CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO
TẠO
CÁC YÊU CẦU KỸ THUẬT
CỦA NGUYÊN VẬT LIỆU IN
1. MÀNG IN
2. MỰC IN
3. DUNG MÔI - CHẤT PHỤ GIA – CHẤT
TRÁNG PHỦ
Bien soan : Thien Thuy T10/2005
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO
TẠO
• NỘI DUNG :
•
•
•
•
•
1. CẤU TẠO – THÀNH PHẦN HOÁ HỌC
2. ĐẶC ĐIỂM – TÍNH CHẤT – CÁCH NHẬN BIẾT
3. ỨNG DỤNG
4. TIÊU CHUẨN KIỂM TRA CHẤT LƯNG
5. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG – YÊU CẦU
BẢO QUẢN
Bien soan : Thien Thuy T10/2005
I. MÀNG IN
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO
A. TẠO
MÀNG IN MẶT TRONG
1. MÀNG BOPP
Cấu
tạo
Biaxiall
y
Orentie
d
Polypro
pylene
- Độ
dày
thườn
g sử
Đặc điểàm –
tính chất
ng
dụng
* Tiêu
* Các yếu
chuẩn
tố ảnh
chất
hưởng –
lượng quan yêu cầu
trọng
bảo quản
- Độ dày
- Trong, bóng,
- Sử
- Mức xử
cứng
dụng
lý corona
- Không co giãn phổ
biến cho 38
khi kéo
- Ngăn cản hơi các
sản
nước, hơi ẩm
phẩm
tốt
thông
- Ngăn cản khí thường,
kém
Bien soan
: Thien Thuy cấu
- Chòu nhiệt T10/2005
trúc đơn
Sử dụng
và bảo
quản trong
điều kiện
môi
trường bình
thường
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO
TẠO
2. MÀNG Matt OPP
Cấu
tạo
Coextr
uded
matte
Biaxiall
y
Orentie
d
Polypro
pylene
- Độ
dày :
Đặc điểàm –
tính chất
ng dụng * Tiêu
* Các yếu
chuẩn
tố ảnh
chất
hưởng –
lượng quan Yêu cầu
trọng
bảo quản
-Một mặt
Bao bì
- Độ dày
bóng, 1 mặt bánh kẹo, - Mức xử
mờ. Mềm
snack,
lý corona :
mại, trơn
khăn
36 – 37
dyne
- In trên mặt giấy.
(mặt
mờ hình ảnh Ngoài ra
bóng)
in đạt chất
còn sử
lượng cao do
dụng
hạn chế chói ghép
sáng.
giấy cho
Bien soan
: Thien Thuy tờ quảng
- Độ bền
T10/2005
Màng dễ
cấn
thủng, xé
rách =>
lưu ý khi
bao gói,
xếp dỡ.
Sử dụng
và bảo
quản trong
điều kiện
môi
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO
TẠO
3. MÀNG BOPP Heatseal
Cấu tạo
Coextrud
ed
Biaxially
Orentied
Polypropy
lene ,
heatseala
ble layer
- Độ
dày : 20
– 30 mic
Đặc
điểàm –
tính chất
ng
dụng
* Tiêu
chuẩn
chất
lượng quan
trọng
* Các yếu
tố ảnh
hưởng –
Yêu cầu
bảo quản
- Trong,
Bao bì
- Độ dày
- Mức xử
bóng,
bánh
cứng
kẹo,
lý corona
snack và 38
-Độ bền
- Khả
đứt thấp màng
bao
năng hàn
hơn, độ
ngoài
nhiệt (110
giãn cao
các hộp – 150oC)
hơn OPP
đồ chơi,
- Hàn
nhiệt được dược
Bien soan
: Thien
phẩm
… Thuy (1 mặt
Sử dụng
và bảo
quản trong
điều kiện
môi
trường
bình
thường
T10/2005
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO
TẠO
4. MÀNG BOPP cutseal
Cấu
tạo
Đặc điểàm
– tính chất
ng dụng * Tiêu
chuẩn
chất
lượng
quan
trọng
* Các yếu
tố ảnh
hưởng –
Yêu cầu
bảo quản
Biaxiall
y
Orentie
d
Polypro
pylene
- Độ
dày :
30 mic
-Cứng, trong
bóng
-Độ giãn
cao hơn OPP
-Chòu nhiệt
tốt hơn OPP
thường
Chuyên
- Độ dày
- Mức xử
sử dụng
cho các
lý corona
kiểu túi
36 – 38
cut seal
(mặt
đựng văn bóng)
-Hàn cut
phòng
phẩm,
seal được
quần
áo, :găng
Bien soan
Thien Thuy tay, vớ,
T10/2005
Sử dụng
và bảo
quản trong
điều kiện
môi
trường
bình
thường
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO
TẠO
5. MÀNG KOPP
Cấu tạo Đặc điểàm – ng dụng * Tiêu
tính chất
chuẩn
chất
lượng
quan
trọng
PVdC
coating
Biaxially
Orentied
Polypropy
lene ,
- Độ
dày sử
dụng :
21 – 22
-Màu ngã
- Độ
Dùng cho
vàng. Kém
sản phẩm dày
- Mặt in
trong hơn OPP yêu cầu
bảo quản - Khả
- Giòn hơn
cao về
năng
OPP
mùi,
barrier
- Ma sát
ngăn cản
thấp
sự thâm
- Hàn nhiệt nhập của
được
Bien soan
: Thien
khí,
hơi Thuy T10/2005
* Các
yếu tố
ảnh
hưởng –
Yêu cầu
bảo
quản
Lực quấn
cuộn :
Thấp ->
tuột
Cao ->
blocking
ĐK lưu trữ
: bao gói
kỹ để
màng
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO
TẠO
6. MÀNG PET
Cấu
tạo
Polyest
er
- Độ
dày
thườn
g sử
dụng :
12 mic.
Đặc điểàm –
tính chất
ng dụng * Tiêu
chuẩn
chất
lượng
quan
trọng
- Trong, bóng, - Sử dụng - Độ
cứng
phổ biến dày
- Mức
cho các
-Không co
xử lý
giãn độ dày, sản
kích thước ổn phẩm bao corona >
bì thực
44 dyne
đònh => dễ
phẩm,
chạy máy
mỹ
- Chòu nhiệt
phẩm,
Bien soan
: Thien Thuy độ cao, hoá
nông
T10/2005
* Các
yếu tố
ảnh
hưởng –
yêu cầu
bảo
quản
Sử dụng
và bảo
quản
trong
điều
kiện môi
trường
bình
thường
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO
TẠO
7. MÀNG NYLON (PA)
Cấu
tạo
Polyam
ide
- Độ
dày
thườn
g sử
dụng :
15
mic.
Đặc điểàm –
tính chất
ng
dụng
* Tiêu
* Các yếu
chuẩn
tố ảnh
chất
hưởng –
lượng
yêu cầu
quan trọng bảo quản
- Độ dày
- Trong, bóng, - Sử
mềm dai
dụng cho - Mức xử
bao bì
lý corona
- Kéo hơi
hút
> 44 dyne.
giãn .
-Màng
chân
- Chòu va
không :
không
đập, đâm
thủy
nhăn,
thủng tốt,
xếp ly
đun sôi, tiệt sản,
nông
trùng
sản, thực
- Ngăn cản
phẩm
Bien soan
: Thien Thuy khí tốt
chế
T10/2005
-Màng dễ
hút ẩm
-> nhăn
màng,
khó in,
ghép.
- Dễ bò
tónh điện
trong quá
trình in ->
nên giảm
lượng
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO
TẠO
8. MÀNG CELLOPHANE
Cấu
tạo
Cenllul
ose
- Độ
dày :
20 - 22
mic.
Đặc điểàm –
tính chất
ng
dụng
* Tiêu
* Các yếu
chuẩn
tố ảnh
chất lượng
hưởng –
quan trọng
yêu cầu
bảo quản
- Độ dày
- Trong, bóng, - Sử
- Mức xử
hơi vàng dễ
dụng
xé, có vò
cho các lý corona
đắng
loại kẹo 38 dyne
- Độ
xoắn.
- Giữ mùi,
phẳng
ngăn cản khí - Dược
của cuộn
tốt
phẩm
màng.
(bao bì
- Giữ nếp
-Độ bám
yêu
xoắn
mực
cầu
dễ
- Dễ giãn nở
- Độ khô
xé)
do hút ẩm.
Bien soan : Thien Thuy
mực
- Ngăn cảnT10/2005
Môi
trường :
khô,
thoáng
mát.
Bao gói
kỹ
Điều kiện
SX : độ
ẩm <70%
Hạn chế
chồng
nhiều
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO
TẠOCẦN LƯU Ý
TÓM TẮT CÁC ĐIỂM
• 1. Độ bền đứt : theo thứ tự giảm dần
• BOPP cutseal > BOPP heatseal > KOPP > BOPP > PET
> Cell > Nylon > Matt OPP
• 2. Độ giãn : giảm dần
• KOPP , BOPP cutseal , BOPP > BOPP heatseal > Cell
> Matt OPP, Nylon , PET
• 3. Ma sát : độ trơn tăng dần
• KOPP > Cell > BOPP > OPP cut seal > OPP heatseal >
PET > Ny > Matt OPP
• 4. Yêu cầu bảo quản : mức độ nghiêm ngặt
tăng dần
• BOPP, PET, OPP heatseal,cut seal< Matt OPP, KOPP<
Nylon, Cell
Bien soan : Thien Thuy T10/2005
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO
B. MÀNG IN TẠO
MẶT NGOÀI
1. MÀNG PVC
Cấu
tạo
Rigid
Poly
vinyl
chlorid
e
- Độ
dày :
35 -40
- 50
mic.
Đặc điểàm –
tính chất
ng
dụng
* Tiêu
* Các yếu
chuẩn
tố ảnh
chất
hưởng –
lượng
yêu cầu
quan trọng bảo quản
- Trong, bóng,
- Sử
- Độ dày
- Mức xử
cứng, màu hơi dụng
xanh
cho các lý corona
nhãn co 38 dyne (2
- Giữ mùi,
các
mặt)
khá tốt
- Cuộn
- Độ bền đứt sản
phẩm
màng
thấp, độ
hộp,
dày,
giãn cao
chai, lọ, mỏng ->
- Dễ co dưới
lốc
giãn
tác dụng Bien soan
: Thien Thuy
sản
màng.
nhiệt
T10/2005
phẩm
Môi
trường :
khô,
thoáng
mát
Điều kiện
nhiệt độ
bảo
quản: <
30oC
Hạn chế
chồng
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO
TẠO
2. MÀNG MPVC
Cấu
tạo
Metaliz
e rigid
Poly
vinyl
chlorid
e
- Độ
dày :
25 mic
Đặc điểàm –
tính chất
ng
dụng
* Tiêu
chuẩn
chất
lượng
quan
trọng
-Màng mạ kim
- Sử
- Độ dày
- Mặt in :
loại, bóng
dụng
sáng.
cho kẹo in mặt
metalized
- Ngăn cản khí xoắn
- Độ bền
& hơi ẩm tốt
lớp mạ
- Giữ nếp khi
-Độ bám
xoắn
mực
- Độ bền đứt
thấp, độ giãn
Bien soan : Thien Thuy cao
T10/2005
* Các yếu
tố ảnh
hưởng –
ycầu bảo
quản
Môi
trường
bảo quản
: khô,
thoáng
mát
Điều kiện
nhiệt độ
bảo
quản: <
30oC
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO
TẠO
3. MÀNG HICOR
Cấu
tạo
Metaliz
e high
density
polyeth
ylen
- Độ
dày:
30 mic.
Đặc điểàm
– tính chất
ng
dụng
* Tiêu
chuẩn
chất
lượng quan
trọng
-Màng mạ
- Sử
- Độ dày
kim loại, độ dụng cho - Mặt in :
bóng sáng kẹo
metalized
kém hơn
xoắn
- Độ bền
MPVC
lớp mạ
-Độ bám
- Ngăn cản
mực
khí & hơi ẩm
tốt
- Giữ nếp
khi xoắn
- Dễ xé Bien soan : Thien Thuy theo hướngT10/2005
* Các yếu
tố ảnh
hưởng –
yêu cầu
bảo quản
Môi
trường
bảo quản
: khô,
thoáng
mát
Nhiệt độ
sấy :
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO
TẠO
4. MÀNG MPET
Cấu
tạo
Đặc điểàm
– tính chất
ng
dụng
Metaliz
e
polyest
er
- Độ
dày
thườn
g sử
dụng :
12 mic.
-Màng mạ
kim loại,
bóng sáng
cao
- Ngăn cản
khí & hơi ẩm
tốt
- Sử
dụng cho
các hộp
mỹ
phẩm,
kem
đánh
răng
* Tiêu
* Các yếu
chuẩn
tố ảnh
chất
hưởng –
lượng
yêu cầu
quan trọng bảo quản
- Độ dày
- Mặt in :
metalized
hoặc PET
- Độ bền
lớp mạ
-Độ bám
mực.
Bien soan : Thien Thuy T10/2005
Môi
trường
bảo quản
: khô,
thoáng
mát,
nhiệt độ
< 30oC
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO
TẠO
5. MÀNG MCPP
Cấu
tạo
Metaliz
e
polypr
opylen
- Độ
dày
thườn
g sử
dụng :
25
mic.
Đặc điểàm –
tính chất
ng
dụng
* Tiêu
* Các yếu
chuẩn
tố ảnh
chất
hưởng –
lượng
yêu cầu
quan trọng bảo quản
-Màng mạ
-Rất ít
- Độ dày
kim loại,
sử dụng - Mặt in :
bóng sáng
làm
metalized
cao. Mềm
màng in
hoặc PET
- Độ bền
hơn MPET
lớp mạ
- Ngăn cản
-Độ bám
khí & hơi ẩm
mực.
tốt.
- Có khả
năng hàn
Bien soan : Thien Thuy nhiệt.
T10/2005
Môi
trường
bảo quản
: khô,
thoáng
mát,
nhiệt độ
< 30oC
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO
TẠO
6. MÀNG LLDPE (đục hoặc
trong suốt)
Cấu
tạo
Đặc điểàm –
tính chất
ng
dụng
Polyet
hylen
- Độ
dày
thườn
g sử
dụng :
40 200
mic.
- Màng mềm
dẻo
- Độ co giãn
cao
- Có khả
năng hàn
nhiệt, rất
nhạy nhiệt
- Bao bì
khăn
giấy,
BVS, tã
trẻ em,
…
* Tiêu
* Các yếu
chuẩn
tố ảnh
chất
hưởng –
lượng
yêu cầu
quan trọng bảo quản
-Độ dày
- Mức xử
lý corona
38 – 40
dyne
- Độ
bóng,
trong, đục,
sọc, xước
Bien soan : Thien Thuy T10/2005
- Lực căng
-> màng
co giãn ->
kích thước
sản
phẩm.
-
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO
TẠO
7. MÀNG CPP
Cấu
tạo
Cast
polypro
pylen
- Độ
dày
thường
sử
dụng
25 – 40
mic.
Đặc điểàm –
tính chất
ng
dụng
* Tiêu
* Các yếu
chuẩn
tố ảnh
chất
hưởng –
lượng
yêu cầu
quan trọng bảo quản
- Màng hơi
-Độ dày
- Bao bì
- Mức xử
mềm , trong khăn
suốt
giấy,
lý corona
- Kém bóng Salonpas 38 dyne
- Độ
hơn OPP
trong, sọc,
- Khi kép
xước
giãn có
vết mờ
- Có khả
năng hàn
Bien soan : Thien Thuy nhiệt.
T10/2005
- Lực căng
-> màng
co giãn ->
kích thước
sản
phẩm.
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO
TẠO
8. MÀNG PCPP
Cấu
tạo
Pearlis
e cast
polypr
opylen
e
- Độ
dày :
25 - 30
mic
Đặc điểàm –
tính chất
ng
dụng
* Tiêu
* Các yếu
chuẩn
tố ảnh
kiểm tra
hưởng –
chất
yêu cầu
lượng
bảo quản
quan trọng
- Màu trắng - Bao bì
-Độ dày
- Mặt in
đục giống
kem,
- Mức xử
ngọc trai.
bánh,
lý corona
-Kéo không khăn
lạnh, …
38 dyne
giãn
- Độ
- Có khả
bóng, độ
năng hàn
trong, đục,
nhiệt, nhưng
độ bền mối
hàn thấp Bien soan : Thien Thuy T10/2005
- Màng dễ
cấn, xé
rách =>
bao gói
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO
TẠOCẦN LƯU Ý
TÓM TẮT CÁC ĐIỂM
•
•
•
•
•
•
•
1. Độ bền đứt : theo thứ tự giảm dần
PVC > MPVC > MPET > PCPP > HICOR > MCPP > CPP
2. Độ giãn : giảm dần
CPP> MCPP > PVC > PCPP > MPVC, MPET > HICOR
4. Ma sát : độ trơn tăng dần
MCPP > PVC > MPVC > HICOR > PCPP > MPET > CPP
5. Yêu cầu bảo quản (mức độ nghiêm ngặt
tăng tần)
CPP, PCPP < MCPP, MPET, HICOR, MPVC, PVC
Bien soan : Thien Thuy T10/2005
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO
TẠO
II. MỰC IN
A-
Các thành phần cấu tạo mực :
- Chất kết dính : 10 – 30 %
- Chất tạo màu : 10 – 30 %
- Dung môi
: 0 – 65 %
- Phụ gia
:0–5%
Bien soan : Thien Thuy T10/2005
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO
TẠO
1
Chất kết dính (chất mang / nhựa /
vecni)
Là các loại nhựa tổng hợp ở dạng lỏng hoặc rắn
như : nhựa hydrocacbon, nhựa alkyl, Nitrocellulose,
polyamid, nhựa tổng hợp….
Tính chất : + Mùi thấp
dính cao
+ Độ kết
+ Không làm tăng màu
Vai trò:
+ Bám dính lên màngin
tán bột màu
+ Tạo độ bóng
+ Phân
+ Chống
block
Bien soan : Thien Thuy -
+ SolidT10/2005
cao ở độ nhớt thấp
+ Ghép
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO
TẠO
2.
Chất tạo màu : có Dyes, Pigment và chất
độn
a.
Dyes : + Là amin hữu cơ hoặc phức hữu cơ
+ Dễ hoà tan hoàn toàn trong nước hoặc
dung môi
+ Độ trong suốt cao
+ Màu sắc tươi & rực rỡ
+ Độ bền sáng thấp
+ Cường độ màu thấp
+ Dễ chảy mực (bleed)
+ Có chứa kim loại năng (chromium và cobalt)
Bien soan : Thien Thuy T10/2005
b.
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO
TẠO
Pigment : Pigment không hòa tan, mà phân tán
hạt trong mực, gồm pigment vô cơ và pigment
hữu cơ
Pigment hữu cơ
Pigment vô cơ
+ Đa dạng (nhiều màu)
tươi, mòn hơn
+ Trong hơn pigment vô cơ
+ Chòu nhiệt kém hơn
chất tốt hơn
+ Ít màu và kém
+ Đục hơn
+ Chòu nhiệt & hóa
+ Nhạy pH
+ Dễ phân tán hơn
+ Phai màu
+ Bền sáng hơn
+ Đắt hơn
các
+ Độc hơn (có Chì, crom và
kim loại nặng khác)
Bien soan : Thien Thuy T10/2005
c.
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO
TẠO
Chất độn : Clay, CaCO3, SiO2
+ Điều chỉnh độ nhớt mực
+ Giảm độ dính của mực trong quá trình
khô
+ Giảm giá thành mực
+ Nhược điểm : có thể làm tăng màu &
giảm độ sạch của bột màu (màu tối
hơn).
Bien soan : Thien Thuy T10/2005