Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

DE THI MTCT lop 7 năm 2016 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (308.02 KB, 7 trang )

PHÁCH ĐÍNH KÈM ĐỀ THI
KỲ THI GIẢI TOÁN

BAN COI THI:…………………………….........

TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY

NGÀY THI: 14/4/2017

Môn: Toán lớp 7 THCS
Họ và tên thí sinh:………………………………………………………………………
Số báo danh:…………………..………
Ngày, tháng, năm sinh:…………………………………….. Giới tính:…………………....
Trường:………………………………………………………………………………………
Họ tên và chữ ký

SỐ PHÁCH
(Do trưởng ban chấm thi ghi)

Giám thị số 1:
……………………………………………………………
Giám thị số 2:

…………………………………………………………… ………………………………
Chú ý:
- Thí sinh phải ghi đầy đủ các mục ở phần trên theo sự hướng dẫn của giám thị;
- Thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi có Phách đính kèm này;
- Bài thi phải được viết bằng một loại bút; một thứ mực; không được viết bằng mực đỏ,
bút chì; không được đánh dấu hay làm ký hiệu riêng; phần viết hỏng phải dùng thước
gạch chéo; không được tẩy xóa bằng bất kỳ cách gì (kể cả bút xóa).
- Trái với các điều trên, bài thi sẽ bị loại.



PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

KỲ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH
0


HUYỆN BẮC SƠN
–––––

CẦM TAY CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2016 - 2017
–––––––––––––

Môn: Toán lớp 7 THCS
Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 14/4/2017
Chú ý: Đề thi gồm 03 trang và 06 câu. Thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này.
SỐ PHÁCH
Các giám khảo
Điểm toàn bài
(Do Trưởng ban
(Họ tên, chữ ký)
chấm thi ghi)
Bằng số

Bằng chữ

GK1
GK2


Quy định: Thí sinh trình bày vắn tắt cách giải, kết quả vào ô trống liền kề bài toán. Các kết
quả tính chính xác tới 4 chữ số thập phân.
Câu 1( 5 điểm).
a) Tính
Kết quả:

8 : (0,9  1, 7) (5,9  2,3) : 5 � 5 7
3: �

� :
�7.(0,8  3, 2) 4,8 : (2, 6  2,5) � 3 21

b) Tính chính xác kết quả phép nhân: 77775555.77779999
Sơ lược cách giải

Kết quả

1


Câu 2( 5 điểm).
Tìm x, y biết:
6063
 3
1766
2

1

Kết quả:


1
3

1
4

1
x

1
y

Câu 3( 5 điểm).
Cho a = 9474372 ; b = 40096920 ; c = 51135438
Kết quả:
a/ Tìm ƯCLN (a, b, c)
b/ Tìm BCNN (a, b)
Câu 4( 5 điểm).
Cho tam giác ABC có 27 . A = 18 . B = 13 . C. Tính số đo các góc của tam giác ABC
(làm tròn đến phút)
Sơ lược cách giải

Kết quả

Câu 5( 5 điểm).
2


Tìm ba số x, y, z biết:


y  z 1 z  x  2 x  y  3
1



x
y
z
xyz

Sơ lược cách giải

Kết quả

Câu 6( 5 điểm).
Tìm tất cả các số nguyên n sao cho số 28 + 211 + 2n là số chính phương.
Sơ lược cách giải
Kết quả

---------------------Hết--------------------

3


PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN BẮC SƠN
–––––

KỲ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH

CẦM TAY CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2016-2017
–––––––––––––

HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn: Toán lớp 7 THCS
Ngày thi: 14/4/2017
Điểm toàn bài
Bằng số

SỐ PHÁCH
(Do Trưởng ban
chấm thi ghi)

Các giám khảo
(Họ tên, chữ ký)

Bằng chữ

GK1
GK2

Quy định: Thí sinh trình bày vắn tắt cách giải, kết quả vào ô trống liền kề bài toán.

Câu 1( 5 điểm).
a) Tính

8 : (0,9  1, 7) (5,9  2,3) : 5 � 5 7
3: �

� :

�7.(0,8  3, 2) 4,8 : (2, 6  2,5) � 3 21

b) Tính chính xác kết quả phép nhân: 77775555.77779999
Sơ lược cách giải
a) Bấm trực tiếp trên máy
b)  (7777.104  5555)(7777.10 4  9999)

Kết quả
- 3,76826

Điểm




 7777 2.108  7777.9999.10 4  7777.5555.10 4  5555.9999
 60481729.108  77762223.104  43201235.10 4  55544445

6049382590124445



Câu 2( 5 điểm).
Tìm x, y biết:
6063
 3
1766
2

1

1
3

1
4

1
x

1
y

Kết quả

Điểm

x=7
y= 8

2,5 đ
2,5 đ

Bấm trực tiếp trên máy

Câu 3( 5 điểm).
Cho a = 9474372 ; b = 40096920 ; c = 51135438
4


a) Tìm ƯCLN (a, b, c)

b) Tìm BCNN (a, b)
Kết quả

Điểm

Bấm trực tiếp trên máy
2,5 đ
2,5 đ

a) 678
b) 280157180040

Câu 4( 5 điểm).
Cho tam giác ABC có 27 . A = 18 . B = 13 . C. Tính số đo các góc của tam giác ABC
(làm tròn đến phút)
Sơ lược cách giải

Kết quả

Điểm

27 . A = 18 . B = 13 . C


A
B
C
A B C
180o





1
1
1
1
1
1
119


27 18 13
27 18 13
702

702 1
.  39o 20 '
119 27
702 1
B  180o.
.  58o59 '
119 18
702 1
C  180o.
.  81o 41'
119 13
A  180o.

Câu 5( 5 điểm).

Tìm ba số x, y, z biết:



A  39o 20 '
B  58o59 '




C  81o 41'



y  z 1 z  x  2 x  y  3
1



x
y
z
xyz

Sơ lược cách giải
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau:

Kết quả

1,5 đ


y  z  1 z  x  2 x  y  3 2.( x  y  z )



2
x
y
z
x yz
x yz 

0,5 đ

1
2

1
 x 1
2
 2 � x  0,5
x
1
 y2
2
 2 � y  0,83333
y
1
 z 3
2

 2 � z  0,83333
z

Điểm

x  0, 5



y  0,83333



z  0,83333


5


Câu 6( 5 điểm).
Tìm tất cả các số nguyên n sao cho số 28 + 211 + 2n là số chính phương.
Sơ lược cách giải
2 2
8

11

2

Kết quả


Điểm

n

n = 12
Lần lượt thử trên máy từ n = 1 cho đến khi kết quả là số tự
nhiên
------------------------------------------Hết-----------------------------------------



6



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×