GIÁO ÁN HÓA HỌC 11 CƠ BẢN
Bài 8: AMONIAC VÀ MUỐI AMONI
(tiết 1)
I. Mục tiêu cần đạt :
1. Kiến thức:
* Học sinh biết được:
-Cấu tạo phân tử, tính chất vật lý, một số ứng dụng chính , phương pháp điều chế Nitơ
trong phòng thí nghiệm và trong công nhgiệp.
* Học sinh hiểu được
- Tính chất hoá học của amoniac: tính bazơ yếu( tác dụng với nước, duing dịch muối.
axit) và tính khử ( tác dụng với oxi và clo)
2. Kĩ năng
- Dự đoán được tính chất hóa học của NH 3 dựa vào cấu tạo và kiểm chứng lại bằng quan
sát thí nghiệm.
- Viết được pthh biểu diễn tính chất hóa học đó.
- Phân biệt khí amoniac với một số khí đã biết bằng phương pháp hoá học .
- Tính thể tích khí NH3 sản xuất được ở đktc theo hiệu suất phản ứng.
3. Tình cảm, thái độ:
- Rèn luyện thái độ làm việc khoa học, nghiêm túc.
- Xây dựng tính tích cực, chủ động, hợp tác, có kế hoạch và tạo cơ sở cho các em yêu
thích môn hóa học.
II. Chuẩn bị: Dụng cụ và hóa chất để làm thí nghiệm gồm
- Các dd : AlCl3, HCl đặc, H2SO4, NH4Cl, Ca(OH)2, NH3.
- Ống nghiệm, kẹp gỗ, ..., quỳ tím, lọ đựng khí có nút cao su.
III. Phương pháp: Chứng minh và diễn giải.
IV. Tổ chức hoạt động:
GIÁO ÁN HÓA HỌC 11 CƠ BẢN
1. Kiểm tra bài cũ :
Viết CTCT của phân tử N2, Nêu tính chất hóa học và viết các phản ứng minh họa.
2. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
··
··
Hoạt động 1 Viết công H : N : H ; H - N - H
thức electron và công
··
thức cấu tạo của phân tử
NH3 ? Nêu nhận xét ?
H
H
NỘI DUNG
A. AMONIAC :
I. Cấu tạo phân tử:
- Có 3 liên kết cộng hóa trị phân cực .
- Nguyên tử N còn 1 cặp electron hóa trị, có
tham gia liên kết.
- Phân tử có 3 liên kết CHT
có phân cực về phía N.
- N có hóa trị 3 và số oxi hóa -3.
- Nguyên tử N còn một cặp II. Lí tính:
electron tự do chưa liên kết.
- Chất khí, không màu, mùi khai và xốc.
- Nhẹ hơn không khí .
* Thí nghiệm 1 : NH3 tan
trong nước có pha
phenolphtalein .
- Chất khí, không màu, mùi
khai và xốc.
Hoạt động 2. Nêu tính
chất vật lí cơ bản của - Nhẹ hơn không khí .
NH3 ?
- Tan nhiều trong nước, tạo
dd kiềm.
- Tan nhiều trong nước, tạo dd kiềm. (1 lít nư
hòa tan 800lít NH3).
- Dung dịch đậm đặc có C% = 25%. (d
0,91g/ml).
III. Hóa tính:
* NH3 có tính bazơ và tính khử trong các p
ứng hóa học.
- Dung dịch đậm đặc có C% 1. Tính bazơ: (yếu)
= 25%. (d = 0,91g/ml).
a. Tác dụng với H2O:
NH3 + H2O <--> NH4+ + OH-.
Hoạt động 3. Từ đặc
điểm cấu tạo nêu tính - Nguyên tử N có số oxi hóa
→ dd dẫn điện yếu và làm xanh giấy quỳ ẩ
GIÁO ÁN HÓA HỌC 11 CƠ BẢN
chất hóa học cơ bản của -3 nên phân tử có tính khử.
phenolphtalein hóa hồng.
NH3 ?
- N còn 1 cặp electron tự do => dùng giầy quỳ tím ẩm nhận biết
nên có khả năng nhận H+, thể amoniac
hiện tính bazơ.
b. Tác dụng với axit: Khí NH3 và dd NH3
tác dụng được.
* Thí nghiệm 2: Cho 2
đũa có nhúng dd NH3 Khói trắng là muối NH4Cl.
đặc và HCl đặc lại gần
NH3 + HCl = NH4Cl.
nhau để tạo khói trắng.
Khói trắng là gì ? Pư ?
(Amoniclorua)
NH3 + HCl → NH4Cl.
(Amoniclorua)
* Khí NH3 và khí HCl phản ứng tạo muối d
khói trắng.
c. Tác dụng với dd muối: tác dụng được
một số muối tạo kết tủa dạng hidroxit
vdụ :
* Thí nghiệm 3: Cho dd Kết tủa trắng là Mg(OH)2.
NH3 vào dd MgCl2 thấy
tạo kết tủa trắng ? Kết 2NH3 + 2H2O + MgCl2 =
tủa là gì ? Pư?
Mg(OH) ↓+ 2NH Cl.
2
4
2NH3 + 2H2O +MgCl2 Mg(OH)2↓+ 2NH4
2. Tính khử:
. Với oxi: cháy với ngọn lửa màu vàng.
4NH3 + 3O2 -t0--> 2N2 + 6H2O
Tại sao khi NH3 cháy
trong clo ta thấy có khói
trắng ?
* Có Pt xác tác , sẽ tạo NO.
NH3 + O2 NO + H2O
.
IV. Ứng dụng:
Hoạt động 4Tham khảo Do HCl sinh ra tác dụng lại
- Sản xuất HNO3, phân đạm.
SGK, nêu ứng dụng và với NH3 trong hh phản ứng.
viết các phản ứng điều
- Sản xuất N2H4 (hidrazin) làm nhiên liệu
chế NH3 trong PTN và
tên lửa.
trong CN ?
- NH3 lỏng làm chất gây lạnh trong các thiế
Học sinh trả lời và giáo viên lạnh.
bổ sung thêm .
V.Điều chế :
GIÁO ÁN HÓA HỌC 11 CƠ BẢN
1. Trong phòng thí nghiệm:
Hoạt động 5 Để thu
được NH3 sạch ta làm
thế nào ?
2NH4Cl + Ca(OH)2 -t0-> CaCl2 + NH3
+ 2H2O
(hhsp khí và hơi qua CaO để làm khô)
Hoạt động 6: Tích hợp
giáo dục môi trường
* Hoặc đun dd NH3 đặc để thu NH3.
2. Trong công nghiệp:
NH3 là chất gây ô nhiễm Để thu được NH3 khô, ta cho Cho hh N2 , 3H2 đi qua tháp tổng hợp trong
môi trường không khí và hh sản phẩm qua CaO .
thích hợp (4500 → 5500C, 200 → 300 atm,
môi trường nước do đó
+ K2O, Al2O3 xt) .
cần có ý thức giữ gìn vệ
N2 + 3H2 <--> 2NH3.
sinh để bầu không khí và
nguồn nước không bị ô
nhiễm
V.Củng cố và dặn dò:
Làm bài tập 2 sách giáo khoa tại lớp, làm bài tập 3, 5 /38 ở nhà và chuẩn bị bài
mới.
GIÁO ÁN HÓA HỌC 11 CƠ BẢN
AMONIAC VÀ MUỐI AMONI
I. Mục tiêu cần đạt :
1. Kiến thức :
* Học sinh biết được :
- Tính chất vật lý ( trạng thái , màu sắc, tính tan)
- tính chất hoá học và ứng dụng của muối amoni.
2.Kỉ năng :
- Quan sát thí nghiệm , rút ra nhận xét về tính chât của muối amoni
- Viết được PTHH dạng phân tử và ion thu gọn minh hoạ chop tính chất hoá học.
- Phân biệt muối amoni với các muối khác bằng phương pháp hoá học.
- Tính % khối lượng muối amoni trong hổn hợp.
3. Tình cảm, thái độ:
- Rèn luyện thái độ làm việc khoa học, nghiêm túc.
- Xây dựng tính tích cực, chủ động, hợp tác, có kế hoạch và tạo cơ sở cho các em yêu
thích môn hóa học.
II.. Chuẩn bị: Dụng cụ và hóa chất để làm thí nghiệm gồm
- Các dd : NH4Cl, AgNO3, Ca(OH)2 .
- Ống nghiệm, kẹp gỗ.
III. Phương pháp: Chứng minh và diễn giải.
IV. Tổ chức hoạt động:
1. Kiểm tra bài cũ :
Nêu tính chất hóa học của NH 3 và cho ví dụ minh họa ? Đọc tên sản phẩm tạo ra
khi cho NH3 tác dụng với H2SO3 (tỷ lệ 1:1 và 2:1).
2. Bài mới:
GIÁO ÁN HÓA HỌC 11 CƠ BẢN
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
Hoạt động 1. Nêu tên và
công thức của một vài
muối amoni ?
NỘI DUNG
B. MUỐI AMONI:
I. Định nghĩa và tính chất vật lí:
NH4Cl, NH4NO2, NH4NO3,
Viết phương trình điện li
NH4HSO4, (NH4)2CO3...
của chúng khi tan trong
nước , và nêu định nghĩa
về muối amoni?
NH4Cl --> NH4+ + Cl-.
1. Ví dụ và định nghĩa:
* Ví dụ: NH4Cl, NH4NO3, NH4HSO4,
(NH4)2CO3...
* Định nghĩa : Muối amoni là chất tinh thể
ion, gồm cation NH4+ và anion gốc axit.
Muối amoni là chất tinh thể
Tham khảo sách giáo ion, gồm cation NH4+ và
khoa và thực tế, nêu các anion gốc axit.
2. Tính chất vật lí:
tính chất vật lí của chúng
?
- Tất cả đều tan tốt trong nước, điện li hoàn
toàn ra các ion .
- Tất cả đều tan tốt trong - Ion NH4+ không màu (giống ion kim loại
nước, điện li hoàn toàn ra các kiềm).
ion .
- dd dẫn điện tốt.
- Ion NH4+ không màu (giống
ion kim loại kiềm).
Hoạt động 2 Nêu các
tính chất hóa học chung
của muối ?
II. Hóa tính:
1. Tham gia phản ứng trao đổi ion:
Muối tham gia được các
* Thí nghiệm 1 : Cho dd phản ứng trao đổi ion.
* Tác dụng với dd kiềm:
Ca(OH)2 vào dd NH4Cl ,
VD: Ca(OH)2 + 2NH4Cl -t0-> CaCl2 +
đun nóng (có quỳ tím
ẩm) giải thích hiện tượng - Có khí bay lên làm xanh
NH3 + H2O.
bằng phản ứng ?
giấy quỳ ẩm.
Pt ion thu gọn :
* Thí nghiệm 2 : Cho dd - Các ion NH + và OH- kết
4
AgNO3 vào dd NH4Cl hợp với nhau tạo thành NH
OH- + NH4+ --> NH3 + H2O.
3
để tạo kết tủa. Giải thích
GIÁO ÁN HÓA HỌC 11 CƠ BẢN
hiện tượng?
bay lên.
* Tác dụng với dd muối:
- Có kết tủa trắng tạo thành
VD:
- Do sự kết hợp của Ag+ và
Cl- có trong dd.
NH4Cl + AgNO3 = AgCl + NH4NO3.
Pt ion thu gọn : Cl- + Ag+ = AgCl.
Ag+ + Cl- = AgCl.
* Tác dụng với dd axit:
VD:
Hoạt động 3
(NH4)2CO3 + 2HCl = 2NH4Cl +CO2 +
* Thí nghiệm 3 : Nung
nóng NH4Cl trong ống
nghiệm có đậy tấm kính.
Giải thích hiện tượng ?
H2O.
Pt ion thu gọn :
CO32- + 2H+ = CO2 + H2O.
2. Phản ứng nhiệt phân:
- NH4Cl phân hủy tạo NH3 và
Tất cả các muối amoni đều bị nhiệt phân.
HCl bay hơi, gặp nhau trên
tấm kính tạo NH4Cl trở lại, * Muối chứa gốc của axit không có tính oxi
làm trắng tấm kính.
hóa --t0-> NH3 + axit tương ứng.
- Ptpư:
NH4Cl --t0-> NH3 + HCl.
VD: NH4Cl --t0-> NH3 + HCl.
(NH4)2CO3 -t0--> 2NH3 + CO2 + H2O.
* Muối chứa gốc của axit oxi hóa như NO 2-,
NO3-, SO42- -t0--> hh sản phẩm.
VD: NH4NO2 -t0--> N2 + 2H2O.
NH4NO3 -t0--> N2O + 2H2O.
3(NH4)2SO4 -t0--> 4NH3 + N2 + 3SO2
GIÁO ÁN HÓA HỌC 11 CƠ BẢN
+ 6H2O.
V.Củng cố và dặn dò:
* Củng cố :
Hoàn thành chuổi phương trình phản ứng sau:
NH3 (NH4)2SO4 NH3 NH4NO2 N2 Ca3N2
* Dan do :
Làm bài tập 6/38 SGK.
Làm bài tập SGK 4, 7, 8/ 38 , học bài cũ và đọc bài mới chuẩn bị cho tiết sau.