Tải bản đầy đủ (.pdf) (89 trang)

Phân tích cấu trúc các dẫn xuất 4 aminoquinazoline bằng phương pháp phổ hiện đại

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.69 MB, 89 trang )



1500

cm-1
Phụ lục 7 . Phổ IR của hợp chất 37
37

7- PL

1220.23cm-1

1000

500 450


101
100
98
96
94
826.09cm-1

92

3270.75cm-1

%T

2222.99cm-1



90
1697.16cm-1 1532.93cm-1

88
1026.47cm-1

86

1374.89cm-1

1214.16cm-1

1483.63cm-1

1416.18cm-1

84

1281.72cm-1
1157.33cm-1
1307.66cm-1

82
80
79
4000

1113.20cm-1


1631.09cm-1

3500

3000

2500

2000

1500

cm-1
Phụ lục 8 . Phổ IR của hợp chất 38

8- PL

1000

500450


Phụ lục 9 . Phổ 1H NMR của hợp chất 38

9- PL


Phụ lục 10 . Phổ giãn 1H NMR của hợp chất 38

10- PL



Phụ lục 11. Phổ giãn 1H NMR của hợp chất 38

11- PL


100
98
96
94
92

3413.59

1156.14cm-1
1696.22cm-1
923.64cm-1

%T

90
1294.19cm-1

88

3326.57
1627.55cm-1
831.38cm-1


1370.56cm-1

86

633.62
1028.03cm-1

1606.47cm-1

3285.08

540.13cm-1

84
1433.34cm-1

1572.68cm-1

82

1536.43cm-1

3270.53cm-1

1231.52cm-1
1510.03cm-1

776.81cm-1

1485.84cm-1


80
79
4000

3500

3000

2500

2000

1750

1500

1250

cm-1
Phụ lục 12. Phổ IR của hợp chất 39

12- PL

1000

750

500450



Phụ lục 13. Phổ 1H NMR của hợp chất 39

13- PL


Phụ lục 14. Phổ giãn 1H NMR của hợp chất 39

14- PL


Phụ lục 15. Phổ giãn 1H NMR của hợp chất 39

15- PL


Phụ lục 16. Phổ giãn 1H NMR của hợp chất 39

16- PL


Phụ lục 17. Phổ

13

C của hợp chất 39

17- PL



Phụ lục 18. Phổ giãn

13

C của hợp chất 39

18- PL


101
100
98
96
94

%T

92

527.31cm-1

2108.09cm-1

3590.96cm-1

584.52cm-1

90

1062.89cm-1


1630.53cm-1

88

888.15cm-1

670.86cm-1

3193.84cm-1
1030.71cm-1

1604.77cm-1

86

1308.28cm-1

84

1573.96cm-1

833.92cm-1

809.46cm-1

1513.86cm-1

82
80

79
4000

1414cm-1

3500

3000

2500

1528.43cm-1 1441.80cm-11200.98cm-1 1347.21cm-1

2000

cm-1
Phụ lục 19. Phổ IR của hợp chất 40

19- PL

738.43cm-1

1500

1000

500 450


Phụ lục 20. Phổ 1H NMR của hợp chất 40


20- PL


NO2
HN
O

N
N

Phụ lục 21. Phổ giãn 1H NMR của hợp chất 40

21- PL


Phụ lục 22. Phổ giãn 1H NMR của hợp chất 40

22- PL


101
100
98
96
94
502.10cm-1

918.85cm-1


92

%T

1105.73cm-1

90

614.67cm-1

1454.69cm-1

557.56cm-1

1077.78cm-1

88

1026.03cm-1

86

3173.82cm-1

2120.69cm-1

1586.92cm-1

834.32cm-1


1371.10cm-1

84

3032.32cm-1

535.38cm-1

570.41cm-1

1564.60cm-1

748.69cm-1

1287.87cm-1
1646.65cm-1

82
80
79
4000

1433.61cm-1

1236.70cm-1

698.71cm-1

1000


500450

1526.77cm-1

3500

3000

2500

2000

1500

cm-1
Phụ lục 23. Phổ IR của hợp chất 41

23- PL


Phụ lục 24. Phổ 1H NMR của hợp chất 41

24- PL


Phụ lục 25. Phổ giãn 1H NMR của hợp chất 41

25- PL



Phụ lục 26. Phổ giãn 1H NMR của hợp chất 41

26- PL



×