CHƢƠNG 2.
QUẢN TRỊ CHẤT LƢỢNG TRONG TỔ CHỨC
D
H
2.1 Hoạch định chất lượng
TM
2.2 Kiểm soát chất lượng
2.3 Đảm bảo chất lượng
M
_T
2.4 Cải tiến chất lượng
U
Đỗ Thị Ngọc ĐHTM/ bai giang
18
9/27/2017
2.1 Hoạch định chất lượng
D
2.1.1 Vai trò của hoạch định chất lượng
H
TM
2.1.2 Các khía cạnh của hoạch định chất lượng
M
_T
2.1.2. Nội dung của hoạch định chất lượng
2.1.3. Các bước hoạch định chất lượng
U
Đỗ Thị Ngọc ĐHTM/ bai giang
19
9/27/2017
2.1.1 Vai trò của hoạch định chất lượng
D
H
Là hoạt động nền tảng giúp:
U
M
_T
TM
Định hướng tổ chức tới khách hàng;
Xác định rõ ràng mục tiêu, chính sách chất lượng;
Thiết kế các quá trình cần thiết;
Định rõ nội dung hoạt động;
Xác định rõ trách nhiệm quản lý, điều hành;
Hạn chế rủi ro kinh doanh.
Chú ý nêu các khía cạnh hoạch định CL
2.1.2 Nội dung của hoạch định chất lượng
D
TM
H
• Xác định mục tiêu chất lượng
• Xác định các phương pháp
U
M
_T
Đỗ Thị Ngọc ĐHTM/ bai giang
21
9/27/2017
2.1.4. Các bước hoạch định chất lượng
D
• Bước 1: Xây dựng mục tiêu chất lượng
H
TM
• Bước 2: Xác định khách hàng mục tiêu
• Bước 3: Tìm hiểu nhu cầu khách hàng
M
_T
• Bước 4: Phát triển sản phẩm hoặc dịch vụ
• Bước 5: Thiết lập quy trình
U
• Bước 6: Hoạch định chi tiết
Đỗ Thị Ngọc ĐHTM/ bai giang
22
9/27/2017
2.2 Kiểm soát chất lượng
D
H
2.2.1. Vai trò của hoạt động kiểm soát chất lượng
TM
2.2.2. Nội dung và kỹ thuật kiểm soát chất lượng
U
M
_T
2.2.3. Quy trình kiểm soát chất lượng
Đỗ Thị Ngọc ĐHTM/ bai giang
23
9/27/2017
2.2.1. Vai trò của kiểm soát chất lượng
D
TM
H
Bản chất của kiểm soát chất lượng
Vai trò của kiểm soát chất lượng
U
M
_T
Đỗ Thị Ngọc ĐHTM/ bai giang
24
9/27/2017
Vai trò của kiểm soát chất lượng
D
H
Giúp đo lường hiệu quả kinh doanh của tổ chức
TM
Giúp việc không ngừng cải tiến nâng cao chất
lượng
U
M
_T
Làm tăng khả năng đáp ứng nhu cầu khách
hàng
Đỗ Thị Ngọc ĐHTM/ bai giang
25
9/27/2017
2.2.2. Nội dung và kỹ thuật KSCL
H
D
Nội dung kiểm soát chất lượng
U
M
_T
TM
Kỹ thuật kiểm soát chất lượng
Đỗ Thị Ngọc ĐHTM/ bai giang
26
9/27/2017
2.2.3. Quy trình kiểm soát chất lượng
H
D
Lựa chọn đối tƣợng kiểm soát
Thiết lập các phƣơng pháp đo lƣờng
TM
Thiết lập các tiêu chuẩn kiểm soát
M
_T
Đo lƣờng hiệu năng/ kết quả hiện tại
U
So sánh với
tiêu chuẩn
27
Điều chỉnh (san bằng sự khác biệt)
2.3 Đảm bảo chất lượng
D
H
2.3.1 Khái niệm, yêu cầu đảm bảo chất lượng
U
M
_T
TM
2.3.2 Các phương pháp đảm bảo chất lượng
Đỗ Thị Ngọc ĐHTM/ bai giang
28
9/27/2017
2.3.1 Khái niệm,
c ch, yêu cầu đảm
bảo chất lượng
D
H
• Khái niệm đảm bảo chất lượng
TM
• Mục đích đảm bảo chất lượng
U
M
_T
• Yêu cầu đảm bảo chất lượng
2.4 Cải tiến chất lượng
D
H
2.4.1. Sự cần thiết và ý nghĩa của hoạt động
TM
cải tiến chất lượng
2.4.2. Các nguyên tắc của cải tiến chất lượng
M
_T
2.4.3. Chu trình cải tiến chất lượng
U
Đỗ Thị Ngọc ĐHTM/ bai giang
30
9/27/2017
2.4.1. Sự cần thiết và ý nghĩa của cải tiến
chất lượng
D
• Ý nghĩa
U
M
_T
TM
H
• Sự cần thiết cải tiến chất lượng
Đỗ Thị Ngọc ĐHTM/ bai giang
31
9/27/2017
2.4.2 Nguyên tắc cải tiến chất lượng
H
D
• Nguyên tắc 1: Cải tiến chất lượng hướng tới
khách hàng
M
_T
TM
• Nguyên tắc 2: Cải tiến chất lượng đòi hỏi sự
tham gia của tất cả các thành viên trong
doanh nghiệp.
U
• Nguyên tắc 3: Cần kết hợp cải tiến liên tục và
đổi mới để nâng cao chất lượng
• Nguyên tắc 4: Cần cải tiến liên tục nhờ áp
dụng vòng tròn P-D-C-A.
Đỗ Thị Ngọc ĐHTM/ bai giang
32
9/27/2017
2.4.3. Chu trình cải tiến chất lượng
H
D
Xác định vấn đề
Nhận dạng và mô tả quá trình
TM
Đo lƣờng khả năng hoạt động của quá trình
M
_T
Xác định nguyên nhân
U
Phát triển các ý tưởng mới
Áp dụng Đỗgiải
pháp
đã
cải
tiến
Thị Ngọc ĐHTM/ bai giang
33
9/27/2017