Tải bản đầy đủ (.pdf) (181 trang)

Niên giám thống kê việt nam tóm tắt 2007

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.39 MB, 181 trang )

®¬n vÞ hμnh chÝnh,
D©n sè vμ lao ®éng
Administrative units,
population and labour


1

Số đơn vị hành chính có đến 31/12/2007
phân theo vùng
Number of administrative units
as of 31 Dec. 2007 by region
Thành phố Quận Thị xã Huyện
trực thuộc
Urban Towns Rural
tỉnh
districts
districts
City under
province
cả nớc
whole country

40

45

48

549


Đồng bằng sông Hồng
Red River Delta

8

16

4

86

Đông Bắc - North East

7

10

96

Tây Bắc - North West

2

3

32

Bắc Trung Bộ
North Central Coast


5

7

73

Duyên hải Nam Trung Bộ
South Central Coast

5

2

55

Tây Nguyên
Central Highlands

3

5

51

Đông Nam Bộ - South East

4

19


6

54

Đồng bằng sông Cửu Long
Mekong River Delta

6

4

11

102

6


1

(Tiếp theo) Số đơn vị hành chính
có đến 31/12/2007 phân theo vùng
(Cont.) Number of administrative units
as of 31 Dec. 2007 by region
Phờng

Thị trấn




Precincts Town under Communes
districts
cả nớc
whole country

1276

614

9109

Đồng bằng sông Hồng
Red River Delta

303

108

1845

Đông Bắc - North East

133

116

1846

Tây Bắc - North West


26

31

560

Bắc Trung Bộ
North Central Coast

101

86

1640

Duyên hải Nam Trung Bộ
South Central Coast

127

49

704

65

47

589


Đông Nam Bộ - South East

359

57

631

Đồng bằng sông Cửu Long
Mekong River Delta

162

120

1294

Tây Nguyên
Central Highlands


2

Diện tích, dân số và mật độ dân số năm 2007
phân theo địa phơng
Area, population and population density in 2007
by province
Dân số
Mật độ
Diện tích (*)

trung bình
dân số
(Km2)
(Ng. ngời) (Ngời/km2)
Area (*)
(Km2)
Average Population
population
density
(Thous.
(Person/
pers.)
km2)
Cả nớc
Whole country

331211,6

85154,9

257

14862,4
921,8
1373,2
823,1
2198,0
1652,8
1520,7
923,5

1546,5
859,7
1650,8
1392,4
64025,2
7945,8
6724,6
4868,4
5870,4

18400,6
3289,3
1190,4
1028,8
2561,2
1732,8
1827,7
1156,5
1868,8
825,4
1991,2
928,5
9543,9
694,0
523,0
306,0
737,7

1238
3568

867
1250
1165
1048
1202
1252
1208
960
1206
667
149
87
78
63
126

Đồng bằng sông Hồng

Red River Delta
Hà Nội
Vĩnh Phúc
Bắc Ninh
Hà Tây
Hải Dơng
Hải Phòng
Hng Yên
Thái Bình
Hà Nam
Nam Định
Ninh Bình

Đông Bắc Bộ - North East
Hà Giang
Cao Bằng
Bắc Kạn
Tuyên Quang


2

(Tiếp theo) Diện tích, dân số và mật độ dân số năm
2007 phân theo địa phơng
(Cont.) Area, population and population density
in 2007 by province
Diện tích (*)
(Km2)
Area (*)
(Km2)

Lào Cai
Yên Bái
Thái Nguyên
Lạng Sơn
Quảng Ninh
Bắc Giang
Phú Thọ
Tây Bắc Bộ - North West
Điện Biên
Lai Châu
Sơn La
Hòa Bình


Dân số
Mật độ
trung bình
dân số
(Ng. ngời) (Ngời/km2)
Average
population
(Thous.
pers.)

Population
density
(Person/
km2)

6383,9
6899,5
3546,6
8331,2
6099,0
3827,4
3528,4

589,5
749,1
1137,7
751,8
1097,8
1608,5

1348,8

92
109
321
90
180
420
382

37533,9
9562,9
9112,3
14174,4
4684,2

2650,1
467,8
330,5
1022,3
829,5

71
49
36
72
177

51551,9
11136,3

16498,5
6026,5
8065,3
4760,1
5065,3

10722,8
3697,2
3103,4
1290,0
854,9
626,3
1150,9

208
332
188
214
106
132
227

Bắc Trung Bộ

North Central Coast
Thanh Hóa
Nghệ An
Hà Tĩnh
Quảng Bình
Quảng Trị

Thừa Thiên - Huế


2

(Tiếp theo) Diện tích, dân số và mật độ dân số năm
2007 phân theo địa phơng
(Cont.) Area, population and population density
in 2007 by province
Diện tích (*)
(Km2)
Area (*)
(Km2)

Dân số
Mật độ
trung bình
dân số
(Ng. ngời) (Ngời/km2)
Average
population
(Thous.
pers.)

Population
density
(Person/
km2)

Duyên hải Nam Trung Bộ


South Central Coast
Đà Nẵng
Quảng Nam
Quảng Ngãi
Bình Định
Phú Yên
Khánh Hòa

33166,0
1257,3
10438,3
5152,7
6039,6
5060,6
5217,6

7185,2
805,4
1484,3
1288,9
1578,9
880,7
1147,0

217
641
142
250
261

174
220

54659,6
9690,5
15536,9
13139,2
6516,9
9776,1

4935,2
389,9
1165,8
1759,1
421,6
1198,8

90
40
75
134
65
123

34807,8
3363,1
7836,9
6883,5
4035,9


14193,2
574,8
1170,7
823,6
1053,8

408
171
149
120
261

Tây Nguyên

Central Highlands
Kon Tum
Gia Lai
Đắk Lắk
Đắk Nông
Lâm Đồng
Đông Nam Bộ - South East
Ninh Thuận
Bình Thuận
Bình Phớc
Tây Ninh


2

(Tiếp theo) Diện tích, dân số và mật độ dân số năm

2007 phân theo địa phơng
(Cont.) Area, population and population density
in 2007 by province
Mật độ
Diện tích (*)
Dân số
dân số
(Km2)
trung bình
2
(Ng. ngời) (Ngời/km )
Area(*)
2
(Km )
Population
Average
density
population
(Person/
(Thous.
km2)
pers.)

Bình Dơng
Đồng Nai
Bà Rịa - Vũng Tàu
TP. Hồ Chí Minh

2696,2
5903,9

1989,6
2098,7

1022,7
2253,3
947,3
6347,0

379
382
476
3024

40604,8
4493,8
2484,2
2360,2
2295,1
1479,1
3376,4
3536,8
6348,3
1401,6
1601,1
3312,3
2584,1
5331,7

17523,9
1430,6

1724,8
1354,1
1045,8
1062,6
1672,6
2231,0
1705,2
1154,9
798,8
1283,6
819,0
1241,0

432
318
694
574
456
718
495
631
269
824
499
388
317
233

Đồng bằng sông Cửu Long


Mekong River Delta
Long An
Tiền Giang
Bến Tre
Trà Vinh
Vĩnh Long
Đồng Tháp
An Giang
Kiên Giang
Cần Thơ
Hậu Giang
Sóc Trăng
Bạc Liêu
Cà Mau

(*) Diện tích có đến 01/01/2007 - Data as of 01/01/2007.


3

D©n sè trung b×nh hµng n¨m
ph©n theo giíi tÝnh
Average annual population by sex
Tæng sè
Total

Chia ra - Of which
Nam

Males

Females

Ngh×n ng−êi - Thous. pers.
1995
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
S¬ bé - Prel. 2007

71995,5
77635,4
78685,8
79727,4
80902,4
82031,7
83106,3
84136,8
85154,9

35237,4
38166,4
38684,2
39197,4
39755,4
40310,5
40846,2

41354,9
41855,3

36758,1
39469,0
40001,6
40530,0
41147,0
41721,2
42260,1
42781,9
43299,6

Tû lÖ t¨ng - Growth rate (%)
1995
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
S¬ bé - Prel. 2007

1,65
1,36
1,35
1,32
1,47
1,40

1,31
1,24
1,21

1,74
1,34
1,36
1,33
1,42
1,40
1,33
1,25
1,21

1,57
1,37
1,35
1,32
1,52
1,40
1,29
1,23
1,21


4

D©n sè trung b×nh hµng n¨m
ph©n theo thµnh thÞ vµ n«ng th«n
Average annual population by residence

Tæng sè
Total

Chia ra - Of which
Thµnh thÞ N«ng th«n
Urban
Rural

Ngh×n ng−êi - Thous. pers.
1995
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
S¬ bé - Prel. 2007

71995,5
77635,4
78685,8
79727,4
80902,4
82031,7
83106,3
84136,8
85154,9

14938,1

18771,9
19469,3
20022,1
20869,5
21737,2
22336,8
22792,6
23370,0

57057,4
58863,5
59216,5
59705,3
60032,9
60294,5
60769,5
61344,2
61784,9

Tû lÖ t¨ng - Growth rate (%)
1995
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
S¬ bé - Prel. 2007


1,65
1,36
1,35
1,32
1,47
1,40
1,31
1,24
1,21

3,55
3,82
3,72
2,84
4,23
4,16
2,76
2,04
2,53

1,17
0,60
0,60
0,83
0,55
0,44
0,79
0,95
0,72



5

Diện tích, dân số và mật độ dân số
của thế giới
Area, population and population density
of the world
Mật độ
Diện tích Dân số giữa
năm 2007
dân số
(Nghìn
(Triệu ngời) (Ngời/km2)
km2)
Area
Population
Population
(Thous. mid-year 2007 density
km2) (Mill. persons) (Person/km2)

135641

6626

49

Châu Phi - Africa
Bắc Phi - Northern Africa
Đông Phi - Eastern Africa
Nam Phi - Southern Africa

Tây Phi - Western Africa
Trung Phi - Middle Africa

30306
8525
6355
2675
6138
6613

945
195
294
55
283
118

31
23
46
20
46
18

Châu Mỹ - America
Bắc Mỹ - North America
Ca-ri-bê - Caribbean
Nam Mỹ - South America
Trung Mỹ - Central America


42049
21517
234
17818
2480

904
335
40
381
148

21
15
171
21
60

Châu á - Asia
Đông á - East Asia
Đông Nam á
Southeast Asia
Tây á - Western Asia
Trung Nam á
South Central Asia

31764
11762

4009

1550

126
132

4495
4731

574
223

128
46

10776

1662

154

Thế giới - World


5

(Tiếp theo) Diện tích, dân số và mật độ dân số của
thế giới
(Cont.) Area, population and population density
of the world
Mật độ

Diện tích Dân số giữa
năm 2007
dân số
(Nghìn
(Triệu ngời) (Ngời/km2)
km2)
Area
Population
Population
(Thous. mid-year 2007 density
km2) (Mill. persons) (Person/km2)

Châu Âu - Europe
Bắc Âu - Northern Europe
Đông Âu - Eastern Europe
Nam Âu - Southern Europe
Tây Âu - Western Europe

22985
1749
18813
1316
1107

733
98
295
153
187


32
54
16
116
169

Châu Đại Dơng - Oceania
Trong đó - In which:
Fi-gi - Fiji
Niu Di-lân - New Zealand
Pa-pua Niu Ghi-nê
Papua - New Guinea
Ô-xtrây-li-a - Australia
Quần đảo Sa-lô-môn
Salomon Islands

8537

35

4

18
271

0,9
4,3

47
15


463
7741

6,3
21

14
3

29

0,5

17

Nguồn số liệu: Niên giám Nhân khẩu học của Liên Hợp Quốc 2003, Xuất
bản tại Niu Oóc 2006; Bảng số liệu dân số thế giới 2007 của Uỷ ban
nghiên cứu dân số Mỹ.
Source: Demographic Yearbook of United Nations 2003, New York
2006; Word Population Data Sheet 2007 of Population Reference
Bureau of United States.


6

Dân số giữa năm của một số nớc châu á
Mid-year population of some Asian countries
Triệu ngời - Million persons
2002


2003

2004

2005

2006

79,7

80,9

82,0

83,1

84,1

0,3

0,3

0,4

0,4

0,4

13,1


13,3

13,5

13,8

14,2

Các nớc Đông Nam á

ASEAN countries
Việt Nam - Vietnam
Bru-nây - Brunei
Cam-pu-chia - Cambodia
In-đô-nê-xi-a - Indonesia
Lào - Laos
Ma-lai-xi-a - Malaysia

211,4 214,3 217,1 219,9 222,1
5,3

5,4

5,5

5,6

5,7


24,5

25,1

25,6

26,1

26,6

Mi-an-ma - Myanmar

52,2

53,2

54,3

55,4

56,5

Phi-li-pin - Philippines

80,2

81,9

83,6


85,3

87,0

Thái Lan - Thailand

63,1

63,7

64,2

64,8

65,2

4,2

4,2

4,2

4,3

4,5

Xin-ga-po - Singapore
Một số nớc châu á khác

Some other Asian countries

ấn Độ - India

1051,0 1068,0 1085,0 1101,0 1118,0

CHND Trung Hoa
China, PR

1284,5 1292,3 1299,9 1307,6 1314,5

Hàn Quốc Korea, Rep. of
Nhật Bản - Japan

47,6

47,9

48,0

48,1

48,3

127,5 127,7 127,8 127,9 128,0

Nguồn số liệu: Những chỉ tiêu chủ yếu của Ngân hàng Phát triển châu á,
2007; Niên giám Thống kê Nhật Bản 2008.
Source: Key Indicators 2007 of ADB, 2007;
Japan Statistical Yearbook 2008.



7

Tỷ lệ tăng dân số của một số nớc châu á
Growth rate of population of some Asian countries
%
2002 2003 2004 2005 2006
Các nớc Đông Nam á

ASEAN countries
Việt Nam - Vietnam

1,3

1,5

1,4

1,3

1,2

Bru-nây - Brunei

3,4

1,6

2,9

2,9


3,5

Cam-pu-chia - Cambodia

2,4

1,7

1,7

2,1

2,4

In-đô-nê-xi-a - Indonesia

1,3

1,3

1,3

1,3

1,0

Lào - Laos

2,2


2,2

2,2

1,8

2,0

Ma-lai-xi-a - Malaysia

2,2

2,1

2,1

2,2

2,0

Mi-an-ma - Myanmar

2,0

2,0

2,0

2,0


2,0

Phi-li-pin - Philippines

2,1

2,1

2,1

2,0

2,0

Thái Lan - Thailand

0,8

0,8

0,9

0,9

0,7

Xin-ga-po - Singapore

1,1


0,2

1,2

2,4

3,3

ấn Độ - India

1,3

1,6

1,6

1,5

1,5

CHND Trung Hoa
China, PR

0,6

0,6

0,6


0,6

0,5

Hàn Quốc - Korea, Rep. of

0,7

0,5

0,4

0,2

0,3

Nhật Bản - Japan

0,2

0,2

0,1

0,1

0,04

Một số nớc châu á khác


Some other Asian countries

Nguồn số liệu: Những chỉ tiêu chủ yếu của Ngân hàng Phát triển châu á,
2007; Niên giám Thống kê Nhật Bản 2008.
Source: Key Indicators 2007 of ADB, 2007;
Japan Statistical Yearbook 2008.


8

Lao ®éng ®ang lµm viÖc t¹i thêi ®iÓm 1/7
ph©n theo thµnh phÇn kinh tÕ
Employed population as of annual 1 July
by ownership
Tæng sè
Total

Chia ra - Of which
Kinh tÕ
Kinh tÕ Khu vùc cã
Nhµ n−íc
ngoµi
vèn ®Çu t−
Nhµ n−íc n−íc ngoµi
State
Non-State Foreign
invested
sector

Ngh×n ng−êi - Thous. persons

2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
S¬ bé - Prel. 2007

37609,6
38562,7
39507,7
40573,8
41586,3
42526,9
43338,9
44171,9

3501,0
3603,6
3750,5
4035,4
4108,2
4038,8
3948,7
3974,6

33881,8
34597,0
35317,6

36018,5
36847,2
37814,7
38688,1
39468,8

226,8
362,1
439,6
519,9
630,9
673,4
702,1
728,5

C¬ cÊu - Structure (%)
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
S¬ bé - Prel. 2007

100,0
100,0
100,0
100,0
100,0

100,0
100,0
100,0

9,3
9,4
9,5
9,9
9,9
9,5
9,1
9,0

90,1
89,7
89,4
88,8
88,6
88,9
89,3
89,4

0,6
0,9
1,1
1,3
1,5
1,6
1,6
1,6



9

Lao động đang làm việc tại thời điểm 1/7
hàng năm phân theo ngành kinh tế
Employed population as of annual 1 July
by kinds of economic activity
Nghìn ngời - Thous. persons
2000

2001

2005

2006

Sơ bộ
Prel.
2007

Tổng số - Total 37609,6 38562,7 42526,9 43338,9 44171,9
Nông, lâm nghiệp
Agriculture, forestry
Thuỷ sản - Fishing
Công nghiệp khai thác mỏ
Mining and quarrying
Công nghiệp chế biến
Manufacturing
Sản xuất và phân phối

điện, khí đốt và nớc
Electriccity, gas and
water supply
Xây dựng - Construction
TN; sửa chữa xe có
động cơ, mô tô, xe máy
và đồ dùng cá nhân và
gia đình - Wholesale and
retail trade; repair of
motor vehicles, motor
cycles and personal and
household goods
Khách sạn và nhà hàng
Hotels and restaurant

23491,7 23386,6 22859,6 22371,7 22284,4
988,9 1083,0 1482,4 1555,5 1634,3
255,7

271,7

340,2

370,0

397,5

3550,3 3887,3 5247,7 5655,8 5963,1

82,7 104,0 151,1 173,4 212,0

1040,4 1291,8 1998,8 2136,6 2252,7

3896,8 4062,7 4933,0 5114,0 5291,7
685,4

700,0

767,5

783,3

803,9


9

(Tiếp theo) Lao động đang làm việc tại thời điểm 1/7
hàng năm phân theo ngành kinh tế
(Cont.) Employed population as of annual 1 July
by kinds of economic activity
Nghìn ngời - Thous. persons

2000

Vận tải, kho bãi và
thông tin liên lạc
Transport, storage
and communications

2001


2005

2006

Sơ bộ
Prel.
2007

1174,3 1179,8 1148,2 1126,8 1104,3

Tài chính, tín dụng
Financial, intermediation

75,2

85,4

157,3

182,8

194,9

Hoạt động khoa học và
công nghệ - Scientific
activities and technology

18,8


21,2

25,5

26,0

30,9

Các hoạt động liên quan
đến kinh doanh tài sản và
dịch vụ t vấn
Real estate, renting and
bussiness activities

63,9

73,2

191,4

203,7

212,0

QLNN và ANQP; bảo đảm
XH bắt buộc
Public administration and
defence; compulsory
social security


376,1

396,0

623,8

776,7

817,2

Giáo dục và đào tạo
Education and training

995,0 1037,4 1233,7 1300,2 1347,2


9

(Tiếp theo) Lao động đang làm việc tại thời điểm 1/7
hàng năm phân theo ngành kinh tế
(Cont.) Employed population as of annual 1 July
by kinds of economic activity
Nghìn ngời - Thous. persons
Sơ bộ
2000

2001

2005


2006

Prel.
2007

225,6

254,5

359,7

372,7

384,3

132,0

123,4

132,7

134,4

145,8

63,9

80,2

146,5


187,3

198,8

492,7

524,5

727,8

868,1

896,7

Y tế và hoạt động
cứu trợ xã hội
Health and social work
Hoạt động văn hóa
và thể thao
Recreational, cultural
and sporting activities
Các hoạt động của Đảng,
đoàn thể và hiệp hội
Activities of Party and of
membership
organisations
Hoạt động phục vụ cá
nhân, công cộng và
dịch vụ làm thuê

Community, social and
personal service activities
and private household
with employed persons


10

Cơ cấu lao động đang làm việc tại thời điểm 1/7
hàng năm phân theo ngành kinh tế
Structure of employed population as of annual 1 July
by kinds of economic activity
%

Tổng số - Total

2000

2001

2005

2006

Sơ bộ
Prel.
2007

100,0


100,0

100,0

100,0

100,0

Nông, lâm nghiệp
Agriculture, forestry

62,5

60,6

53,8

51,6

50,5

Thuỷ sản - Fishing

2,6

2,8

3,5

3,6


3,7

Công nghiệp khai thác mỏ
Mining and quarrying

0,7

0,7

0,8

0,9

0,9

Công nghiệp chế biến
Manufacturing

9,4

10,1

12,3

13,1

13,5

Sản xuất và phân phối

điện, khí đốt và nớc
Electriccity, gas and water
supply

0,2

0,3

0,4

0,4

0,5

Xây dựng - Construction

2,8

3,3

4,7

4,9

5,1

10,4

10,5


11,6

11,8

12,0

1,8

1,8

1,8

1,8

1,8

TN; sửa chữa xe có động
cơ, mô tô, xe máy và đồ
dùng cá nhân và gia đình
Wholesale and retail trade;
repair of motor vehicles,
motor cycles and personal
and household goods
Khách sạn và nhà hàng
Hotels and restaurant


10

(Tiếp theo) Cơ cấu lao động đang làm việc tại thời

điểm 1/7 hàng năm
phân theo ngành kinh tế
(Cont.) Structure of employed population
as of annual 1 July by kinds of economic activity
%
2000

2001

2005

2006

Sơ bộ
Prel.
2007

Vận tải, kho bãi và
thông tin liên lạc
Transport, storage
and communications

3,1

3,1

2,7

2,6


2,5

Tài chính, tín dụng
Financial, intermediation

0,2

0,2

0,4

0,4

0,4

Hoạt động khoa học
và công nghệ
Scientific activities
and technology

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1


Các hoạt động liên quan
đến kinh doanh tài sản và
dịch vụ t vấn
Real estate, renting and
bussiness activities

0,2

0,2

0,5

0,5

0,5

QLNN và ANQP; bảo đảm
XH bắt buộc
Public administration and
defence; compulsory
social security

1,0

1,0

1,5

1,8


1,9

Giáo dục và đào tạo
Education and training

2,6

2,7

2,9

3,0

3,1


10

(Tiếp theo) Cơ cấu lao động đang làm việc tại thời
điểm 1/7 hàng năm
phân theo ngành kinh tế
(Cont.) Structure of employed population
as of annual 1 July by kinds of economic activity
%

Y tế và hoạt động
cứu trợ xã hội
Health and social work
Hoạt động văn hóa
và thể thao

Recreational, cultural
and sporting activities
Các hoạt động của Đảng,
đoàn thể và hiệp hội
Activities of Party and of
membership organisations
Hoạt động phục vụ cá
nhân, công cộng và
dịch vụ làm thuê
Community, social and
personal service activities
and private household with
employed persons

2000

2001

2005

2006

Sơ bộ
Prel.
2007

0,6

0,7


0,8

0,9

0,9

0,4

0,3

0,3

0,3

0,3

0,2

0,2

0,3

0,4

0,5

1,3

1,4


1,7

2,0

2,0


11

Năng suất lao động x hội
phân theo ngành kinh tế (*)
Productivity of employed population
by kinds of economic activity (*)
Triệu đồng/ngời - Mill. dongs/person
2000

2001

2005

2006

Sơ bộ
Prel.
2007

Tổng số - TOTAL
11,7 12,5 19,7 22,5 25,9
Nông, lâm nghiệp
Agriculture, forestry

4,0
4,0
6,3
7,2
8,4
Thuỷ sản - Fishing
15,1 16,5 22,2 24,6 28,2
CN khai thác mỏ
Mining and quarrying
166,6 163,2 261,3 269,4 280,9
Công nghiệp chế biến
Manufacturing
23,1 24,5 33,0 36,6 41,0
Sản xuất và phân phối điện,
khí đốt và nớc - Electricity, gas
and water supply
169,1 154,1 191,5 193,0 188,0
Xây dựng - Construction
22,7 21,6 26,7 30,2 35,3
Thơng nghiệp, sửa chữa xe có
động cơ, mô tô, xe máy và đồ
dùng cá nhân và gia đình
Wholesale and retail trade;
repair of motor vehicles, motor
cycles and personal and
household goods
16,1 16,7 23,1 26,0 29,5
Khách sạn, nhà hàng
Hotels and restaurants
20,9 22,0 38,2 45,8 55,9

Vận tải; kho bãi và thông tin liên
lạc - Transport, storage and
communications
14,8 16,5 31,9 38,9 46,0
Tài chính, tín dụng
Financial, intermediation
108,3 102,6 95,8 96,3 106,5


11

(Tiếp theo) Năng suất lao động x hội
phân theo ngành kinh tế(*)
(Cont.) Productivity of employed population
by kinds of economic activity (*)
Triệu đồng/ngời - Mill. dongs/person
2000

2001

2005

2006

Sơ bộ
Prel.
2007

Hoạt động khoa học và công nghệ
Scientific activities and technology 124,7 124,7 205,6 233,0 228,4

Các HĐ liên quan đến kinh
doanh tài sản và dịch vụ t vấn
Real estate, renting and
business activities
299,9 294,8 175,8 180,7 205,2
QLNN và ANQP, đảm bảo
xã hội bắt buộc
Public administration and
defence;compulsory social security
32,1 32,3 36,9 34,4 38,4
Giáo dục và đào tạo
Education and training
14,9 15,7 21,8 23,6 25,9
Y tế và hoạt động cứu trợ xã hội
Health and social work
26,6 25,2 34,5 37,8 42,0
Hoạt động văn hóa và thể thao
Recreational, cultural and
sporting activities
19,4 22,7 31,3 34,4 35,6
Các hoạt động Đảng, đoàn thể
và hiệp hội - Activities of Party and
of membership organisations
9,6
8,1
7,2
6,5
7,2
Hoạt động phục vụ cá nhân,
công cộng và dịch vụ làm thuê

Community, social and personal
service activities and private
household with employed persons 21,9 21,7 24,3 23,5 26,6
(*) Tổng sản phẩm trong nớc theo giá thực tế bình quân 1 lao động đang làm
việc.
GDP at current prices per employed population.


12

Tỷ lệ thất nghiệp của lực lợng lao động trong độ
tuổi ở khu vực thành thị
Unemployment rate of labour force of working age in
urban area
%

2000 2001 2005 2006

cả nớc
whole country

Sơ bộ
Prel.
2007

6,42

6,28

5,31


4,82

4,64

Đồng bằng sông Hồng
Red River Delta

7,34

7,07

5,61

6,42

5,74

Đông Bắc - North East

6,49

6,73

5,12

4,32

3,97


Tây Bắc - North West

6,02

5,62

4,91

3,89

3,42

Bắc Trung Bộ
North Central Coast

6,87

6,72

4,98

5,50

4,92

Duyên hải Nam Trung Bộ
South Central Coast

6,31


6,16

5,52

5,36

4,99

Tây Nguyên
Central Highlands

5,16

5,55

4,23

2,38

2,11

Đông Nam Bộ - South East

6,16

5,92

5,62

5,47


4,83

Đồng bằng sông Cửu Long
Mekong River Delta

6,15

6,08

4,87

4,52

4,03


13

Lực lợng lao động của một số nớc châu á
Labour force of some Asian countries
Triệu ngời - Million persons

2002

2003

2004

2005


2006

Các nớc Đông Nam á

ASEAN countries
Việt Nam - Vietnam

39,5 40,6 41,6 42,5 43,3
Bru-nây - Brunei
0,16 0,16 0,16 0,17 0,18
Cam-pu-chia - Cambodia
6,22 6,40 6,61 6,82 7,02
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 100,78 102,63 103,97 105,80 106,30
Ma-lai-xi-a - Malaysia
9,89 10,24 10,35 10,41 10,63
Mi-an-ma - Myanmar
25,89 26,37 26,90 27,43 27,92
Phi-li-pin - Philippines
33,94 34,57 35,86 35,29 35,79
Thái Lan - Thailand
34,26 34,90 35,72 36,12 36,43
Xin-ga-po - Singapore
2,32 2,31 2,34 2,37 2,59

Một số nớc châu á khác

Some other Asian
countries
ấn Độ - India

412,54 421,34 427,17 435,04
CHND Trung Hoa
China, PR
753,60 760,75 768,23 778,77
Hàn Quốc - Korea, Rep. of 22,92 22,96 23,42 23,74
Nhật Bản - Japan Rep. of 66,89 66,66 66,42 66,50

443,12
782,44
23,98
66,57

Nguồn số liệu: Những chỉ tiêu chủ yếu của Ngân hàng Phát triển châu á,
2007; Niên giám Thống kê Nhật Bản 2008; Niên giám Tổ chức lao động
quốc tế 2007; Ngân hàng Thế giới 2007.
Source: Key Indicators 2007 of ADB, 2007; Japan Statistical Yearbook
2008; ILO Statistical Yearbook 2007; Worldbank 2007.


14

Tỷ lệ thất nghiệp của một số nớc châu á
Unemployment rate of some Asian countries
%

2002 2003 2004 2005 2006
Các nớc Đông Nam á

ASEAN countries
Việt Nam - Vietnam

Bru-nây - Brunei
Cam-pu-chia - Cambodia
In-đô-nê-xi-a - Indonesia
Lào - Laos
Ma-lai-xi-a - Malaysia
Mi-an-ma - Myanmar
Phi-li-pin - Philippines
Thái Lan - Thailand
Xin-ga-po - Singapore

6,0
3,5

5,8
4,5

5,6
3,5

5,3 4,8
4,3 4,0
0,8
9,9 11,2 10,4

9,1 9,6
5,0 5,1
3,5 3,6 3,5
4,0 4,0
11,4 11,4 11,8
2,4 2,2 2,1

4,2 4,5 4,4

3,5

3,3

7,8
1,8
4,2

7,9
1,5
3,4

4,2
3,7
4,4

4,1
3,5
4,1

Một số nớc v vùng
lãnh thổ khác

Some countries and territories
ấn Độ - India
CHND Trung Hoa - China, PR
Hàn Quốc - Korea, Rep. of
Nhật Bản - Japan Rep. of


9,1
4,0
3,3
5,4

4,3
3,6
5,3

5,0
4,2
3,7
4,7

Nguồn số liệu: Những chỉ tiêu chủ yếu của Ngân hàng Phát triển châu á,
2007; Niên giám Thống kê Nhật Bản 2008; Niên giám Tổ chức lao động
quốc tế 2007.
Source: Key Indicators 2007 of ADB, 2007; Japan Statistical Yearbook
2008; ILO Statistical Yearbook 2007.


×