Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Giáo án Hóa học 12 bài 15: Luyện tập Polime và Vật liệu về polime

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.98 KB, 4 trang )

HÓA HỌC 12 CƠ BẢN

BÀI 15 :

LUYỆN TẬP : POLIME VÀ VẬT LIỆU
POLIME

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Củng cố những hiểu biết về các phương pháp điều chế polime.
- Củng cố kiến thức về cấu tạo mạch polime.
2. Kĩ năng:
- So sánh hai phản ứng trùng hợp và trùng ngưng để điều chế polime (định nghĩa,
sản phẩm, điều kiện).
- Giải các bài tập về hợp chất polime.
3. Thái độ: HS khẳng định tầm quan trọng của hợp chất polime trong cuộc sống,
sản xuất và biết áp dụng sự hiểu biết về các hợp chất polime trong thực tế.
II. CHUẨN BỊ: Hệ thống câu hỏi về lí thuyết và chọn các bài tập tiêu biểu cho bài
học.
III. PHƯƠNG PHÁP: Nêu vấn đề + đàm thoại .
IV. TIẾN TRÌNH BÀY DẠY:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: Viết các PTHH của phản ứng tổng hợp PVC, PVA từ etilen.
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG
Hoạt động 1 : Kiến thức cần nhớ :
I. Kiến thức cần nhớ : (Sgk)
GV : chia HS làm 4 nhóm, giao mỗi nhóm
thảo luận 1 nội dung.
Nhóm 1 : Nêu khái niệm polime, cấu tạo


mạch polime.


HÓA HỌC 12 CƠ BẢN

Nhóm 2 : Nêu khái niệm các vật liệu
polime.
Nhóm 3 : Nêu định nghĩa, PTTQ, sản
phẩm, điều kiện chất pứ của pứ trùng hợp.
Nhóm 4 : Nêu định nghĩa, PTTQ, sản
phẩm, điều kiện chất pứ của pứ trùng
ngưng.
Hoạt động 2 : Bài tập :
II. Bài tập :
HS căn cứ vào các kiến thức đã học về Bài 1: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
polime và vật liệu polime để chọn đáp án A. Polime là hợp chất có phân tử khối lớn do
phù hợp.
nhiều mắt xích liên kết với nhau tạo nên.
B. Những phân tử nhỏ có liên kết đôi hoặc
vòng kém bền gọi là monome. 
C. Hệ số n mắt xích trong công thức polime
gọi là hệ số trùng hợp.
D. Polime tổng hợp được tạo thành nhờ phản
ứng trùng hợp hoặc phản ứng trùng ngưng.
Bài 2: Nhóm vật liệu nào được chế tạo từ
polime thiên nhiên ?
A. Tơ visco, tơ tằm, sao su buna, keo dán gỗ.
B. Tơ visco, tơ tằm, phim ảnh. 
C. Cao su isopren, tơ visco, nilon-6, keo dán
gỗ.

D. Nhựa bakelit, tơ tằm, tơ axetat.
HS phân tích đặc điểm cấu tạo của mỗi Bài 3: Cho biết các monome được dùng để
polime để tìm ra công thức của monome điều chế các polime sau:
a) ... CH2 CH CH2 CH ...
tương ứng.
Cl
Cl
HS viết CTCT của các monome. GV quan
b) ... CF CF CF CF ...
2
2
2
2
sát HS làm và hướng dẫn.
c)

CH2 C CH CH2
n
CH3

d)

NH [CH2]6 CO

n

e)

CO


COOCH2

CH2 O

g)

NH [CH2]6 NH CO [CH2]4 CO

n

n


HÓA HỌC 12 CƠ BẢN

Giải
a) CH2=CH−Cl
c) CH2=C(CH3)−CH=CH2
[CH2]6-COOH
e) HOOC

COOH g) H2N-[CH2]6-NH2

HOCH2

Hoạt động 3 :
GV ?: Em hãy cho biết thành phần nguyên
tố của da thật và da giả khác nhau như thế
nào ?
GV giới thiệu cách phân biệt.


Hoạt động 4
HS viết PTHH của các phản ứng.
GV hướng dẫn HS giải quyết bài toán.

b) CF2=CF2
d)
H2N-

CH2OH

HOOC-[CH2]4COOH

Câu 4: Trình bày cách phân biệt các mẫu vật
liệu sau:
a) PVC (làm giả da) và da thật.
b) Tơ tằm và tơ axetat.
Giải
Trong cả hai trường hợp (a), (b), lấy một ít
mẫu đốt, nếu có mùi khét đó là da thật hoặc
tơ tằm.
Câu 5:
a) Viết các PTHH của phản ứng điều chế các
chất theo sơ đồ sau:
- Stiren → polistiren
- Axit ω-aminoenantoic (H2N-[CH2]6COOH) → polienantamit (nilon-7)
b) Để điều chế 1 tấn mỗi loại polime trên cần
bao nhiêu tấn monome mỗi loại, biết rằng
hiệu suất của cả 2 quá trình điều chế là 90%.
Giải :

a) PTHH
CH CH2

CH CH2
0

t , p, xt
n

n H2N-[CH2]6-COOH

xt, t0

(1)

NH [CH2]6 CO

n

+nH2O

b) Khối lượng monome mỗi loại
Theo (1), muốn điều chế 1 tấn polistiren cần
1.100
1,11(tấn)
90

stiren (H = 90%)

Theo (2), 145 tấn H2N-[CH2]-COOH điều

chế 127 tấn polime.


HÓA HỌC 12 CƠ BẢN

mH2N[CH2]6COOH =

145
1,14(taán)
127

Vì H = 90% → mH2N[CH2]6COOH thực tế
=1,14. 1001,27(taán)
90

Dặn dò : Xem trước bài thực hành : MỘT SỐ TÍNH CHẤT CỦA POLIME VÀ
VẬT LIỆU POLIME.
V. RÚT KINH NGHIỆM:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
..................................................................................................................



×