Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Giáo án Hóa học 12 bài 15: Luyện tập Polime và Vật liệu về polime

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.11 KB, 9 trang )

Giáo án Hóa học 12 cơ bản

Bài 15: Luyện tập:
POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME
(Tiết 23)
●MTBH
1. Kiến thức
Củng cố khái niệm cấu trúc và tính chất của polime.
2. Kĩ năng
- So sánh các loại vật liệu chất dẻo, cao su, tơ và keo dán.
- Viết các phương trình hóa học tổng hợp ra các loại vật liệu.
- Giải các bài tập về các hợp chất polime
●Chuẩn bị
GV: Hệ thống các câu hỏi lí thuyết và bài tập.
HS: Ôn tập toàn bộ chương
●PPDH
- Đàm thoại, gợi mở.
- Hoạt động theo nhóm.
●Thiết kế bài lên lớp
I. Kiến thức cần nắm vững
Phiếu số 1
- Khái niệm: polime, hệ số polime hóa, mắt xích cơ bản?
- Các cách phân loại polime? Cơ sở của sự phân loại?
- Các dạng cấu trúc của phân tử polime
HS trả lời
GV: nhận xét, sửa lỗi, bổ sung, củng cố kiến thức và kết luận
- Polime là những hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ liên kết
với nhau
- Có 3 cách phân loại polime: theo nguồn gốc, theo cách tổng hợp và theo cấu trúc
phân tử.
- Cấu trúc polime


+ Mạch không phân nhánh, mạch phân nhánh, mạng không gian
+ Cấu tạo điều hòa, cấu tạo không điều hòa
HĐ 2
GV hướng dẫn học sinh lập bảng so sánh các loại phản ứng tổng hợp polime


Giáo án Hóa học 12 cơ bản

Định nghĩa

Quá trình

Trùng hợp
Là quá trình kết hợp nhiều
phân tử nhỏ giống nhau
hoặc tương tự nhau thành
phân tử lớn
n monome → polime

Trùng ngưng
Là quá trình kết hợp nhiều
phân tử nhỏ thành phân tử
lớn đòng thời giải phóng
những phân tử nhỏ khác
n monome → polime + các
phân tử nhỏ khác
polime trùng ngưng
có ít nhất hại nhóm chức có
khả năng phản ứng


Sản phẩm
polime trùng hợp
Điều kiện của
có liên kết đôi hoặc vòng
monome
kém bền
GV nhận xét bổ sung, củng cố
HĐ 3
Phiếu số 2
- Tính chất vật lí chung của polime.
- Tính chất hóa học của polime
- Các loại vật liệu polime
HS trả lời
GV nhận xét bổ sung, kết luận
- Tính chất vật lí: hầu hết là rắn, không bay hơi, không có nhiệt độ nóng chảy xác
định. Đa số cóa tính dẻo, một số có tính đàn hòi, một số dai bền có thể kéo sợi
- Tính chất hóa học: phản ứng giữ nguyên mạch, phản ứng phân cắt mạch, phản
ứng khâu mạch
- Vật liệu polime
+ Chất dẻo: vật liệu polime có tính dẻo
+ Cao su: vật liệu polime có tính đàn hồi
+ Tơ: vật liệu polime hình sợi dài và mảnh
+ Keo dán: vật liệu có khả năng kết dính hai mảnh vật liệu rắn giống nhau hoặc
khác nhau mà k làm biến đổi bản chất của vật liệu được kết dính.
II. Luyện tập
1. Phát biểu sau luôn đúng:
A. Polime là hợp chất do nhiều phân tử monome hợp thành.
B. Polime là hợp chất có phân tử khối lớn.
C. Các polime đều được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng.
D. Các polime đều được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp.

2. Tơ poliamit là những polime tổng hợp có chứa nhiều nhóm


Giỏo ỏn Húa hc 12 c bn

A. amit -CO-NH- trong phõn t.

B. -CO- trong phõn t.

C. -NH- trong phõn t

D. -CH(NH)- trong phõn t.

.

3. T lapsan thuc loi
A. A. t axetat
poliamit

B. t visco

C. t polieste

D. t

4. T nilon-6,6 l
A. hexacloxiclohexan
hexametyleniamin

B. poliamit ca axit aipic v


C. poliamit ca axit -aminocapoic
eylen glicol

D. polieste ca axit aipic v

5. Capron thuc loi
A. t poliamit
axetat

B.t visco

C. t polieste

D. t

6. Nhúm cỏc vt liu c ch to t polime trựng ngng l
A. Cao su; nilon-6,6; t nitron.

B. nilon-6,6; t lapsan; caproamit.

C. t axetat; nilon-6,6

D. nilon-6,6; t lapsan; capron.

7. Trong s 6 polime sau: t tm, si bụng, len, t enang, t visco, nilon-6,6, t
axetat. S t cú ngun gc xenlulozo l:
A. 2

B. 4


C. 3

D. 5

8. Hai chất nào dới đây tham gia phản ứng trùng ngng với nhau tạo tơ nilon- 6,6?
A. axit ađipic và etilenglicol.
C. axit ađipic và hexametylenđiamin
hexametylenđiamin

B. axit picric và hexametylenđiamin
D. axit glutamic và

9. Mt loi polime cú cu to mch khụng phõn nhỏnh nh sau:
- CH2 - CH2 - CH2 - CH2 - CH2 - CH2 - CH2 - CH2 - CH2 -


Giỏo ỏn Húa hc 12 c bn

Cụng thc mt mt xớch ca polime ny l
A. - CH2 B. - CH2 - CH2 - CH2 CH2 - CH2 - CH2 - CH2 -

C. - CH2 - CH2 -

D. -

10. Polime [-CH2-CH(OH)-]n l sn phm ca phn ng trựng hp sau ú thy
phõn trong mụi trng kim ca monome no sau õy?
A. CH2=CHCOOCH3
B. CH3COOCH=CH2

C2H5COOCH=CH2D. CH2=CHCOOCH3

C.

11. Polime dựng ch to thy tinh hu c c iu ch bng phn ng trựng
hp monome
A. CH2=CHCOOC2H5

B. C6H5CH=CH2

C. CH3COOCH=CH2

D. CH2=C(CH3)COOCH3

12. Mt on t capron cú khi lng 2,496.10-19gam. S mt xớch monome trong
on t ú l:
A. 1330

B. 133

D. 133.1020

C. 17430

13. Cú cỏc cht v cỏc cp cht: a, CH3CH(NH2)COOH; b,
CH2(OH)CH(OH)CH2(OH); c, HOCH2COOH, d,CH2O v C6H5OH; e,
CH2(OH)CH2COOCH3, g, CH2(NH2)[CH2]4CH2NH2 v CH2(COOH)[CH2]3COOH.
Trong iu kin thớch hp, cỏc trng hp cú th xy ra phn ng trựng ngng l:
A. a, b, c, d, g


B. a, c, g

C. a, c, d, e, g

D. a, d,g
14. Để điều chế đợc 120 kg poli metyl metacrilat cần bao nhiêu kg rợu và axit tơng ứng? Biết hiệu suất của quá trình là 75%.
A. 51,2 kg và 137,6 kg

B. 38,4 kg và 103,2 kg

C. 68,27 kg và 183,47 kg

D. 28,8 kg và 77,4 kg

15. Hai chất nào dới đây tham gia phản ứng trùng ngng với nhau tạo tơ nilon-6,6?
A. axit ađipic và etylen glicol.

B. axit picric và hexametylenđiamin


Giỏo ỏn Húa hc 12 c bn

C. axit ađipic và hexametylenđiamin
hexametylenđiamin
16. Cho polime

D. axit glutamic và

[ CH2 - CH ]n


COOCH3

Polime trờn l sn phm ca s trựng hp monome:
A. CH2=CHCOOCH3
CHCOOCH=CH2

B. CH3COOCH=CH2
D. C2H5COOCH=CH2

17. Cho s : [-NH-CH2-CO-]n X

C. CH2-

Y

X, Y tng ng cú th l:
A. H2NCH2COOH v H2NCH2COONa
ClH3NCH2COOH

B. H2NCH2COONa v

C. ClH3NCH2COOH v H2NCH2COONa
H2NCH2COOH

D. H2NCH2COONa v

18. Khi clo húa PVC thu c mt polime cha 63,96% clo v khi lng. Trung
bỡnh mt phõn t clo phn ng vi k mt xớch trong mch polime PVC. Giỏ tr ca
k l:
A. 3


B. 4

C. 5

D. 6

19. Trong s cỏc t sau: t tm, t visco, t nilon-6,6, t axetat, t capron, t
enang. Nhng t thuc loi t nhõn to:
A. t visco v t axetat
C. t tm v t enang

B. t nilon-6,6 v t capron
D. t visco v t nilon-6,6

20. Để điều chế đợc 120 kg poli(metyl metacrilat) cần bao nhiêu kg rợu và axit tơng ứng? Biết hiệu suất của quá trình là 75%.
A. 51,2 kg và 137,6 kg

B. 38,4 kg và 103,2 kg


Giáo án Hóa học 12 cơ bản

C. 68,27 kg vµ 183,47 kg

D. 28,8 kg vµ 77,4 kg

21. Polime X có phân tử khối 5040000 và hệ số trùng hợp n = 120000. X là:
A. [-CH2-CH(CH3)-]n


B. [-CF2-CF2-]n

C. [CH2-CH2-]n

D. [-CH2CHCl-]n

22. Sản phẩm thu được khi thủy phân hoàn toàn tơ enang trong dd NaOH nóng, dư
là:
A. H2N[CH2]6COONa

B. H2N[CH2]6COOH

C. H2N[CH2]5COOH

D. H2N[CH2]5COONa

23. Cao su thiên là polime của isopren, trong đó các mắt xích isopren:
A. đều có cấu hình trans.
B. đều có cấu hình cis.
C. có cấu hình cis và trans theo tỉ lệ mol 1:1.
D. có cấu hình cis và trans theo tỉ lệ mol 1:2.
24. Từ butan (dụng cụ, xúc tác coi như đầy đủ, không dùng thêm chất hữu cơ khác)
chỉ thực hiện không quá bốn phản ứng hóa học trong mỗi trường hợp , có thể điều
chế được các polime thuộc các dãy:
A. PE, PVC, cao su Buna-S.

B. PE, PP, cao su Buna-S.

C. PE, PVA, cao su Buna.


D. PE, PVA, cao su isopren.

25. Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là
A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2
CH=CH2, C6H5CH=CH2
C. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2
lưu huỳnh
• Củng cố dặn dò
Làm bài tập trong SGK
Chuẩn bị bài thực hành số 2

B. CH2=CHD. CH2=CH-CH=CH2,


Giáo án Hóa học 12 cơ bản

..........................................................................
31/10/2010
Bài 15: Thực hành: MỘT SỐ TÍNH CHẤT CỦA PROTEIN VÀ VẬT LIỆU
POLIME
(Tiết 24)
●MTBH
1. Kiến thức
Củng cố những tính chất đặc trưng của protein, vật liệ polime
2. Kĩ năng
*Rèn kĩ năng thực hành thí nghiệm hóa hữu cơ.
*Rèn tính thận trọng, chính xác khi tiến hành TN
*Rèn kĩ năng thực hiện và quan sát các thí nghiệm.
●Chuẩn bị
GV: Chuẩn bị dụng cụ thí nghiệm và hóa chất cho một nhóm thực hành

Dụng cụ
- Ống nghiệm
- Đèn cồn
- Ống hút nhỏ giọt
- Giá để ống nghiệm
- Kẹp gỗ
- Kẹp sắt

Số
lượng
5
1
3
1
3
1

HS
*Ôn tập và chuẩn bị kĩ bài thực hành
*Viết tường trình
●Tổ chức thực hành
HĐ 1

Hóa chất
- dd lòng trắng trứng gà
- dd AgNO3 1%
- dd NaOH 30%
- dd HNO3 20%
- dd CuSO4 2%
- Mẩu nhỏ PVC, PE, sợi len,

bông


Giáo án Hóa học 12 cơ bản

*GV nêu mục tiêu, yêu cầu của tiết thục hành. Nhấn mạnh những điểm cần
chú ý trong tiết thực hành.
*Ôn tập
- Tính chất của protein
- Tính chất vật lí của vật liêu polime
*Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
*Chia HS thành 6 nhóm thực hành
HĐ 2: Nội dung thực hành
Hoạt động của thầy
TN1: Sự đông tụ của protein khi đun nóng
* Cách tiến hành TN:
- Cho vào ống nghiệm 2-3 ml dd lòng trắng.
- Đun nóng ống nghiệm trên ngọn lửa đèn
cồn.
TN 2: Phản ứng màu buire
* Cách tiến hành TN:
- Cho vào ống nghiệm 1ml lòng trắng trứng
- Cho từ từ 2-3 ml nước cất lắc nhẹ tạo dd
lòng trắng trứng
- Cho tiếp 1-2 ml dd NaOH 30% + 1-2 giọt
dd CuSO4 2%, lắc ống nghiệm
TN 3: Tính chất của một vài vật liệu polime
khi đun nóng
* Cách tiến hành TN:
- Hơ nóng gần ngọn lửa đèn cồn: PE, PVC,

sợi xenlulozơ
- Đốt các vật liệu trên ngọn lửa
Lưu ý HS quan sát kĩ và có thể dùng một kẹp
sắt khác kéo nhẹ polime dẻo trong quá trình
hơ nóng
TN 4: Phản ứng của một vài vật liệu polime
với dd kiềm
* Cách tiến hành TN:

Hoạt động của trò
HS
- Làm TN
- Quan sát hiện tượng xảy ra trong
quá trình thí nghiệm
- Ghi lại các hiện tượng và giải
thích.
HS
- Làm TN
- Quan sát hiện tượng xảy ra trong
quá trình thí nghiệm
- Ghi lại các hiện tượng và giải
thích.
HS
- Làm TN
- Quan sát hiện tượng xảy ra trong
quá trình thí nghiệm
- Ghi lại các hiện tượng và giải
thích.

HS

- Làm TN


Giáo án Hóa học 12 cơ bản

- Cho vào 4 ống nghiệm lần lượt: một mẩu
màng mỏng PE, ống nhựa dẫn nước, sợi len,
sợi xenlulozơ
- Cho tiếp vào mỗi ống nghiệm 2 ml dd
NaOH 10%
- Đun ống nghiệm đến sôi, để nguội
- Gạn nước lọc sang các ống nghiệm riêng
biệt khác được các dd lần lượt (1), (2), (3),
(4)
- Axit hóa các dd (1), (2) bằng dd HNO3 rồi
nhỏ tiếp vài giọt dd AgNO3 1%.
- Cho vào dd (3), (4) vài giọt dd CuSO4 2%,
lắc nhẹ. Đun đến sôi.
Lưu ý HS đánh số thứ tự các ống nghiệm
đựng nước lọc chính xác
●Củng cố dặn dò
- Hướng dẫn HS hoàn thành tường trình TN
- Cho các nhóm dọn vệ sinh phòng thực hành
- Nhắc HS ôn tập chuẩn bị làm bài kt 45 phút

- Quan sát hiện tượng xảy ra trong
quá trình thí nghiệm
- Ghi lại các hiện tượng và giải
thích.




×