Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

Thuyết minh tính toán cầu thang tầng 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (268.54 KB, 23 trang )

Đồ án tốt nghiệp

Chung cư An Hòa – TP. Hồ Chí Minh



CHƯƠNG 3: TÍNH CẦU THANG TẦNG 2-10
I. QUY CÁCH CẦU THANG:
1. Mặt bằng và mặt cắt cầu thang tầng 2-10:

9

7

5

1

3

1
3
12

B

14

16

18



20

22

2

3

1500
200 1300 200

D

3600

0
335

3000

200

3100

200

MỈT C¾T B-B

3


4

+6.100

335
0

+4.450

0

26 31'

3

B

+7.750

26 31'

+6.100

A

+7.750

300x10=3000
4800

8400

150x11=1650

1500

0

D

11

150x11=1650

3250
1700
1550

+6.100

A

100 1400
1400 100
1500
1500
3250

+4.450


200 1300 200

3000

200

3100

200
4

MỈT C¾T A-A
CT

CT

- TAY VỊ
N G ỖTIẾ
T DIỆ
N 50X80
- THÉ
P TRÒ
N 25
- MẶ
T BẬ
C THANG TRÁ
T GRANITO DÀ
Y 10
- BẬ
C THANG XÂ

Y G ẠC H THẺ
- LỚ
P VỮ
A ĐỆ
M B7.5 DÀ
Y 20
- BẢ
N THANG BTC T ĐÁ1X2 DÀ
Y 80
- LỚ
P VỮ
A TRÁ
T PHÍA DƯỚ
I B7.5 DÀ
Y 15

 Sinh viên thực hiện: Nguyễn Ngọc Tồn Lớp: T13XDD2

Trang

- 49 -


Đồ án tốt nghiệp



Chung cư An Hòa – TP. Hồ Chí Minh

2. Phân tích sự làm việc của cầu thang:

Bản thang là ô bản độc lập, do đó ta tính bản thang như tính toán một ô bản độc lập.
Tùy thuộc vào tỷ lệ kích thước giữa hai cạnh của ô bản mà ta tính bản như loại bản dầm
hoặc bản kê bốn cạnh.
Góc nghiêng bảng thang: tg =

b 150
=
= 0,5
h 300

  = artg 0,5 = 26o31’  cos = 0,894
- Ô1 của bản thang liên kết ở 4 cạnh: vách cứng cầu thang, cốn thang, dầm chiếu
nghĩ, dầm chân thang.
Kích thước các cạnh l1 = 1,500m, l2 = 3,350m
- Ô2 của bản thang liên kết ở 4 cạnh: gối lên tường, cốn thang, dầm chiếu nghĩ, dầm
chiếu tới.
Kích thước các cạnh l1=1,500m, l2 = 3,350m
Ta có

l2 3,350

2,23  2  bản thang làm việc như bản loại dầm.
l1 1,500

Đối với Ô1: liên kết một đầu ngàm và một đầu khớp
Đối với Ô2: liên kết 2 đầu khớp
- Ô3: bản chiếu nghĩ liên kết ở 4 cạnh: một cạnh liên kết với dầm chiếu nghĩ, ba cạnh
còn lại kê lên tường. Kích thước các cạnh l1=1,500m, l2= 3,250m
Ta có


l 2 3,250

2,2  2  bản thang làm việc như bản loại dầm có 1 đầu ngàm, 1
l1 1,500

đầu khớp
- Cốn C liên kết gối lên dầm chiếu nghĩ và dầm chiếu tới (hoặc dầm chân thang), có
sơ đồ tính như dầm đơn giản 2 đầu khớp.
- Dầm chiếu nghĩ: DCN1 hai đầu kê lên tường  tính như dầm đơn giản hai đầu
khớp.
- Dầm chiếu tới DS1 (hay dầm chân thang) liên kết 1 đầu ngàm vào vách cứng cầu
thang, 1 đầu khớp (kê lên dầm dọc nhà).
3. Sơ bộ chọn kích thước tiết diện các cấu kiện:
a. Chiều dày bản:
 Sinh viên thực hiện: Nguyễn Ngọc Toàn Lớp: T13XDD2

Trang

- 50 -


Đồ án tốt nghiệp



Chung cư An Hòa – TP. Hồ Chí Minh

Công thức xác định:
hb 


D
lng
m

Trong đó:
hb: chiều dày bản
lng: chiều dài cạnh ngắn của ô bản lng= 1,500m
D= 0,8 1,4 tùy thuộc vào tải trọng
m=30 35 đối với bản loại dầm
Chiều dày bản thang và bản chiếu nghĩ (hb)
D
1,4
l ng  1,500 0,070(m) 7,0(cm)
m
30

hb 

Chọn sơ bộ chiều dày bản thang và bản chiếu nghĩ hb=8 (cm)
b. Kích thước dầm hd,bd:
Công thức xác định:
hd 

1
ld
md

bd (0,3 0,5)hd

Trong đó:

- ld : Nhịp của dầm đang xét
Với cốn thang C có ld = 3,35 (m)
Với dầm chiếu nghĩ và dầm chiếu tới có ld = 3,25(m)
- md: Hệ số với dầm phụ lấy md = 12 20, với dầm chính md=8 12
 Kích thước cốn thang C:
hd 

1
1
ld  .3,35 0,22(m)
md
15

Chọn sơ bộ hd = 30 (cm)
bd = 0,3.30 =9 (cm) chọn bd = 10(cm).
- Kích thước dầm chân thang và dầm chiếu tới: Chọn 30x20
II. TẢI TRỌNG.
 Sinh viên thực hiện: Nguyễn Ngọc Toàn Lớp: T13XDD2

Trang

- 51 -


Đồ án tốt nghiệp

Chung cư An Hòa – TP. Hồ Chí Minh




1. Đối với ô bản Ô1 và Ô2.
Tĩnh tải.



- Đá mài Granito dày 1cm:
g1 n..

bh
2

b h

2

150  300

1,1.20.0,01.

2

300  150

2

0,30(kN / m2 )

- Lớp vữa lót dày 2cm:
g 2 n..


bh
2

b h

2

150  300

1,2.16.0,02

2

300  150

2

0,52(kN / m 2 )

- Bậc thang xây gạch có kích thước: hxb =150 x 300 (mm).
Qui đổi bậc thang về tải chữ nhật:
g 3 n.

b.h
2

2 b h

2


1,2.18

0,3.0,15
2

2 0,3  0,15

2

1,45(kN / m 2 )

- Lớp vữa xây gạch dày 4 cm.
g 4 n.. 1,2.16.0,04 0,768(kN / m 2 )

- Bản BTCT dày 8 cm:
g5 n.. 1,1.25.0,08 2,2(kN / m 2 )

- Lớp vữa trát dày 1,5 cm.
g 6 1,2.16.0,015 0,288(kN / m 2 )

- Tổng tĩnh tải tính toán:
gtt= g1 + g2 + g3 + g4 + g5 + g6 = 0,3+0,52+1,45+0,768+2,2+0,288=5,53(kN/m2)
Hoạt tải.



Hoạt tải tiêu chuẩn:
tc

2


P = 4 (kN/m )
Hoạt tải tính toán:
tt

tc

2

p = n.p = 1,2.4 = 4,8 (kN/m )
 Tổng tải phân bố thẳng đứng trên bản xiên là:
tt

2

q1= g+p = 5,53 + 4,8.0,894 = 9,82 (kN/m )
 Sinh viên thực hiện: Nguyễn Ngọc Toàn Lớp: T13XDD2

Trang

- 52 -


Đồ án tốt nghiệp



Chung cư An Hòa – TP. Hồ Chí Minh

1. Đối với bản chiếu nghỉ Ô3:

 Tĩnh tải.
- Đá mài dày 1cm
g1 n.. 1,1.20.0,01 0,22(kG / m 2 )

- Lớp vữa lót dày 3 cm.
g 2 n.. 1,2.16.0,03 0,576(kG / m 2 )

- Bản BTCT dày 8 cm.
g3 n.. 1,1.25.0,08 2,2(kG / m 2 )

- Lớp vữa trát dày 1,5 cm.
g 4 n.. 1,2.16.0,015 0,288(kG / m 2 )

- Tổng tĩnh tải:
gtt =g1 + g2 + g3 + g4 = 0,22 + 0,576 +2,2+ 0,228 = 3,224 (kN/m2)
 Hoạt tải.
- Hoạt tải tiêu chuẩn:
tc

2

p = 4 (kN/m )
- Hoạt tải tính toán:
tt

tc

2

p = n.p = 1,2.4 = 4,8 (kN/m )

Tổng tải phân bố trên bản chiếu nghỉ:
q2  g tt  p tt 3,224  4,8 8,024(kN / m 2 )

III. TÍNH TOÁN NỘI LỰC VÀ CỐT THÉP BẢN THANG
1. Tính nội lực và cốt thép bản thang.
a. Bản thang 1 (Ô1):


Tính nội lực như dầm một đầu ngàm và một đầu khớp

Tải trọng tính toán quy về theo phương vuông góc với ô bản.
q ' q. cos  9,82.0,894 8,779( kN / m 2 )

Nhịp tính toán l = lng =1,500 (m)


Sơ đồ tính:

 Sinh viên thực hiện: Nguyễn Ngọc Toàn Lớp: T13XDD2

Trang

- 53 -


Đồ án tốt nghiệp

Chung cư An Hòa – TP. Hồ Chí Minh




- Bề rộng 1m
- Nhịp tính toán lấy theo phương cạnh ngắn của bản l1.

1 0 00

1500

q=8779N/m

Mmin=-2469,1N.m/m

Mmax=1388,8N.m/m

Xác định nội lực:



Các giá trị Mômen được tính toán theo các công thức sau sơ đồ đàn hồi:
Ta có: l1 =1,500 (m)
Mômen lớn nhất ở nhịp:
M max 

9q ' .1.l12 9.8779 .1.1,5002

1388,8( N .m / m)
128
128

Mômen lớn nhất ở gối:

M min

q ' .1.l12
8779.1.1,5002


 2469,1( N .m / m)
8
8

 Tính cốt thép cho bản thang Ô1.
- Cốt chịu mômen dương: Mmax= 1388,8 (Nm/m)
Chọn a = 2 (cm), h0 = 8-2 = 6 (cm).
m 

M max
1388,8

0,033
2
Rbbh0 11,5.106.1.0,062

Kiểm tra điều kiện hạn chế:
 m 0,033   R 0,437 thỏa mãn điều kiện hạn chế.










 0,5 1  1  2 m 0,5 1  1  2.0,033 0,98

 Sinh viên thực hiện: Nguyễn Ngọc Toàn Lớp: T13XDD2

Trang

- 54 -


Đồ án tốt nghiệp

As 

Chung cư An Hòa – TP. Hồ Chí Minh



M max
1365,3

1,03.10  4 (m 2 / m) 1,03(cm2 / m)
6
Rsh0 225.10 .0,98.0,06

Kiểm tra hàm lượng cốt thép.
 tt 


As
1,03
100% 
100% 0,17%   min 0,05%
bh 0
100.6

Thỏa mãn điều kiện
Chọn thép : 6 khoảng cách các cốt thép:
a

bf s 100.0,283

27,4(cm)
AS
1,03

Chọn lượng thép là 6a200 (mm)
- Cốt chịu mômen âm: Mmin= -2469,1 (Nm/m)
Chọn a = 2 (cm), h0 = 8 - 2 = 6 (cm).
m 

| M max |
|  2469,1 |

0,059
2
Rbbh0 11,5.106.0,062

Kiểm tra điều kiện hạn chế:

 m 0,059   R 0,437 thỏa mãn điều kiện hạn chế









 0,5 1  1  2 m 0,5 1  1  2.0,059 0,97
As 

| M max |
|  2427,19 |

1,86.10  4 ( m 2 / m) 1,86(cm2 / m)
Rsh0
225.10 6.0,97.0,06

Kiểm tra hàm lượng cốt thép
 tt 

As
1,86
100% 
100% 0,31%   min 0,05%
bh 0
100.6


Chọn thép : 6 khoảng cách các cốt thép:
a

bf s 100.0,283

15,2(cm)
AS
1,85

Chọn lượng thép là 6a150 (mm)
b. Bản thang 2 (Ô2).


Tính nội lực như dầm đơn giản 2 đầu khớp.

 Sinh viên thực hiện: Nguyễn Ngọc Toàn Lớp: T13XDD2

Trang

- 55 -


Đồ án tốt nghiệp

Chung cư An Hòa – TP. Hồ Chí Minh



Tải trọng tính toán quy về theo phương vuông góc với ô bản
q ' q. cos  9,82.0,894 8,779( kN / m 2 )


Nhịp tính toán l = lng= 1,500 (m)
Sơ đồ tính:



- Bề rộng 1m
- Nhịp tính toán lấy theo phương cạnh ngắn của bản l1.
q = 8779 N/m

1500

Mmax=2469,1N.m/m

Xác định nội lực:



Các giá trị Mômen được tính toán theo các công thức sau sơ đồ đàn hồi:
Ta có: l1 = 1,500 (m)
Mômen lớn nhất ở nhịp:
M max 

q ' .1.l12 8779 .1.1,500 2

2469,1( N .m / m)
8
8

Mômen ở gối: (M=0)

 Tính cốt thép cho bản thang (Ô2):
- Cốt chịu mômen dương: Mmax= 2469,1 (Nm/m)
Chọn a = 2 (cm), h0 = 8 - 2 = 6 (cm).
m 

M max
2469,1

0,059
2
Rbbh0 11,5.106.0,062

Kiểm tra điều kiện hạn chế:
 m 0,059   R 0,437 thỏa mãn điều kiện hạn chế









 0,5 1  1  2 m 0,5 1  1  2.0,059 0,97

 Sinh viên thực hiện: Nguyễn Ngọc Toàn Lớp: T13XDD2

Trang

- 56 -



Đồ án tốt nghiệp

As 

Chung cư An Hòa – TP. Hồ Chí Minh



M max
2469,1

1,88 .10  4 (m 2 / m) 1,88(cm 2 / m)
6
Rsh0 225.10 .0,97.0,06

Kiểm tra hàm lượng cốt thép
 tt 

As
1,88
100% 
.100% 0,31%  min 0,05%
bh 0
100.6

Chọn thép: 6 khoảng cách các cốt thép:
a


bf s 100.0,283

15(cm)
AS
1,88

Chọn lượng thép là 6a150 (mm)
Cốt thép ở gối đặt theo cấu tạo là 6a200 (mm).
1. Tính bản chiếu nghỉ (Ô3).


Tính nội lực như dầm một đầu ngàm và một đầu khớp.

Tải trọng tính toán: q2 = 8024 (N/m2)
Nhịp tính toán l = lng = 1,500 (m)


Sơ đồ tính:

- Bề rộng 1m
- Nhịp tính toán lấy theo phương cạnh ngắn của bản l1.

1000

1500

q=8024N/m

Mmin=-2256,75N.m/m


Mmax=1269,4N.m/m



Xác định nội lực:

Các giá trị Mômen được tính toán theo các công thức sau sơ đồ đàn hồi:
Ta có: l1 =1,500 (m)
 Sinh viên thực hiện: Nguyễn Ngọc Toàn Lớp: T13XDD2

Trang

- 57 -


Đồ án tốt nghiệp

Chung cư An Hòa – TP. Hồ Chí Minh



Mômen lớn nhất ở nhịp:
M max

9.q2 .1.l12 9.8024.1.1,5002


1269,4( N .m / m)
128
128


Mômen lớn nhất ở gối:
M min 

q2 .1.l12
8024.1.1,5002

 2256,75( N .m / m)
8
8

 Tính cốt thép cho bản chiếu nghỉ.
- Cốt chịu mômen dương: Mmax= 1269,4 (Nm/m)
Chọn a = 2 (cm), h0 = 8-2 = 6 (cm).
m 

M max
1269,4

0,031
2
Rb bh0 11,5.10 6.1.0,06 2

Kiểm tra điều kiện hạn chế:
 m 0,031   R 0,437 thỏa mãn điều kiện hạn chế










 0,5 1  1  2 m 0,5 1  1  2.0,031 0,98
As 

M max
1269,4

9,59.10  5 (m 2 / m) 0,96(cm 2 / m)
Rsh0 225.10 6.0,98.0,06

Kiểm tra hàm lượng cốt thép.
 tt 

As
0,96
100% 
.100% 0,16%   min 0,05%
bh 0
100.6

Thỏa mãn điều kiện
Chọn thép: 6 khoảng cách các cốt thép:
a

bf s 100.0,283

29,5(cm)

AS
0,96

Chọn lượng thép là 6a200 (mm)
- Cốt chịu mômen âm: Mmin= -2256,75 (Nm/m)
Chọn a = 2 (cm), h0 = 8 - 2 = 6 (cm).
m 

| M max |
|  2256,75 |

0,055
2
Rbbh0 11,5.106.0,062

 Sinh viên thực hiện: Nguyễn Ngọc Toàn Lớp: T13XDD2

Trang

- 58 -


Đồ án tốt nghiệp

Chung cư An Hòa – TP. Hồ Chí Minh



Kiểm tra điều kiện hạn chế:
 m 0,055   R 0,437 thỏa mãn điều kiện hạn chế










 0,5. 1  1  2 m 0,5. 1  1  2.0,055 0,97
As 

| M max |
|  2256,75 |

1,7.10 4 (m 2 / m) 1,7(cm2 / m)
6
Rsh0
225.10 0,97.0,06

Kiểm tra hàm lượng cốt thép.
 tt 

As
1,7
.100% 
.100% 0,28%  min 0,05%
bh 0
100.6,0


Chọn thép: 6 khoảng cách các cốt thép.
a

bf s 100.0,283

16,6(cm)
AS
1,7

Chọn lượng thép là 6a150 (mm)
2. Tính nội lực và cốt thép cho cốn thang C.
a. Xác định tải trọng.
Trọng lượng bản thân cốn C.
q1 = n..bd .(hd  hb ) = 1,1.25.0,10.(0,3-0,08) = 0,605 (kN/m)
Trọng lượng lớp vữa trát:
q2= n.. .(bd  2hd  hb ) 1,2.16.0,015.(0,10+2.0,3-0,08)=0,18 (kN/m)
Trọng lượng do bản thang truyền vào.
q3=

1
1,500
.q.l1 = 9,82.
= 7,365 (kN/m)
2
2

Trọng lượng tay vịn.
q4 = 0,35 (kN/m) => q4tt = 0,35.1,2 = 0,42 (kN/m)
Vậy:
qc = q1+q2+q3+q4 = 0,605 + 0,18 +7,365 +0,42 = 8,57 (kN/m)

b. Xác định nội lực và tính cốt thép.
Xác định nội lực.
1
8

1
8

Mmax= qcl 2  .8570.32 = 9641,2 (N.m)
 Sinh viên thực hiện: Nguyễn Ngọc Toàn Lớp: T13XDD2

Trang

- 59 -


Đồ án tốt nghiệp

Chung cư An Hòa – TP. Hồ Chí Minh



1
qc .l 1 8570.3
Qmax = 2
= 2
= 12855 (N)

Sơ đồ tính.
Q B = -12855N


q= 8570 N/m
Mmax=9641,2 N/m


QA =12855N

L

 Tính toán cốt dọc:
Chọn a0 = 3 (cm); h0 = h - a0 = 30 - 3 = 27 (cm).
m 

M max
9641,2

0,115
2
Rbbh0 11,5.106.0,1.0,27 2

Kiểm tra điều kiện hạn chế:
Thép dọc cốn thang dùng thép AII có Rs= 280Mpa


R= 1  Rs (1   )
 sc ,u
1.1
Với:  =  - 0,008.Rb = 0,85-0,008.11,5 = 0,758; sc,u= 500 (Mpa)
R= 0,646




R=R(1-0,5R) = 0,437

 m 0,115   R 0,437 thỏa mãn điều kiện hạn chế









 0,5. 1  1  2 m 0,5. 1  1  2.0,115 0,938
As 

M max
9641,2

1,36.10 4 ( m 2 ) 1,36(cm 2 )
6
Rs . .h0 280.10 .0,938.0,27

Kiểm tra hàm lượng cốt thép
 tt 

As
1,36
.100% 

.100% 0,503%   min 0,05%
b.h0
10.27

Chọn 116 có As = 2,01 (cm2)

 Sinh viên thực hiện: Nguyễn Ngọc Toàn Lớp: T13XDD2

Trang

- 60 -


Đồ án tốt nghiệp

% =



Chung cư An Hòa – TP. Hồ Chí Minh

1,54
.100% 0,74%
10.27

Cốt dọc cấu tạo chọn 112
 Tính cốt đai:
- Kiểm tra khả năng chịu ứng suất nén chính của bê tông
Qmax 0,3. 1. b1.Rb .b.h0


Giả thiết hàm lượng cốt đai tối thiểu: 6a100
Trong đó:
-Qmax: lực cắt lớn nhất trong dầm
-  1 :hệ số xét đến ảnh hưởng của cốt đai vuông góc vói trục dầm
 1 1  5  và 1,3

ở đây:



Es
A
,    s
Eb
bs

As : diện tích cốt thép đai đặt trong một mặt phẳng vuông góc với truc dầm và cắt

qua tiết diện nghiêng
b:chiều rộng của tiết diện dầm
s: Khoảng cách các cốt đai theo chiều dọc cấu kiện
 b1 : Hệ số kể đến sự phân bố lại nội lực của các loại bê tông khác nhau
 b1 1   .Rb

 = 0,01 đối với bê tông nặng và bê tông hạt nhỏ
 =0,02 đối với bê tông nhẹ

 



As
28,3

0,00283
bs 100.100

E s 21.10 4

7,8
Eb 27.10 3

 1 1  5  1  5.7,8.0,00283 1,11  1,3
 b1 1  Rb 1  0,01.11,5 0,885

Điều kiện:
0,3. 1. b1.Rb .b.h0 0,3.1,11.0,885.11,5.100.270 91506( N )  Qmax 12855( N )
 Sinh viên thực hiện: Nguyễn Ngọc Toàn Lớp: T13XDD2

Trang

- 61 -


Đồ án tốt nghiệp



Chung cư An Hòa – TP. Hồ Chí Minh

Tiết diện thỏa mãn điều kiện đảm bảo không bị phá hoại theo ứng suất nén chính

- Tính Mb:
M b  b 2 (1   f   n ) Rbt .b.h02

Trong đó:
 b 2 : hệ số kể đến ảnh hưởng của loại bê tông
 b 2 = 2,0 đối với bê tông nặng và bê tông tổ ong
 b 2 = 1,7 đối với bê tông hạt nhỏ
 f : hệ số kể đến ảnh hưởng cánh tiết diện chữ T hoặc chữ I khi cánh nằm trong

vùng nén. Đối với tiết diện hình chữ nhật  f = 0
 n : hệ số kể đến ảnh hưởng của lực dọc trục

Trong trường hợp này dầm không có lực dọc trục nên  n = 0
Trong mọi trường hợp
1   f   n 1,5

Vậy: Mb = 2.1.0,9.106.0,1.0,272 = 13122(N.m)
- Tính Qb1 :
Lấy q1 = qc.cos
Qb1 = 2 M b qc 2 13122 8570 0,894 = 20053 (N) > Qmax = 12855 (N)
Bê tông đủ khả năng chịu cắt.
- Tính khoảng cách cấu tạo sct: Chia làm 2 phần
+ Đoạn gần gối tựa (L/4):
h  450mm :

sct = min (h/2, 150mm).

h > 450mm :

sct = min (h/3, 300mm).


+ Đoạn giữa nhịp (L/2): sct = min (3h/4, 500mm).
 Chọn cốt đai 6 có khoảng cách:
stk = sct = 150 mm. (tiết diện gối)
stk = sct = 200 mm. (tiết diện giữa nhịp)
Do đó ta chọn cốt đai theo cấu tạo tối thiểu: đai 6, hai nhánh với khoảng cách
s = 150 mm bố trí trên toàn dầm.
 Sinh viên thực hiện: Nguyễn Ngọc Toàn Lớp: T13XDD2

Trang

- 62 -


Đồ án tốt nghiệp

Chung cư An Hòa – TP. Hồ Chí Minh



4. Tính dầm chiếu nghỉ DN2 (Tiết diện 200x300)
a. Xác định tải trọng:
 Tải trọng phân bố
Trọng lượng bản thân dầm:
q1 = n..bd .(hd  hb ) = 1,1.25.0,2.(0,3-0,08) = 1,21 (kN/m)
Trọng lượng lớp vữa trát:
q2= n.. (bd  2(hd  hb ))  1,2.16.0,015.(0,2+2.(0,3-0,08)) = 0,184(kN/m)
Trọng lượng do bản chiếu nghĩ truyền vào là hình chữ nhật.
q3 =


1
1,500
q.l1 =9,69.
= 7,27 (kN/m)
2
2

Vậy:

 q = q1+q2+q3 = 1,21 + 0,184 +7,27 = 8,664 (kN/m)

 Tải trọng tập trung do cốn truyền vào
1
l
1
3
P  .qc .
 .8,570.
14,38(kN )
2
cos  2
0,894

b. Xác định nội lực và tính cốt thép.


Sơ đồ tính:
P = 14,38kN

P = 14,38kN


q = 8,664kN/m

1450

350

1450

3250

M

28,459kN

Q

Mmax=32,29kN.m
15,89kN

-15,89kN



-28,459kN

Tính toán cốt thép dọc:

- Cốt thép chịu mômen dương:
Chọn a0 = 3 (cm); h0= h-a0= 30–3= 27 (cm)

m 

M max
32290

0,2
2
Rbbh0 11,5.106.0,2.0,272

Kiểm tra điều kiện hạn chế:
 Sinh viên thực hiện: Nguyễn Ngọc Toàn Lớp: T13XDD2

Trang

- 63 -


Đồ án tốt nghiệp



Chung cư An Hòa – TP. Hồ Chí Minh

 m 0,2   R 0,437

Thỏa mãn điều kiện hạn chế










 0,5 1  1  2 m 0,5 1  1  2.0,2 0,89
As 

M max
33100

4,92.10  4 (m 2 ) 4,92(cm 2 )
6
Rs . .h0 280.10 0,89.0,27

Kiểm tra hàm lượng cốt thép
 tt 

As
4,92
.100% 
.100% 0,9%   min 0,05%
bh0
20.27

Chọn 218 có As = 5,09 (cm2)
% =

5,09
.100% 1,02%

20.27

Cốt dọc cấu tao chọn 212
 Tính cốt đai:
- Kiểm tra khả năng chịu ứng suất nén chính
Qmax 0,3 1 b1 Rb bh0

Giả thiết hàm lượng cốt đai tối thiểu đặt từ mép gối tựa đến lực tập trung P
6a150.
 1 1  5  và 1,3

ở đây:  

Es
A
,    s
Eb
bs

 b1 1  Rb
 = 0,01 đối với bê tông nặng và bê tông hạt nhỏ

 


As
2.28,3

0,0019
bs

200.150

E s 21.10 4

7,8
Eb 27.10 3

 1 1  5  1  5.7,8.0,0019 1,074  1,3
 b1 1  Rb 1  0,01.11,5 0,885

Điều kiện:
 Sinh viên thực hiện: Nguyễn Ngọc Toàn Lớp: T13XDD2

Trang

- 64 -


Đồ án tốt nghiệp



Chung cư An Hòa – TP. Hồ Chí Minh

0,3 1 b1 Rb bh0 0,3.1,074.0,885.11,5.200.270 177076,3N  Qmax 29060 N

Tiết diện thỏa mãn điều kiện đảm bảo không bị phá hoại theo ứng suất nén chính
- Tính Mb:
M b  b 2 (1   f   n ) Rbt bh02


Trong đó:
 b 2 = 2,0 đối với bê tông nặng và bê tông tổ ong
 f = 0;  n = 0

Trong mọi trường hợp
1   f   n 1,5
2
6
2
Vậy: M b  b 2 (1   f   n ) Rbt bh0 2.1.0,9.10 .0,2.0,27 26244( N .m)

- Tính Qb1:
Lấy qcn = 8664 (N/m)
Qb1 = 2 M b qcn 2 26244 8664 = 30158,1 (N)
Qb1 30158,1

50263
0
,
6
0
,
6
- Ta theo lý thuyết :
(N) > Qmax = 28459 (N)



Bê tông đủ khả năng chịu cắt.


- Tính khoảng cách cấu tạo sct: Chia làm 2 phần.
+ Đoạn gần gối tựa (L/4) :
h  450mm :

sct = min (h/2, 150mm).

h > 450mm :

sct = min (h/3, 300mm).

+ Đoạn giữa nhịp (L/2) : sct = min (3h/4, 500mm).
 Chọn cốt đai 6 có khoảng cách:
stk = sct = 150 mm. (tiết diện gối)
stk = sct = 200 mm. (tiết diện giữa nhịp)
Do đó ta chọn cốt đai theo cấu tạo tối thiểu : Đai 6, hai nhánh với khoảng cách
s = 150 mm bố trí trên toàn dầm.

 Sinh viên thực hiện: Nguyễn Ngọc Toàn Lớp: T13XDD2

Trang

- 65 -


Đồ án tốt nghiệp

Chung cư An Hòa – TP. Hồ Chí Minh


350

100

250

100

cèn thang 2

h0

250

145

250

cèn thang 1

f

h0

100

100
a

hs

f

h0

 Tính toán cốt treo:
Ở chổ cốn thang kê lên dầm chiếu nghĩ tính cốt treo để gia cố dầm chiếu
nghĩ cốt treo được đặt dưới dạng cốt đai. Do cấu tạo cốn thang liên kết với dầm
chiếu nghỉ nên có hai trường hợp sau:
Từ điều kiện để đảm bảo cho bê tông không bị giật nứt :
 h 
F .1  s   Rs As
 h0 

Trong đó:
F: lực giật đứt (F=14960N)
hs là khoảng cách từ vị trí đặt lực giật đứt đến trọng tâm tiết diện cốt thép dọc.
¿RsAs tổng lực cắt chịu bởi cốt thép treo đặt trong vùng giật đứt có chiều dài
a bằng:
A = 2hs+b
b là bề rộng của diện tích truyền lực giật đứt (b=bc=10cm)
h0 là chiều cao làm việc của cấu kiện chịu lực F(h0=27cm)
- Trường hợp cốn thang 1 (DC2):
hs= 0, do đó ta có:
 h 
F 1  s 
h0  14960
As  

8,6.10  5 (m 2 ) 0,86(cm 2 )
6
Rs
175.10


Chọn cốt đai 6 hai nhánh thì lượng đai cần thiết :

0,86
1,5 đai
2.0,283

 Sinh viên thực hiện: Nguyễn Ngọc Toàn Lớp: T13XDD2

Trang

- 66 -


Đồ án tốt nghiệp



Chung cư An Hòa – TP. Hồ Chí Minh

Chọn 4 đai và bố trí trong phạm vi (a=b c=10cm). Nghĩa là ở tại vị trí hai bên thép dọc
của cốn, mỗi bên bố trí 2 đai với khoảng cách s=30.
- Trường hợp cốn thang 2 (DC2):
hs= h0-145 =270-145 =125 (mm) Do đó ta có:
 h 
F 1  s  149601  0.125 
h0 
0.27 

As  


4,6.10  5 ( m 2 ) 0,46(cm 2 )
6
Rs
175.10

Chọn cốt đai 6 hai nhánh thì lượng đai cần thiết :

0,46
0,8 đai
2.0,283

Chọn 4 đai và bố trí trong phạm vi (a=bc+2hs=35cm). Nghĩa là ở tại vị trí hai bên
thép dọc của cốn, mỗi bên bố trí 2 đai với khoảng cách s=50.
5.

Tính nội lực và cốt thép cho dầm chiếu tới (DS2)

a. Xác định tải trọng
Chọn kích thước tiết diện (200x300)
Trọng lượng bản thân:
q1 = n..bd .(hd  hb ) =1,1.25.0,2.(0,3-0,10) = 1,1 (kN/m)
Trọng lượng lớp vữa trát:
q2 = n.. .(bd  2(hd  hb )) 1,2.16.0,015.(0,1+2.(0,3-0,1))= 0,144(kN/m)
Trọng lượng do bản thang và sàn truyền vào:
Do bản thang truyền vào:
q3 =

1
1,500

q.l1 = 9,82.
= 7,36 (kN/m)
2
2

Do sàn truyền vào:
q*3 =

1
3,25
q.l1 =7,518.
= 12,21(kN/m)
2
2

Trọng lượng tay vịn.
q4 = 0,35 kN/m => q4tt = 0,35.1,2 = 0,42 (kN/m)
Vậy:

 q =q1+q2+q3+q*3+q4=1,1+ 0,115 +7,36+12,21+0,42 = 21,2 (kN/m)
b. Xác định nội lực và tính cốt thép.
 Sinh viên thực hiện: Nguyễn Ngọc Toàn Lớp: T13XDD2

Trang

- 67 -


Đồ án tốt nghiệp


Chung cư An Hòa – TP. Hồ Chí Minh



Sơ đồ tính.



P = 14,38kN

P = 14,38kN

q = 21,2kN/m

1450

350

1450

3250

Mmin=-26,85kN.m

M

54,7kN

Mmax=14,5kN.m


Q

13,03kN

-17,89kN
-36,2kN

 Tính toán cốt dọc:
- Cốt thép chịu mômen dương: Mmax = 14500 (Nm)
Chọn a0 = 3 (cm); h0 = h - a0 = 30 - 3 = 27 (cm)
m 

M max
14500

0,086
2
Rb bh0 11,5.10 6.0.2.0,27 2

Kiểm tra điều kiện hạn chế:
m=0,086 <R =0,437
Thỏa mãn điều kiện hạn chế










 0,5 1  1  2 m 0,5 1  1  2.0,086 0,95
As 

M max
14500

2,02.10 4 (m2 ) 2,02(cm2 )
6
Rsh0 280.10 0,95.0,27

Kiểm tra hàm lượng cốt thép
 tt 

As
2,02
100% 
100% 0,37%   min 0,05%
bh0
20.27

Chọn 212 có As = 2,26 (cm2)
% =

2,26
100% 0,42%
20.27

- Cốt thép chịu mômen âm: Mmin= -26850 (N.m)
 Sinh viên thực hiện: Nguyễn Ngọc Toàn Lớp: T13XDD2


Trang

- 68 -


Đồ án tốt nghiệp



Chung cư An Hòa – TP. Hồ Chí Minh

Chọn a0 = 3 (cm);h0 = h - a0 = 30 - 3 = 27 (cm)
m 

| M max |
|  26850 |

0,16
2
Rbbh0 11,5.106.0,2.0,27 2

Kiểm tra điều kiện hạn chế:
 m 0,16   R 0,427

thỏa mãn điều kiện hạn chế










 0,5 1  1  2 m 0,5 1  1  2.0,16 0,91
As 

M max
26850

3,9.10 4 (m 2 ) 3,9(cm2 )
6
Rsh0 280.10 .0,91.0,27

Kiểm tra hàm lượng cốt thép
 tt 

As
3,9
100% 
100% 0,72%   min 0,05%
bh0
20.27

Chọn 216 có As = 4,02 (cm2)
% =

4,02
100% 0,74%

20.27

 Tính cốt đai:
- Kiểm tra khả năng chịu ứng suất nén chính của bê tông
Qmax 0,3 1 b1 Rb bh0

Giả thiết hàm lượng cốt đai tối thiểu: 6a150
Trong đó:
-Qmax= 54,7(KN)
-  1 1  5  và 1,3
ở đây:



Es
A
,    s
Eb
bs

 b1 1  Rb
 = 0,01 đối với bê tông nặng và bê tông hạt nhỏ

 

As
2.28,3

0,0019
bs 200.150


 Sinh viên thực hiện: Nguyễn Ngọc Toàn Lớp: T13XDD2

Trang

- 69 -


Đồ án tốt nghiệp





Chung cư An Hòa – TP. Hồ Chí Minh

E s 21.10 4

7,8
Eb 27.10 3

 1 1  5  1  5.7,8.0,0019 1,07  1,3

 b1 1  Rb 1  0,01.11,5 0,885

Điều kiện:
0,3 1 b1 Rb bh0 0,3.1,07.0,885 .11,5.200.270 176417 N  Qmax 54700 N

Tiết diện thỏa mãn điều kiện đảm bảo không bị phá hoại theo ứng suất nén chính.
- Tính Mb:

M b  b 2 (1   f   n ) Rbt bh02

 b 2 =2,0 đối với bê tông nặng và bê tông tổ ong

Đối với tiết diện hình chữ nhật  f =0,  n =0
Trong mọi trường hợp
1   f   n 1,5
2
6
2
Vậy: M b  b 2 (1   f   n ) Rbt bh0 2.1.0,9.10 .0,2.0,27 26244( N .m)

- Tính Qb1:
Lấy qct = 21200 (N/m)
Qb1 = 2 M b qct 2 26244 21200 = 47175 (N)
Qb1 47175

78625
0,6
-Ta theo lý thuyết : 0,6
(N) > Qmax = 54700 (N)



Bê tông đủ khả năng chịu cắt.

- Tính khoảng cách cấu tạo sct: Chia làm 2 phần.
+ Đoạn gần gối tựa (L/4):
h  450mm: sct = min (h/2, 150mm).
h > 450mm: sct = min (h/3, 300mm).

+ Đoạn giữa nhịp (L/2) : sct = min (3h/4, 500mm).
 Chọn cốt đai 6 có khoảng cách:
stk = sct = 150 mm. (tiết diện gối)
stk = sct = 200 mm. (tiết diện giữa nhịp)
 Sinh viên thực hiện: Nguyễn Ngọc Toàn Lớp: T13XDD2

Trang

- 70 -


Đồ án tốt nghiệp

Chung cư An Hòa – TP. Hồ Chí Minh



- Tính khoảng cách các cốt đai.
s

Rsw Asw 175.2.28,3

281,8(mm)
qsw
35,15

Do đó phải chọn cốt thép theo yêu cầu tối thiểu
- Ở khu vực gần gối tựa: 6 hai nhánh, s=150mm
- Tính khoảng cách các lớn nhất của cốt đai: smax
smax 


 4 (1   n ) Rbt bh0 
Q

Trong đó:
 b 4 =1,5 với bê tông nặng
smax 



4

 



(1   n ) Rbt bh02
1,5.(1  0).0,9.200.270 2

359,8mm  sch 100mm
Qmax
54,7.103

Chọn cốt đai 6a150 theo yêu cầu tối thiểu.

 Sinh viên thực hiện: Nguyễn Ngọc Toàn Lớp: T13XDD2

Trang

- 71 -




×