BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ QUỐC PHÒNG
HỌC VIỆN QUÂN Y
NGUYỄN THỊ KIM HƢƠNG
NGHIÊN CỨU SỰ PHÂN BỐ VÀ TÁC DỤNG
KHÁNG UNG THƢ CỦA KHÁNG THỂ ĐƠN DÒNG
NIMOTUZUMAB GẮN 131I TRÊN CHUỘT
MANG KHỐI UNG THƢ ĐẦU CỔ NGƢỜI
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC
HÀ NỘI - 2018
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ QUỐC PHÒNG
HỌC VIỆN QUÂN Y
NGUYỄN THỊ KIM HƢƠNG
NGHIÊN CỨU SỰ PHÂN BỐ VÀ TÁC DỤNG
KHÁNG UNG THƢ CỦA KHÁNG THỂ ĐƠN DÒNG
NIMOTUZUMAB GẮN 131I TRÊN CHUỘT
MANG KHỐI UNG THƢ ĐẦU CỔ NGƢỜI
Chuy n ng nh: KHOA HỌC Y SINH
M số: 9720101
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
1. PGS. TS. PHẠM HUY QUYẾN
2. PGS. TS. HỒ ANH SƠN
HÀ NỘI - 2018
LỜI CẢM ƠN
Tôi xin chân thành cảm ơn Ban Giám đốc Học viện Quân y; Phòng Sau
đại học - Học viện Quân y; Trung tâm Y dược học quân sự - Học viện Quân
y; Trung tâm ung bướu, khoa Giải phẫu bệnh - Bệnh viện Qn y 103; Phịng
thí nghiệm trọng điểm Gen-Protein Đại học khoa học tự nhiên, Đại học quốc
gia Hà Nội; Bộ môn Sinh lý bệnh - Học viện Quân y, cơ sở đào tạo đã tạo mọi
điều kiện và giúp đỡ để tơi hồn thành luận án này.
Tơi xin bày tỏ lịng biết ơn sâu sắc tới:
- PGS.TS Phạm Huy Quyến và PGS.TS Hồ Anh Sơn, người Thầy hướng
dẫn trực tiếp, đã hết lòng giúp đỡ, tạo mọi điều kiện thuận lợi nhất cho tôi
trong suốt quá trình thực hiện luận án, đồng thời là người Thầy đã định
hướng và truyền cho tơi lịng say mê và những kinh nghiệm quý báu trong
nghiên cứu khoa học.
- PGS.TS. Nguyễn Lĩnh Tồn, ngun chủ nhiệm bộ mơn Sinh lý bệnh Học viện Quân y đã tận tình giúp đỡ và tạo mọi điều kiện cho tơi trong q
trình học tập và thu thập số liệu tại bộ môn để tơi có thể hồn thành luận án.
in chân thành cảm ơn các thầy cô trong hội đồng chấm luận án đã cho
tơi những đóng góp q báu để hồn ch nh luận án này.
in được chân thành cảm ơn các bạn bè và đồng nghiệp đã luôn giúp
đỡ, động viên tơi trong suốt q trình học tập và hồn thành luận án.
Cuối cùng tơi xin bày tỏ lịng biết ơn đối với bố mẹ và đặc biệt là chồng
và hai con đã luôn là chỗ dựa vững chắc của tơi, ln thương u, khuyến
khích, động viên và tạo điều kiện tốt nhất về tình cảm, tinh thần cho tơi để
hồn thành tốt chương trình học tập và thực hiện thành công luận án này.
Hà Nội, tháng 09 năm 2018
Tác giả
Nguyễn Thị Kim Hƣơng
LỜI CAM ĐOAN
Tơi xin cam đoan đây l cơng trình nghi n cứu của tôi với sự hướng
dẫn khoa học của cán bộ hướng dẫn.
Các kết quả nêu trong luận án là trung thực v được công bố một phần
trong các bài báo khoa học. Luận án chưa từng được cơng bố. Nếu có điều gì
sai tơi xin hồn tồn chịu trách nhiệm.
Tác giả
Nguyễn Thị Kim Hƣơng
MỤC LỤC
Trang
LỜI CAM ĐOAN
MỤC LỤC
CHỮ VIẾT TẮT
DANH MỤC BẢNG
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ
DANH MỤC CÁC HÌNH -ẢNH
ĐẶT VẤN ĐỀ ............................................................................................
Chƣơng 1
1
TỔNG QUAN.....................................................................................
3
1.1
Dịch tễ học ung thƣ đầu cổ..............................................................
3
1.1.1
Trên thế giới................................................................................................
3
1.1.2
Tại Việt Nam...............................................................................................
4
1.2
Các yếu tố nguy cơ và cơ chế bệnh sinh................................
5
1.2.1
Vai trò của thuốc lá trong ung thư đầu cổ.................................
5
1.2.2
Vai trò của rượu trong ung thư đầu cổ.........................................
6
1.2.3
Vai trò của Humanpapilloma virus trong ung thư đầu cổ
8
1.2.4
Vai trò của Epstein Barr virus trong ung thư đầu cổ...........
9
1.3
Yếu tố của thụ thể tăng trƣởng biểu bì..................................
11
1.3.1
Cấu trúc của thụ thể yếu tố tăng trưởng biểu bì.....................
11
1.3.2
Vai trị của thụ thể yếu tố tăng trưởng biểu bì trong
truyền tín hiệu tế bào..............................................................................
12
1.3.3
Thụ thể yếu tố tăng trưởng biểu bì trong ung thư.................
15
1.4
Kháng thể đơn dịng gắn đồng vị phóng xạ trong
điều trị ung thƣ........................................................................................
18
1.4.1
Kháng thể đơn dịng................................................................................
18
1.4.2
Đồng vị phóng xạ.....................................................................................
20
1.4.3
Kháng thể đơn dịng (nimotuzumab) gắn đồng vị phóng
xạ (131I) trong điều trị ung thư...........................................................
1.5
21
Sử dụng mơ hình chuột thiếu hụt miễn dịch trong
tạo và ứng dụng thử nghiệm điều trị các khối ung
thƣ của ngƣời...........................................................................................
1.5.1
Các dòng chuột thiếu hụt miễn dịch sử dụng cho nghiên
cứu tạo các khối u của người trên thực nghiệm.....................
1.5.2
24
29
Tạo các khối ung thư có nguồn gốc từ người lên chuột
thiếu hụt miễn dịch.................................................................................
31
Chƣơng 2 ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU.....
33
2.1
Đối tƣợng - vật liệu - thời gian nghiên cứu.........................
33
2.1.1
Đối tượng nghiên cứu............................................................................
33
2.1.2
Vật liệu - phương tiện nghiên cứu..................................................
33
2.1.3
Địa điểm, thời gian nghiên cứu ......................................................
34
2.2
Phƣơng pháp nghiên cứu.................................................................
35
2.2.1
Thiết kế nghiên cứu.................................................................................
35
2.2.2
Nội dung nghiên cứu..............................................................................
35
2.2.3
Các kỹ thuật được sử dụng trong nghiên cứu..........................
37
2.3
Xử lý số liệu................................................................................................
51
2.4
Đạo đức nghiên cứu trên động vật............................................
52
2.5
Sơ đồ nghiên cứu....................................................................................
52
Chƣơng 3 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU.............................................................
53
3.1
Đánh giá tác dụng ức chế tế bào Hep-2 của
Nimotuzumab và 131I-nimotuzumab in vitro….................
53
3.1.1
Kết quả nuôi cấy tế b o Hep-2.........................................................
53
3.1.2
Kết quả đánh giá tác dụng kháng ung thư của
Nimotuzumab và
131
I-Nimotuzumab trên dòng tế b o
Hep-2…………………………………………………………………………
54
3.1.3
Kết quả đánh giá tác dụng gây chết tế b o theo chương
trình thử nghiệm apoptosis tr n dịng tế b o Hep-2 với
56
phức hợp 131I-Nimotuzumab, Nimotuzumab và 131I........
3.2
Đánh giá phân bố của 131I-nimotuzumab trên chuột ..
3.2.1
Kết quả tạo mô hình chuột thiếu hụt miễn dịch mang
khối ung thư biểu mơ vảy đầu cổ người dịng Hep-2.........
3.2.2
Kết quả phân bố sinh học
131
59
I-nimotuzumab ở mô/cơ
quan chuột.....................................................................................................
3.2.3
59
Kết quả phân bố to n thân chuột của phức hợp
131
I-
60
65
nimotuzumab bằng chụp xạ hình SPECT ……………
3.3
Kết quả tác dụng kháng ung thƣ của phức hợp
131
I-
nimotuzumab trong cơ thể động vật mang ung thƣ ....
70
3.3.1
Đánh giá sự phát triển khối u sau điều trị..................................
71
3.3.2
Đánh giá khối lượng chuột thí nghiệm sau điều trị..............
77
3.3.3
Thời gian sống trung bình của các nhóm chuột điều trị ..
78
Chƣơng 4 BÀN LUẬN.............................................................................................
81
4.1
Tác dụng kháng tế bào Hep-2 của
131
I-
82
Nimotuzumab in vitro………………………………
4.1.1
Lựa chọn kháng thể đơn dịng Nimotuzumab v đồng
82
vị phóng xạ 131I tạo th nh phức hợp để điều trị ……..
4.1.2
Phức hợp
131
I-Nimotuzumab có tác dụng ức chế tế
87
bào Hep-2 in vitro……………………………………
4.1.2.1
Khả năng ức chế tế bào Hep-2 qua thử nghiệm MT
87
4.1.2.2
Bước đầu xác định cơ chế gây chết tế bào Hep-2 theo
88
con đường apoptosis…………………………………
4.2
Sự phân bố của phức hợp
131
I-nimotuzumab trên
mơ hình chuột mang khối ung thƣ biểu mô tế bào
vảy đầu cổ ngƣời dòng Hep-2……………………...
90
4.2.1
4.2.2
Tế b o ung thư biểu mô tế b o vảy đầu cổ người
dòng Hep-2 …………………………………………..
90
Tạo khối ung thư biểu mơ tế bào vảy đầu cổ người
91
dịng Hep-2 trên chuột thiếu hụt miễn dịch …………
4.2.3
Phân bố sinh học của phức hợp
131
I-Nimotuzumab
95
tr n cơ thể chuột thí nghiệm ………………………...
4.3.2.1
Phân bố sinh học
131
I-Nimotuzumab trong các tạng
96
chuột thí nghiệm ……………………………………
4.2.3.2
Sử dụng SPECT đánh giá phân bố sinh học
131
I-
97
Nimotuzumab trên chuột mang khối ung thư đầu cổ người
4.3
Hiệu quả điều trị của
131
I-nimotuzumab trên mơ
100
hình chuột thiếu hụt miễn dịch mang khối ung
thƣ biểu mô vảy đầu cổ ngƣời……………………..
4.3.1
131
Phức hợp
I-nimotuzumab có tác dụng hạn chế sự
100
phát triển khối ung thư biểu mô vảy đầu cổ người
4.3.2
Phức hợp
131
I-nimotuzumab có tác dụng kéo dài thời
105
gian sống của chuột mang khối ung thư biểu mô vảy
đầu cổ người …………………………………………
KẾT LUẬN............................................................................................
107
KIẾN NGHỊ...........................................................................................
109
DANH MỤC CÁC CƠNG TRÌNH NGHIÊN CỨU
CỦA TÁC GIẢ ĐÃ CƠNG BỐ CĨ LIÊN QUAN
ĐẾN LUẬN ÁN ................................................................................
TÀI LIỆU THAM KHẢO.............................................................
PHỤ LỤC
110
111
CHỮ VIẾT TẮT
STT
Phần
Phần viết đầy đủ
viết tắt
1
ADN
Acid Deoxyribonucleic
2
EBV
Epstein Barr virus
3
EGF
Epidermal growth factor (Yếu tố tăng trưởng biểu bì)
4
EGFR
Epidermal growth factor receptor
Thụ thể của Yếu tố tăng trưởng biểu bì
5
HE
11
HNSCC
Hematoxylin Eosin
Head and neck squamous cell carcinoma
Ung thư biểu mô tế bào vảy đầu cổ
6
HPV
Human Papilloma Virus
8
mAbs
Monoclonal antibodies (Kháng thể đơn dòng)
10
mRNA
messenger RNA
9
MTT
7
NK-κB
15
PS
Phosphatidyl serine
16
RIT
Radioimmunotherapy (Miễn dịch xạ trị)
17
SPECT
(3-[4,5- Dimethylthiazol-2-yl]-2,5- diphenyltetrazolium
bromide)
Nuclear factor kappa B
Single Photon Emission Computed Tomography
Chụp cắt lớp phát xạ đơn photon
13
TGF-
Transforming growth factor alpha
Yếu tố tăng trưởng chuyển hóa alpha
12
TNF
Tumor necrosis factor alpha
Yếu tố hoại tử khối u alpha
14
VGFR
Vascular endothelial growth factor
Yếu tố tăng trưởng nội mô mạch máu
DANH MỤC BẢNG
Bảng
Tên bảng
Trang
1.1
Số ước tính các ca ung thư mới ở nam và nữ, tỉ lệ mắc thô
và tỉ lệ mắc chuẩn hóa theo tuổi trên 100.000 dân
3
3.1
Kết quả tỷ lệ % ức chế tế b o Hep-2 tại thời điểm 48 giờ
dưới tác dụng của 131I-Nimotuzumab, Nimotuzumab
54
3.2
Trung bình hiệu suất gắn 131I với nimotuzumab
60
3.3
So sánh phân bố 131I-nimotuzumab ở u so với máu tại thời
điểm 24 giờ sau ti m.
61
3.4
So sánh phân bố 131I-nimotuzumab ở u so với các mô v cơ
quan chuột tại thời điểm 24 giờ sau tiêm.
61
3.5
So sánh phân bố 131I-nimotuzumab ở u so với máu tại thời
điểm 48 giờ sau ti m.
62
3.6
So sánh phân bố 131I-nimotuzumab ở u so với các mô v cơ
quan chuột tại thời điểm 48 giờ sau ti m
63
3.7
So sánh phân bố 131I-nimotuzumab ở u so với máu tại thời
điểm 72 giờ sau ti m
63
3.8
So sánh phân bố 131I-nimotuzumab ở u so với các mô v cơ
quan chuột tại thời điểm 72 giờ sau tiêm.
64
3.9
So sánh tỷ lệ % số đếm xung gamma của các mô - cơ quan
so với máu tr n các nhóm chuột thí nghiệm
65
3.10
So sánh hoạt độ phóng xạ bằng chụp SPECT tại vùng đầu
cổ v khối u của chuột thí nghiệm sau 24 giờ ti m 131Inimotuzumab
67
Bảng
Tên bảng
Trang
3.11
So sánh hoạt độ phóng xạ bằng chụp SPECT tại vùng đầu
67
cổ v khối u của chuột thí nghiệm sau 48 giờ ti m
131
I-
nimotuzumab
3.12
So sánh hoạt độ phóng xạ bằng chụp SPECT tại vùng đầu
cổ v khối u của chuột thí nghiệm sau 72 giờ ti m
131
70
I-
nimotuzumab
3.13
So sánh thể tích trung bình khối u chuột ng y đầu điều trị
71
3.14
So sánh thể tích trung bình khối u chuột sau 1 tuần điều trị
71
3.15
So sánh thể tích trung bình khối u chuột sau 2 tuần điều trị
72
3.16
So sánh thể tích trung bình khối u chuột sau 3 tuần điều trị
72
3.17
So sánh thể tích trung bình khối u chuột sau 4 tuần điều trị
73
3.18
So sánh thể tích trung bình khối u chuột sau 5 tuần điều trị
74
3.19
So sánh thể tích trung bình khối u chuột sau 6 tuần điều trị
74
3.20
So sánh thể tích trung bình khối u chuột sau 7 tuần điều trị
75
3.21
So sánh thể tích trung bình khối u chuột sau 8 tuần điều trị
76
3.22
So sánh khối lượng trung bình chuột trước điều trị
77
3.23
So sánh khối lượng trung bình chuột sau 8 tuần điều trị
77
3.24
Thời gian sống trung bình của các nhóm chuột điều trị.
78
3.25
Thời gian sống tích lũy của chuột thí nghiệm giữa nhóm
79
chứng v nhóm điều trị (ng y)
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ
Tên biểu đồ
Trang
3.1
Mối liên quan giữa mức độ ức chế tế bào Hep-2 (Y, %)
55
và nồng độ Nimotuzumab (X, µg/ml) sau 48 giờ
3.2
Mối liên quan giữa mức độ ức chế tế bào Hep2 (Y, %)
56
và nồng độ 131I-Nimotuzumab (X, µg/ml) sau 48 giờ.
3.3
Kết quả tỷ lệ % apoptosis của tế bào Hep-2 tại thời
điểm 24 giờ dưới tác dụng của
131
56
I-Nimotuzumab,
Nimotuzumab, 131I so với nhóm chứng
3.4
Kết quả tỷ lệ % apoptosis của tế bào Hep-2 tại thời
điểm 48 giờ dưới tác dụng của
131
57
I-Nimotuzumab,
Nimotuzumab, 131I so với nhóm chứng
3.5
Kết quả tỷ lệ % apoptosis của tế bào Hep-2 tại thời
điểm 72 giờ dưới tác dụng của
131
58
I-Nimotuzumab,
Nimotuzumab, 131I so với nhóm chứng
3.6
Thể tích trung bình khối u chuột thí nghiệm trong 8
76
tuần điều trị
3.7
Khối lượng chuột của nhóm chứng và nghiệm sau 8
78
tuần điều trị
3.8
Thời gian sống của nhóm chuột thí nghiệm sau điều trị
79
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình
Tên hình
Trang
1.1
Sơ đồ tổng quan về tác dụng của rượu và thuốc lá trên sự
tiến triển của ung thư đầu cổ
8
1.2
Sơ đồ tổng quan sự tiến triển ung thư dưới tác dụng của
yếu tố nguy cơ cao HPV v EBV trong ung thư biểu mô
đầu cổ
10
1.3
Cấu trúc đồng nhị trùng hóa của EGFR
12
1.4
Con đường tín hiệu của EGFR trong tiến trình ung thư
biểu mơ tế bào vảy đầu cổ
14
1.5
Các con đường dẫn tín hiệu tế bào của thụ thể yếu tố
tăng trưởng biểu bì
15
2.1
Máy đếm xung gamma camera
34
2.2
P1 l vùng tế b o đơn. Những đánh giá tiếp theo sẽ được
thực hiện tr n P1. Tỉ lệ P1 (> 99%) được xác định trong
bảng thống k của phần mềm FACS DIVA II
41
2.3
P2 v P4 l vùng âm tính, P3 v P5 l vùng dương tính
lần lượt với PE và PerCP-Cy5-5-A. Tỉ lệ của P2, P4 (0%
với control unstain) được xác định trong bảng thống kế
được xác định trong bảng thống k của phần mềm FACS
DIVA II
42
2.4
Vùng giá trị huỳnh quang mới (P3 và P5) xuất hiện ở
mẫu tế b o được ủ với kháng thể kháng Anexin V và
7AAD. Tỉ lệ P3, P5 được xác định trong bảng thống kê
của phần mềm FACS DIVA II
42
Hình
Tên hình
Trang
2.5
Sự phân bố của các tế bào trong trong vùng tín hiệu
43
huỳnh quang khác nhau của PerCp-Cy5-5A và PE. Tỉ lệ
Q1, Q2, Q3, Q4 được xác định trong bảng thống kê của
phần mềm FACS DIVA II
2.6
Hệ thống chuồng nuôi chuột lưu thơng khí độc lập
44
2.7
Hình ảnh buồng đếm Neubauer
47
2.8
Que thử Chromatography strip
48
2.9
Chuột thiếu hụt miễn dịch được uống nước pha với dung
50
dịch lugol 1%
2.10
Chụp SPECT cho chuột
50
2.11
Tiêm 131I-nimotuzuamb vào tính mạch đi chuột
51
3.1
Tế b o ung thư biểu mơ tế bào vảy đầu cổ người dịng
53
Hep-2 được ni cấy v tăng sinh
3.2
Tế b o Hep-2 ở thử nghiệm MTT
55
3.3
Mô bệnh học khối ung thư ghép tr n chuột
59
3.4
Bố trí chuột chụp (A) và kết quả SPECT chuột sau 24h
66
tiêm 131I-nimotuzumab (B)
3.5
Bố trí chụp chuột (A) và kết quả SPECT chuột sau 48h
68
tiêm 131I-nimotuzumab (B)
3.6
Bố trí chụp chuột (A) và kết quả SPECT chuột sau 72h
tiêm 131I-nimotuzumab (B)
69
Luận án đủ ở file: Luận án full