hóa và dịch vụ sản xuất ra trong
một nền kinh tế trong một thời gian nhất
định.
37
2.3.1.2. Thước đo tăng trưởng
kinh tế?
• GDP, GNP
• GDP/người, GNP/người
• Tốc độ tăng trưởng kinh tế
38
19
8/16/2018
GDP, GNP
• Tổng sản phẩm quốc nội (GDP - Gross Domestic
Product) là giá trị thị trường của tất cả hàng hóa và dịch
vụ cuối cùng được sản xuất ra trong phạm vi một lãnh
thổ quốc gia trong một thời kỳ nhất định (thường là một
năm).
• Tổng sản phẩm quốc dân (GNP - Gross National
Products) là giá trị tính bằng tiền của tất cả sản phẩm và
dịch vụ cuối cùng được tạo ra bởi công dân một nước
trong một thời gian nhất định (thường là một năm).
• GDP hoặc GNP bình quân đầu người.
39
Phân biệt GDP danh nghĩa và
GDP thực tế
• GDP danh nghĩa (nominal GDP)?
• GDP thực tế (real GDP)?
40
20
8/16/2018
GDP của Việt Nam (nghìn tỷ đồng)
GDP danh nghĩa
GDP thực tế (2010)
41
Tốc độ tăng trưởng kinh tế
• Theo GDP:
gt
Yt Yt 1
100%
Yt 1
– Y là GDP thực tế
– t: Năm
– gt: Tốc độ tăng trưởng năm t
42
21
8/16/2018
43
Tốc độ tăng trưởng kinh tế
(tiếp)
• Theo GDP bình quân đầu người
– yt là GDP thực tế tính trên đầu người
– t là thời gian
– gpct là tốc độ tăng trưởng GDP tính trên đầu người
năm t
• gpct = gt – tốc độ tăng trưởng dân số trong
kỳ
44
22
8/16/2018
45
2.3.1.3. Đầu tư trong GDP
• GDP = C + I + G + (X – IM)
– C: tổng tiêu dùng của các hộ gia đình
– I: đầu tư
– G: chi tiêu của chính phủ
– X: xuất khẩu
– IM: nhập khẩu
46
23
8/16/2018
Cơ cấu GDP của Việt Nam (%)
Năm
GDP
C
I
G
X
IM
NX
2001
100.00
64.86
35.42
6.33
54.61
56.89
-2.28
2002
100.00
65.09
37.36
6.23
56.79
61.96
-5.17
2003
100.00
66.26
39.00
6.32
59.29
67.65
-8.36
2004
100.00
65.08
40.67
6.39
65.74
73.29
-7.55
2005
100.00
63.53
40.89
6.15
69.03
73.21
-4.18
2006
100.00
63.35
41.54
6.03
73.61
78.17
-4.56
2007
100.00
64.76
46.52
6.05
76.90
92.75
-15.85
2008
100.00
67.40
41.53
6.12
77.92
93.13
-15.21
2009
100.00
66.47
42.74
6.30
68.30
78.65
-10.35
2010
100.00
66.51
41.91
6.53
77.53
87.81
-10.28
(Nguồn: Tổng cục thống kê)
47
48
24
8/16/2018
Cơ cấu GDP của Mỹ năm 2005
Y
$12,480
100.0
GDP/người
(USD)
$42,035
C
8,746
70.1
29,460
I
2,100
16.8
7,072
G
2,360
18.9
7,950
NX
–726
–5.8
–2,444
tỷ USD
% GDP
49
50
25