Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

2. DAP AN DE HOA HOC_LOP 9_K18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.14 KB, 7 trang )

HNG DN CHM
BI THI CHN HC SINH GII VN HểA CP TNH
NM HC 2017-2018
NGY THI: 17/03/2018
MễN THI: HểA HC - LP 9
Bn hng dn chm cú 07 trang

S GIO DC V O TO
BC GIANG

Cõu 1. (4,0 im)
1. Cho cỏc cht: CH4, C2H4, C2H2, PE, C2H5OH, CH3COONa. Da vo mi quan h gia cỏc cht, hóy sp xp cỏc cht
ó cho thnh mt dóy chuyn húa sao cho mi cht ch xut hin mt ln v vit phng trỡnh húa hc theo dóy
chuyn húa ú.

Hng dn chm
Ni dung

im

Dóy chuyn húa:
CH3COONa
CH 4
C2 H 2
C2 H 4
C2 H5OH

PE
PTHH:
CaO,to CH4 + Na2CO3
CH3COONa + NaOH



0,5

Mi
PTHH
ỳng
c
0,25

0

1500 C
2CH4
C2H2+3H2
Laứ
m laùnh nhanh

o

Pd,t
C2H2 + H2
C2H4
H 2SO4 loã ng,t o C
C2H4 + H2O
CH3CH2OH
o

H2SO4ủaở
c,170 C
C2H5OH

C2H4 + H2O
0
xt, t ,p
nCH2=CH2
( CH 2 CH 2 ) n

2. Mt khoỏng cht X cú thnh phn phn trm v khi lng ca cỏc nguyờn t nh sau: 20,93% nhụm; 21,7% silic;
cũn li l oxi v hiro. Hóy xỏc nh cụng thc n gin nht ca khoỏng cht X.

Hng dn chm
Ni dung
Gi cụng thc ca khoỏng cht X l AlxSiyOzHt.
t %mO = a%, %mH = b%.
Ta cú: a + b = 100 - (20,93 21,7) =57,37
(1)
Theo quy tc hoỏ tr ta cú: 3x + 4y + t = 2z
20, 93
21, 7 b
a a
20,93 21,7
5,426 (2)
+ 4.
+ = 2. b =
+
3.
27
28 1
16 8
9
7

Gii h phng trỡnh (1) v (2) thu c: a = 55,82 v b = 1,55
20,93 21,7 55,82 1,55
:
:
:
Mt khỏc: x : y : z : t =
= 0,775:0,775:3,489:1,55=2 : 2 : 9 : 4
27
28
16
1
Cụng thc ca khoỏng cht X: Al2Si2O9H4 hay Al2O3.2SiO2.2H2O

im
0,25
0,25
0,25
0,25

3. Cho m gam P2O5 vo dung dch cha 0,17 mol NaOH, sau khi phn ng xy ra hon ton thu c dung dch X.
Cụ cn X, thu c 9 gam cht rn khan. Tớnh giỏ tr ca m?

Hng dn chm
Ni dung
- Ta xột cỏc mc phn ng sau:
m NaH2 PO4 120
- NaOH
NaH 2 PO 4 : k =
=
=3

m NaOH
40
- 2NaOH
Na 2 HPO 4 : k =

m Na 2HPO4
m NaOH

=

23.2 + 96
= 1, 775
2.40
-1-

im


- 3NaOH 
→ Na 3 PO 4 : k =
- Theo bài cho: k=

m Na3PO 4
m NaOH

=

23.3 + 95
= 1,367
3.40


m cr
9
=
= 1,3235 < 1,367
m NaOH 0,17.40

⇒ 9 gam chất rắn gồm Na3PO4 và NaOH dư
- Gọi số mol của Na3PO4 là x mol
- BTNT Na: nNaOH dư = 0,17-3x (mol)
⇒ 164x + 40(0,17-3x) = 9 ⇒ x = 0,05
0, 05
= 0, 025 mol ⇒ m = 0, 025.142 = 3,55 gam
-BTNT P: n P2O5 =
2

0,5

0,25
0,25

Câu 2. (4,0 điểm)
1. Xác định các chất vô cơ từ X1 đến X11 và viết phương trình hóa học của các phản ứng sau:
(1) X1 + X2 → X3 + X4;
(2) X3 + X5 → X6 + X7;
(3) X6 + X8 + X9 → X10;
(4) X10 → X11 + X8;
(5) X11 + X4 → X1 + X8.
Biết X3 là muối sắt clorua và nếu lấy 1,27 gam X3 tác dụng hết với dung dịch AgNO3 dư, thu được 3,95 gam kết tủa.


Hướng dẫn chấm
Nội dung

Điểm

- X3 có thể là FeCl3 hoặc FeCl2:
+ Xét X3 là FeCl3: FeCl3 + 3AgNO3 → 3AgCl ↓ + Fe(NO3)3

1, 27
= 3,36 gam > 2,87 ⇒ Loại
56 + 35,5.3
1, 27
= 0, 01 mol
+ Xét X3 là FeCl2: n FeCl2 =
127
FeCl2 + 3AgNO3 → Ag ↓ + 2AgCl ↓ + Fe(NO3)3
⇒ m AgCl =143,5.3.

mol:

0,01

0,01

0,02

⇒ mkết tủa = 0,01.108 + 0,02.143,5 = 3,95 gam ⇒ Thỏa mãn
- Vậy X3 là FeCl2.
PTHH:
(1) Fe + 2HCl→ FeCl2 + H2

(X1) (X2) (X3) (X4)

0,5

0,5

(2) FeCl2+ 2NaOH→ Fe(OH)2 + 2NaCl
(X3)
(X5)
(X6)
(X7)
(3) 4Fe(OH)2 + 2H2O + O2 → 4Fe(OH)3
(X6)
(X8) (X9)
(X10)
o
t
(4) 2Fe(OH)3 
→ Fe2O3 +3H2O
(X10)
(X11) (X8)
o
t
(5) Fe2O3 + 3H2 
→ 2Fe + 3H2O
(X11) (X4)
(X1) (X8)

0,5
0,5


0,5

2. Đốt cháy hoàn toàn 0,59 gam hợp chất hữu cơ X (C nHmN) bằng một lượng không khí vừa đủ (Giả thiết trong không
khí có 20% O2 và 80% N2 về thể tích). Dẫn toàn bộ hỗn hợp khí sau phản ứng vào bình đựng dung dịch Ba(OH) 2 dư,
thu được 5,91 gam kết tủa và có 4,816 lít khí (đktc) duy nhất thoát ra khỏi bình. Xác định công thức phân tử của X và
viết công thức cấu tạo có thể có của X, biết nguyên tố nitơ trong phân tử X có hóa trị III.

Hướng dẫn chấm
Nội dung
* Đặt số mol của CnHmN là a mol.
PTHH:

m
m
1
t0
) O2 
→ nCO2 + H2O + N2
4
2
2

CO2 + Ba(OH)2
BaCO3 + H2O
-2-

CnHmN + (n +

Điểm



- Khối lượng của X: (12n + m + 14)a = 0,59
(1)
5,91
= 0, 03
- Số mol CO2: an =
(2)
197
1
m
4,816
= 0, 215
- Số mol N2: a + 4(n + )a =
(3)
2
4
22, 4
Giải hệ 3 phương trình (1), (2), (3) được na=0,03; am=0,09; a=0,01
⇒ n = 3 và m = 9.
-CTPT của X là: C3H9N.
* CTCT có thể có của X:
CH3CH2CH2NH2; (CH3)2CHNH2
C2H5NHCH3; (CH3)3N

0,25

0,5
0,25
0,5


Câu 3. (4,0 điểm)
1. Cho 4,6 gam hiđrocacbon X (C 7H8) phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, thu được 15,3 gam kết
tủa. Viết các công thức cấu tạo có thể có của X thỏa mãn tính chất trên.

Hướng dẫn chấm
Nội dung
4, 6
= 0, 05 mol
- nX =
92
- Giả sử X (C7H8) có a liên kết ba đầu mạch.
PTHH: C7H8 + aAgNO3 +aNH3 → C7H8-aAga + aNH4NO3

mol: 0,05
0,05
15,3
= 306 ⇒ a = 2 ⇒ X có 2 liên kết ba đầu mạch
⇒ 92 + 107a =
0,05
- CTCT có thể có của X là:
HC ≡ C-CH2-CH2-CH2-C ≡ CH; HC ≡ C-CH(CH3)-CH2-C ≡ CH
HC ≡ C-C(CH3)2-C ≡ CH; HC ≡ C-CH(C2H5)-C ≡ CH

Điểm

0,5

0,5


2. Cho hỗn hợp X gồm Fe, Fe2O3 và FeCO3. Hoà tan hết m gam X trong dung dịch HCl, thu được 0,784 lít hỗn hợp
gồm hai khí có tỉ khối so với H2 bằng 10 và dung dịch Y chỉ chứa muối clorua. Hoà tan hoàn toàn m gam X trong dung
dịch chứa 0,285 mol HNO3, tạo ra 20,85 gam hỗn hợp muối (không có muối NH 4NO3) và 1,008 lít hỗn hợp gồm hai
khí (trong đó có khí NO). Biết thể tích các khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn.
a. Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra.
b. Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong X.
c. Cho Y tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3, thu được p gam kết tủa. Tính giá trị của p?

Hướng dẫn chấm
Nội dung

Điểm
Hai
PTHH
đúng
được
0,25đ

a. PTHH:
- X tác dụng với dung dịch HCl:
→ FeCl2 + CO2 + H2O (1)
FeCO3 + 2HCl 
→ 2FeCl3 + 3H2O
Fe2O3 + 6HCl 
Fe

→ FeCl2 + H2
+ 2HCl 

(2)

(3)

→ 3FeCl2
Fe + 2FeCl3 
(4)
⇒ 0,784 lít hỗn hợp gồm hai khí là CO2 và H2, M = 10.2 = 20
0, 784

 nCO2 + nH 2 = 22, 4 = 0, 035 nCO2 = 0, 015
⇒

 44nCO + 2nH = 0, 035.20
nH 2 = 0, 02

2
2
- X tác dụng với dung dịch HNO3:
→ 3Fe(NO3)3 + NO + 3CO2 + 5H2O (5)
3FeCO3 + 10HNO3 
→ 2Fe(NO3)3 + 3H2O
Fe2O3 + 6HNO3 

(6)
-3-


Fe

→ Fe(NO3)3 + NO + 2H2O
+ 4HNO3 


Fe

→ 3Fe(NO3)2
+ 2Fe(NO3)3 

(7)

(8)
1, 008
− 0, 015 = 0, 03 mol )
⇒ 1,008 lít hỗn hợp gồm hai khí là CO2 (0,015 mol), NO (
22, 4
b.
- X gồm Fe, Fe2O3, FeCO3
 FeCl2 :x mol
 H :0, 02 mol
2x + 3y
+ HCl
→ m gam 
+ H 2O (
− 0, 02) + 0, 035 mol  2
* X 
2x + 3y
2
 FeCl3 :y mol
CO2 :0, 015 mol
*
 Fe(NO3 ) 2 :a mol
CO :0, 015 mol

0, 285
+ HNO3
X 
→ 20,85gam 
+ 0,045 mol  2
+ H 2O(
= 0,1425 mol)
0,285mol
2
 NO :0,03mol
 Fe(NO3 )3 :b mol
 BTNT N :2a + 3b = 0, 285 − 0,03 = 0, 255 mol a = 0,015
−
⇒
180a + 242b = 20,85
 b = 0, 075
− BTKL :m X + 0, 285.63 = 20,85 + 0, 015.44 + 0, 03.30 + 0,1425.18 ⇒ m X = 7, 02gam
*
BTNT Fe :x + y = 0, 015 + 0, 075 = 0, 09


2x + 3y
BTKL :7, 02 + 36, 5.(2x + 3y) = 127x + 162,5y + 20.0, 035 +18.(
− 0, 02)


2
 x + y = 0, 09
⇒
72x + 80y = 6, 68

 x = 0, 065
⇒
 y = 0, 025
* n FeCO3 =n CO2 =0,015 mol

0,5

0,5

2.0, 065 + 3.0, 025
− 0, 02 = 0, 0825 mol ⇒ 3n Fe2O3 +n FeCO3 = 0, 0825
2
0, 0825 − 0, 015
⇒ n Fe2O3 =
= 0, 0225 mol
3
7, 02 − 0, 0225.160 − 0, 015.116
⇒ n Fe =
= 0, 03 mol
56
Vậy % khối lượng mỗi chất trong X là:
0, 0225.160
%m Fe2 O3 =
.100% = 51, 28%
7, 02
0, 015.116
%m FeCO3 =
.100% = 24, 79%
7, 02
%m Fe = 100% − 51, 28% − 24, 79% = 23,93%

c. PTHH:
              FeCl3 + 3AgNO3  
→ 3AgCl ↓  +Fe ( NO3 ) 3
n H 2O =

mol : 0, 025




0,25

0,25

0, 075

              FeCl 2 + 3AgNO3  
→ 2AgCl ↓  +Ag ↓ + Fe ( NO3 ) 3
mol : 0, 065


0,13 → 0, 065
⇒ p = 143,5.(0,075 + 0,13) + 0,065.108 = 36,4375 gam

0,25
0,25

Câu 4. (4,0 điểm)
1. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch riêng biệt trong các trường hợp sau và viết phương trình
hóa học minh họa (dụng cụ thí nghiệm có đủ):

a. Dung dịch Al(NO3)3 và dung dịch Ba(OH)2 (không dùng thêm hóa chất).
b. Dung dịch K2CO3 và dung dịch HCl (không dùng thêm hóa chất).
c. Dung dịch Ba(OH)2 0,1M và dung dịch KOH 0,1M (chỉ dùng thêm dung dịch HCl 0,1M và phenolphtalein).

-4-


Hướng dẫn chấm
Nội dung
a. Trích mỗi dung dịch một ít làm mẫu thử đánh số mẫu 1, mẫu 2:
- Nhỏ từ từ đến dư mẫu 1 vào mẫu 2
+ Nếu thấy ban đầu có kết tủa keo sau đó tan tạo dung dịch trong suốt thì mẫu 1 là Ba(OH)2,
mẫu 2 là Al(NO3)3, PTHH:
2Al(NO3)3 + 3Ba(OH)2 → 2Al(OH)3↓ + 3Ba(NO3)2
2Al(OH)3 + Ba(OH)2 → Ba(AlO2)2 + 4H2O
+ Nếu ban đầu không có kết tủa sau đó mới có kết tủa thì, mẫu 1 là Al(NO3)3; mẫu 2 là
Ba(OH)2.
PTHH: 2Al(NO3)3 + 4Ba(OH)2 → Ba(AlO2)2 + 3Ba(NO3)2+ 4H2O
2Al(NO3)3 + 3Ba(AlO2)2 + 12H2O → 8Al(OH)3↓ + 3Ba(NO3)2
b. Trích mẫu thử, đánh số 1, 2
Nhỏ từ từ 1 vào 2 nếu có khí bay ra luôn thì 1 là K2CO3 và 2 là HCl; ngược lại nếu không có khí
bay ra ngay thì 1 là HCl và 2 là K2CO3, vì:
- Khi nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch K2CO3 thì có phản ứng:
K2CO3 + HCl → KHCO3 + KCl
KHCO3 + HCl → KCl + CO2 ↑+ H2O
- Khi nhỏ từ từ dung dịch Na2CO3 vào dung dịch HCl có phản ứng
K2CO3 + 2HCl → 2KCl + CO2↑ + H2O
c. Trích mẫu thử; đong lấy hai thể tích NaOH và Ba(OH)2 (sao cho thể tích bằng nhau, đều bằng
V); cho vào 2 ống nghiệm, nhỏ vài giọt phenolphtalein cho vào 2 ống nghiệm, đánh số 1, 2;
Sau đó lấy dung dịch HCl nhỏ từ từ vào từng ống nghiệm đến khi bắt đầu mất màu hồng thì

dừng lại: Đo thể tích dung dịch HCl đã dùng; với ống nghiệm 1 cần V1(l) dd HCl; với 2 cần
V2(l) dd HCl
+ Nếu V2> V1 ⇒ Ống 2 đựng Ba(OH)2; ống 1 đựng NaOH
+ Nếu V2PTHH: HCl + NaOH → NaCl + H2O
0,1V ← 0,1V
2HCl + Ba(OH)2 → BaCl2 + 2H2O
0,2V ← 0,1V

Điểm

0,5

0,25

0,5
0,25
0,25
0,25
0,25

0,25

2. Dẫn V lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm axetilen và hiđro đi qua ống sứ đựng bột niken nung nóng, thu được hỗn hợp khí Y.
Dẫn Y vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 12 gam kết tủa và hỗn
hợp khí Z. Khí Z phản ứng vừa đủ với 16 gam brom trong dung dịch và còn lại khí T. Đốt cháy hoàn toàn T, thu được
2,24 lít khí CO2 (đktc) và 4,5 gam H2O. Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra và tính giá trị của V?

Hướng dẫn chấm
Nội dung


Điểm

- PTHH:
o

Ni, t
HC ≡ CH + H 2 
→ CH 2 =CH 2 (1)

0,25

o

Ni, t
HC ≡ CH + 2H 2 
→ CH3 -CH 3 (2)

Hỗn hợp khí Y gồm: CH3CH3, C2H4, C2H2, H2.
HC ≡ CH + 2AgNO3 + 2NH 3 
→ AgC ≡ CAg ↓ + 2NH 4 NO3
Hỗn hợp khí Z gồm CH3CH3, C2H4, H2.
CH 2 =CH 2 + Br2 
→ BrCH 2 -CH 2 Br (4)

(3)
0,25

Khí T gồm: CH3CH3, H2.
7

to
C 2 H 6 + O 2 
→ 2CO 2 + 3H 2O (5)
2

0,25

o

t
2H 2 + O 2 
→ 2H 2O (6)
16
=0,1mol
- Theo (4): n C2 H4 =n Br2 =
160

-5-


- Theo (3): n C2 H2 =n Ag 2C2 =

0,25

12
=0,05 mol
108.2+12.2

- BTNT C: n C2 H2 (X) = n C2H 2 (Y) + n C2 H4 + n C2 H6 = 0, 05 + 0,1 +


2, 24
= 0, 2 mol
2.22, 4

-BTNT H:
n H2 (X) =n C2 H2 (Y) +2n C2H 4 +n H2O -n C2H 2 (X) = 0, 05 + 2.0,1 +

4,5
0, 2 = 0,3 mol
18

- Vy: V = (0,2 + 0,3).22,4 = 11,2 lớt

0,25
0,25

Cõu 5. (4,0 im)
1. Cho hn hp X gm Mg v Fe vo dung dch Y gm Cu(NO 3)2 v AgNO3. Lc u cho phn ng xong, thu c
hn hp cht rn Z gm 3 kim loi v dung dch T gm 2 mui.
a. Vit phng trỡnh húa hc ca cỏc phn ng xy ra.
b. Trỡnh by phng phỏp tỏch riờng tng kim loi ra khi hn hp Z.
c. T dung dch T, hóy trỡnh by s iu ch riờng tng kim loi m khụng lm thay i khi lng ca mi kim
loi so vi trong T.

Hng dn chm
Ni dung
a. Cho X vào Y, th t phn ng:
Mg + 2AgNO3 Mg(NO3)2 + 2Ag
Mg + Cu(NO3)2 Mg(NO3)2 + Cu
Fe + 2AgNO3 Fe(NO3)2 + 2Ag

Fe + Cu(NO3)2 Fe(NO3)2 + Cu
Cht rn Z gm 3 kim loi: Ag, Cu, Fe d
Dung dch T: Mg(NO3)2 , Fe(NO3)2
b. Chất rắn Z tác dụng với HCl d:
Fe + 2HCl FeCl2 + H2
=> dung dịch thu đợc chứa FeCl2 và HCl d, chất rắn gồm Cu, Ag.
Cho Cl2 d đi qua dung dịch chứa FeCl2 và HCl:
Cl2 + 2FeCl2 2FeCl3
Dung dịch thu đợc cho tác dụng với NaOH d, lọc lấy kết tủa, nung kết tủa
và dùng khớ CO d khử thu đợc Fe:
HCl + NaOH NaCl + H2O
FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl
2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
t0
Fe2O3 + 3CO
2Fe + 3CO2
Cho hỗn hợp chất rắn Cu, Ag tác dụng với oxi d ở nhiệt độ cao:
t0
2Cu + O2
2CuO
Chất rắn thu đợc gồm CuO và Ag cho tác dụng với HCl d thu đợc Ag không
phản ứng.
CuO + 2HCl CuCl2 + H2O
Điện phân CuCl2 thu đợc Cu
c. S tỏch:
Mg(NO3 ) 2 t o MgO CO d MgO Cl2 d MgO H 2O MgO









-
to
to
Fe
Fe 2 O3
FeCl3
Fe(NO3 )2
dd FeCl3
dd HCl d
côcạn
đpnc
dd MgCl2 , HCl d
MgCl
Mg
- MgO
to

0,5
0,5

0,5

0,5

0,5
0,25


CO d ,to

- ddFeCl3 Fe(OH)3
Fe 2 O3
Fe
dd NaOH d

im

-6-

0,25


2. Cho hỡnh v mụ t mt thớ nghim nh sau:

Hóy chn mt thớ nghim c th cho thớ nghim hỡnh v trờn ri mụ t cỏch tin hnh, nờu hin tng v gii thớch
thớ nghim ú?

Hng dn chm
Ni dung
im
- Lấy một bình thủy tinh trong suốt nạp đầy khí hiđro clorua, đậy bình
0,5
bằng nút cao su có một ống thủy tinh vuốt nhọn xuyên qua. Nhúng một đầu
ống thủy tinh vào một chậu thuỷ tinh chứa nớc có pha vài giọt dung dịch
0,25
quỳ màu tím.
- Một lát sau nớc trong cốc theo ống phun vào bình thành những tia nớc có

0,25
màu đỏ.
- Đó là vì khí hiđro clorua tan rất nhiều vào nớc làm giảm áp suất trong
bình và nớc bị hút vào bình. Quỳ tím chuyển thành màu đỏ chứng tỏ
dung dịch cú tớnh axit.
Lu ý khi chm bi:
- i vi phng trỡnh phn ng húa hc no m cõn bng h s sai hoc thiu cõn bng (khụng nh hng
n gii toỏn) hoc thiu iu kin thỡ tr i na s im dnh cho nú. Trong mt phng trỡnh phn ng húa
hc, nu cú t mt cụng thc tr lờn vit sai thỡ phng trỡnh ú khụng c tớnh im.
- Nu thớ sinh lm bi khụng theo cỏch nờu trong ỏp ỏn m vn ỳng thỡ cho im nh hng dn quy
nh (i vi tng phn).
- Gii cỏc bi toỏn bng cỏc phng phỏp khỏc nhau nhng nu tớnh ỳng, lp lun cht ch v dn n kt
qu ỳng vn c tớnh theo biu im. Trong khi tớnh toỏn nu nhm ln mt cõu hi no ú dn n kt qu sai
nhng phng phỏp gii ỳng thỡ tr i na s im ginh cho phn hoc cõu ú. Nu tip tc dựng kt qu sai
gii cỏc vn tip theo thỡ khụng tớnh im cho cỏc phn sau.
- Vic chi tit húa thang im (nu cú) so vi thang im trong hng dn chm phi m bo khụng sai
lch vi hng dn chm v c thng nht thc hin trong t chm thi.

-7-



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×