Tải bản đầy đủ (.pdf) (96 trang)

Tăng cường kiểm soát nội bộ đối với hoạt động tín dụng tại các chi nhánh ngân hàng NN PTNT khu vực miền trung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (683.4 KB, 96 trang )

i

L I CAM ĐOAN

Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu c a riêng tơi.
Các s li u, k t qu nêu trong Lu n vĕn là trung th c và ch a từng
đ

c ai công b trong b t kỳ cơng trình nào khác.

Ng

D

i cam đoan

ng Th Vi t Hi n


ii

M CL C
Trang

TRANG PH BÌA

L I CAM ĐOAN ............................................................................................. i
M C L C ......................................................................................................................... ii
DANH M C CÁC CH

VI T T T ........................................................... vi



DANH M C CÁC B NG.............................................................................. vii
DANH M C CÁC HÌNH V , S Đ .......................................................... viii
M Đ U ........................................................................................................... 1
CH

NG 1 : NH NG V N Đ

N I B
TH

LÝ LU N C

KI M SOÁT

Đ I V I HO T Đ NG TÍN D NG TRONG NGÂN HÀNG

NG M I ................................................................................................. 3

1.1. LÝ LU N CHUNG V KI M SOÁT N I B
TH

B N V

TRONG NGÂN HÀNG

NG M I .................................................................................................. 3

1.1.1. Khái ni m h th ng ki m soát n i b ..................................................... 3
1.1.2. M c tiêu, nhi m v c a h th ng ki m soát n i b ................................. 4

1.1.2.1. Mục tiêu của hệ thống kiểm soát nội bộ ................................... 4
1.1.2.2. Nhiệm vụ của hệ thống kiểm soát nội bộ .................................. 5
1.1.3. Các nguyên tắc ho t đ ng c a h th ng ki m soát n i b ....................... 6
1.2. KI M SOÁT N I B
HÀNG TH

Đ I V I HO T Đ NG TÍN D NG NGÂN

NG M I ..................................................................................... 9

1.2.1. Phân bi t ki m sốt tín d ng và ki m soát n i b đ i v i ho t đ ng tín
d ng ................................................................................................................... 9
1.2.2. Các y u t c b n c a h th ng KSNB ho t đ ng tín d ng .................. 10
1.2.2.1. Mơi trường kiểm sốt .............................................................. 10
1.2.2.2. Hệ thống kế toán ..................................................................... 14
1.2.2.3. Các thể thức kiểm soát hoạt động tín dụng............................. 16
1.2.3. Các tiêu chí đánh giá th c tr ng KSNB ho t đ ng tín d ng .................. 18


iii

1.2.3.1. Kiểm sốt quy trình xét duyệt cho vay .................................... 19
1.2.3.2. Kiểm sốt quy trình giải ngân ................................................. 20
1.2.3.3. Kiểm sốt cơng tác kế tốn nghiệp vụ tín dụng ..................... 21
1.2.3.4. Kiểm tra quá trình giám sát vốn sau khi giải ngân ................ 21
1.2.3.5. Hoạt động của hệ thống kiểm tra, KSNB: ................................. 22
Kết luận chương 1 ................................................................................ 24
CH

NG 2 : TH C TR NG CƠNG TÁC KI M SỐT N I B 25 Đ I


V I HO T Đ NG TÍN D NG T I CÁC CHI NHÁNH NHNo&PTNT
KHU V C MI N TRUNG ............................................................................ 25
2.1. KHÁI QUÁT TÌNH HÌNH HO T Đ NG T I CÁC CHI NHÁNH
NHNo&PTNT KHU V C MI N TRUNG .................................................... 25
2.1.1. Khái quát tình hình kinh t - xã h i khu v c nh h

ng đ n ho t đ ng

c a các Chi nhánh NHNo&PTNT khu v c mi n Trung.................................. 25
2.1.2. Khái quát v các chi nhánh NHNo&PTNT khu v c mi n Trung ........ 26
2.1.2.1. Tổ chức bộ máy ....................................................................... 26
2.1.2.2. Trình độ đội ngũ cán bộ viên chức và cán bộ tín dụng .......... 28
2.2. TH C TR NG HO T Đ NG TÍN D NG T I CÁC CHI NHÁNH
NHNo&PTNT KHU V C MI N TRUNG .................................................... 30
2.2.1. C ch chính sách tín d ng .................................................................... 30
2.2.2. Tình hình d n cho vay t i các Chi nhánh ........................................... 30
2.3. TH C TR NG CÔNG TÁC KI M SOÁT N I B

Đ I V I HO T

Đ NG TÍN D NG T I CÁC CHI NHÁNH NHNo&PTNT KHU V C
MI N TRUNG ................................................................................................. 32
2.3.1. Ki m soát quy trình xét duy t cho vay .................................................. 33
2.3.2. Ki m sốt quy trình gi i ngân ................................................................ 35
2.3.3. Ki m sốt cơng tác k tốn nghi p v tín d ng ..................................... 37
2.3.3.1. Về chứng từ kế toán nghiệp vụ tín dụng ................................. 37


iv


2.3.3.2. Về kiểm soát chứng từ kế toán ................................................ 37
2.3.3.3. Về nội dung hạch tốn kế tốn nghiệp vụ tín dụng ................. 38
2.3.4. Ki m tra và giám sát v n sau khi gi i ngân ........................................... 40
2.3.5. Công tác ki m tra, ki m soát n i b ho t đ ng tín d ng ...................... 41
2.3.5.1. Tổ chức bộ máy, nhiệm vụ của bộ phận kiểm tra, kiểm soát nội
bộ .......................................................................................................... 41
2.3.5.2.Phương pháp và nội dung kiểm tra, KSNB hoạt động tín dụng45
2.3.5.3.Kết quả kiểm tra, KSNB hoạt động tín dụng tại các Chi nhánh47
2.4. NH N XÉT V CƠNG TÁC KI M SỐT N I B

Đ I V I HO T

Đ NG TÍN D NG T I CÁC CHI NHÁNH NHNo&PTNT KHU V C
MI N TRUNG ................................................................................................. 57
2.4.1. Nh ng u đi m....................................................................................... 57
2.4.2. Nh ng h n ch ....................................................................................... 59
Kết luận chương 2 ................................................................................ 62
CH

NG 3 : PH

SOÁT N I B

NG H

NG VÀ GI I PHÁP TĔNG C

NG KI M


Đ I V I HO T Đ NG TÍN D NG T I CÁC CHI

NHÁNH NHNo&PTNT KHU V C MI N TRUNG .................................... 64
3.1. S

C N THI T PH I TĔNG C

NG KI M SOÁT N I B Đ I V I

HO T Đ NG TÍN D NG T I CÁC CHI NHÁNH NHNo&PTNT KHU
V C MI N TRUNG ....................................................................................... 64
3.1.1. Nh ng v n đ đặt ra từ th c tr ng ki m soát n i b đ i v i ho t đ ng
tín d ng t i các Chi nhánh NHNo&PTNT khu v c mi n Trung ..................... 64
3.1.2. Đ nh h

ng và m c tiêu phát tri n ho t đ ng tín d ng c a

NHNo&PTNT Vi t Nam giai đo n 2010-2020 ............................................... 65
3.1.3. Ph

ng h

3.2. M T S

ng tĕng c

ng KSNB đ i v i ho t đ ng tín d ng ............. 66

GI I PHÁP TĔNG C


NG CƠNG TÁC KSNB Đ I V I

HO T Đ NG TÍN D NG .............................................................................. 67


v

3.2.1. Tuân th đ y đ nguyên tắc phân chia trách nhi m trong quy trình xét
duy t cho vay và gi i ngân ............................................................................... 67
3.2.2. Đổi m i quy trình ki m tra sau khi cho vay .......................................... 68
3.2.3. Hồn thi n mơ hình tổ chức h th ng ki m tra, ki m soát n i b ......... 69
3.2.3.1. Tổ chức lại hệ thống kiểm tra, kiểm soát nội bộ ..................... 69
3.2.3.2. Tổ chức lại bộ phận kiểm tốn nội bộ..................................... 70
3.2.4. Phát tri n và hồn thi n ho t đ ng ki m tra, KSNB đ đáp ứng yêu c u
c a ki m toán hi n đ i...................................................................................... 74
3.2.5. H th ng hóa các vĕn b n c ch chính sách tín d ng thành tài li u cẩm
nang cho cán b tín d ng ................................................................................. 78
3.2.6. Nâng cao nĕng l c đ i ngũ cán b tín d ng ........................................... 79
3.3. NH NG KI N NGH ............................................................................... 81
3.3.1. Nh ng ki n ngh đ i v i NHNN Vi t Nam .......................................... 81
3.3.2. Nh ng ki n ngh đ i v i NHNo&PTNT Vi t Nam .............................. 81
Kết luận Chương 3 ............................................................................... 85
K T LU N ..................................................................................................... 86
DANH M C TÀI LI U THAM KH O ........................................................ 87
QUY T Đ NH GIAO Đ TÀI LU N VĔN TH C SĨ.


vi

DANH M C CÁC CH


VI T T T

NHNo&PTNT

: Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n nông thôn

VN

: Vi t Nam

IPCAS

: H th ng thanh toán và k toán khách hàng n i b ngân hàng
(Intra-Bank Payment and Customer Accounting System)

NHNN

: Ngân hàng Nhà n

c

TCTD

: Tổ chức tín d ng

TCKT

: Tổ chức kinh t


NHTMCP

: Ngân hàng Th

ng m i cổ ph n

NHTM

: Ngân hàng Th

ng m i

HĐQT

: H i đ ng qu n tr

KTKSNB

: Ki m tra, ki m soát n i b

KSNB

: Ki m soát n i b

KTV

: Ki m tra viên

SGD


: S Giao d ch

VPĐD

: Vĕn phòng đ i di n

CN

: Chi nhánh

DN

: Doanh nghi p

CNL3

: Chi nhánh lo i 3

PGD

: Phòng giao d ch



: Quy t đ nh

XLRR

: X lý r i ro


TPTD

: Tr

TD

: Tín d ng

SXKD

: S n xu t kinh doanh

TSBĐ

: Tài s n b o đ m

TNHH

: Trách nhi m h u h n

ng phịng tín d ng


vii

DANH M C CÁC B NG
Trang
B ng 2.1:

S l ng cán b viên chức các Chi nhánh trong khu v c nĕm

2007-2009

B ng 2.2:

S l ng cán b tín d ng trong khu v c nĕm 2007-2009

B ng 2.3:

Tình hình d n các Chi nhánh NHNo&PTNT khu v c mi n
Trung nĕm 2007 -2009

B ng 2.4:

S l

28
29
31

ng và trình đ cán b làm công tác ki m tra ki m soát

n i b các Chi nhánh NHNo&PTNT khu v c mi n Trung

42

nĕm 2007- 2009
B ng 2.5:

Tình hình b trí cán b KSNB các Chi nhánh đ n cu i nĕm
2009


B ng 2.6:

S l

ng các cu c ki m tra c a các Chi nhánh trong khu

v c mi n Trung nĕm 2007-2009
B ng 2.7

Tổng h p s l

ng h s tín d ng đ

c ki m tra t i các Chi

nhánh khu v c mi n Trung nĕm 2007-2009
B ng 2.8

44
48
49

Tổng h p k t qu s a sai trong ho t đ ng tín d ng qua k t
qu ki m tra c a các Chi nhánh khu v c mi n Trung nĕm
2007-2009

56



viii

DANH M C CÁC HÌNH VẼ, S

Đ
Trang

Hình 2.1:

C

c u tổ chức và đi u hành c a các Chi nhánh

NHNo&PTNT khu v c mi n Trung

31

Hình 2.2:

S đ quy trình xét duy t cho vay

34

Hình 2.3:

S l

43

S đ 3.1


Mơ hình tổ chức h th ng KTNB trong ngân hàng

ng và trình đ cán b làm cơng tác KT,KSNB

73


1

M

Đ U

1. Tính c p thi t của đ tài nghiên cứu
Trong các ho t đ ng kinh doanh c a ngân hàng, tín d ng là ho t đ ng
kinh doanh quan trọng và ch y u, tuy mang l i ngu n l i nhu n l n nh t
nh ng cũng gặp khơng ít r i ro. Mọi s đổ vỡ v tín d ng s gây h u qu
nghiêm trọng không nh ng cho b n thân ngân hàng mà còn c n n kinh t . H
th ng ki m tra, ki m soát n i b là m t công c qu n lý h u hi u đ ki m
soát ho t đ ng kinh doanh c a ngân hàng nhằm đ m b o đ t đ

c các m c

tiêu đ ra v i hi u qu cao nh t.
Công tác ki m tra, ki m soát n i b t i các Chi nhánh NHNo&PTNT
khu v c mi n Trung th i gian qua bên c nh nh ng k t qu đ t đ

c, v n còn


nh ng mặt h n ch làm cho công tác này ch a th c s phát huy đ
qu , ch a đáp ứng đ

c hi u

c nhu c u c a ban lãnh đ o ngân hàng. Đặc bi t trong

nh ng nĕm g n đây, ho t đ ng tín d ng các Chi nhánh NHNo&PTNT khu
v c mi n Trung ngày càng đ

c m r ng, nh ng đ ng th i v i tĕng tr

ng là

r i ro tín d ng th hi n qua n x u gia tĕng.
Vì v y, vi c chọn đ tài “Tăng cường kiểm sốt nội bộ đối với hoạt
động tín d ng tại các chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn khu vực miền Trung” cho lu n vĕn t t nghi p cao học là c p thi t
và đáp ứng yêu c u đặt ra trong th c ti n, góp ph n giúp các chi nhánh nâng
cao hi u qu trong ho t đ ng kinh doanh.
2. M c đích nghiên cứu của đ tài
Nghiên cứu n i dung, mô t th c tr ng và nh n xét nh ng u đi m và h n
ch c a công tác KSNB đ i v i ho t đ ng tín d ng t i các Chi nhánh
NHNo&PTNT khu v c mi n Trung. Trên c s đó, đ xu t m t s gi i pháp và
ki n ngh nhằm tĕng c
cao ch t l

ng KSNB đ i v i ho t đ ng tín d ng, góp ph n nâng

ng tín d ng t i các Chi nhánh NHNo&PTNT khu v c mi n Trung.



2

3. Đ i t

ng và ph m vi nghiên cứu của đ tài

Nghiên cứu các v n đ lý lu n, th c ti n liên quan đ n ki m sốt n i b
ho t đ ng tín d ng và m t s gi i pháp tĕng c

ng ki m soát n i b đ i v i

ho t đ ng tín d ng t i các Chi nhánh NHNo&PTNT khu v c mi n Trung v i
các d li u trong giai đo n từ nĕm 2007 - 2009.
4. Ph

ng pháp nghiên cứu
Các ph

ng pháp nghiên cứu đ

c s d ng bao g m: th ng kê, phân

tích, tổng h p và so sánh, đ i chi u, t duy logic,... đ làm sáng rõ nh ng v n
đ c n nghiên cứu.
5. Nh ng đóng góp khoa học
Thông qua lu n vĕn, đã h th ng đ

c lý lu n c b n v ki m sốt n i b


tín d ng c a NHTM. Đ ng th i giúp các Chi nhánh NHNo&PTNT khu v c
mi n Trung soi rọi l i các t n t i, h n ch trong công tác KSNB đ i v i ho t
đ ng tín d ng. Lu n vĕn cũng đã đ a ra m t s gi i pháp có kh nĕng ứng
d ng đ đem l i hi u qu thi t th c cho cơng tác ki m sốt n i b đ i v i ho t
đ ng tín d ng c a các Chi nhánh NHNo&PTNT khu v c mi n Trung.
6. K t c u và n i dung của đ tài
Ngoài ph n m đ u và k t lu n cùng v i các danh m c các b ng, hình
v , s đ và tài li u tham kh o, lu n vĕn đ
Ch

ng:

ng 1: Nh ng v n đ lý lu n c b n v ki m soát n i b đ i v i

ho t đ ng tín d ng trong ngân hàng th
Ch

c k t c u thành 3 ch

ng m i.

ng 2: Th c tr ng cơng tác ki m sốt n i b đ i v i ho t đ ng tín

d ng t i các Chi nhánh NHNo&PTNT khu v c mi n Trung.
Ch

ng 3: Ph

ng h


ng và gi i pháp tĕng c

ng ki m soát n i b đ i

v i ho t đ ng tín d ng t i các Chi nhánh NHNo&PTNT khu v c mi n Trung.


3

CH
NH NG V N Đ LÝ LU N C

NG 1
B N V KI M SOÁT N I B

V I HO T Đ NG TÍN D NG TRONG NGÂN HÀNG TH
1.1. LÝ LU N CHUNG V
HÀNG TH

KI M SOÁT N I B

Đ I

NG M I

TRONG NGÂN

NG M I


1.1.1. Khái ni m h th ng ki m soát n i b
Khái ni m ki m soát n i b (theo COSO1) là m t quá trình do ng
qu n lý, HĐQT, các nhân viên c a đ n v chi ph i, nó đ

i

c thi t l p đ cung

c p m t s đ m b o h p lý nhằm th c hi n ba m c tiêu:
+ Hi u l c và hi u qu c a các ho t đ ng
+ Tính ch t đáng tin c y c a báo cáo tài chính
+ S tuân th các lu t l và quy đ nh hi n hành
- Khái ni m “H th ng ki m soát n i b ” theo quan ni m trong m t s
tài li u c a Ngân hàng Th gi i (WB) là c c u tổ chức c ng v i nh ng bi n
pháp, th t c do Ban qu n tr c a TCTD th c th ch p nh n; nhằm h tr th c
thi m c tiêu c a Ban qu n tr đ m b o tĕng kh nĕng th c ti n ti n hành kinh
doanh trong tr t t và có hi u qu …”.
- Theo quan ni m c a Ngân hàng Trung

ng Malaysia: “Ki m soát n i

b trong các TCTD” là m t h th ng tổ chức b máy cùng v i tồn b các c
ch chính sách, gi i pháp, bi n pháp c a TCTD đ
và Ban Tổng giám đ c đi u hành đ

c ho ch đ nh b i HĐQT

c v n hành m t cách đ ng b , đúng

pháp lu t, nhằm: Đ m b o an toàn tài s n trong kinh doanh; Ki m tra, giám

sát tính chính xác, đ tin c y c a các s li u h ch toán kinh doanh, phát hi n
và ngĕn chặn k p th i các sai l m, thi u sót có th x y ra trong quá trình tác


4

nghi p c a toàn b gu ng máy ho t đ ng c a TCTD; Thúc đẩy kinh doanh,
đ m b o hi u qu kinh t ; B o đ m tuân th đ
kinh t c a Nhà n

ng l i chính sách v qu n lý

c, ch đ th l nghi p v c a ngành ngân hàng và c a

b n thân TCTD.
- Theo Quy t đ nh s 36/2006/QĐ-NHNN ngày 1/8/2006 c a NHNN
Vi t Nam thì “h th ng ki m tra, ki m soát n i b ” đ

c đ nh nghĩa là t p

h p các c ch chính sách, quy trình, quy đ nh n i b , c c u tổ chức c a
TCTD đ
đ

c thi t l p trên c s phù h p v i quy đ nh pháp lu t hi n hành và

c tổ chức th c hi n nhằm đ m b o phòng ngừa, phát hi n, x lý k p th i

các r i ro và đ t đ


c các m c tiêu mà TCTD đã đặt ra.

Nh v y, tuy có nh ng khái ni m, đ nh nghĩa v ki m tra, ki m soát khác
nhau trong cách th hi n nh ng đ u bao g m nh ng n i dung chính đó là:
- H th ng các c ch , quy đ nh mang tính pháp lý rõ ràng, hi u l c và
c c u tổ chức c a TCTD phù h p, đ đi u ki n đ th c hi n nhi m v .
- Các ph

ng pháp, quy trình ki m tra, phát hi n và x lý phịng ngừa r i

ro góp ph n th c hi n các m c tiêu kinh doanh c a TCTD.
- Đ i ngũ cán b ki m tra ki m sốt có trình đ , nĕng l c đ

c đào t o

có đ trình đ đ th c hi n nhi m v .
1.1.2. M c tiêu, nhi m v của h th ng ki m soát n i b
1.1.2.1. M c tiêu c a hệ thống kiểm soát nội bộ
H th ng ki m tra, ki m soát n i b c a TCTD đ

c thi t l p nhằm th c

hi n các m c tiêu ch y u sau đây:
- Mục tiêu hoạt động: Các chính sách mà ngân hàng đ a ra ph i đ

c

đ m b o v tính hi u qu và an toàn trong ho t đ ng; đ m b o vi c b o v ,
qu n lý, s d ng tài s n và các ngu n l c m t cách kinh t , an tồn, có hi u
COSO (Committee Of Sponsoring Organizations) là một y ban c a Hội đồng quốc gia Hoa

Kỳ về chống gian lận về báo cáo tài chính (National Commission on Financial Reporting, hay còn

1


5

qu . Do đó, ngân hàng ph i có kh nĕng ki m sốt và phịng ch ng đ

c các

r i ro mà ngân hàng gặp ph i trong toàn b các ho t đ ng qu n lý, đi u hành,
tác nghi p.
- Mục tiêu thông tin: B o đ m h th ng thơng tin tài chính và thông tin
qu n lý trung th c, h p lý, đ y đ và k p th i. Ngân hàng ph i có đ

cm t

h th ng sổ sách, h s , báo cáo tài chính và báo cáo ho t đ ng đ y đ , chính
xác và k p th i đ cung c p cho các c p đi u hành c a ngân hàng, các c quan
chức nĕng giám sát ngân hàng và các đ i tác bên ngồi khi c n thi t. Thơng
tin g i t i HĐQT, ban đi u hành và các đ i t

ng khác ph i đáng tin c y, đ y

đ và trung th c đ họ có th d a vào thông tin này đ ra các quy t đ nh qu n
lý, đi u hành hoặc tác nghi p đúng đắn.
- Mục tiêu tuân thủ: B o đ m tuân th pháp lu t và các quy ch , quy
trình, quy đ nh n i b . Mọi nghi p v và ho t đ ng trong ngân hàng ph i tuân
th theo các quy đ nh, các c ch chính sách, pháp lu t hi n hành, các chi n

l

c, các chính sách kinh doanh và quy trình nghi p v mà các c p lãnh đ o

qu n lý và đi u hành c a ngân hàng đã quy đ nh trong các vĕn b n quy ph m
hoặc có tính quy ph m.
1.1.2.2. Nhiệm v c a hệ thống kiểm soát nội bộ
- Ngăn ngừa thiếu sót trong hệ thống xử lý nghiệp v
Các th t c ki m soát ph i đ

c thi t k sao cho có th h

ng các nghi p

v kinh t x y ra đúng nguyên tắc quy đ nh, nhằm ngĕn chặn k p th i các sai
sót, nhằm l n vơ tình hay c ý có th gây th t thoát ti n b c hoặc tài s n c a
ngân hàng, gây ra thi t h i trong kinh doanh. Thí d : đ ngĕn chặn th t thoát
ti n b c, ngân hàng quy đ nh mọi kho n thu chi tr

c khi th quỹ th c hi n

đ u ph i qua xét duy t c a k toán, ki m soát viên, k toán tr

ng.

- Bảo vệ ngân hàng trước những thất thoát tài sản có thể tránh
gọi là Treadway Commission).


6


Ngân hàng ph i gi gìn m t l
và các ph

ng ti n chuy n nh

ng ti n mặt l n đ lo i bao g m ti n mặt

ng, chúng đòi h i ph i đ

c b o qu n v mặt

v t ch t c trong khâu l u tr cũng nh khi chuy n ti n. Vì lý do này ngân
hàng c n ph i thi t l p các quy trình ho t đ ng, xác đ nh rõ gi i h n t do cá
nhân và l p ra m t h th ng ki m soát n i b chặt ch đ i v i tài s n.
Ngoài đặc tr ng trên, h u h t các tài s n c a ngân hàng đ u không th
ki m đ m đ

c. Nh ng tài s n này ph n l n bao g m m t giá tr l n các

kho n ph i thu (ph i thu ti n vay, ph i thu ti n lãi, kho n d phịng n khó
địi), các tài s n ngo i b ng (cam k t b o lãnh, cam k t cho vay) đòi h i ngân
hàng càng ph i đặc bi t chú trọng đ n vi c thi t l p m t quy trình chặt ch
đ m b o ki m soát đ

c đ y đ các tài s n n và có c a ngân hàng.

- Đảm bảo việc chấp hành chính sách kinh doanh
C c u ki m sốt n i b c n đ


c thi t l p bao g m nh ng th t c đ

đ m b o chính sách kinh doanh c a ngân hàng đ

c t t c các nhân viên ngân

hàng ch p hành. Chẳng h n c n ph i thi t k các bi n pháp ki m tra đ đ m
b o các cán b tín d ng s th c hi n các kho n cho vay đúng theo quy đ nh
c a ngân hàng; các k toán giao d ch th c hi n đúng các quy trình ngân hàng
đã quy đ nh v m tài kho n, chuy n ti n …
1.1.3. Các nguyên t c ho t đ ng của h th ng ki m soát n i b
Ho t đ ng c a h th ng ki m soát n i b ph i đ m b o các nguyên tắc
nh sau:
Một là: Mọi r i ro có nguy c gây nh h
tiêu ho t đ ng c a tổ chức tín d ng đ u ph i đ
giá m t cách th

ng x u đ n hi u qu và m c
c nh n d ng, đo l

ng, đánh

ng xuyên, liên t c đ k p th i phát hi n, ngĕn ngừa và có

bi n pháp qu n lý r i ro thích h p. M i khi có s thay đổi v các m c tiêu
kinh doanh, các s n phẩm, d ch v và các ho t đ ng kinh doanh m i, tổ chức


7


tín d ng ph i rà sốt, nh n d ng các r i ro liên quan đ xây d ng, s a đổi, bổ
sung các c ch , quy trình, quy đ nh ki m tra, ki m sốt n i b phù h p.
Hai là: Ho t đ ng ki m tra, ki m soát n i b là m t ph n không tách r i
c a các ho t đ ng hàng ngày c a tổ chức tín d ng. C ch ki m tra, ki m soát
n i b đ

c thi t k , cài đặt, tổ chức th c hi n ngay trong mọi quy trình

nghi p v , t i t t c các đ n v , b ph n c a tổ chức tín d ng d

i nhi u hình

thức nh :
- C ch phân c p y quy n rõ ràng, minh b ch; đ m b o tách b ch
nhi m v , quy n h n c a các cá nhân, các b ph n trong tổ chức tín d ng.
- C ch ki m tra chéo gi a các cá nhân, các b ph n cùng tham gia m t
quy trình nghi p v .
- Quy đ nh v h n mức r i ro c th đ i v i từng cá nhân, b ph n trong
vi c th c hi n các giao d ch.
- Quy trình và c ch thẩm đ nh, ki m tra, ch p thu n và duy t cho phép
th c hi n các giao d ch; đ m b o m t quy trình nghi p v ph i có ít nh t 2
cán b tham gia, khơng có cá nhân nào có th m t mình ti n hành th c hi n
và quy t đ nh m t quy trình nghi p v , m t giao d ch c th , ngo i trừ nh ng
giao d ch trong h n mức đ

c tổ chức tín d ng cho phép phù h p v i quy

đ nh c a pháp lu t.
Ba là: C ch phân c p y quy n ph i đ


c thi t l p, th c hi n m t cách

h p lý, c th , rõ ràng, tránh các xung đ t l i ích; đ m b o m t cán b không
đ m nhi m cùng m t lúc nh ng c

ng v , nhi m v có m c đích, quy n l i

mâu thu n hoặc ch ng chéo v i nhau; đ m b o mọi cán b trong tổ chức tín
d ng khơng có đi u ki n đ thao túng ho t đ ng, b ng bít thơng tin ph c v
các m c đích cá nhân hoặc che d u các hành vi vi ph m quy đ nh c a pháp
lu t và quy đ nh n i b .


8

Bốn là: Đ m b o ch p hành ch đ h ch toán, k toán theo quy đ nh và
ph i có h th ng thơng tin n i b v tài chính, v ho t đ ng, v tình hình tn
th trong tổ chức tín d ng và tình hình kinh t , th tr

ng bên ngồi h p lý,

tin c y, k p th i nhằm ph c v cho công tác qu n tr , đi u hành có hi u qu .
Năm là: H th ng thơng tin, tin học c a tổ chức tín d ng ph i đ

c giám

sát, b o v m t cách h p lý, an toàn và ph i có c ch qu n lý d phịng đ c
l p (back up) nhằm x lý k p th i nh ng tình hu ng b t ng nh thiên tai,
cháy, nổ… đ đ m b o ho t đ ng kinh doanh th


ng xuyên, liên t c c a tổ

chức tín d ng.
Sáu là: Đ m b o mọi cán b , nhân viên c a tổ chức tín d ng đ u ph i
quán tri t đ

c t m quan trọng c a ho t đ ng ki m tra, ki m sốt n i b ; vai

trị c a từng cá nhân trong quá trình ki m tra, ki m sốt n i b có liên quan
đ n chức nĕng nhi m v c a b n thân họ và ph i tham gia th c hi n m t cách
đ y đ và có hi u qu các quy đ nh, quy trình ki m tra, ki m soát n i b liên
quan.
Bảy là: Ng
liên quan ph i th

i đi u hành các b ph n, đ n v nghi p v , các cá nhân có
ng xun xem xét, đánh giá v tính hi u l c và hi u qu

c a h th ng ki m tra, ki m soát n i b ; mọi khi m khuy t c a h th ng này
ph i đ

c báo cáo k p th i v i c p qu n lý tr c ti p; nh ng khi m khuy t l n

có th gây tổn th t hoặc nguy c r i ro ph i đ

c báo cáo ngay cho Tổng

giám đ c (Giám đ c), H i đ ng qu n tr , Ban Ki m soát.
Tám là: T t c các cá nhân, các b ph n
ph i th


mọi c p c a tổ chức tín d ng

ng xuyên, liên t c ki m tra và t ki m tra vi c th c hi n các quy

đ nh, quy trình n i b có liên quan và ph i ch u trách nhi m v k t qu th c
hi n ho t đ ng nghi p v c a mình tr

c tổ chức tín d ng và pháp lu t.

Chín là: Lãnh đ o t i các đ n v , b ph n c a tổ chức tín d ng ph i báo
cáo, đánh giá v k t qu ki m tra, ki m soát n i b t i đ n v mình; đ xu t


9

bi n pháp x lý đ i v i nh ng t n t i, b t c p (n u có) g i lãnh đ o c p qu n
lý tr c ti p theo đ nh kỳ hoặc đ t xu t theo yêu c u c a lãnh đ o c p qu n lý
tr c ti p.
1.2. KI M SOÁT N I B
HÀNG TH

Đ I V I HO T Đ NG TÍN D NG NGÂN

NG M I

1.2.1. Phân bi t ki m sốt tín d ng và ki m soát n i b đ i v i ho t đ ng
tín d ng
Hi n nay, ch a có m t đ nh nghĩa chính thức nào v “kiểm sốt tín dụng”
và “KSNB đối với hoạt động tín dụng” t i ngân hàng th


ng m i, tuy nhiên

theo tác gi có th phân bi t hai khái ni m trên nh sau:
* Kiểm sốt tín d ng:
Theo Từ đi n ti ng Vi t do Nhà Xu t b n khoa học xã h i – Trung tâm
từ đi n học xu t b n nĕm 1994, “ki m soát” là theo dõi và ki m tra xem có
th c hi n đúng nh ng đi u quy đ nh hay khơng.
Ki m sốt tín d ng t i ngân hàng th

ng m i là vi c ngân hàng theo dõi,

ki m tra c c u, danh m c tín d ng đã th c hi n hoặc từng kho n vay đã gi i
ngân nhằm xác đ nh v n đ , r i ro (ti m tàng/th c t hoặc t

ng lai) t i th i

đi m s m nh t đ có các hành đ ng ngĕn chặn, x lý thích h p đ b o toàn v
th c a ngân hàng tr

c khi q mu n. Ki m sốt tín d ng bao g m 2 n i

dung chính: Ki m sốt danh m c và ki m soát từng kho n vay.
* Kiểm sốt nội bộ đối với hoạt động tín d ng:
Ki m soát n i b đ i v i ho t đ ng tín d ng là tồn b các chính sách,
các b

c ki m sốt và th t c ki m soát đ i v i ho t đ ng tín d ng đ

c thi t


l p trong n i b ngân hàng nhằm đ m b o th c hi n 3 m c tiêu:
- Ho t đ ng tín d ng c a ngân hàng an tồn và hi u qu ;
- H th ng thơng tin, sổ sách, báo cáo tài chính và báo cáo ho t đ ng tín
d ng chính xác, đáng tin c y và k p th i;


10

- Đ m b o ho t đ ng tín d ng trong ngân hàng ph i tuân th theo các
quy đ nh, các c ch chính sách, pháp lu t hi n hành, các chi n l

c, các

chính sách kinh doanh và quy trình nghi p v mà các c p lãnh đ o qu n lý và
đi u hành c a ngân hàng đã quy đ nh.
1.2.2. Các y u t c b n của h th ng KSNB ho t đ ng tín d ng
1.2.2.1. Mơi trường kiểm sốt
Mơi tr

ng ki m sốt bao g m tồn b các nhân t bên trong ngân hàng

và bên ngoài ngân hàng có tính ch t mơi tr

ng tác đ ng đ n vi c thi t k ,

ho t đ ng và s h u hi u c a các chính sách, th t c KSNB ngân hàng. Đây
là nhân t quan trọng trong h th ng KSNB, n u thi u mơi tr

ng KSNB h u


hi u thì chắc chắn h th ng KSNB s khơng có hi u qu , k c khi các thành
ph n khác c a h th ng KSNB có ch t l

ng t t.

a. Các nhân t bên trong bao g m
- Triết lý và phong cách điều hành của nhà quản trị:
S ki m soát h u hi u c a m t ngân hàng ph thu c r t nhi u vào thái
đ c a nhà qu n tr ngân hàng đó đ i v i v n đ ki m soát.
N u nhà qu n tr là ng

i quy t đ nh và đi u hành mọi ho t đ ng c a

đ n v thì tri t lý cũng nh phong cách đi u hành c a họ là v n đ trung tâm
c a môi tr

ng ki m soát. N u các nhà qu n tr cho rằng cơng tác ki m tra,

ki m sốt quan trọng và không th thi u đ i v i mọi ho t đ ng c a đ n v thì
nh ng ng

i khác trong đ n v cũng s có nh n thức đúng đắn v ho t đ ng

ki m tra, ki m sốt và tơn trọng tri t đ nh ng quy đ nh và th thức đã đ
đ ra. Ng

c l i các thành viên c a đ n v th y rõ ho t đ ng ki m tra, ki m

sốt khơng đ

khơng đ

c

c các nhà qu n tr quan tâm thì chắc chắn quy ch v KSNB s

c v n hành m t cách có hi u qu b i các thành viên c a đ n v .

- Cơ cấu tổ chức:


11

C c u tổ chức là b máy th c hi n các ho t đ ng đ đ t các m c tiêu tổ
chức. Xây d ng c c u tổ chức c a ngân hàng là phân chia nó thành nh ng b
ph n v i chức nĕng và quy n h n c th . M t c c u tổ chức h p lý là đi u
ki n đ m b o các th t c ki m soát phát huy tác d ng. Ngân hàng càng đ

c

tổ chức thành nhi u c p thì mức đ sai l ch thơng tin càng cao và vì v y m t
đi u hi n nhiên là h th ng ki m soát n i b cũng s đ
l nt

ng ứng đ có th ki m sốt đ

c thi t l p

mức đ


c toàn b các ho t đ ng c a ngân hàng.

- Năng lực và phẩm chất đạo đức của đội ngũ cán bộ, nhân viên ngân
hàng:
Khía c nh quan trọng nh t c a b t kỳ h th ng ki m soát nào cũng là con
ng

i. Khi thi u y u t này, các th t c ki m soát dù chặt ch đ n đâu cũng

không th c hi n đ

c trong th c t . Ng

c l i, n u nhân viên có nĕng l c và

đáng tin c y, nhi u q trình ki m sốt khác có th khơng c n thi t mà v n có
các báo cáo tài chính đáng tin c y. Con ng
nĕng th c hi n nghi p v
khác h tr cho họ. Ng

i th t thà, có nĕng l c s có kh

mức đ cao c khi có r t ít q trình ki m soát
c l i, n u nhân viên nĕng l c và phẩm ch t đ o đức

không t t thì dù cho các th t c ki m sốt chặt ch đ n đ u, các sai sót và
gian l n v n x y ra.
Nĕng l c c a cán b , nhân viên ngân hàng bao g m nh ng kỹ nĕng, kinh
nghi m ngh nghi p, trình đ học v n, quan đi m thái đ , nh n thức và hành
đ ng c a họ. Đ i v i CBTD, nĕng l c đ

khách hàng vay v n tr

c th hi n qua vi c bàn b c v i

c nh ng tình tr ng x u đi trong SXKD nhằm đi u

ch nh l i k ho ch, tìm bi n pháp thu n . Cán b tín d ng ph i có ki n thức v
th tr

ng, xem xét s n phẩm, d ch v cung ứng ra có đ

c th tr

ng ch p

nh n hay không, nhằm ngĕn chặn các s n phẩm, d ch v không đ
tr

ng ch p nh n tr

c khi quy t đ nh cho vay.

c th


12

Nĕng l c, trí tu c a cán b ngân hàng ph i có đ o đức m i t o ra s
phát tri n nhanh chóng và b n v ng c a ngân hàng. M t CBTD có phẩm ch t
đ o đức kém th


ng thông đ ng v i khách hàng hoặc đứng v phía khách

hàng, dó đó th c hi n nh ng món vay kém ch t l
h

ng. Nh ng ng

i này nh

ng x u đ n ho t đ ng kinh doanh c a ngân hàng và làm cho h th ng

KSNB kém hi u qu .
- Hệ thống thông tin khách hàng:
H th ng thông tin khách hàng là y u t qua trọng đ nắm bắt và đi u
hành ho t đ ng tín d ng c a các NHTM. Vi c thu th p, tổng h p, phân tích
x p lo i, trao đổi, khai thác và s d ng thông tin khách hàng nhằm góp ph n
b o đ m an tồn ho t đ ng tín d ng c a ngân hàng thông qua ngĕn chặn và
h n ch r i ro tín d ng, r i ro l a chọn do thi u thông tin hay thông tin không
cân xứng v khách hàng
Các thông tin ngân hàng c n thu th p, tổng h p, phân tích bao g m các
thông tin tr

c, trong và sau khi cho vay. Trong đó các thơng tin tr

c khi

cho vay là quan trọng nh t. Đây là c s cho vi c phân tích tín d ng đ quy t
đ nh có cho vay hay khơng. Q trình thu th p, phân tích thơng tin tr


c khi

cho vay gọi là thẩm đ nh cho vay, bao g m các thông tin ph n ánh v nĕng
l c c a khách hàng, nĕng l c pháp lý, phẩm ch t đ o đức c a ng

i vay, nĕng

l c tài chính; thơng tin ph n ánh mức đ r i ro và l i nhu n c a doanh
nghi p; thông tin v lĩnh v c ngành ngh mà doanh nghi p đang ho t đ ng;
thông tin v s ti n, m c đích vay và các tài s n b o đ m.
Các NHTM thu th p thông tin d a vào vi c đi u tra tín d ng, tuy nhiên
khơng có m t khn m u chung cho t t c khách hàng, vì m i ng

i vay có

nh ng đặc đi m khác nhau. Các ngu n thơng tin có th khai thác qua các c
quan chun ngành phân tích kinh t .

Vi t Nam hi n nay có th tham kh o

thơng tin c a Trung tâm phòng ngừa r i ro NHNN (CIC).


13

b. Các nhân t bên ngồi ngân hàng
Các nhân tơ bên ngồi ngân hàng v
qu n lý nh ng nó có nh h

t ra ngồi s ki m sốt c a nhà


ng r t l n đ n thái đ c a nhà qu n lý và nhi u

th t c ki m sốt c th . Có th khái quát các nhân t liên quan ch y u sau:
- Cơ chế tín dụng:
Ho t đ ng c a NTHM nói chung và ho t đ ng tín d ng nói riêng ln
ph i ch p hành theo m t h th ng các vĕn b n có tín bắt bu t nhằm ràng bu t
ho t đ ng tín d ng ngân hàng trong nh ng khuôn khổ nh t đ nh, gọi là c ch
tín d ng. M t c ch tín d ng mang tính ch t khoa học, phù h p v i th c
tr ng ngân hàng và hoàn c nh kinh t đ

c th c hi n t t s là y u t quan

trọng b o đ m an toàn, hi u qu cho ho t đ ng tín d ng c a ngân hàng hoặc
ng

c l i, ho t đ ng tín d ng s gặp r t nhi u khó khĕn, v

ng mắc. C ch

tín d ng g m có: Lu t các TCTD, các quy ch cho vay (cho vay, b o lãnh,
chi t kh u chứng từ có giá, đ ng tài tr ..), các quy đ nh v b o đ m ti n vay.
Ngoài ra, ho t đ ng ngân hàng còn ph i tuân theo quy đ nh các tỷ l đ m b o
an toàn trong ho t đ ng g m quy đ nh v tỷ l an toàn v n t i thi u, gi i h n
tín d ng đ i v i khách hàng, tỷ l dùng ngu n v n ngắn h n cho vay trung
h n. Đây là nh ng y u t tác đ ng m nh m đ i v i ho t đ ng tín d ng.
- Khách hàng vay vốn:
Khách hàng vay v n đóng vai trị quan trọng trong vi c hình thành quy
mơ, ch t l


ng và c c u tín d ng. Mặc dù các NHTM đã lo i nh ng khách

hàng x u và l a chọn nh ng khách hàng t t tr
khách hàng đ
ng

c khi cho vay, nh ng nh ng

c ngân hàng gi i quy t cho vay v n có th b r i ro. N u

i s d ng v n vay ho t đ ng kinh doanh có hi u qu , ngân hàng s đ

hồn tr đúng h n thì chắc chắn ch t l

c

ng tín d ng s t t. Chính vì v y, nĕng

l c và hi u qu ho t đ ng SXKD c a khách hàng nh h

ng đ n ch t l

ng


14

tín d ng ngân hàng, đ ng th i nh h

ng đ n ho t đ ng ki m tra, ki m sốt


trong ngân hàng.
- Mơi trường pháp lý:
Mơi tr

ng pháp lý v ngân hàng bao g m các khung pháp lý c b n liên

quan đ n ho t đ ng ngân hàng nh : Hi n pháp, Lu t Dân s , Lu t Đ t đai,
Lu t Doanh nghi p, Lu t Phá s n Doanh nghi p, Lu t TCTD.... S thay đổi
lu t pháp luôn nh h

ng m nh m đ n ho t đ ng s n xu t kinh doanh cho

các pháp nhân kinh t , do v y s thay đổi này nh h
c a ngân hàng. Vì v y mơi tr

ng m nh đ n ho t đ ng

ng pháp lý có v trí h t sức quan trọng đ i v i

ho t đ ng ngân hàng nói chung và ho t đ ng ki m sốt tín d ng nói riêng
trong ngân hàng.
- Mơi trường kinh tế:
Ho t đ ng c a NHTM ch u tác đ ng c a môi tr

ng kinh t , đi u ki n

kinh t mà ngân hàng ph c v . M t n n kinh t ổn đ nh s t o đi u ki n thu n
l i cho các kho n tín d ng đ


c m r ng và có ch t l

ng, cịn n n kinh t

khơng ổn đ nh thì các y u t l m phát, kh ng ho ng s làm cho kh nĕng tín
d ng và kh nĕng tr n vay bi n đ ng làm nh h

ng l n đ n ch t l

ng tín

d ng c a ngân hàng cũng nh n i dung ki m soát c a ngân hàng.
1.2.2.2. Hệ thống kế tốn
S ki m sốt ch có th th c hi n n u các thông tin trung th c và đáng
tin c y, đ ng th i quá trình truy n thơng đ

c th c hi n chính xác và k p th i.

H th ng thông tin trong m t ngân hàng bao g m nhi u phân h , trong đó h
th ng thơng tin k tốn là m t b ph n đặc bi t quan trọng.
H th ng thơng tin k tốn có tác d ng ki m soát nhi u mặt ho t đ ng c a
ngân hàng, nên nó là m t b ph n quan trọng c a h th ng KSNB c a ngân hàng.
M t h th ng k toán hi u qu xét trên góc đ là m t b ph n c u thành
m t h th ng KSNB ph i th a mãn t t c các m c tiêu sau đây:


15

- Tính có th c: Ch đ


c ghi chép nh ng nghi p v có th c.

- S phê chuẩn: Các nghi p v ch có th th c hi n n u có s đ ng ý c a
Ban giám đ c.
- Tính đ y đ : Khơng b sót, gi u b t hoặc đ ngồi sổ sách b t kỳ m t
nghi p v kinh t phát sinh nào.
- Tính tốn chính xác: Các s li u trong cơng tác k tốn ph i đ

c tính

tốn chính xác.
- Tính đúng h n: Vi c ghi nh n doanh thu và chi phí đúng ph i kỳ.
- S li u ghi chép vàp sổ sách k toán ph i đúng theo s đ h ch toán c a
đ nv.
- Có s phân chia cơng vi c r ch ròi và th

ng xuyên ti n hành ki m tra

đ i chi u gi a b ph n k toán, b ph n tín d ng và b ph n kho quỹ.
Tính ki m sốt c a h th ng k toán đ

c th c hi n qua 3 giai đo n c a

q trình k tốn: L p chứng từ, h th ng sổ sách k toán và l p báo cáo tài
chính.
+ Lập chứng từ kế tốn: Là giai đo n đ u tiên và r t quan trọng vì chứng
từ k tốn ch chính xác n u vi c l p chứng từ đ y đ , h p l , h p pháp và
ph n ánh trung th c, chính xác nghi p v kinh t phát sinh và là công c đ
b o v tài s n. Vi c l p chứng từ k toán giúp ngĕn ngừa nh ng sai ph m,
thi t sót trên nhi u mặt quan trọng, nhằm b o v và s d ng có hi u qu mọi

ngu n l c c a đ n v .
+ Sổ sách kế tốn: Là giai đo n chính trong ti n trình x lý s li u k
tốn, bằng vi c ghi chép, phân lo i, tính tốn, tổng h p... đ chuẩn b cung
c p các thông tin tổng h p trên báo cáo. Ngồi ra, nó giúp tổng h p, l u tr
thông tin m t cách h th ng, khoa học và đóng vai trị trung gian gi a chứng
từ và báo cáo tài chính, nên là c s đ ki m tra, truy c p chứng từ.


16

+ Báo cáo tài chính: là giai đo n cu i cùng c a quá trình x lý nhằm
tổng h p các s li u trên sổ sách thành nh ng ch tiêu trên báo cáo. Các thông
tin đ

c th hi n trên báo cáo tài chính ph i ph n ánh trung th c tình hình tài

chính và k t qu ho t đ ng kinh doanh c a ngân hàng và ph i đ

c trình bày

đúng theo các chuẩn m c k toán hi n hành.
1.2.2.3. Các thể thức kiểm sốt hoạt động tín d ng
Các th thức ki m sốt là nh ng chính sách, th t c giúp cho vi c th c
hi n các ch đ o c a ng

i qu n lý. Nó b o đ m các hành đ ng c n thi t đ

qu n lý các r i ro có th phát sinh trong quá trình th c hi n các m c tiêu c a
ngân hàng. Có r t nhi u các th thức ki m soát, tuy nhiên chúng th


ng thu c

v 6 lo i sau:
a) Phân chia trách nhi m thích h p (nguyên t c b t kiêm nhi m)
Nguyên tắc này th c hi n thông qua vi c phân chia trách nhi m th c
hi n m t nghi p v cho nhi u ng

i, nhi u b ph n cùng tham gia, m c đích

là khơng đ cho m t cá nhân hay b ph n nào có th ki m sốt đ

c mọi mặt

c a m t nghi p v . Khi đó thông qua c c u tổ chức, công vi c c a m t nhân
viên này đ

c ki m soát t đ ng b i công vi c c a m t nhân viên khác. Phân

chia trách nhi m làm gi m r i ro x y ra các sai sót nh m l n cũng nh các
hành vi gian l n. Phân chia trách nhi m th

ng đ

c đ c p đ n nh là s

cách bi t gi a các chức nĕng k toán và chức nĕng b o qu n tài s n, chức
nĕng k toán và chức nĕng ho t đ ng. C u trúc tổ chức chung c a m t ngân
hàng ph i th hi n m t s phân chia trách nhi m thích h p, vừa đ m b o
tránh đ


c nh ng r i ro nh trên, vừa ph i đ m b o tính hi u l c, hi u qu .

b) Các thủ t c phê chuẩn đúng đ n
T t c các nghi p v đ u ph i đ
chuẩn tr

c nh ng ng

i có trách nhi m phê

c khi th c hi n. Khi b t kỳ ai trong ngân hàng cũng có th quy t

đ nh cho vay thì s h n đ n s x y ra ngay. Có hai mức đ phê chuẩn:


17

- Phê chuẩn chung: Nghĩa là ban qu n tr đ a ra các chính sách và nh ng
ng

ic pd



c ch đ o th c thi các ho t đ ng theo chính sách này mà

khơng c n ph i trình đ xét duy t m t l n n a. Thí d nh s phê chuẩn v lãi
su t áp d ng trong ngày, v n đ gia h n n …
- Phê chuẩn cụ thể: Liên quan đ n vi c m t cá nhân xét duy t c th cho
từng nghi p v . Đ i v i nh ng nghi p v có s ti n l n hoặc quan trọng, ng

qu n lý s yêu c u xét duy t c th đ i v i từng tr
c th đ i v i m i h p đ ng tín d ng tr
Cá nhân hoặc nhóm ng
ph i gi m t v trí t



i

ng h p. Thí d s phê chuẩn

c khi quy t đ nh cho vay.

c phê chuẩn c th hoặc phê chuẩn chung

ng xứng v i b n ch t và ý nghĩa c a nghi p v kinh t đó.

Chính sách đ i v i nh ng phê chuẩn này ph i do ban qu n tr c p cao đ ra.
c) Chứng từ và s sách đ y đủ
Chứng từ và sổ sách là nh ng hình thức, cơng c mà trên đó các nghi p
v kinh t đ

c ph n ánh và tổng h p.

Các chứng từ c a bút tốn g c và sổ sách mà trên đó các nghi p v kinh
t đ

c ph n ánh đ u quan trọng. Chứng từ và sổ sách là m t “d u v t ki m

toán” quan trọng cho vi c ki m tra và đánh giá các th t c ki m soát.

Chứng từ th c hi n chức nĕng ghi nh n và thơng tin trong tồn tổ chức
c a ngân hàng và gi a các ngân hàng v i nhau. Chứng từ ph i đ y đ đ cung
c p s đ m b o h p lý là t t c các tài s n đã đ
c các nghi p v kinh t đ

c ki m sốt đúng đắn và t t

c ghi sổ chính xác.

d) B o v tài s n v t ch t và s sách
Tài s n có th đ

c b o v t t thông qua h n ch vi c ti p c n tài s n

bằng cách xây d ng nhà h m an toàn cho các tài s n nh ti n, các gi y t có
giá, các sổ sách chứng từ,…, s d ng các két sắt, b trí l c l
đ , s d ng các thi t b b o v , tổ chức ki m kê đ nh kỳ…

ng b o v đ y


×