TRƯỜNG THPT LÊ VĂN THỊNH
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM NĂM HỌC 2018-2019
Mơn: TỐN 12
Ngày thi: 16 tháng 9 năm 2018
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 − 3x + 5 trên đoạn [ 2;4] là:
y=3
A. min
[ 2;4]
y=7
B. min
[ 2;4]
y =5
C. min
[ 2;4]
y=0
D. min
[ 2;4]
Câu 2: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên đoạn [ a, b ] . Ta xét các khẳng định
sau:
(1)Nếu hàm số f ( x ) đạt cực đại tại điểm x0 ( a; b ) thì f ( x0 ) là giá trị lớn nhất của
f ( x ) trên [ a, b ]
(2) Nếu hàm số f ( x ) đạt cực đại tại điểm x0 ( a; b ) thì f ( x0 ) là giá trị nhỏ nhất của
f ( x0 ) trên [ a, b ]
(3) Nếu hàm số f ( x ) đạt cực đại tại điểm x0 và đạt cực tiểu tại điểm
x1 ( x0 , x1 ∈ ( a; b ) ) thì ta ln có f ( x0 ) > f ( x1 ) Số khẳng định đúng là?
A. 3 .
B. 2 .
C. 1.
Câu 3: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
A. y = 5.
B. y = 0 .
D. 0 .
x−3
là đường thẳng có phương trình?
x −1
C. x = 1 .
D. y = 1.
Câu 4: Cho cấp số cộng (un) có số hạng tổng quát là un = 3n − 2 . Tìm cơng sai d của
cấp số cộng.
A. d = 2 .
B. d = −2 .
C. d = 3 .
D. d = −3 .
Trang 1 – Website đề thi – chuyên đề file word có lời giải chi tiết
Câu 5: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được
liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y =
2x −1
x +1
B. y =
1 − 2x
x +1
C. y =
2x + 1
x −1
D. y =
2x + 1
x +1
Câu 6: Cho tứ diện MNPQ . Gọi I ; J ; K lần lượt là trung điểm của các cạnh MN ;
MP ; MQ . Tỉ số thể tích
A.
1
4
VMIJK
bằng
VMNPQ
B.
1
3
C.
1
8
D.
1
6
Câu 7: Tập xác định của hàm số y = tan x là:
π
A. ¡ \ + kπ , k ∈ ¢
2
B. ¡ \ { kπ , k ∈ ¢}
C. ¡
D. ¡ \ { 0}
Trang 2 – Website đề thi – chuyên đề file word có lời giải chi tiết
Câu 8: Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng ( P) , trong đó a ⊥ ( P ) . Chọn
mệnh đề sai.
A. Nếu b // a thì b // ( P) .
B. Nếu b // (P) thì b ⊥ a .
C. Nếu b // a thì b ⊥ ( P) .
D. Nếu b ⊥ ( P) thì b // a.
π
2
Câu 9: Nghiệm của phương trình cos x + ÷ =
là
4 2
x = kπ
A. x = − π + k 2π ( k ∈ ¢ )
2
x = 2 kπ
B. x = − π + kπ ( k ∈ ¢ )
2
x = k 2π
C. x = − π + k 2π ( k ∈ ¢ )
2
x = kπ
D. x = − π + kπ ( k ∈ ¢ )
2
Câu 10: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ?
n3 − 3n
A. un =
n +1
n
6
B. un = ÷
5
n
C. un = n 2 − 4n
−2
D. un = ÷
3
Câu 11: Trong khơng gian cho bốn điểm khơng đồng phẳng. Có thể xác định được
bao nhiêu mặt phẳng phân biệt từ các điểm đã cho?
A. 3 .
B. 6 .
C. 4 .
D. 2 .
Câu 12: Khối đa diện đều có 12 mặt thì có số cạnh là:
A. 30 .
B. 60 .
C. 12 .
D. 24 .
Câu 13: Cho tập A = {0;2;4;6;8}; B = {3;4;5;6;7}. Tập A \ B là
A. {0;6;8}.
B. {0;2;8}.
C. {3;6;7}.
D. {0;2} .
Câu 14: Cho hàm số y = x 3 − 3x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; −1) và nghịch biến trên khoảng ( 1;+∞) .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1;1) .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞ ; +∞ ).
Trang 3 – Website đề thi – chuyên đề file word có lời giải chi tiết
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞;−1) và đồng biến trên khoảng ( 1;+∞)
Câu 15: Hàm số y = x 3 − 3x 2 + 3x − 4 có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2 .
B. 1.
C. 0 .
D. 3.
Câu 16: Tìm hệ số của x 6 trong khai triển thành đa thức của ( 2 − 3x )
A. −C104 .26 ( −3)
4
B. C106 .24 ( −3)
6
C. −C106 .24.36 .
10
D. C106 .26 ( −3)
4
Câu 17: Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh
3a
. Biết rằng hình chiếu vng góc của A′ lên ( ABC ) là trung điểm BC .
2
Tính thể tích V của khối lăng trụ đó.
a, AA ' =
2a 3
A. V =
3
3a 3
B. V =
4 2
C. V = a 3
3
2
D. V = a 3
Câu 18: Cho hình chóp S . ABCD . Gọi A′ , B′ , C′ , D′ theo thứ tự là trung điểm của
SA, SB , SC , SD . Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp S . A ' B ' C ' D ' và S.ABCD
Trang 4 – Website đề thi – chuyên đề file word có lời giải chi tiết
A.
1
16
B.
1
4
C.
1
8
D.
1
2
Câu 19: Một tổ cơng nhân có 12 người. Cần chọn 3 người để đi làm cùng một nhiệm
vụ, hỏi có bao nhiêu cách chọn?
A. C123
B. 123
C. 12!
D. A123
Câu 20: Phương trình cos 2 x + 4sin x + 5 = 0 có bao nhiêu nghiệm trên khoảng
(0;10π) ?
A. 5 .
B. 2 .
C. 4 .
D. 3 .
Câu 21: Cho hình chóp đều S . ABCD , cạnh đáy bằng a , góc giữa mặt bên và mặt đáy
là 60°. Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng ( SCD) .
A.
a
4
B.
a 3
4
C.
a 3
2
D.
a
2
Câu 22: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 2 x − y + 1 = 0 .
r
Phép tịnh tiến theo v nào sau đây biến đường thẳng d thành chính nó?
r
A. v = ( −1;2 )
r
B. v = ( 2; −4 )
r
C. v = ( 2;4 )
r
D. v = ( 2;1)
Câu 23: Cho cấp số nhân ( un) có u1 = −3 , công bội q = −2 . Hỏi −192 là số hạng thứ
mấy của ( un ) ?
A. Số hạng thứ 7 . B. Số hạng thứ 6 . C. Số hạng thứ 8 . D. Số hạng thứ 5 .
Câu 24: Phát biểu nào sau đây là sai?
Trang 5 – Website đề thi – chuyên đề file word có lời giải chi tiết
A. lim
C. lim
1
=0
n
B. lim un = c ( un = c là hằng số ).
1
= 0 (k > 1).
nk
n
D. lim q = 0 ( q > 1)
π
Câu 25: Tính đạo hàm của hàm số y = tan − x ÷
4
A.
C.
y' = −
y' =
1
π
sin 2 − x ÷
4
1
π
cos 2 − x ÷
4
Câu 26: Cho hàm số y =
A. 0 .
B.
D.
y' =
1
π
.
sin 2 − x ÷
4
y' = −
1
π
cos 2 − x ÷
4
x2 + x − 2
(C ), đồ thị (C ) có bao nhiêu đường tiệm cận?
x 2 − 3x + 2
B. 1.
C. 2 .
D. 3 .
Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M , N ,
P theo thứ tự là trung điểm của SA, SD và AB . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. ( PON ) ∩ ( MNP ) = NP
B. ( NMP ) / / ( SBD )
C. ( MON ) / / ( SBC )
D. (NOM ) cắt (OPM ). P
Trang 6 – Website đề thi – chuyên đề file word có lời giải chi tiết
Câu 29: Cho hàm số y =
x +1
. Khẳng định nào sau đây đúng?
2− x
A. Hàm số đã cho đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( −∞;2 ) ∪ ( 2; +∞ )
C. Hàm số đã cho đồng biến trên ¡ .
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó.
Câu 30: Cho hàm số y =
x+m
y = 3 . Mệnh đề
(m là tham số thực) thỏa mãn min
[ 0;1]
x +1
nào dưới đây đúng?
A. 1 ≤ m < 3
B. m > 6 .
C. m < 1.
D. 3 < m ≤ 6
Câu 31: Trên giá sách có 4 quyển sách tốn, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy
ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để trong ba quyển sách lấy ra có ít nhất một
quyển là tốn.
A.
2
7
B.
3
4
C.
37
42
D.
10
21
Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a , BC = a 3
, SA = a và SA vuông góc với đáy ABCD . Tính sin α , với α là góc tạo bởi giữa
đường thẳng BD và mặt phẳng ( SBC) .
Trang 7 – Website đề thi – chuyên đề file word có lời giải chi tiết
A. sin α =
3
5
B. sin α =
7
8
C. sin α =
2
4
D. sin α =
3
2
Câu 33: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng tâm O cạnh a , SO
vng góc với mặt phẳng ( ABCD) và SO = a . Khoảng cách giữa SC và AB bằng
A.
a 3
15
B.
a 5
5
C.
2a 3
15
D.
2a 5
5
Câu 34: Cho lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có tất cả các cạnh đều bằng a .
Khoảng cách giữa hai đường thẳng BC và AB′ bằng
A.
a 3
2
B.
a 21
7
C.
a 7
4
D.
a 2
2
Câu 35: Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên ¡ và hàm số y = f ' ( x ) có đồ thị như
2
hình vẽ. Tìm số điểm cực trị của hàm số y = f ( x − 3)
A. 3 .
B. 2 .
C. 5 .
D. 4 .
mx + 2
, m là tham số thực. Gọi S là tập hợp tất cả các giá
2x + m
trị nguyên của tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng (0;1). Tìm số phần tử
của S .
Câu 36: Cho hàm số y =
A. 2 .
B. 5 .
C. 1.
D. 3
Trang 8 – Website đề thi – chuyên đề file word có lời giải chi tiết
-----------HẾT----------
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: B
x = 1 ∉ [ 2;4]
f ( 2) = 7
2
⇒ min y = 7
Ta có: y ' = 3 x − 3 ⇒ y ' = 0 ⇔
mà
[ 2;4]
x = −1 ∉ [ 2;4]
f ( 4 ) = 57
Câu 2: C
Câu 3: D
Ta có lim y = lim
x →±∞
x →±∞
x−3
= 1 => đường thằng y=0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
x −1
Câu 4: A
Ta có un +1 − un = 3 ( n + 1) − 2 − 3n + 2 = 3
Suy ra d = 3 là công sai của cấp số cộng.
Trang 9 – Website đề thi – chuyên đề file word có lời giải chi tiết
Câu 5: A
Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là x = −1 ⇒ loại đáp án C
Đồ thị hàm số đi qua điểm A ( 0; −1) ⇒ loại đáp án B và D
Câu 6: D
Ta có :
VMIJK
MI MJ MK 1 1 1 1
=
.
.
= . . =
VMNPQ MN MP MQ 2 2 2 8
Câu 7: B
Điều kiện xác định: cos x ≠ 0 ⇔ x ≠
π
+ kπ , k ∈ ¢
2
π
Vậy tập xác định là ¡ \ + kπ ; k ∈ ¢
2
Câu 8: A
Nếu a ⊥ ( P ) và b / / a thì b ⊥ ( P )
Câu 9: D
π
2
π π x = k 2π
π
⇔ cos x + ữ = ữ
( k Â)
Phng trỡnh cos x + ÷ =
4 2
4 4 x = − + k 2π
2
Câu 10: A
n
−2 2
−2
= <1
lim un = lim ÷ = 0 (Vì
n →+∞
n →+∞
3
3
3
Câu 11: B
Vì 4 điểm không đồng phẳng tạo thành một tứ diện mà tứ diện có 4 mặt
Câu 12: A
Khối đa diện đều có 12 mặt là khối đa diện đều loại {5;3} thì có số cạnh là 30
Câu 13: B
Trang 10 – Website đề thi – chuyên đề file word có lời giải chi tiết
Ta có A \ B
Câu 14: B
Ta có y ' = 3 x 2 − 3 = 0 ⇔ x = ±1
Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1;1) .
Câu 15: C
Ta có y ' = 3 x 2 − 6 x + 3 = 3 ( x − 1) ≥ 0, ∀x ∈ ¡ . Hàm số đã cho có đạo hàm khơng đổi
2
dấu trên ¡ nên nó khơng có cực trị.
Câu 16: B
Ta có: ( 2 − 3 x )
10
10
10
= ∑ C10k .210−k . ( −3 x ) = ∑ C10k .210− k . ( −3 ) .x k
k =0
k
k
k =0
Theo giả thiết suy ra: k=6
Vậy hệ số của x 6 trong khai triển là C106 .210−6. ( −3) = C106 .24. ( −3 )
6
6
Câu 17: B
Gọi H là trung điểm BC
Theo giả thiết, A’H là đường cao hình lăng trụ và A ' H = AA '2 − AH 2 =
a 6
2
a 2 3 a 6 3a 3 2
Vậy, thể tích khối lăng trụ là V = S ∆ABC . A ' H =
.
=
4
2
8
Câu 18: C
Ta có
Và
VS . A ' B ' D ' SA ' SB ' SD ' 1 VS . A ' B ' D ' 1
=
.
.
= ⇒
=
VS . ABD
SA SB SA 8
VS . ABCD 16
VS .B ' D ' C ' SB ' SD ' SC ' 1 VS .B ' D ' C ' 1
=
.
.
= ⇒
=
VS .BDC
SB SD SC 8
VS . ABCD 8
Suy ra
VS . A ' B ' D ' VS .B ' D ' C ' 1 1 1 VS . A ' B ' C ' D ' 1
+
= + = ⇒
=
VS . ABCD VS . ABCD 16 16 8
VS . ABCD
8
Trang 11 – Website đề thi – chuyên đề file word có lời giải chi tiết
Câu 19: A
Số cách chọn 3 người, là C123 (cách chọn)
Câu 20: A
Phương trình đã cho
π
sin x = −1
⇔ −2sin 2 x + 4sin x + 6 = 0 ⇔
⇔ x = − + k 2π , ( k ∈ ¢ )
2
sin x = 3 ( VN )
Theo đề: x ∈ ( 0;10π ) ⇒ 0 < −
π
1
21
+ k 2π < 10π ⇔ < k <
2
4
4
Vì k ∈ ¢ nên k ∈ { 1;2;3;4;5} . Vậy phương trình đã cho có 5 nghiệm trên khoảng
( 0;10π )
Câu 21: C
Ta có
d ( B; ( SCD ) )
d ( O; ( SCD ) )
=
BD
= 2 ⇒ d ( B; ( SCD ) ) = 2.d ( O; ( SCD ) ) = 2OH . Trong đó H
OD
là hình chiếu vng góc của O lên (SCD)
Gọi I là trung điểm của CD ta có:
·
= 60
{ OISI ⊥⊥CDCD ⇒ ( ( SCD ) ;( ABCD ) ) = ( OI ; SI ) = SIO
0
Xét tam giác SOI vng tại O ta có : SO = OI .tan 60 =
a 3
2
Trang 12 – Website đề thi – chuyên đề file word có lời giải chi tiết
Do SOCD là tứ diện vuông tại O nên :
1
1
1
1
2
2
4
16
=
+
+
= 2+ 2+ 2 = 2
2
2
2
2
OH
OC
OD OS
a
a
3a
3a
⇒ OH =
a 3
a 3
⇒ d ( B; ( SCD ) ) =
4
2
Câu 22: C
r
r
Phép tịnh tiến theo v biến đường thẳng d thành chính nó khi vecto v cùng phương
r
với vecto chỉ phương của d. Mà d có VTCP u = ( 1; 2 )
Câu 23: A
Giả sử -192 là số hạng thứ n của ( un ) với n ∈ ¥ * . Ta có
−192 = u1.q n −1 ⇔ −192 = ( −3) . ( −2 )
n −1
⇔ 64 = ( −2 )
n −1
⇔ ( −2 ) = ( −2 )
6
n −1
⇔ 6 = n −1
⇔ 7 = n . Do đó -192 là số hạng thứ 7 của ( un )
Câu 24: D
n
Theo định nghĩa giới hạn hữu hạn của dãy số thì lim q = 0 ( q < 1)
Câu 25: D
'
1
1
π
y ' = − x÷.
=−
π
4
cos 2 π − x
cos 2 − x ÷
÷
4
4
Câu 26: C
Tập xác định D = ¡ \ { 1;2}
Ta có y =
x+2
nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang của là y=1 và là tiệm cận đứng
x−2
là x=2
Trang 13 – Website đề thi – chuyên đề file word có lời giải chi tiết
Câu 40: D
4sin x + ( m − 4 ) cos x − 2m + 5 = 0 ⇔ 4sin x + ( m − 4 ) cos x = 2m − 5
Phương trình có nghiệm khi 42 + ( m − 4 ) − ( 2m − 5 ) ≥ 0 ⇔ −3m2 + 12m + 7 ≥ 0
2
⇔
2
6 − 57
6 + 57
≤m≤
3
3
Vì m ∈ ¢ nên m ∈ { 0,1, 2,3, 4}
Vậy tổng tất cả các giá trị ngun của m để phương trình có nghiệm là 10
Câu 41: B
Ta có x n = 2 + ( x − 2 ) = Cn0 .2 n + Cn1 .2 n −1 ( x − 2 ) + Cn2 .2 n −2 ( x − 2 ) + ... + Cnn ( x − 2 )
n
2
n
Do đó a1 + a2 + a3 = 2 n−3.192 ⇔ Cn1 .2n −1 + Cn2 .2n − 2 + Cn3 .2n −3 = 2n−3.192
⇔ Cn1 .4 + Cn2 .2 + Cn3 = 192 ⇔ n = 9
Câu 42: A
Ta có y =
sin x + 2cos x + 1
⇔ ( y − 1) sin x + ( y − 2 ) cos x = 1 − 2 y ( *)
sin x + cos x + 2
Phương trình (*) có nghiệm:
Trang 14 – Website đề thi – chuyên đề file word có lời giải chi tiết
⇔ ( y − 1) + ( y − 2 ) ≥ ( 1 − 2 y ) ⇔ y 2 + y − 2 ≤ 0 ⇔ −2 ≤ y ≤ 1
2
2
2
Vậy m = −2; M = 1
Câu 43: D
Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BD, AC. Đặt BD=2x, AC=2y (x,y>0)
Ta có CM ⊥ BD, AM ⊥ BD ⇒ BD ⊥ ( AMC )
Ta có MA = MC = 1 − x 2 , MN = 1 − x 2 − y 2 , S AMN =
VABCD
1
1
MN . AC = y. 1 − x 2 − y 2
2
2
1
1
2 2 2
2
= .DB.S AMC = .2 x. y 1 − x 2 − y 2 , S AMN =
x y ( 1 − x2 − y 2 ) ≤
3
3
3
3
⇒ VABCD ≤
(x
2
+ y 2 + 1 − x2 − y 2 )
27
2 3
27
Câu 44: A
1
DK x ≥ ; f ( x ) ≠ 0; f ( x ) ≠ 1
2
x = 0
x = a ∈ ( a ∈ ( 0,5,1) )
x=2
2
Xét phương trình x f ( x ) − f ( x ) = 0 ⇔ x = 1
x = b ( b ∈ ( 1;2 ) )
x = c c ∈ 2;3
( ( ))
Đồ thị hàm số có 4 đường tiệm cận đứng x = a; x = b; x = b; x = c; x = 2
Câu 45: A
3x 4 + 4 x3
x 4 + ax + a
> 0, ∀x ∈ [ 1;2]
Xét hàm số f ( x ) =
. Ta có f ' ( x ) =
2
( x + 1)
x +1
Do đó f ( 1) ≤ f ( x ) ≤ f ( 2 ) , ∀x ∈ [ 1;2] hay a +
1
16
≤ f ( x ) ≤ a + , ∀x ∈ [ 1;2]
2
3
Ta xét các trường hợp sau :
Trang 15 – Website đề thi – chuyên đề file word có lời giải chi tiết
3
TH1 : Nếu a +
1
1
16
1
> 0 ⇔ a > − thì M = a + ; m = a +
2
2
3
2
Theo đề bài a +
16
1
13
≥ 2 a + ÷⇔ a ≤
3
2
3
Do a nguyên nên a ∈ { 0;1;2;3;4;}
TH2 : Nếu a +
16
1
16
16
<0⇔a<−
thì m = − a + ÷; M = − a + ÷
3
2
3
3
1
16
61
Theo đề bài − a + ÷ ≥ −2 a + ÷ ⇔ a ≥ −
2
3
6
Do a nguyên nên a ∈ { −10; −9;...; −6}
TH3 : Nếu a +
1
16
16
1
≤ 0 ≤ a + ⇔ − ≤ a ≤ − thì M ≥ 0; m = 0 (luôn thỏa mãn)
2
3
3
2
Do a nguyên nên a ∈ { −5; −4;...; −1}
Vậy có 15 giá trị của a thỏa mãn yêu cầu bài toán
Câu 46: D
Dựng hình chữ nhật ABNC
¶ = ·AM , ¶AC = 60
( ·AM , BN
) (
)
{
0
{
AB ⊥ AM
AB ⊥ AM
Ta có AB ⊥ BN ⇒ AB ⊥ AC ⇒ AB ⊥ ( ACM )
VABNM = VMABC =
1
1
1
3
3
·
AB.S ACM = AB.AC.AMsin CAM
= .6.x. y.
=
xy
3
6
6
2
2
3
3 ( x + y)
=
xy ≤
= 8 3 .Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x = y = 4
2
2
4
2
VABNM
Khi đó AM=BN=AC=4
2
2
2
Lại có AB / / CN ⇒ CN ⊥ ( AMV ) ⇒ CN ⊥ CM ⇒ MN = CM + CN
Trang 16 – Website đề thi – chuyên đề file word có lời giải chi tiết
·
·
Mặt khác MAC
= 600 hoặc MAC
= 1200
·
Trường hợp 1: MAC
= 600 ⇒ ∆AMC đều ⇒ CM = 4 ⇒ MN = 42 + 62 = 2 13
·
Trường hợp 2: MAC
= 1200
⇒ CM = AM 2 + AC 2 − 2 AM . AC cos1200 = 48 ⇒ MN = 48 + 62 = 2 41
Câu 47: B
Giả sử tập con bất kì { a.b, c} ∈ S ⇒ 1 ≤ a, b, c ≤ 100; a, b, c phân biệt
a + b + c = 91
Đây là bài toán chia kẹo Euler nên số bộ a, b, c là C913−−11
Tuy nhiên trong các bộ trên vẫn chứa các bộ có 2 chữ số giống nhau, số bộ có 2 chữ
2
số giống nhau là 3.45=135 (bộ). Vậy n ( Ω ) = ( C90 − 3.45 ) : 3! = 645
Gọi A là biến cố : « a,b,c lập thành cấp số nhân »
Gọi q là công bội của cấp số nhân theo bài ra tá có q>0
a + aq + aq 2 = 91 ⇔ a ( 1 + q + q 2 ) = 1.91 = 13.7
{
{
{
{
{
a =1
a =1
TH1 : 1 + q + q 2 = 91 ⇔ q = 9
{
a = 13
a = 13
TH3 : 1 + q + q = 7 ⇔ { q = 2 ( tm )
a=7
a=7
TH4 : 1 + q + q = 13 ⇔ { q = 3 ( tm )
a = 91
a = 91
TH2 : 1 + q + q 2 = 1 ⇔ q = 0 ( loai )
2
2
Vậy n ( A ) = 3
P ( A) =
3
645
Trang 17 – Website đề thi – chuyên đề file word có lời giải chi tiết
Câu 48: B
Hệ phương trình tương đương với
0 < x + y ≤ 1
0 < x + y ≤ 1
2 xy + m ≥ 1 − x + y ⇔ 2 xy + m ≥ 1 − 2 x − 2 y + x + y 2
(
)
(
)
0 < x + y ≤ 1
⇔
2
2
( x − 1) + ( y − 1) ≤ m + 1
( I)
( II )
Tập nghiệm của (I) là phần nằm giữa hai đường thẳng d : y = − x; d ' : y = − x + 1 và trên
d'
Nếu m ≤ −1 thì hệ phương trình vơ nghiệm
Nếu m ≥ −1 thì tập nghiệm của (II) là hình trịn (C) (kể cả biên) có tâm A(1 ;1) bán
kính R = m + 1
Do đó hệ phương trình có nghiệm duy nhất khi d’ là tiếp tuyến của đường tròn (C)
Nghĩa là :
m +1 =
2
1
⇔m=−
2
2
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất khi m = −
1
2
Câu 49: B
Giả sử A ( x1; y1 ) ; B ( x2 ; y2 ) ; C ( x3 ; y3 ) . Ta có phương trình tiếp tuyến tại A của đồ thị
2
3
(C) là : ∆1 : y = ( 3 x1 − 3) ( x − x1 ) + x1 − 3x1 + 2
Xét phương trình hồnh độ giao điểm của đồ thị (C) và ∆1 là
( 3x
2
1
− 3) ( x − x1 ) + x13 − 3 x1 + 2 = x3 − 3x + 2 ⇔ ( x − x1 )
2
( x + 2 x1 ) = 0 ⇔ xx == −x12 x
1
3
Do đó A ' ( −2 x1 ; −8 x1 + 6 x1 + 2 )
3
3
Lại có −8 x1 + 6 x1 + 2 = −8 ( x1 − 3 x1 + 2 ) − 18 x1 + 18 = −8 ( ax1 + b ) − 18 x1 + 18
= −8 ( ax1 + b ) − 18 x1 + 18 = −2 x1 ( 4a + 9 ) + 18 − 8b
Trang 18 – Website đề thi – chuyên đề file word có lời giải chi tiết
Khi đó y A ' = x A ' ( 4a + 9 ) + 18 − 8b
Vậy phương trình đường thẳng đi qua 3 điểm A ', B ',C' là y = x ( 4a + 9 ) + 18 − 8b
Câu 50: A
Ta có:
sin 3 x + sin 2 x + 2sin x =
(
2cos3 x + m − 2
)
3
+ ( 2cos3 x + m − 2 ) + 2 2cos 3 x + m − 2 ( 1)
3
2
2
Xét hàm số f ( t ) = t + t + 2t có f ' ( t ) = 6t + 2t + 2 > 0, ∀t ∈ ¡ nêm hàm số f ( t )
đồng biến trên ¡
Bởi vậy :
( 1) ⇔ f ( sinx ) =
f
(
)
2cos3 x + m − 2 ⇔ sin x = 2cos 3 x + m − 2
( 2)
2π
Với x ∈ 0;
÷ thì
3
( 2 ) ⇔ sin 2 x = 2cos3 x + m − 2
⇔ −2cos3 x − cos 2 x + 3 = m ( 3)
3
2
Đặt t = cos x , phương trình (3) trở thành −2t − t − 1 = m
( 4)
1
2π
Ta thấy, với mỗi t ∈ − ;1 thì phương trình cos x = t cho ta một nghiệm x ∈ 0;
÷
2
3
1
3
2
Xét hàm số g ( t ) = −2t − t + 3 với t ∈ − ;1
2
t = 0
2
1
g
'
t
=
−
6
t
−
2
t
,
g
'
t
=
0
⇔
( )
Ta có ( )
t = −
3
Ta có bảng biến thiên
Trang 19 – Website đề thi – chuyên đề file word có lời giải chi tiết
2π
Do đó, để phương trình đã cho có đúng 1 nghiệm x ∈ 0;
÷ điều kiện cần và đủ là
3
1
phương trình (4) có đúng một nghiệm t ∈ − ;1
2
m = 3
⇔
80 ⇒ m ∈ { 3;2;1;0} ( Do m nguyên)
m ∈ 0;
27
Trang 20 – Website đề thi – chuyên đề file word có lời giải chi tiết