Mục lục - Contents
Trang
Page
Đơn vị hành chính, dân số và lao động
Administrative units, population and labour
5
Tài khoản quốc gia
National accounts
31
Đầu t
Investment
49
Doanh nghiệp và cơ sở kinh doanh cá thể
Enterprise and individual business establishment
75
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
Agriculture, forestry and fishing
89
Công nghiệp
Industry
121
Thơng mại, giá cả và du lịch
Trade, price and tourism
135
Vận tải và bu chính, viễn thông
Transport and postal services, telecommunications
169
Giáo dục, y tế và mức sống dân c
Education, health and living standard
183
NGTK tóm tắt - 2009 Statistical handbook
3
4
NGTK tóm tắt - 2009 Statistical handbook
®¬n vÞ hμnh chÝnh,
D©n sè vμ lao ®éng
Administrative units,
population and labour
NGTK tãm t¾t - 2009 Statistical handbook
5
6
NGTK tãm t¾t - 2009 Statistical handbook
1
1
Số đơn vị hành chính có đến 31/12/2009
phân theo vùng
Number of administrative units
as of 31 Dec. 2009 by region
Thành phố Quận Thị xã Huyện
trực thuộc
Urban Towns Rural
tỉnh
districts
districts
Cities under
provinces
cả nớc
whole country
Đồng bằng sông Hồng
Red River Delta
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and
mountain areas
Bắc Trung Bộ và duyên hải
miền Trung
North Central and Central
coastal areas
48
47
46
556
10
17
6
96
9
14
9
6
119
9
142
5
52
Tây Nguyên
Central Highlands
4
Đông Nam Bộ - South East
2
19
7
41
Đồng bằng sông Cửu Long
Mekong River Delta
9
5
10
106
NGTK tóm tắt - 2009 Statistical handbook
7
(Tiếp theo) Số đơn vị hành chính
có đến 31/12/2009 phân theo vùng
(Cont.) Number of administrative units
as of 31 Dec. 2009 by region
cả nớc
whole country
Phờng
Thị trấn
Wards
Town Communes
districts
Xã
1366
625
9121
Đồng bằng sông Hồng
Red River Delta
373
124
1955
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and
mountain areas
118
139
2283
Bắc Trung Bộ và duyên hải
miền Trung
North Central and Central
coastal areas
274
151
2489
77
47
598
Đông Nam Bộ - South East
342
40
490
Đồng bằng sông Cửu Long
Mekong River Delta
182
124
1306
Tây Nguyên
Central Highlands
8
NGTK tóm tắt - 2009 Statistical handbook
2
2
Diện tích, dân số và mật độ dân số năm 2009
phân theo địa phơng
Area, population and population density in 2009
by province
(Tiếp theo) Diện tích, dân số và mật độ dân số
năm 2009 phân theo địa phơng
(Cont.) Area, population and population density
in 2009 by province
Diện tích (*) Dân số
Mật độ
(Km2)
trung bình
dân số
2
Area (*) (Ng. ngời) (Ngời/km )
(Km2)
Average Population
population density
(Person/
(Thous.
km2)
pers.)
Cả nớc
Whole country
Đồng bằng sông Hồng
Red River Delta
Hà Nội
Vĩnh Phúc
Bắc Ninh
Quảng Ninh
Hải Dơng
Hải Phòng
Hng Yên
Thái Bình
Hà Nam
Nam Định
Ninh Bình
Trung du v miền núi phía Bắc
Northern midlands and
mountain areas
Hà Giang
Cao Bằng
Bắc Kạn
Tuyên Quang
331051,4
86024,6
260
21063,1
3344,6
1231,8
822,7
6099,0
1650,2
1522,1
923,5
1567,4
860,2
1652,5
1389,1
19625,0
6472,2
1003,0
1026,7
1146,6
1706,8
1841,7
1131,2
1784,0
786,4
1826,3
900,1
932
1935
814
1248
188
1034
1210
1225
1138
914
1105
648
95338,8
7945,8
6724,6
4859,4
5870,4
11095,2
727,0
512,5
295,3
727,5
116
91
76
61
124
NGTK tóm tắt - 2009 Statistical handbook
Diện tích (*) Dân số
Mật độ
(Km2)
trung bình
dân số
Area (*) (Ng. ngời) (Ngời/km2)
(Km2)
Average Population
density
population
(Person/
(Thous.
km2)
pers.)
Lào Cai
Yên Bái
Thái Nguyên
Lạng Sơn
Bắc Giang
Phú Thọ
Điện Biên
Lai Châu
Sơn La
Hòa Bình
6383,9
6899,5
3526,2
8323,8
3827,8
3532,5
9562,9
9112,3
14174,4
4595,2
614,9
743,4
1127,4
733,1
1560,2
1316,7
493,0
371,4
1083,8
789,0
96
108
320
88
408
373
52
41
76
172
95885,1
11133,4
16490,7
6025,6
8065,3
4747,0
5062,6
1283,4
10438,4
18870,4
3405,0
2919,2
1230,3
848,0
599,2
1088,7
890,5
1421,2
197
306
177
204
105
126
215
694
136
Bắc Trung Bộ v duyên hải
miền Trung
North Central and Central
coastal areas
Thanh Hóa
Nghệ An
Hà Tĩnh
Quảng Bình
Quảng Trị
Thừa Thiên - Huế
Đà Nẵng
Quảng Nam
9
10
NGTK tóm tắt - 2009 Statistical handbook
2
(Tiếp theo) Diện tích, dân số và mật độ dân số
năm 2009 phân theo địa phơng
(Cont.) Area, population and population density
in 2009 by province
2
(Tiếp theo) Diện tích, dân số và mật độ dân số
năm 2009 phân theo địa phơng
(Cont.) Area, population and population density
in 2009 by province
Mật độ
Diện tích (*)
Dân số
(Km2)
dân số
trung bình
2
(Ng. ngời) (Ngời/km )
Area(*)
Population
(Km2)
Average
density
population
(Person/
(Thous.
km2)
pers.)
Mật độ
Diện tích (*)
Dân số
dân số
(Km2)
trung bình
Area (*)
(Ng. ngời) (Ngời/km2)
2
Average Population
(Km )
density
population
(Person/
(Thous.
km2)
pers.)
Quảng Ngãi
Bình Định
Phú Yên
Khánh Hòa
Ninh Thuận
Bình Thuận
5152,7
6039,6
5060,6
5217,6
3358,0
7810,4
1219,2
1489,0
863,0
1159,7
565,7
1171,7
237
247
171
222
168
150
54640,6
9690,5
15536,9
13125,4
6515,6
9772,2
23605,2
6874,4
4049,2
2695,2
5903,4
1987,4
2095,5
5124,9
432,9
1277,6
1733,1
492,0
1189,3
14095,7
877,5
1067,7
1497,1
2491,3
996,9
7165,2
94
45
82
132
76
122
597
128
264
555
422
502
3419
Tây Nguyên
Central Highlands
Kon Tum
Gia Lai
Đắk Lắk
Đắk Nông
Lâm Đồng
Đông Nam Bộ - South East
Bình Phớc
Tây Ninh
Bình Dơng
Đồng Nai
Bà Rịa - Vũng Tàu
TP. Hồ Chí Minh
NGTK tóm tắt - 2009 Statistical handbook
11
Đồng bằng sông Cửu Long
Mekong River Delta
Long An
Tiền Giang
Bến Tre
Trà Vinh
Vĩnh Long
Đồng Tháp
An Giang
Kiên Giang
Cần Thơ
Hậu Giang
Sóc Trăng
Bạc Liêu
Cà Mau
40518,5
4493,8
2484,2
2360,2
2295,1
1479,1
3375,4
3536,8
6346,3
1401,6
1601,1
3311,8
2501,5
5331,6
17213,4
1438,5
1673,9
1255,8
1004,4
1029,8
1667,7
2149,2
1687,9
1189,6
758,0
1293,2
858,4
1207,0
425
320
674
532
438
696
494
608
266
849
473
390
343
226
(*) Diện tích tính đến 01/01/2009 theo Quyết định số 2097b/QĐ-BTNMT
ngày 29 tháng 10 năm 2009 của Bộ trởng Bộ Tài nguyên và Môi trờng.
Data as of 01 January 2009 according to Decision No. 2097b/QĐ-BTNMT
dated October 29th 2009 of Minister of Natural Resources and Environment.
12
NGTK tóm tắt - 2009 Statistical handbook
3
4
Dân số trung bình phân theo giới tính(*)
Average population by sex(*)
Tổng số
Total
Dân số trung bình
phân theo thành thị và nông thôn(*)
Average population by residence(*)
Chia ra - Of which
Nam - Male Nữ - Female
Tổng số
Total
Nghìn ngời - Thous. pers.
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
2007
2008
Sơ bộ - Prel. 2009
77630,9
78621,0
79538,7
80468,4
81437,7
82393,5
83313,0
84221,1
85122,3
86024,6
38165,3
38656,6
39112,7
39535,5
40042,6
40522,2
40999,9
41448,6
41957,8
42597,2
39465,6
39964,4
40426,0
40932,9
41395,1
41871,3
42313,1
42772,5
43164,5
43427,4
Tỷ lệ tăng - Growth rate (%)
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
2007
2008
Sơ bộ - Prel. 2009
1,35
1,28
1,17
1,17
1,20
1,17
1,12
1,09
1,07
1,06
1,34
1,29
1,18
1,08
1,28
1,20
1,18
1,09
1,23
1,52
1,36
1,26
1,16
1,25
1,13
1,15
1,06
1,09
0,92
0,61
(*) Dân số điều chỉnh theo Tổng điều tra Dân số và nhà ở 01/4/2009.
Population adjusted according to Population and Housing census
on 1st April 2009.
NGTK tóm tắt - 2009 Statistical handbook
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
2007
2008
Sơ bộ - Prel. 2009
Chia ra - Of which
Thành thị Nông thôn
Urban
Rural
Nghìn ngời - Thous. pers.
77630,9
18725,4
58905,5
78621,0
19299,2
59321,8
79538,7
19873,3
59665,4
80468,4
20725,1
59743,3
81437,7
21601,4
59836,3
82393,5
22332,2
60061,3
83313,0
23046,1
60266,9
84221,1
23746,7
60474,4
85122,3
24673,7
60448,6
86024,6
25466,0
60558,6
Tỷ lệ tăng - Growth rate (%)
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
2007
2008
Sơ bộ - Prel. 2009
1,35
1,28
1,17
1,17
1,20
1,17
1,12
1,09
1,07
1,06
3,32
3,06
2,97
4,29
4,23
3,38
3,20
3,04
3,90
3,21
(*) Xem ghi chú Biểu 3 - See the note at Table 3.
13
14
NGTK tóm tắt - 2009 Statistical handbook
0,74
0,71
0,58
0,13
0,16
0,38
0,34
0,34
-0,04
0,18
5
Diện tích, dân số và mật độ dân số
của thế giới
Area, population and population density
of the world
5
(Tiếp theo) Diện tích, dân số và mật độ dân số
của thế giới
(Cont.) Area, population and population density
of the world
Diện tích Dân số giữa
Mật độ
(Nghìn
năm 2009
dân số
km2)
(Triệu ngời) (Ngời/km2)
Mật độ
Diện tích Dân số giữa
năm 2009
dân số
(Nghìn
(Triệu ngời) (Ngời/km2)
km2)
Area
Population
Population
(Thous. mid-year 2009 density
km2) (Mill. persons) (Person/km2)
Population
Area
Population
(Thous. mid-year 2009 density
km2) (Mill. persons) (Person/km2)
135641
6810
50
Châu Âu - Europe
Châu Phi - Africa
Bắc Phi - Northern Africa
Đông Phi - Eastern Africa
Nam Phi - Southern Africa
Tây Phi - Western Africa
Trung Phi - Middle Africa
30306
8525
6355
2675
6138
6613
999
205
313
58
297
125
33
24
49
22
48
19
Châu Mỹ - America
Bắc Mỹ - North America
Ca-ri-bê - Caribbean
Nam Mỹ - South America
Trung Mỹ - Central America
42049
21517
234
17818
2480
920
341
41
386
152
22
16
176
22
61
Châu á - Asia
Đông á - East Asia
Đông Nam á
Southeast Asia
Tây á - Western Asia
Trung Nam á
South Central Asia
31764
11762
4117
1564
129
133
4495
4731
597
231
133
48
10776
1726
160
Thế giới - World
NGTK tóm tắt - 2009 Statistical handbook
22985
738
32
Bắc Âu - Northern Europe
1749
99
55
Đông Âu - Eastern Europe
18813
295
16
Nam Âu - Southern Europe
1316
155
118
Tây Âu - Western Europe
1107
189
170
Châu Đại Dơng - Oceania
8537
36
4
18
0,8
46
Niu Di-lân - New Zealand
271
4,3
16
Pa-pua Niu Ghi-nê
Papua New Guinea
463
6,6
14
7741
21,9
3
29
0,5
18
Trong đó - In which:
Fi-gi - Fiji
Ô-xtrây-li-a - Australia
Quần đảo Sa-lô-môn
Salomon Islands
Nguồn số liệu: Bảng số liệu dân số thế giới 2006, 2009.
Source(s): Word Population Data Sheet 2006, 2009.
15
16
NGTK tóm tắt - 2009 Statistical handbook
6
7
Dân số giữa năm của một số nớc châu á
Mid-year population of some Asian countries
Tỷ lệ tăng dân số của một số nớc châu á
Growth rate of population of some Asian countries
%
Triệu ngời - Million persons
2004
2005
2006
2007
2004 2005 2006 2007 2008
2008
Các nớc Đông Nam á
Các nớc Đông Nam á
ASEAN countries
ASEAN countries
Việt Nam(*) Vietnam (*)
Bru-nây - Brunei
Cam-pu-chia - Cambodia
In-đô-nê-xi-a - Indonesia
Việt Nam - Vietnam
1,2
1,2
1,1
1,1
1,1
Bru-nây - Brunei
2,9
2,9
3,5
1,8
2,1
14,0
Cam-pu-chia - Cambodia
1,3
1,3
1,3
1,3
1,3
217,1 219,9 222,7 225,6 228,5
In-đô-nê-xi-a - Indonesia
1,3
1,3
1,3
1,3
1,3
81,4
82,4
83,3
84,2
85,1
0,4
0,4
0,4
0,4
0,4
13,3
13,5
13,6
13,8
5,5
5,6
5,7
5,9
6,0
Lào - Lao PDR
2,2
1,8
2,2
2,1
2,1
Ma-lai-xi-a - Malaysia
25,6
26,1
26,6
27,2
27,7
Ma-lai-xi-a - Malaysia
2,1
2,2
2,0
2,0
2,0
Mi-an-ma - Myanmar
54,3
55,4
56,5
57,5
58,8
Mi-an-ma - Myanmar
2,0
2,0
2,0
1,7
2,3
2,1
2,0
2,0
1,9
1,9
Lào - Lao PDR
Phi-li-pin - The Philippines
83,6
85,3
87,0
88,7
90,5
Phi-li-pin - The Philippines
Thái Lan - Thailand
64,2
64,8
65,2
65,8
66,5
Thái Lan - Thailand
0,9
0,9
0,7
0,8
1,1
4,2
4,3
4,4
4,6
4,8
Xin-ga-po - Singapore
1,3
2,4
3,2
4,3
5,5
Xin-ga-po - Singapore
Một số nớc châu á khác
Một số nớc châu á khác
Some other Asian countries
Some other Asian countries
ấn Độ - India
CHND Trung Hoa
China, PR
Hàn Quốc - Korea, Rep. of
Nhật Bản - Japan
1085,0 1101,0 1118,0 1134,0 1150,0
ấn Độ - India
1,6
1,5
1,5
1,4
1,4
1299,9 1307,6 1314,5 1321,3 1328,0
CHND Trung Hoa
China, PR
0,6
0,6
0,5
0,5
0,5
Hàn Quốc - Korea, Rep. of
0,4
0,2
0,3
0,3
0,3
48,0
48,1
48,3
48,5
48,6
127,8 127,8 127,8 127,8 127,7
(*) Dân số trung bình - Average population.
Nguồn số liệu: Những chỉ tiêu chủ yếu của Ngân hàng Phát triển
châu á, 2009.
Sources: Key Indicators 2009 of ADB, 2009.
NGTK tóm tắt - 2009 Statistical handbook
17
Nhật Bản - Japan
0,03
0,01 -0,01
0,01 -0,06
Nguồn số liệu: Những chỉ tiêu chủ yếu của Ngân hàng Phát triển
châu á, 2009.
Source: Key Indicators 2009 of ADB, 2009.
18
NGTK tóm tắt - 2009 Statistical handbook
8
Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc
tại thời điểm 1/7 hng năm
phân theo thành phần kinh tế(*)
Employed population at 15 years of age and
above as of annual 1 July by types of ownership(*)
Tổng số
Total
8
(Tiếp theo) Lao động từ 15 tuổi trở lên
đang làm việc tại thời điểm 1/7 hng năm
phân theo thành phần kinh tế(*)
(Cont.) Employed population at 15 years of age
and above as of annual 1 July
by types of ownership(*)
Chia ra - Of which
Kinh tế
Nhà nớc
State
Tổng số
Total
Kinh tế Khu vực có
ngoài
vốn đầu t
Nhà nớc nớc ngoài
Non-State
Foreign
investment
sector
Chia ra - Of which
Kinh tế
Kinh tế Khu vực có
Nhà nớc
ngoài
vốn đầu t
Nhà nớc nớc ngoài
State
Non-State Foreign
investment
sector
Cơ cấu - Structure (%)
Nghìn ngời - Thous. persons
2000
100,0
11,7
87,3
1,0
2000
37075,3
4358,2
32358,6
358,5
2001
100,0
11,7
87,4
0,9
2001
38180,1
4474,4
33356,6
349,1
2002
100,0
11,8
87,1
1,1
2002
39275,9
4633,5
34216,5
425,9
2003
100,0
12,1
86,0
1,9
2004
100,0
12,1
85,7
2,2
2005
100,0
11,6
85,8
2,6
2006
100,0
11,2
85,8
3,0
2003
40403,9
4919,1
34731,5
753,3
2004
41578,8
5008,7
35640,6
929,5
2005
42774,9
4967,4
36694,7
1112,8
2007
100,0
11,0
85,5
3,5
2006
43980,3
4916,0
37742,3
1322,0
2008
100,0
11,0
85,3
3,7
2007
45208,0
4988,4
38657,4
1562,2
Sơ bộ - Prel. 2009
100,0
11,5
85,1
3,4
2008
46460,8
5122,7
39643,7
1694,4
Sơ bộ - Prel. 2009
47743,6
5484,4
40647,5
1611,7
NGTK tóm tắt - 2009 Statistical handbook
19
(*)
Số liệu lao động đã đợc điều chỉnh theo số liệu Tổng điều tra Dân số
và nhà ở 01/4/2009.
Data of employed population are adjusted in accordance with result of
Population and Housing Census on 1st April 2009.
20
NGTK tóm tắt - 2009 Statistical handbook
9
10
Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc
tại thời điểm 1/7 hng năm
phân theo thành thị, nông thôn(*)
Employed population at 15 years of age
and above as of annual 1 July by residence(*)
Tổng số
Total
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
2007
2008
Sơ bộ - Prel. 2009
Chia ra - Of which
Thành thị
Nông thôn
Urban
Rural
Nghìn ngời - Thous. persons
37075,3
8382,6
28692,7
38180,1
8835,3
29344,8
39275,9
8986,9
30289,0
40403,9
9437,5
30966,4
41578,8
9812,7
31766,1
42774,9
10689,1
32085,8
43980,3
11170,8
32809,5
45208,0
11148,7
34059,3
46460,8
12007,6
34453,2
47743,6
12624,5
35119,1
So với tổng dân số (%)
Proportion of total population (%)
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
2007
2008
Sơ bộ - Prel. 2009
47,8
48,6
49,4
50,2
51,1
51,9
52,8
53,7
54,6
55,5
Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc
tại thời điểm 1/7 hàng năm
phân theo ngành kinh tế(*)
Employed population at 15 years of age
and above as of annual 1 July
by kinds of economic activity(*)
44,8
45,8
45,2
45,5
45,4
47,9
48,5
46,9
48,7
49,6
48,7
49,5
50,8
51,8
53,1
53,4
54,4
56,3
57,0
58,0
(*) Xem ghi chú Biểu 8 - See the note at Table 8.
NGTK tóm tắt - 2009 Statistical handbook
21
Nghìn ngời - Thous. persons
2005
2006
2007
2008
Sơ bộ
Prel.
2009
Tổng số - Total 42774,9 43980,3 45208,0 46460,8 47743,6
Nông nghiệp và lâm nghiệp
Agriculture and forestry 22933,0 22771,4 22696,6 22705,5 23022,0
Thuỷ sản - Fishing
Công nghiệp khai thác mỏ
Mining and quarrying
Công nghiệp chế biến
Manufacturing
Sản xuất và phân phối
điện, khí đốt và nớc
Electricity, gas and
water supply
1491,0 1578,5 1672,8 1742,2 1766,5
343,2
375,5
406,8
446,0
477,4
5279,1 5739,5 6103,0 6523,1 6851,2
152,3
176,0
201,6
232,3
262,6
Xây dựng - Construction
2010,6 2168,1 2320,9 2476,4 2692,8
Thơng nghiệp; sửa chữa
xe có động cơ, mô tô, xe
máy, đồ dùng cá nhân và
gia đình - Wholesale and
retail trade; repair of
motor vehicles, motor
cycles and personal and
household goods
4523,5 4754,2 4984,1 5131,5 5285,2
22
NGTK tóm tắt - 2009 Statistical handbook
10
(Tiếp theo) Lao động từ 15 tuổi trở lên đang
làm việc tại thời điểm 1/7 hàng năm
phân theo ngành kinh tế(*)
(Cont.) Employed population at 15 years of age
and above as of annual 1 July
by kinds of economic activity(*)
10
(Tiếp theo) Lao động từ 15 tuổi trở lên đang
làm việc tại thời điểm 1/7 hàng năm
phân theo ngành kinh tế(*)
(Cont.) Employed population at 15 years of age
and above as of annual 1 July
by kinds of economic activity(*)
Nghìn ngời - Thous. persons
Khách sạn và nhà hàng
Hotels and restaurants
Vận tải, kho bãi và
thông tin liên lạc
Transport, storage
and communications
Tài chính, tín dụng
Financial, intermediation
Hoạt động khoa học và
công nghệ - Scientific
activities and technology
Các hoạt động liên quan
đến kinh doanh tài sản
và dịch vụ t vấn
Real estate, renting and
bussiness activities
QLNN và ANQP; bảo đảm
XH bắt buộc
Public administration and
defence; compulsory
social security
2005
2006
2007
2008
Sơ bộ
Prel.
2009
703,8
728,2
766,6
793,7
811,6
1107,9 1128,4 1146,6 1167,0 1207,9
143,3
22,5
138,8
169,9
24,2
166,1
197,7
25,3
203,4
210,3
25,7
240,2
219,6
26,7
267,4
1528,0 1603,9 1688,2 1771,9 1819,0
NGTK tóm tắt - 2009 Statistical handbook
23
Nghìn ngời - Thous. persons
2005
Giáo dục và đào tạo
Education and training
2006
2007
2008
Sơ bộ
Prel.
2009
1131,3 1208,7 1277,8 1338,7 1370,2
Y tế và hoạt động
cứu trợ xã hội
Health and social work
329,8
346,5
361,9
381,9
391,5
Hoạt động văn hóa
và thể thao
Recreational, cultural
and sporting activities
121,7
124,9
128,5
128,7
128,9
Các hoạt động của Đảng,
đoàn thể và hiệp hội
Activities of Party and of
membership organisations
137,1
159,4
181,7
210,3
205,3
Hoạt động phục vụ cá
nhân, công cộng và
dịch vụ làm thuê
Community, social and
personal service activities
and private household
with employed persons
678,1
756,9
844,5
935,4
937,6
(*) Xem ghi chú Biểu 8 - See the note at Table 8.
24
NGTK tóm tắt - 2009 Statistical handbook
11
Cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm
việc tại thời điểm 1/7 hàng năm
phân theo ngành kinh tế
Structure of employed population at 15 years
of age and above as of annual 1 July
by kinds of economic activity
11
(Tiếp theo) Cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên
đang làm việc tại thời điểm 1/7 hàng năm
phân theo ngành kinh tế
(Cont.) Structure of employed population
at 15 years of age and above as of annual
1 July by kinds of economic activity
%
2005
Tổng số - Total
Nông nghiệp và lâm nghiệp
Agriculture and forestry
2006
2007
2008
Sơ bộ
Prel.
2009
100,00 100,00 100,00 100,00 100,00
53,61
51,78
50,20
48,87
48,22
Thuỷ sản - Fishing
3,49
3,59
3,70
3,75
3,70
Công nghiệp khai thác mỏ
Mining and quarrying
0,80
0,85
0,90
0,96
1,00
12,34
13,05
13,50
14,04
14,35
Sản xuất và phân phối
điện, khí đốt và nớc
Electricity, gas and water
supply
0,36
0,40
0,45
0,50
0,55
Xây dựng - Construction
4,70
4,93
5,13
5,33
5,64
Công nghiệp chế biến
Manufacturing
Thơng nghiệp; sửa chữa xe
có động cơ, mô tô, xe máy,
đồ dùng cá nhân và gia đình
Wholesale and retail trade;
repair of motor vehicles,
motor cycles and personal
and household goods
10,58
10,81
11,02
11,04
NGTK tóm tắt - 2009 Statistical handbook
%
11,07
25
2005
2006
2007
2008
Sơ bộ
Prel.
2009
Khách sạn và nhà hàng
Hotels and restaurants
1,65
1,66
1,70
1,71
1,70
Vận tải, kho bãi và
thông tin liên lạc
Transport, storage
and communications
2,59
2,57
2,54
2,51
2,53
Tài chính, tín dụng
Financial, intermediation
0,34
0,39
0,44
0,45
0,46
Hoạt động khoa học
và công nghệ
Scientific activities
and technology
0,05
0,05
0,06
0,06
0,06
Các hoạt động liên quan
đến kinh doanh tài sản và
dịch vụ t vấn
Real estate, renting and
bussiness activities
0,32
0,38
0,45
0,52
0,56
QLNN và ANQP; bảo đảm
XH bắt buộc
Public administration and
defence; compulsory
social security
3,57
3,65
3,73
3,81
3,81
26
NGTK tóm tắt - 2009 Statistical handbook
11
(Tiếp theo) Cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên
đang làm việc tại thời điểm 1/7 hàng năm
phân theo ngành kinh tế
(Cont.) Structure of employed population
at 15 years of age and above as of annual
1 July by kinds of economic activity
12
Triệu đồng/ngời - Mill. dongs/person
2005
%
2005
2006
2007
2008
Sơ bộ
Prel.
2009
Giáo dục và đào tạo
Education and training
2,64
2,75
2,83
2,88
2,87
Y tế và hoạt động
cứu trợ xã hội
Health and social work
0,77
0,79
0,80
0,82
0,82
Hoạt động văn hóa
và thể thao
Recreational, cultural
and sporting activities
0,28
0,28
0,28
0,28
0,27
Các hoạt động của Đảng,
đoàn thể và hiệp hội
Activities of Party and of
membership organisations
0,32
0,36
0,40
0,45
0,43
Hoạt động phục vụ cá
nhân, công cộng và
dịch vụ làm thuê
Community, social and
personal service activities
and private household with
employed persons
1,59
1,72
1,87
2,01
1,96
NGTK tóm tắt - 2009 Statistical handbook
27
Năng suất lao động x hội
phân theo ngành kinh tế (*)
Productivity of employed population
by kinds of economic activity (*)
2006
2007
2008
Sơ bộ
Prel.
2009
Tổng số - TOTAL
19,6 22,2 25,3 32,0 34,7
Nông nghiệp và lâm nghiệp
Agriculture and forestry
6,2
7,0
8,2 12,0 12,4
Thuỷ sản - Fishing
22,1 24,3 27,6 33,5 35,0
CN khai thác mỏ
Mining and quarrying
259,0 265,5 274,6 328,7 346,2
Công nghiệp chế biến
Manufacturing
32,8 36,1 39,8 46,3 48,6
Sản xuất và phân phối điện,
khí đốt và nớc - Electricity, gas
and water supply
190,0 190,2 197,8 203,0 223,1
Xây dựng - Construction
26,5 29,8 34,3 38,6 40,9
Thơng nghiệp, sửa chữa xe
có động cơ, mô tô, xe máy,
đồ dùng cá nhân và gia đình
Wholesale and retail trade;
repair of motor vehicles, motor
cycles and personal and
household goods
25,2 27,9 31,4 41,3 46,3
Khách sạn, nhà hàng
Hotels and restaurants
41,7 49,2 58,7 71,9 83,0
Vận tải; kho bãi và thông tin liên
lạc - Transport, storage and
communications
33,1 38,8 44,6 56,9 59,9
Tài chính, tín dụng
Financial, intermediation
105,2 103,6 105,0 129,4 144,0
28
NGTK tóm tắt - 2009 Statistical handbook
12
13
(Tiếp theo) Năng suất lao động x hội
phân theo ngành kinh tế (*)
(Cont.) Productivity of employed population
by kinds of economic activity (*)
Triệu đồng/ngời - Mill. dongs/person
2005
2006
2007
2008
Sơ bộ
Prel.
2009
Hoạt động khoa học và công nghệ
Scientific activities and technology 233,6 250,7 278,8 361,8 395,8
Các HĐ liên quan đến kinh
doanh tài sản và dịch vụ t vấn
Real estate, renting and
business activities
242,3 221,6 213,9 223,7 225,3
QLNN và ANQP, đảm bảo
xã hội bắt buộc
Public administration and
defence;compulsory social security
15,1 16,7 18,5 23,3 25,9
Giáo dục và đào tạo
Education and training
23,8 25,4 27,3 28,6 31,2
Y tế và hoạt động cứu trợ xã hội
Health and social work
37,6 40,7 44,6 50,2 55,0
Hoạt động văn hóa và thể thao
Recreational, cultural and
sporting activities
34,2 37,0 40,5 45,4 54,0
Các hoạt động Đảng, đoàn thể
và hiệp hội - Activities of Party and
of membership organisations
7,7
7,6
7,8
9,1 10,0
Hoạt động phục vụ cá nhân,
công cộng và dịch vụ làm thuê
Community, social and personal
service activities and private
household with employed persons 26,1 27,0 28,3 33,4 39,2
(*) Tổng sản phẩm trong nớc/Giá trị tăng thêm theo giá thực tế bình
quân 1 lao động 15 tuổi trở lên đang làm việc.
Average GDP/Value added at current prices per employed population at
15 years of age and above.
NGTK tóm tắt - 2009 Statistical handbook
Tỷ lệ thất nghiệp của lực lợng lao động
trong độ tuổi ở khu vực thành thị
phân theo vùng
Unemployment rate of labour force
at working age in urban area by region
29
%
2005 2006 2007 2008
cả nớc
whole country
Sơ bộ
Prel.
2009
5,31
4,82
4,64
4,65
4,60
Đồng bằng sông Hồng
Red River Delta
5,61
6,42
5,74
5,35
4,59
Trung du và miền núi
phía Bắc
Northern midlands and
mountain areas
5,07
4,18
3,85
4,17
3,90
Bắc Trung Bộ và Duyên hải
miền Trung
North Central and Central
coastal areas
5,20
5,50
4,95
4,77
5,54
Tây Nguyên
Central Highlands
4,23
2,38
2,11
2,51
3,05
Đông Nam Bộ - South East
5,62
5,47
4,83
4,89
4,54
Đồng bằng sông Cửu Long
Mekong River Delta
4,87
4,52
4,03
4,12
4,54
30
NGTK tóm tắt - 2009 Statistical handbook
14
Tỷ lệ thất nghiệp của lực lợng lao động
trong độ tuổi năm 2009 phân theo vùng
và phân theo thành thị, nông thôn
Unemployment rate of labour force at working
age in 2009 by region and residence
15
Tỷ lệ thiếu việc làm của lực lợng lao động
trong độ tuổi năm 2009 phân theo vùng
và phân theo thành thị, nông thôn
Underemployment rate of labour force at
working age in 2009 by region and residence
%
Tổng số
Total
cả nớc
whole country
Đồng bằng sông Hồng
Red River Delta
Trung du và miền núi
phía Bắc
Northern midlands and
mountain areas
Tổng số
Total
Chia ra - Of which
Thành thị Nông thôn
Urban
Rural
2,90
4,60
2,25
2,69
4,59
2,01
1,38
%
3,90
cả nớc
whole country
Chia ra - Of which
Thành thị Nông thôn
Urban
Rural
5,61
3,33
6,51
Đồng bằng sông Hồng
Red River Delta
5,46
2,49
6,57
0,95
Trung du và miền núi
phía Bắc
Northern midlands and
mountain areas
3,39
2,79
3,50
5,47
5,44
5,47
Bắc Trung Bộ và Duyên hải
miền Trung
North Central and Central
coastal areas
3,11
5,54
2,40
Bắc Trung Bộ và Duyên hải
miền Trung
North Central and Central
coastal areas
Tây Nguyên
Central Highlands
2,00
3,05
1,61
Tây Nguyên
Central Highlands
5,73
4,99
6,00
Đông Nam Bộ - South East
3,99
4,54
3,37
Đông Nam Bộ - South East
3,31
1,50
5,52
Đồng bằng sông Cửu Long
Mekong River Delta
3,31
4,54
2,97
Đồng bằng sông Cửu Long
Mekong River Delta
9,33
5,46
10,49
NGTK tóm tắt - 2009 Statistical handbook
31
32
NGTK tóm tắt - 2009 Statistical handbook
16
Lực lợng lao động của một số nớc châu á
Labour force of some Asian countries
17
Tỷ lệ thất nghiệp của một số nớc châu á
Unemployment rate of some Asian countries
%
Triệu ngời - Million persons
2004
2005
2006
2007
Các nớc Đông Nam á
ASEAN countries
Các nớc Đông Nam á
ASEAN countries
Việt Nam(*) - Vietnam(*)
Bru-nây - Brunei
In-đô-nê-xi-a - Indonesia
2004 2005 2006 2007 2008
2008
41,6
42,8
44,0
45,2
46,5
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
104,0 105,9 106,3 108,1 111,9
Việt Nam(*) - Vietnam (*)
5,6
5,3
4,8
4,6
4,7
Bru-nây - Brunei
3,5
4,3
4,0
3,4
3,7
In-đô-nê-xi-a - Indonesia
9,9 11,2 10,3
9,8
8,4
3,5
3,2
3,3
Ma-lai-xi-a - Malaysia
10,3
10,4
10,6
10,9
11,0
Ma-lai-xi-a - Malaysia
Phi-li-pin - The Philippines
35,9
35,3
35,8
35,9
37,1
Mi-an-ma - Myanmar
Thái Lan - Thailand
Xin-ga-po - Singapore
3,5
3,3
4,0
4,0
4,0
4,0
11,8
7,8
7,9
6,3
6,8
Thái Lan - Thailand
2,1
1,8
1,5
1,4
1,4
Xin-ga-po - Singapore
4,4
4,2
3,4
2,9
2,8
CHND Trung Hoa - China, PR
4,2
4,2
4,1
4,0
4,2
24,3
Hàn Quốc - Korea, Rep. of
3,7
3,7
3,5
3,2
3,2
66,5
Nhật Bản - Japan
4,7
4,4
4,1
3,9
4,0
35,7
36,1
36,4
36,9
37,7
2,3
2,4
2,6
2,7
2,9
Phi-li-pin - The Philippines
Một số nớc châu á khác
Một số nớc v vùng
lãnh thổ khác
Some other Asian
countries
CHND Trung Hoa
China, PR
Hàn Quốc - Korea, Rep. of
Nhật Bản - Japan
Other countries and territories
768,2 778,8 782,4 786,5 792,4
23,4
66,4
23,7
66,5
24,0
66,6
24,2
66,7
(*) Lao động 15 tuổi trở lên đang làm việc - Working labors at 15
years of age and above.
Nguồn số liệu: Những chỉ tiêu chủ yếu của Ngân hàng Phát triển
châu á, 2009.
Source: Key Indicators 2009 of ADB, 2009.
NGTK tóm tắt - 2009 Statistical handbook
33
(*) Khu vực thành thị - Urban area only.
Nguồn số liệu: Những chỉ tiêu chủ yếu của Ngân hàng Phát triển
châu á, 2009.
Source: Key Indicators 2009 of ADB, 2009.
34
NGTK tóm tắt - 2009 Statistical handbook
tμi kho¶n quèc gia
National accounts
NGTK tãm t¾t - 2009 Statistical handbook
35
36
NGTK tãm t¾t - 2009 Statistical handbook
18
Tổng sản phẩm trong nớc theo giá thực tế
phân theo khu vực kinh tế
Gross domestic product at current prices
by economic sector
Tổng số
Total
19
Cơ cấu tổng sản phẩm trong nớc theo giá
thực tế của một số nớc châu á năm 2008
Structure of GDP at current prices in 2008 of
some Asian countries
%
Chia ra - Of which
Nông, lâm Công nghiệp Dịch vụ
nghiệp và và xây dựng Services
thủy sản Industry and
Agriculture, construction
forestry &
fishing
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
2007
2008
Sơ bộ - Prel. 2009
Nghìn tỷ đồng - Trill. dongs
441,7
108,4
162,2
481,3
111,9
183,5
535,8
123,4
206,2
613,4
138,3
242,1
715,3
156,0
287,6
839,2
176,0
344,2
974,3
198,8
404,7
1143,7
232,6
474,4
1485,0
329,9
591,6
1658,4
346,8
667,3
171,1
185,9
206,2
233,0
271,7
319,0
370,8
436,7
563,5
647,3
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
2007
2008
Sơ bộ - Prel. 2009
Cơ cấu - Structure (%)
100,00
24,53
36,73
100,00
23,24
38,13
100,00
23,03
38,49
100,00
22,54
39,47
100,00
21,81
40,21
100,00
20,97
41,02
100,00
20,40
41,54
100,00
20,34
41,48
100,00
22,21
39,84
100,00
20,91
40,24
38,74
38,63
38,48
37,99
37,98
38,01
38,06
38,18
37,95
38,85
NGTK tóm tắt - 2009 Statistical handbook
37
Tổng số
Total
Chia ra - Of which
Nông, lâm
nghiệp và
thủy sản
Công
Dịch vụ
nghiệp và Services
xây dựng
Agriculture, Industry
forestry &
and
fishing construction
Các nớc Đông Nam á
ASEAN countries
Việt Nam - Vietnam
100,0
22,2
39,8
38,0
Cam-pu-chia
Cambodia
100,0
32,5
22,4
45,1
In-đô-nê-xi-a
Indonesia
100,0
14,4
48,1
37,5
Lào - Lao PDR
100,0
32,1
27,8
40,1
Ma-lai-xi-a - Malaysia
100,0
10,1
47,6
42,3
Phi-li-pin
The Philippines
100,0
14,9
31,6
53,5
Thái Lan - Thailand
100,0
11,6
45,1
43,3
Xin-ga-po - Singapore
100,0
0,1
26,0
74,0
38
NGTK tóm tắt - 2009 Statistical handbook
19
(Tiếp theo) Cơ cấu tổng sản phẩm trong nớc
theo giá thực tế của một số nớc châu á
năm 2008
(Cont.) Structure of GDP at current prices in
2008 of some Asian countries
20
Tổng sản phẩm trong nớc theo giá so sánh
1994 phân theo khu vực kinh tế
Gross domestic product at constant 1994
prices by economic sector
%
Tổng
số
Chia ra - Of which
Nông, lâm
Total
nghiệp và
thủy sản
Công
Tổng số
Chia ra - Of which
Total
Nông, lâm Công nghiệp Dịch vụ
nghiệp và và xây dựng
Services
thủy sản
Industry and
Agriculture, construction
forestry &
fishing
Dịch vụ
nghiệp và Services
xây dựng
Agriculture, Industry and
forestry & construction
fishing
Nghìn tỷ đồng - Trill. dongs
Một số nớc châu á khác
2000
273,6
63,7
96,9
113,0
2001
292,5
65,6
107,0
119,9
2002
313,3
68,4
117,1
127,8
2003
336,2
70,8
129,4
136,0
2004
362,4
73,9
142,6
145,9
2005
393,1
76,9
157,9
158,3
2006
425,4
79,7
174,3
171,4
2007
461,3
82,7
192,1
186,6
2008
490,5
86,6
203,6
200,3
Sơ bộ - Prel. 2009
516,6
88,2
214,8
213,6
Some other Asian countries
ấn Độ - India
100,0
CHND Trung Hoa
China, PR
100,0
17,6
11,3
29,0
48,6
53,4
40,1
Hàn Quốc
Korea
100,0
2,6
37,1
60,3
Nhật Bản - Japan
100,0
2,0
30,0
68,0
Nguồn số liệu: Những chỉ tiêu chủ yếu của Ngân hàng Phát triển
châu á, 2009; Báo cáo phát triển thế giới 2009.
Source: Key Indicators 2009 of ADB, 2009; World Development
Report 2009.
NGTK tóm tắt - 2009 Statistical handbook
39
40
NGTK tóm tắt - 2009 Statistical handbook
20
(Tiếp theo) Tổng sản phẩm trong nớc theo
giá so sánh 1994 phân theo khu vực kinh tế
(Cont.) Gross domestic product
at constant 1994 prices by economic sector
21
Tốc độ tăng tổng sản phẩm trong nớc
theo giá so sánh của một số nớc châu á
Growth rate of GDP at constant prices
of some Asian countries
%
Tổng số
Chia ra - Of which
Total
Nông, lâm Công nghiệp Dịch vụ
nghiệp và và xây dựng
Services
thủy sản
Industry and
Agriculture, construction
forestry &
fishing
2004 2005 2006 2007 2008
Các nớc Đông Nam á
ASEAN countries
Việt Nam - Vietnam
Bru-nây - Brunei
Cam-pu-chia - Cambodia
In-đô-nê-xi-a - Indonesia
7,79
8,44
8,23
8,46
0,50
0,39
4,40
0,62
0,44
10,34 13,25 10,77 10,20
6,70
5,03
5,69
5,51
6,32
6,31
6,06
Chỉ số phát triển (Năm trớc = 100) - %
Index (Previous year = 100) - %
Lào - Lao PDR
7,02
6,76
8,66
7,84
7,16
Ma-lai-xi-a - Malaysia
6,78
5,33
5,85
6,18
4,63
Phi-li-pin - The Philippines
6,38
4,95
5,34
7,08
3,84
2000
106,79
104,63
110,07
105,32
Thái Lan - Thailand
6,34
4,60
5,23
4,93
2,58
2001
106,89
102,98
110,39
106,10
Xin-ga-po - Singapore
9,30
7,31
8,35
7,77
1,15
2002
107,08
104,17
109,48
106,54
Một số nớc châu á khác
2003
107,34
103,62
110,48
106,45
Some other Asian countries
2004
107,79
104,36
110,22
107,26
7,50
9,50
9,70
2005
108,44
104,02
110,69
2006
108,23
103,69
2007
108,46
2008
Sơ bộ - Prel. 2009
9,00
6,70
CHND Trung Hoa - China, PR 10,10 10,40 11,60 13,04
9,00
108,48
Hàn Quốc - Korea
4,62
3,96
5,18
5,11
2,22
110,38
108,29
Nhật Bản - Japan
2,74
1,93
2,04
2,39 -0,60
103,76
110,22
108,85
106,31
104,70
105,98
107,37
105,32
101,83
105,52
106,63
NGTK tóm tắt - 2009 Statistical handbook
41
ấn Độ - India
Nguồn số liệu: Những chỉ tiêu chủ yếu của Ngân hàng phát triển
châu á, 2009. Website của Ngân hàng Thế giới.
Source: Key Indicators 2009 of ADB, 2009.
-World Development Indicator database.
42
NGTK tóm tắt - 2009 Statistical handbook
22
Tổng sản phẩm trong nớc theo giá thực tế
phân theo thành phần kinh tế
Gross domestic product at current prices
by types of ownership
2005
2006
2007
2008
23
Tổng sản phẩm trong nớc theo giá so sánh
1994 phân theo thành phần kinh tế
Gross domestic product at constant 1994 prices
by types of ownership
Sơ bộ
Prel.
2009
2005
Tổng số - Total
Non-state
Tập thể - Collective
T nhân - Private
Cá thể - Household
Khu vực có vốn đầu t
nớc ngoi
Foreign invested sector
839,2 974,3 1143,7 1485,0 1658,4
322,2 364,3 410,9 527,7 582,7
382,8 444,5 527,4 683,6 771,7
57,2 63,6 71,0 84,0 90,4
74,6 91,7 116,5 155,9 182,7
251,0 289,2 339,9 443,7 498,6
134,2 165,5 205,4 273,7 304,0
Tổng số - Total
Kinh tế Nh nớc - State
Kinh tế ngoi Nh nớc
Non-state
Tập thể - Collective
T nhân - Private
Cá thể - Household
Khu vực có vốn đầu t
nớc ngoi
Foreign invested sector
Tổng số - Total
Non-state
Tập thể - Collective
T nhân - Private
Cá thể - Household
Khu vực có vốn đầu t
nớc ngoi
Foreign invested sector
100,00 100,00 100,00 100,00 100,00
38,40 37,39 35,93 35,54 35,13
45,61 45,63 46,11 46,03 46,54
6,81 6,53 6,21 5,66 5,45
8,89 9,41 10,19 10,50 11,02
29,91 29,69 29,71 29,87 30,07
15,99 16,98 17,96 18,43 18,33
NGTK tóm tắt - 2009 Statistical handbook
2008
Sơ bộ
Prel.
2009
393,1 425,4 461,3 490,5 516,6
159,8 169,7 179,7 187,6 195,0
185,8 201,4 220,3 236,8 252,3
28,3 29,2 30,2 31,1 32,0
38,2 43,8 50,7 56,3 61,6
119,3 128,4 139,4 149,4 158,7
47,5
54,3
61,3
66,1
69,3
Chỉ số phát triển (Năm trớc = 100) - %
Index (Previous year = 100) - %
Cơ cấu - Structure (%)
Kinh tế Nh nớc - State
Kinh tế ngoi Nh nớc
2007
Nghìn tỷ đồng - Trill. dongs
Nghìn tỷ đồng - Trill. dongs
Kinh tế Nh nớc - State
Kinh tế ngoi Nh nớc
2006
43
Tổng số - Total 108,44
Kinh tế Nh nớc - State 107,37
Kinh tế ngoi Nh nớc
108,21
Non-state
Tập thể - Collective
103,98
T nhân - Private
114,01
Cá thể - Household
107,49
Khu vực có vốn đầu t
nớc ngoi
Foreign invested sector 113,22
44
108,23 108,46 106,31 105,32
106,17 105,91 104,36 103,99
108,44
103,51
114,85
107,56
109,37
103,32
115,73
108,58
107,47
103,01
110,97
107,16
106,52
102,85
109,43
106,19
114,33 113,04 107,85 104,81
NGTK tóm tắt - 2009 Statistical handbook
24
24
Tổng sản phẩm trong nớc
bình quân đầu ngời(*)
Gross domestic product per capita(*)
(Tiếp theo) Tổng sản phẩm trong nớc
bình quân đầu ngời(*)
(Cont.) Gross domestic product per capita(*)
Ngoại tệ, theo tỷ giá
Tiền VN,
hối đoái bình quân
theo giá thực tế
Vietnam currency, Foreign currency,
at average
at current prices
exchange rate
Nghìn đồng
Đô la Mỹ
Thous. dongs
USD
Ngoại tệ, theo tỷ giá
Tiền VN,
hối đoái bình quân
theo giá thực tế
Vietnam currency, Foreign currency,
at average
at current prices
exchange rate
Chỉ số phát triển (Năm trớc = 100) - %
Index (Previous year = 100) - %
2000
108,95
107,49
2001
107,61
103,53
2002
110,03
106,04
2003
113,18
111,50
2004
115,22
114,23
2005
115,96
114,39
642
2006
114,82
113,63
11694
730
2007
116,12
115,56
2007
13579
843
2008
128,47
124,72
Sơ bộ - Prel. 2009
110,50
101,11
2008
17445
1052
Sơ bộ - Prel. 2009
19278
1064
2000
5689
402
2001
6122
416
2002
6736
441
2003
7623
492
2004
8783
561
2005
10185
2006
NGTK tóm tắt - 2009 Statistical handbook
(*) Dân số điều chỉnh theo Tổng điều tra Dân số và nhà ở 01/4/2009.
Population adjusted according to Population and Housing census on
1st April 2009.
45
46
NGTK tóm tắt - 2009 Statistical handbook
25
Sử dụng tổng sản phẩm trong nớc
theo giá thực tế
Gross domestic product by expenditure category
at current prices
26
Cơ cấu sử dụng tổng sản phẩm trong nớc
theo giá thực tế
Structure of gross domestic product
by expenditure category at current prices
%
Nghìn tỷ đồng -Trill. dongs
2005
2006
2007
2008
Sơ bộ
Prel.
2009
Gross domestic product
839,2 974,3 1143,7 1485,0 1658,4
Tổng tích luỹ tài sản
Gross capital formation
298,5 358,6 493,3 589,7 632,3
Tài sản cố định
Gross fixed capital
formation
275,8 324,9 437,7 514,0 572,5
Tiêu dùng cuối cùng
Final consumption
Nhà nớc - State
T nhân - Private
Chênh lệch xuất - nhập
khẩu hàng hoá và dịch vụ
Trade balance
(goods & services)
Sai số
Statistical discrepency
2006
2007
2008
Sơ bộ
Prel.
2009
Tổng sản phẩm
trong nớc
Tổng sản phẩm
trong nớc
Thay đổi tồn kho
Changes in inventoties
2005
22,7
33,7
55,6
75,8
59,8
584,8 675,9 809,9 1091,9 1206,8
51,7
58,7
69,2
90,9 104,5
Gross domestic product
100,00 100,00 100,00 100,00 100,00
Tổng tích luỹ tài sản
Gross capital formation
35,58 36,81 43,13 39,71 38,13
Tài sản cố định
Gross fixed capital
formation
32,87 33,35 38,27 34,61 34,52
Thay đổi tồn kho
Changes in inventories
Tiêu dùng cuối cùng
Final consumption
Nhà nớc - State
T nhân - Private
2,71
3,46
4,86
5,10
3,61
69,68 69,38 70,81 73,53 72,77
6,15
6,03
6,05
6,12
6,30
63,53 63,35 64,76 67,41 66,47
533,1 617,2 740,6 1001,0 1102,3
Chênh lệch xuất - nhập
khẩu hàng hoá và dịch vụ
Trade balance
(goods & services)
-4,18 -4,56 -15,85 -15,21 -10,35
-35,1
Sai số
Statistical discrepency
-1,08 -1,63
-9,0
-44,4 -181,3 -225,8 -171,7
-15,8
21,9
29,2
NGTK tóm tắt - 2009 Statistical handbook
1,91
-9,1
47
48
NGTK tóm tắt - 2009 Statistical handbook
1,97 -0,55
27
Sử dụng tổng sản phẩm trong nớc
theo giá so sánh 1994
Gross domestic product by expenditure category
at constant 1994 prices
28
Chỉ số phát triển sử dụng tổng sản phẩm
trong nớc theo giá so sánh 1994
Index of gross domestic product
by expenditure category at constant 1994 prices
%
Nghìn tỷ đồng - Trill. dongs
2005
2006
2007
2008
Sơ bộ
Prel.
2009
2005
2006
2007
2008
Sơ bộ
Prel.
2009
Tổng sản phẩm
trong nớc
Tổng sản phẩm
trong nớc
Gross domestic product
393,1 425,4 461,3 490,5 516,6
Gross domestic product 108,44 108,23 108,46 106,31 105,32
Tổng tích luỹ tài sản
Gross capital formation
143,3 160,2 203,2 215,9 225,3
Tổng tích luỹ tài sản
Gross capital formation
111,15 111,83 126,80 106,27 104,31
Tổng tài sản cố định
Gross fixed capital
formation
109,75 109,90 124,16 103,82 108,73
Thay đổi tồn kho
Changes in inventories
133,48 137,17 154,56 126,98 73,82
Tổng tài sản cố định
Gross fixed capital
formation
Thay đổi tồn kho
Changes in inventories
Tiêu dùng cuối cùng
Final consumption
Nhà nớc -State
T nhân - Private
Chênh lệch xuất - nhập
khẩu hàng hoá và dịch vụ
Trade balance
(goods & services)
Sai số
Statistical discrepency
133,1 146,3 181,7 188,6 205,1
10,2
13,9
21,5
27,3
20,2
280,1 303,5 335,8 366,6 381,4
25,6
27,8
30,3
32,5
35,0
254,5 275,7 305,5 334,0 346,4
-24,4 -30,5 -86,8 -101,8 -93,4
-5,9
-7,8
9,2
9,7
NGTK tóm tắt - 2009 Statistical handbook
Tiêu dùng cuối cùng
Final consumption
107,34 108,36 110,63 109,17 104,03
Nhà nớc -State
108,20 108,50 108,90 107,42 107,60
Cá nhân - Private
107,26 108,35 110,80 109,34 103,68
Chênh lệch xuất - nhập
khẩu hàng hoá và dịch vụ
Trade balance
(goods & services)
81,13 125,01 284,19 117,23 91,81
3,4
49
50
NGTK tóm tắt - 2009 Statistical handbook
29
Tỷ trọng tích lũy tài sản trong tổng sản phẩm
trong nớc của một số nớc châu á
Share of gross capital formation
in GDP of some Asian countries
30
Tỷ trọng tiêu dùng cuối cùng trong tổng sản
phẩm trong nớc của một số nớc châu á
Share of final consumption in GDP
of some Asian countries
%
%
2004 2005 2006 2007 2008
2004 2005 2006 2007 2008
Các nớc Đông Nam á
Các nớc Đông Nam á
ASEAN countries
ASEAN countries
Việt Nam - Vietnam
35,47 35,58 36,81 43,13 39,71
Bru-nây - Brunei
13,49 11,37 10,44 12,95
Cam-pu-chia - Cambodia
16,21 18,47 20,55 20,79 16,63
In-đô-nê-xi-a - Indonesia
24,06 25,08 25,39 24,86 27,80
Lào - Lao PDR
31,87 32,58 32,50 33,00 38,00
Ma-lai-xi-a - Malaysia
23,05 19,99 20,45 21,68 19,13
Việt Nam - Vietnam
71,47 69,68 69,38 70,81 73,53
Bru-nây - Brunei
48,62 40,87 37,87 40,86
Cam-pu-chia - Cambodia
91,46 90,10 86,24 83,89 69,67
In-đô-nê-xi-a - Indonesia
75,09 72,44 71,30 71,90 69,36
Ma-lai-xi-a - Malaysia
56,58 57,18 56,91 57,99 57,76
78,80 78,97 79,91 79,21 80,80
Phi-li-pin - The Philippines
16,75 14,58 14,51 15,38 15,24
Phi-li-pin - The Philippines
Thái Lan - Thailand
26,79 31,44 28,42 26,58 28,76
Thái Lan - Thailand
68,29 69,14 67,64 65,92 66,75
Xin-ga-po - Singapore
21,76 20,24 20,09 20,74 30,89
Xin-ga-po - Singapore
53,17 51,26 50,06 48,27 51,70
Một số nớc châu á khác
Một số nớc châu á khác
Some other Asian countries
Some other Asian countries
ấn Độ - India
32,11 35,48 36,85 38,00 39,00
CHND Trung Hoa - China, PR 43,26 44,02 44,55 43,11 44,44
Hàn Quốc - Korea
29,93 29,69 29,62 29,43 31,41
Nhật Bản - Japan
23,04 23,57 23,79 24,10 23,54
Nguồn số liệu: Những chỉ tiêu chủ yếu của Ngân hàng Phát triển
châu á, 2009; Website của Ngân hàng Thế giới.
Source: Key Indicators 2009 of ADB, 2009;
-World Development Indicator database
NGTK tóm tắt - 2009 Statistical handbook
51
ấn Độ - India
69,16 67,83 66,10 65,11 66,33
CHND Trung Hoa - China, PR 54,44 53,39 52,19 50,05 49,59
Hàn Quốc - Korea, Rep. of
65,93 67,66 68,98 69,08 69,72
Nhật Bản - Japan
75,03 75,05 74,96 74,23 76,32
Nguồn số liệu: Những chỉ tiêu chủ yếu của Ngân hàng Phát triển
châu á, 2009.
Source: Key Indicators 2009 of ADB, 2009.
52
NGTK tóm tắt - 2009 Statistical handbook