TUẦN 1
HƯỚNG DẪN HỌC
TOÁN : ÔN CÁC SỐ ĐẾN 100
I. Mục tiêu :
1. KT :Biết viết các chữ số từ 0 đến 100.
2. KN: Viết được số có hai chữ số , so sánh số ; số liền trước, số liền sau.Tính
được tổng khi biết 2 số hạng cho trước.
3. TĐ: GDHS yêu thích môn học
II. Nhiệm vụ của học sinh:
- Hoïc sinh : Sách bài tập, bút màu .
III. Tổ chức dạy học trên lớp.
tg
Hoạt động dạy
Hoạt động học
5' 1.Tái hiện , 1aHSphảiviếtđược số 2,4,5,6,7,8,9,10
củng cố :
HS làm bài 1 a HS 1b Dùng màu để tô
viết các số còn
thiếu có 1 chữ số
vào ô trống
1b Biết tô màu đỏ
vào số 0 , màu Chục ĐV
Viết Đọc số
Viếtthành tổng
số
3 xanh vào số 10
5
2
52
Nămmười hai 52 = 50 +2
3' GV nhận xét HS .
2. Bài luyện tập : 7
0
70
Bảy mươi
70= 70 +0
Bài 2 : Viết theo 1
9
19
Mười chin
19=10 +9
mẫu
8
8
88
Támmươi
88= 80 +8
Giúp H viết ,đọc
tám
số và phân tích
các số đó thành M:
tổng các chục và HS phải dựa vào số cho trước 82
đơn vị
Vậy số liền trước 82 – 1 = 81
Bài 3: Tìm số liền
Số liền sau 82 + 1 = 83
trước và số liền
2 con còn lại HS tự làm
sau của số cho
HS tự làm và nêu kết quả
trước
Đáp án theo hàng ngang : >
>
<
<
>
=
2'
Bài 4 : Điền dấu
( >, < = )thích hợp
vào chỗ chấm .
Số hạng
Số hạng
Tổng
Bài 5 : Rèn kĩ
năng tính tổng của
2 số
3.Đánh giá :
H tự đánh giá
IV. Định hướng dạy tiếp :
31
42
73
25
3
28
14
5
19
20
30
50
Cho các số : 17 , 25 , 65 , 90 số nào là số lớn nhất , hãy chọn 3 số trong 4 số đã
cho để viết được phép tính đúng
HƯỚNG DẪN HỌC
TẬP ĐỌC
I. Mục tiêu :
1. KT:HS đọc lưu loát và đọc hiểu bài " Có công mài sát , có ngày nên kim "
2. KN: Biết trả lời một số câu hỏi của bài tập đọc và vận dụng vào công việc
hàng ngày của em .
3.TĐ:giáo dục cho HS yêu quí tiếng việt .
II.Nhiệm vụ của học sinh :
HS : SGK và VBT
III.Tổ chức dạy học trên lớp :
tg
Hoạt động dạy
Hoạt động học
5' 1.Khởi động : 3 em đọc bài " Có công HS đọc và nhận xét giọng đọc của
mài sắt , có ngày nên kim "
bạn .
2. Đọc hiểu và trả lời câu hỏi .
Bài 1 :Ý nào cho biết cậu bé Làm việc
A. Chỉ đọc vài dòng đã ngáp
gì cũng mau chán .
ngắn ngáp dài .
Bài 2 . Cho H quan sát tranh và đoán
xem đoạn nào ?
Đoạn 2 : Vì : Một hôm trong
lúc đi chơi . cậu nhìn thấy một
bà cụ tay cầm thỏi sắt mải miết
mài vào tảng đá ven đường .
Thấy lạ cậu bèn hỏi :
d.Qua câu chuyện này em hiểu được
+ Phải kiên trì làm việc học tập .
27' điều gì ?
Bài 3.HS tự làm
Viết :
Bài 2 :Điền vào chỗ chấm c hay k
Viết bằng c với các nguyên âm nào ?
HS đọc và lựa chọn đáp án
5' Viết bằng k với nguyên âm nào ?
HS trả lời Cây kim , cái cây , hoa
4. Đánh giá :
loa kèn
HS tự đánh giá
3'
IV. Định hướng dạy tiếp :Điền từ thích hợp vào chỗ sau .
….hành
…đọc
…...minh
…toàn
HƯỚNG DẪN HỌC
SỐ HẠNG - TỔNG
I. Mục tiêu :
1. KT: HS nắm được số hạng - tổng
2. KN:Biết thực hiện phép tính cộng 2 chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
3. TĐ: Học sinh hào hứng khám phá kiến thức .
II.Nhiệm vụ của học sinh :
HS : Vở bài tập , màu
III. Tổ chức dạy học trên lớp
tg
Hoạt động dạy
Hoạt động học
5' 1. Khởi động :
2 HS lên bảng
Hoàn thành bài 4 buổi sáng
2. Bài luyện tập :
Bài 6 : H tự tính kết quả tương Chiếc thuyền thứ tư
ứng với chiếc thuyền và nhận ra 3 HS lên bảng tính
chiếc thuyền có tổng lớn nhất và 43
52
82
tô màu
+
+
+
26
34
7
69
86
89
Bài 7 : Làm bài cá nhân
HS quan sát và tư duy tính toán Hs tính nhẩm sau đó điền
33'
HS làm đổi vở cho nhau để kiểm tra
KQ .
7b :HS xếp đúng vị trí đã nêu
34 + 53 = 87 hoặc ngược lại 53 + 34 =
Bài vận dụng
87
?
21 + 65 = 86
3.Đánh giá :
2' H tự đánh giá
IV. Định hướng dạy tiếp :
Hỏi : Buổi sáng bán được 14 chiếc xe đạp.
Buổi chiều bán được 22 chiếc xe đạp .
Cả hai buổi bán được bao nhiêu xe đạp.
HƯỚNG DẪN HỌC
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
I. Mục tiêu :
1. KT: HS biết dựa vào hính ảnh tìm được một số từ ngữ điền vào chỗ chấm để
hoàn thành 1 đoạn văn .
2. KN: Biết xắp sếp các từ cho sẵn thành 1 câu văn .
3. TĐ:GDHS yêu thích môn học .
II. Nhiệm vụ của học sinh :
HS : Vở bài tập
III. Tổ chức dạy học trên lớp
tg
Hoạt động dạy
Hoạt động học
5' 1. Khởi động:
HS làm miệng .
Tìm từ chỉ đồ dùng trong lớp của Bảng , phấn , bút chì , bút màu ...
em
YC 3 em làm miệng
2. Bài luyện tập :
Bài 4 (Tr 7)YC HSQStranh thay
các hình ảnh bằng từ chỉ sự vật .
2- 3 HS đọc trước lớp
33' GV khen H có bài làm tốt.
Bài 5 Sắp xếp các từ sau để thành
câu
A) bông hoa /vàng / như /mặt trời
/vầng / nhỏ
b)các bạn nhỏ / rủ nhau /công
viên /đi chơi / sáng nay
2'
Mặt trời , tia nắng , trang giấy (vở ),
những chú chim(đôi chim) , hoa.
HS thảo luận nhóm đội để hoàn thành
câu
-Bông hoa nhỏ vàng như vầng mặt trời .
-Sáng nay các bạn nhỏ rủ nhau đichơi
công viên .
Các bạn nhỏ rủ nhau đi chơi công viên
c)chăm chú /nghe/bài/cô giáo /cả sang nay.
lớp /đọc .
-Cả lớp chăm chú nghe cô giáo đọc
Nói và nghe : Chỉ tính nết bạn bài .
thân của em :
GV nhận xét .
Ngoan ngoãn , hiền , phúc hậu , cần cù ,
3. Tự đánh giá :
thông minh ...
Bài 6 : Điền từ : Viết , bút chì , HS nhận xét câu trả lời của bạn
chăm chỉ vào chỗ chấm cho đúng
.
a)Bạn hà lớp tôi …rất đẹp
a. Bạn Hà lớp tôi viết rất đẹp .
b)…của Nai màu xanh.
b.Bút chì của Nai màu xanh .
C)Nam là lớp trưởng lớp tppi c.Nam là lớp trưởng lớp tôi . Bạn ấy rất
.Bạn ấy rất ….
chăm chỉ .
IV. Định hướng dạy tiếp : Tên em là gì ?em sống ở đâu ?emcó sở thích gì ?
HƯỚNG DẪN HỌC
TẬP LÀM VĂN
I. Mục tiêu:
1. KT: Biết đọc và trả lời câu hỏi ở bài tập 2
2. KN:Biết viết bản tự thuật cho bạn thân của mình.
3. TĐ: GDHS Thích học tiếng việt
II. Nhiệm vụ của học sinh:
HS : Vở bài tập , phiếu chuẩn bị tiết trước cô dặn .
III. Tổ chức dạy học trên lớp:
tg
Hoạt động dạy
Hoạt động học
5' 1.Khởi động:
2 HSđọc.
Đọc phiếu chuẩn bị của mình ở
nhà 2. Bài luyện tập :
Bài 1 :Đọc và trả lời câu hỏi
Tên của bạn Mèo là gì ?
-Mèo béo
Địa chỉ của bạn Mèo ở đâu ?
-Nhà số 2 khu tập thể Đồng Tâm , Hà
BạnMèo thích những môn học
nào ?
Bạn Mèo thích làm công việc gì ?
Tính cách nào của bạn Mèo hay
bị mọi người chê nhất ?
Bài 3 :
33' Tên bạn em là gì ?
Nam , nữ:
Nơi sinh :
Quê quán:
Bạn học lớp mấy ?
Bạn học trường nào ?
Bạn thích học môn gì ?
Bạn thích làm những việc gì ?
3. Luyện nói và nghe ( tr.9)
Nội
-Trèo cây , đuổi bướm , tự vờn đuôi của
mình .
-phơi nắng , rình bắt chuột .
-chưa chăm chỉ , hay ngủ gật
Nguyễn Thị Khánh Ly
Nam , nữ : Nữ
Nơi sinh : Bệnh viện Phụ sản Hà Nội
Quê quán : Đồng vinh - Chuyên Mĩ Phú Xuyên - Hà Nội .
Em học lớp 2 a
Trường Tiểu học Chuyên Mĩ
Em thích học hát , toán
-Bạn nhỏ đang tưới
4. Đánh giá:
-Trước đó bạn đang gieo hạt hoa , tiếp
. HS điền từ thích hợp vào chỗ theo bạn tưới hàng ngày , mấy ngày sau
trống .
cây hoa nảy mầm (mọc )
Học sinh , học hành , bền bỉ , -Kết quả là cây mọc đều và đẹp .
nhẫn nại , chăm chú , lắng nghe , HS tự luyện
đọc .
Cần tìm từ phù hợp để điền vào câu văn
A, Bạn Lan là …lớp 2
.
2' B, em …. Chăm chỉ
a. Bạn Lan là học sinh lớp 2.
C, Quế hiểu ra rằng kiên trì ,… b. Em học hành chăm chỉ .
làm việc gì cũng thành công .
c. Nam hiểu ra rằng kiên trì, nhẫn nại
làm việc gì cũng thành công .
IV. Định hướng dạy tiếp :GV nhận xét giờ học và chuẩn bị bài sau
HƯỚNG DẪN HỌC
TOÁN : LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
1. KT: HS Giải toán có lời văn .
2. KN: Biết ước lượng số lượng
3. TĐ: Đoán tương đối chính xác các đồ vật bằng mắt .
II. Nhiệm vụ cuả học sinh:
HS : Vở bài tập
III. Tổ chức dạy học trên lớp:
tg
Hoạt động dạy
Hoạt động học
5' 1.Khởi động : HS nêu MLH
Gọi 2-3 HS nêu miệng trước lớp .
1dm = 10 cm , 10cm = 1dm 5dm = 50cm
40cm = 4 dm
5dm= ...... cm
40cm = ...
dm
2. Bài Vận dụng và phát 15 que tính
triển
11 que tính
Bài 8 : Quan sát tranh và viết 12 que tính
số thích hợp vào ô trống
Bài 9 :Tập ước lượng
Cúc áo trong lọ 1 là bao
nhiêu ?
Lọ 2 sẽ khoảng bao nhiêu ?
25' vào ô trống .
Bài 10 :HS QS nêu miệng số lá
cây các bạn có trong hình .
Tuấn : 23 lá
Linh : 14 lá
Hải : 20 lá
7'
3.Đánh giá :
Tự đo và tập ước lượng
Độ dài cái thước kẻ
Chiều rộng của mặt bàn học
Độ dài gang tay của chú
Độ dài của bước chân của em.
Chiều dài của quyển sách
Tiếng Viết 2 .
Độ dài của bàn chân
Tổng que tính của bai bạn là 23 que tính
c. 30 vì sao H giải thích
Trả lời : a)tổng số lá cây Tuấn và Linh :37
b) Cả ba bạn : 57
Độ dài của thước kẻ HS thường dùng là
20 cm .
+4 dm
+Độ dài gang tay chú thắng 2 dm .
+Độ dài bước chân của em khoảng 25
cm .
…..
……
IV. Định hướng dạy tiếp : 3’ GV nhận xét giờ học và HS chuẩn bị bài sau .
Tuần 2
HƯỚNG DẪN HỌC
TOÁN : LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu :
1. KT: Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đơn vị là cm thành dm và
ngược lại trong trường hợp đơn giản.
2. KN:xác định chính xác các đồ dùng trong thực tế có độ dài là bao nhiêu .
3. TĐ: Tính kiên định trong đo đạc
II.Nhiệm vụ của học sinh :
- Thước có chia vạch cm
III. Tổ chức dạy học trên lớp :
tg
Hoạt động dạy
Hoạt động học
5' 1. Khởi động :
2 HS làm bài 3 SGK
2. Luyện tập :
Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống .
HS làm vào vở .
YC HS quan sát và dựa vào MLH để
A, 10cm ; 1dm
điền số chính xác vào ô trống
B, 7cm
C, 12cm
Bài 2 :
33' HS quan sát 5 cái bút chì phát hiện cái
bút thứ ba ứng 1dm
Bài 5 :Khoanh vào số đo thích hợp với
hình vẽ
Cho HS đo thực tế gáy sách của em để từ
đó có nhận thức đúng số đo của chiếc xe
đạp, ô – tô và cái cửa kính .
2'
Vận dụng , phát triển
Bài 8 : HD HS hiểu
Bút chì dài
Kéo dài
Xe đạp
3.Đánh giá :
Đo chiều dài của cái cặp sách .
Đo chiều rộng của cái bàn em ngồi học .
10 cm = 1dm
Gáy sách 21cm
Xe đạp : 15 dm
Ô tô: 8dm
Cửa kính : 8dm
12 cm
20cm
8dm
IV. Định hướng dạy tiếp :
Chiếc bút chì màu xanh dài
20cm
Chiếc bút chì màu đỏ dài
2dm
Chiếc bút chì màu đen dài
15 cm
Hỏi chiếc bút chì nào ngắn nhất ?
HƯỚNG DẪN HỌC
TẬP ĐỌC HIỂU VÀ LÀM BÀI TẬP
I. Mục tiêu :
1. KT:HS đọc hiểu và trả lời được một số cau hỏi của bài tập đọc " Tại sao
thường có loài chim nhỏ đậu trên lưng tê giác "
2. KN:Dựa vào tranh vẽ viết được 3 câu miêu tả về chú tê giác
3. TĐ: GDHS bảo vệ các loài động vật quí .
II.Nhiệm vụ của học sinh :
VBT .
III.Tổ chức dạy học trên lớp :
tg
Hoạt động dạy
Hoạt động học
5' 1. Khởi động :
Bạn Xu – ka thích đi bơi
HS làm bài tập 1 (t10)
2. Em hạy vẽ một bạn thân cùng với
hoạt động đó
Như đá bóng , chơi cầu trượt ...
2. Bài đọc hiểu :
33' Đọc cá nhân và đồng thanh bài( Tại
sao thường có loài chim nhỏ màu đen -HS đọc bài chú ngắt các câu dài và
đậu trên lưng tê giác )
luyện đọc diễn cảm .
Thế nhưng có một loài chim màu
đen .....chim ấy
- Trả lời câu hỏi :
Bài 1 : tê giác là loài vật có tính tình
như thế nào ?
Bài 2 : Thay hình ảnh bằng từ và đọc
lại đoạn văn
Từ : tê giác , chim màu đen , trên
lưng
HS trả lời
a. Hay giận dữ
Tê giác là một loài vật rất dữ . Thế
nhưng có một loài chim màu đen
thường đậu trên lưng mà tê giác lại
không hề giận dữ
Bài 3. Tại sao tê giác lại để cho con
-Vì lưng tê giác có là nơi làm tổ các
chim nhỏ đậu trên lưng .Hãy điền vào loài kí sinh trùng .
bảng để hoàn thành câu trả lời
-Khi lớp bùn bị rơi ra thì da chúng
mất đi lớp phòng vệ
-Các chú chim sẽ giúp tê giác ăn
các loại kí sinh trùng làm cho tê
giác cảm thấy thoải mái
Bài 4 : Quan sát hình ảnh và nghi lại HS quan sát và đoán xem hình này
câu miêu tả trong bài tương ứng với
giống hình nào trong bài đọc và tự
hình ảnh đó
tìm để ghi cho phù hợp ( Phần đầu
2' 4b. Chim nhỏ được ví như máy bay
của bài đọc )
cảnh giới
Bài 5:chúng cùng nhau sống vui vẻ
B. Tê giác là chim nhỏ làm bạn tốt
trong một khu rừng
cùng giúp đỡ nhau
IV. Định hướng dạy tiếp :Nhận xét giờ học và chuẩn bị bài sau.
HƯỚNG DẪN HỌC
TOÁN : SỐ BỊ TRỪ , SỐ TRỪ , HIỆU
I. Mục tiêu :
1. KT: Biết số bị trừ, số trừ, hiệu
2. KN:Biết thực hiện phép trừ các số có 2 chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
Biết giải toán bằng một phép trừ.
3. TĐ:GDHS yêu thích môn học
II. Nhiệm vụ của học sinh :
-vở bài tập .bộ màu làm bài 3
III. Tổ chức dạy học trên lớp :
tg
Hoạt động dạy
Hoạt động học
5' 1. Khởi động :
Hs giải các em khác làm vào vở .
1 HS làm bài 3 SGK
2. Bài luyện tập :
35
47
96
Bài 3 : tính hiệu của mỗi phép trừ
-21
- 34
- 63
theo mẫu .
24
13
33
HS làm và viết kết quả vào các
B, Tô màu vào phép trừ có hiệu bé
bóng đèn tương ứng
hơn 26
Là 13,16,25
C,Khoanh vào số bị trừ lớn hơn 30
33' Bài 4 : HS đọc đề bài
Mẹ mua : 24 quả trứng
Mẹ dùng : 11 quả trứng
Còn lại : ..... quả trứng
Bài giải
Mẹ còn lại số quả trứng là :
24 -11 = 13( quả)
Đáp số : 13 quả
Bài 7 :Xếp các số sau vào ô trống
thích hợp để được phép tính đúng .
B, xếp mỗi thành phần của các phép
tính trên vào bảng
Vận dụng phát triển
HD : Số lớn nhất có hai chữ số khác
nhau là số nào ?
Số nhỏ nhất có hai chữ số là số nào ?
- Tìm hiệu ta đặt dấu gì ?
2'
3. Đánh giá:
Tính tổng của 34 và 44
Tính hiệu của 88 và 22
Là 48, 57 ,94
78 – 41 = 37
88 – 50 = 38
Số bị trừ
Số trừ
78
41
88
50
98
10
Phép tính trừ
Hiệu
37
38
98 - 10 = 88
2 HS làm
IV. Định hướng dạy tiếp : Nhận xét giờ học và chuẩn bị bài sau.
Thứ năm ngày 13 tháng 9 năm 2018
HƯỚNG DẪN HỌC
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
I.Mục tiêu :
1. KT :HS nắm chắc được các từ ngữ thuộc chr đề học tập và biết ghép tiếng cho
sẵn với các từ khác để tạo thành từ có nghĩa .
2. KN:Biết đặt đúng dấu vào cuối câu .
3. TĐ:GDHS yêu thích môn học .
II.Nhiệm vụ của học sinh :
- SGK và VBT
III.Tổ chức dạy học trên lớp :
tg
Hoạt động dạy
Hoạt động học
5' 1.Khởi động :
HS nêu .Các em khác nhận xét và
Em hãy nêu 5 từ ngữ chỉ đồ dùng
bổ sung nếu cần .
học tập có trong lớp .
1. Bài luyện tập :
Bài 6:Vì sao lại như vậy là câu hỏi
Sau câu hỏi ta điền dấu chấm hỏi
Hai câu sau là câu trả lời ta điền
dấu chấm
HS quan sát tranh và viết
Bài 7 :Dựa vào các bức tranh dưới
-Tớ bắt tay cậu /cậu bắt tay tớ
đây viết câu theo mẫu .
-Haỉ cầm tay Minh cùng đi đến
trường .
-Chú mèo chơi với con bướm .
Bài 1 (tr. 13)Lớp học gồm các bạn
sau .
HS quan sát và ghi tên các bạn vào
bên dưới tranh .
A, em hãy xếp tên các bạn theo bảng
chữ cái là
B, em lựa chọn bạn nào làm lớp
trưởng vì sao ?
Bài 5 : Tự giới thiệu các đồ dùng
học tập em có cho các bạn nghe .
+Kiến , ong , bướm , cú mèo , thỏ .
33'
2'
3. đánh giá :
Em hãy xếp 4 bạn trong nhóm em
theo bảng chữ cái
+Bướm , cú mèo , kiến , ong , thỏ
+HS tự do lựa chọn
VD: em chọ bạn cú mèo vì bạn ấy
có tài quan sát và bắt chột rất giỏi
Thỏ vì bạn ấy có đôi tai thính , mắt
tinh , nhanh nhẹn ....
Hs làm miệng đọc trước lớp
IV. Định hướng dạy tiếp : Nhận xét giờ học và chuẩn bị bài sau.
HƯỚNG DẪN HỌC
TOÁN TIẾT 3
I. Mục tiêu :
1. KT:Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị. Biết số
hạng; tổng. Biết số bị trừ, số trừ,hiệu.
2. KN: Biết làm tính cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi
100.
3. TĐ:GDHS yêu thịhs học toán
II.Nhiệm vụ của học sinh :
Vở bài tập .Bảng con
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
tg
Hoạt động dạy
Hoạt động học
5' 1. Khởi động :
25cm -15cm = 10cm = 1dm
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
HS làm bảng lớp các em khác làm
M: 25cm - 15cm = ...cm = ...dm
vào bảng con .
2. Bài luyện tập :
Bài 6(tr.10) :
A,Nối mỗi phép tính với hiệu tương
HS thực hiện phép tính và nối với
ứng ( theo mẫu)
số hiệu tương ứng
B,Con vật chỉ hiệu lớn nhất :
con chó
C,Những con vật có hiệu bé hơn 20 là :
Bài 9 (tr.11)
con thỏ , gà , vịt , khỉ
33' HS đọc đề bài GV hướng dẫn
HS đổi 4dm = 40cm. HS so sánh
A,Sợi dây của bạn nào dài hơn ?
40cm >35cm
B, Để kết thành một bông hoa to cần
8dm thì dây ruy =băng của hai bạn đó
có đủ không ? tại sao?
3. Đánh giá :
Giờ này em học bài gì ?
Trò chơi :
47- 32 = ?
2dm - 17 cm = ?
-Sợi dây ruy – băng của bạn Nga
dài hơn .
Để kết thành một bông hoa to cần
8dm thì dây ruy =băng của hai
bạn đó không đủ.
HS phải thực hiện
40 + 35 = 75 (cm)
8dm > 75cm
2 HS tham gia
2dm = 20 cm
20cm - 17 cm = 3cm
2'
Hs nhận xét và vỗ tay khen ngợi .
IV. Định hướng dạy tiếp : Nhận xét giờ học và chuẩn bị bài sau .
HƯỚNG DẪN HỌC
TẬP LÀM VĂN
I. Mục tiêu :
1. KT: Qua các bài tập đọc trong tuần HS tự viết một giấy chứng nhận bạn tốt .
2. KN: Biết tưởng tượng và tự xây dưng nhân vật kể một câu chuyện về người
bạn của em .
3. TĐ: có ý thức suy luận và diễn đạt tốt
II.Nhiệm vụ của học sinh :
Phiếu bài tập chuẩn bị ở nhà
III. Tổ chức dạy học trên lớp :
tg
Hoạt động dạy
Hoạt động học
5' 1.Khởi động :
2 HS nối nhau kể
2 HS kể những điểm tốt trong bài
Bạn của Nai Nhỏ
2. Bài luyện tập :
GIẤY CHỨNG NHẬN BẠN TỐT
HS đọc bài tham khảo bài 2
( tr13)
+Biết động viên em khi em bị điểm
Tự viết giấy chứng nhận bạn tốt
kém.
GV gợi ý cho hs thấy người bạn
+Không giật tóc em
tốt là phải giúp đỡ mình khi gặp
+Lấy hộ tôi đồ dùng học tập .
33' khó khăn và mamg lại nhiều điều +Trời mưa cho tôi đi chung áo mưa .
vui khi mình cần .
+Cho tôi chơi chung đồ chơi ở nhà .
+Sửa hộ tôi khi bút bị hỏng .
+Giảng hộ tôi bài toán tôi chưa hiểu
Nói và nghe:
Câu chuyện có mấy nhân vật ?
Câu chuyên có 3 nhân vật : em , bạn
Mèo và Cún con .
Câu chuyện bắt đầu bằng chi tiết -Câu chuyện bắt đầu bằng chi tiết là
nào ?
Mèo tha cái dây buộc tóc .
Diễn biến tiếp theo của câu
-Em rất ghét chú mèo và không thèm
chuyện là gì ?
chơi với Mèo khi đi học về .
Chi tit c bit nht trong
chuyn l gỡ ?
Cõu chuyn kt thỳc ra sao?
2'
Chi tit c bit nht l Mốo nhy vo
lũng em ri ngi chm ch . Mt lỏt sau
em nhỡn thy cỏi dõy buc túc nm gia
sõn bờn cnh chỳ Cỳn con . Thỡ ra Mốo
s Cỳn con bun mi ly dõy buc túc
cho Cỳn con chi
Cõu chuyn kt thỳc em r Mốo v Cỳn
con chi chy ui nhau.
IV. nh hng dy tip : Nhn xột gi hc v chun b bi sau.
TUN 4
HNG DN HC
toán: 29 + 5
I. Mc tiờu:
1. KT: HS thực hiện đợc phép tính 29 cộng với một số
2. KN:Biết giải các bài toán đơn cú mt phộp tớnh.
3. T:GDHS yờu thớch mụn hc.
ii. Nhim v ca hc sinh
HS: VBT
III.T chc dy hc trờn lp :
tg
Hoạt động dy
Hoạt động hc
1 1.Khi ng
HS hát 1 bài
4 2 HS đọc bảng cộng 9
HS đọc các bạn khác nhận
3. Nội dung luyện tập:
xét
Bi 3 : t tớnh ri tớnh
10
3 Em lên bảng tính
49
59
39
79
Bài 4: Ni phộp tớnh vi kt qu
+ 23
+12
+ 8
ỳng
+6
4
72
71
47
Bài 6: HS c bi toỏn v gii
85
? Tun gp c my cỏi thuyn ?
19 + 4= 23
29 + 9 =
?Hu gp c my cỏi thuyn ? 38
5 C hai bn gp c bao nhiờu cỏi 49 + 28 = 77
19 + 14
thuyn
=33
29 cỏi
36 cỏi
Mun bit c bao nhiờu cỏi
thuyn ta thc hin phộp tớnh cng
Bi 9:quan sỏt hỡnh ri vit s thớch 1 HS lên giải
5 hp vo ụ trng
Bài giải
Ta ly : 29 + 9 = 38 9 + 25 = 34
C hai bn gp c s thuyn l
1
38 + 34 = 72
29 + 36 = 65 ( cỏi thuyn )
4.ỏnh giỏ
Đáp số: 65 cỏi thuyn
HS nờu li bng cng 9
2 ct bờn HS t tớnh v in kt qu
vo ụ trng
S l : 48 ,42, 90 ; 42 , 44, 96
B, HS t ngh ra s bt c s no
cng c
IV. nh hng dy tip : Nhận xét giờ học v chun b bi sau
hớng dẫn học
toán: 49 + 25
i.mc tiờu
1. KT: HS thuộc bảng cộng 9
2. KN:Biết giải các bài toán đơn bằng một phép tính.
3. T: GDHS yờu thớch mụn hc
ii.Nhim v ca hc sinh
HS: VBT
III. T chc dy hc trờn lp :
TG
Hoạt động dy
Hoạt động hc
5 1.Khi ng
2 HS lên bảng
2 HS lên bảng làm bài tập 4
39
49
- 5 SBT
79
+7
+9
3. Nội dung ôn luyện
+9
Bài 3: t tớnh v tớnh
46
58
49 +23 59 +12 .
88
t tớnh
30
49
59
39
79
Bi 5:Tỡm li sai v sa cho ỳng . +23
+12
+8
+ 6
M 49
72
71
47
85
+13
Sai khụng nh 1 sang hng chc
52
10
Khụng nh thỡ li nh 1 sang hng
chc .
59
+ 20
79
t sai hng chc 69
Bi 10:HS c u bi
HS t sa .
+ 2
Sỏng th 7 :Nam : 49 ; n: 38
71
Chiu th 7: Nam: 34 ; n : 46
A,Bui sỏng cú tt c 87 bn c
sỏch trong th vin .
B,Bui chiu cú 80 bn c sỏch
trong th vin .
5
C,Ngy th 7 cú 84 bn n c
4.ỏnh giỏ :
sỏch th vin .
2 HD thi tớnh
39 +22=
D, cú 83 bn nam c sỏch trong
59 + 33 =
th vin .
IV. nh hng dy tip : Nhn xột gi hc . Chun b bi sau.
hớng dẫn học
toán : 8 + 5
i.Mc tiờu:
1. KT: HS làm đợc các bài toán trong bảng cộng 8
2. KN:Giải đợc các bài toán đơn bằng một phép tính .
3. T:GDHS yờu thớch mụn hc
II. Nhim v ca hc sinh :
HS : VBT
iii.T chc dy hc trờn lp :
TG
Hoạt động của cô
Hoạt động của trò
5 1.Khi ng :
Chị Lan
: 17
2HS làm bài 3 và 4
tuổi
Em Hơng kém chị : 6
2.Luyện tập :
tuổi
Bài 1 :Tớnh nhm :
Tuổi của Hơng
: ? tuổi
8+3=
TRả lời tuổi của Hơng là
11 tuổi
HS NX .i ch 2 s hng nờn
33 Bài 2 : quan sỏt hỡnh v vit phộp kt qu khụng thay i
’
cộng cho phù hợp .
8 + 3 = 11
HS đếm số que tính , quả bóng , ngôi = 13
sao và viết phép cộng bên dưới .
3 + 8= 11
Bài 7: Tính
= 13
8+2+4=
8+6
=
8 + 7 = 15
8 + 3 = 11
8+5
5+8
8 + 7 = 15
Bài 8:HS đọc đề bài và tóm tắt , giải .
Nhóm 1 : 8 bạn
Nhóm 2 : 5 bạn
Có
: … bạn ?
4. Đánh giá :
HS nhẩm 2 bước
8 + 2 = 10 + 4 = 14
8 + 6 = 14
8 + 2 +5 = 15
8 +2 + 3 = 13
2’
8+7
= 15
8 + 5 = 13
Bài giải
Có tất cả số học sinh đang tập
chạy là. 8 + 5 = 15 ( Bạn )
Đáp số : 15 bạn
IV. Định hướng dạy tiếp :NhËn xÐt giê häc .ChuÈn bÞ bµi sau
híng dÉn häc
ĐỌC HIỂU – LÀM BÀI TẬP
i.Mục tiêu :
1. KT:HiÓu ®îc néi dung bµi tËp ®äc , trả lời đúng các câu hỏi
2. KN: Làm đúng phần bài tập yêu cầu .
3. TĐ: GDHS yêu thích môn học
ii.Nhiệm vụ của học sinh
HS VBT, đọc trước bài ở nhà
iii.Tổ chức dạy học trên lớp :
TG
Ho¹t ®éng dạy
Ho¹t ®éng học
5’ 1.Khởi động :
Các bạn đang chơi nhảy dây , trong
HS QS hình vẽ và trải nghiệm thực vòng 3 phút em nhảy được 60 cái
tế
GV nhËn xÐt .
Trả lời câu hỏi
3 . Đọc hiểu và làm bài tập :
HS đọc 3 lần /cá nhân
1.Vì môn học này bạn được chạy
1.Tại sao bạn nhỏ trong bài thích nhảy, được học ngoài trời, được
33’ môn thể dục ?
mặc quần áo thoải mái .
2.Vì đó là trò chơi không dành cho
2. Vì sao bạn nhỏ trong bài nghĩ các bạn nam .
nhảy dây “là trò chơi dành cho bạn 3.Khi tiếng nhạc vang lên bạn
nữ”
Hương bắt đầu nhảy dây.
3. Nối hình ảnh chỉ hoạt động mà
bạn Hương thức hiện khi tiếng nhạc 4.Làm bạn cùng nhau
vang lên.
5. Em thích đá cầu cùng bạn khác
4 câu chuyện nói lên điều gì ?
giới . Khi chơi em cảm thấy vui vẻ
5 . Em có thích chơi trò chơi gì cùng và thoải mái . vì cùng bạn vừa học
với bạn khác giới ? em có thấy thoải vừa chơi.
mái không ?
Trò chơi đánh chuyền , trò chơi
đánh vòng
2’ 5.Đánh giá :
Em hãy kể một trò chơi mà em đã
chơi cùng bạn khác giới
IV. Định hướng dạy học : GV nhËn xÐt giê häc Khen nh÷ng HS
®äc tèt
HƯỚNG DẪN HỌC
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
I. Mục tiêu :
1. KT:Tìm được một số từ ngữ chỉ người, đồ vật, con vật, cây cối ( BT1)
2. KN: Biết đặt câu theo tranhvà viết được câu chuyện về bản thân .
3. TĐ: GDHS yêu thích môn học
II. Nhiệm vụ của học sinh:
SBT , chuẩn bị câu chuyện nói về minh với từ trước đây ..; bây giờ hay ban
đầu .. , sau đó .
III.Tổ chức dạy học trên lớp :
tg
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Khởi động :
2 HS lên bảng làm bài tập 3
HS nghe rút kinh nghiệm
10' 2. Luyện từ và câu :
HS đọc và suy nghĩ xem từ nào không
Bài 6 : Gạch dưới từ không
phải là từ chỉ người , đồ vật , con vật , cây
cùng loại trong nhóm sau
cối từ gạch chân .
A, Từ chỉ người
A, nhảy dây
B, từ chỉ đồ vật .
B, âm nhạc
C, từ chỉ con vật .
C, bay
D, từ chỉ cây cội
d. cao vút
Phần Viết :
Bài 1. Điền từ chỉ sự vật,
hoạt động dưới các hình sau
Đôi giầy ; nhảy dây ; lọc cua , lọc bỗng
để nấu canh chua
Bài 2 : Gạch dưới tiếng iê/yê
trong đoạn văn sau.
Chuyền , tiếng , hiền , chuyền , tiên .
Bài 3
A, Điền vào chỗ trống
3a, Trước đây tôi không muốn nhảy dây .
Bây giờ , tôi đã thích nhảy dây.
B, Viết một câu chuyện có sơ
đồ
Trước đây
Bây giờ
HS suy nghĩ và viết có thể là
3b. Trước đây , tội rất sợ nấu cơm .
Bây giờ , tôi rất thích nấu cơm .
Ban đầu , tôi không thích tập thể dục .
Sau đó , tôi đã thích tập thể dục.
+Trước đây , tôi không thích ăn cá .
Bây giờ, tôi rất thích ăn cá .
28'
4.Đánh giá :
HS Đặt câu hỏi về ngày tháng Hôm nay là ngày mấy?
2'
Hôm nay là ngày 15
Bạn sinh ngày nào ?
Tớ sinh ngày 5 .
IV.Định hướng dạy tiếp : GV nhận xét giờ học . Chuẩn bị bài sau.
híng dÉn häc
TẬP LÀM VĂN
i.Mục tiêu :
1. KT:Nói được 2,3 câu ngắn về nội dung bức tranh, trong đó có dùng lời cảm
ơn, xin lỗi .
2. KN: Biết đọc mục lục sách và ghi lại các bài tập đọc của tuần đó .
3. TĐ: GDHS yêu thích môn học
II.Nhiệm vụ của học sinh :
HS vở bài tập . Tham khảo các kiểu nhảy dây .
III. Tổ chức dạy học trên lớp :
tg
Hoạt động dạy
Hoạt động học
5' 1. Khởi động :
-Tớ xin lỗi bạn ,mình vô ý quá.
a.Em vô tình làm rơi sách của bạn
trong lúc cùng học nhóm .
Tớ xin lỗi bạn , mai tớ nhất địnhk xẽ
b. em nhận lời chép hộ bạn bài
chép cho cậu .
hátmà em thích nhưng lại quên
không chép cho bạn .
1 HS nói lời cảm ơn và xin lỗi bài
2
33' 2. Nói và nghe :
Bài 1: Em hãy thay bạn nhỏ trong
câu chuyện nói lời cảm ơn với bạn
Hương .
-Ngoài ra em còn nói lời cảm ơn
đến thầy giáo .
Bài 2 : em hãy nói cho bạn hiểu về
các kiểu nhảy dây.
2'
3.Đánh giá:
-Nói lời cảm ơn đối với mẹ mình
đã tặng cho em con gấu bông .
-Nói lời xin lỗi với mẹ vì em chót
đánh vỡ bình cắm hoa.
-Con xin lỗi mẹ ạ !
-Chị xin lỗi em
+Tớ cảm ơn bạn Hương , nhờ cậu mà
tớ thích nhảy dây đấy !
+Em cảm ơn thầy . Vì thầy đã giúp
em thấy nhẩy dây thật vui .
Tranh 1: nhảy dây đơn
Tranh 2 : nhảy dây thun ( chun )
Tranh 3 : nhảy dây đôi
Tranh 4 : Nhảy dây tập thể .
Con cảm ơn mẹ ! món quà này con rất
thích .
Con xin lỗi mẹ .Lần sau con xẽ làm
cẩn thận hơn .