lời mở đầu
Kế toán là một trong những thực tiễn quan trọng nhất trong quản lý kinh
tế. Mỗi nhà đầu t- hay một cơ sở kinh doanh cần phải dựa vào công tác kế
toán để biết tình hình và kết quả kinh doanh.
Hiện nay n-ớc ta đang trong quá trình chuyển đổi kinh tế mạnh mẽ sang
nền kinh tế thị tr-ờng có sự quản lý của nhà n-ớc. Công tác quản lý kinh tế
đang đứng tr-ớc yêu cầu và nội dung quản lý có tính chất mới mẻ, đa dạng
và không ít phức tạp. Là một công cụ thu thập xử lý và cung cấp thông tin về
các hoạt động kinh tế cho nhiều đối t-ợng khác nhau bên trong cũng nh- bên
ngoài doanh nghiệp nên công tác kế toán cũng trải qua những cải biến sâu
sắc, phù hợp với thực trạng nền kinh tế. Việc thực hiện tốt hay không tốt đèu
ảnh h-ởng đến chất l-ợng và hiệu quả của công tác quản lý.
Công tác kế toán ở công ty có nhiều khâu, nhiều phần hành, giữa chúng
có mối liên hệ, gắn bó với nhau tạo thành một hệ thống quản lý có hiệu quả.
Mặt khác, tổ chức công tác kế toán khoa học và hợp lý là một trong những cơ
sở quan trọng trong việc điều hành, chỉ đạo sản xuất kinh doanh.
Qua quá trình học tập môn kế toán doanh nghiêp sản xuất và tìm hiểu
thực tế tại Xí nghiệp may thuộc Công ty cổ phần Thuỳ Trang, đồng thời đ-ợc
sự giúp đỡ tận tình của thầy cô giáo cũng nh- các cô chú kế toán của Xí
nghiệp may thuộc Công ty cổ phần Thuỳ Trang. Em đã chọn đề tài :
"Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Xí nghiệp may
thuộc Công ty cổ phần Thuỳ Trang "
Báo cáo gồm 3 phần :
Phần I : Giới thiệu chung về xí nghiệp dệt may xuất nhập khẩu và dịch vụ
tổng hợp
Phần II : Thực trạng công tác hạch toán kế toán tại xí nghiệp
Phần III : Một số ý kiến nhằm hoàn thiện công tác hạch toán kế toán của xí
nghiệp
1
Phần I: Giới thiệu chung về xí nghiệp dêt may
xuất nhập khẩu và dịch vụ tổng hợp
I. Quá trình hình thành và phát triển của Xí nghiệp may thuộc Công ty
cổ phần Thuỳ Trang.
Tên xí nghiệp : Xí nghiệp may thuộc Công ty cổ phần Thuỳ Trang
Thuộc công ty : Công ty vật liệu xây dựng và xuất nhập khẩu Hồng Hà
Địa chỉ XN
Điện thoại
: 446 đ-ờng B-ởi - Ba Đình - Hà Nội
: 04.8685841
Theo quyết định số 36/2000 QĐUB ngày 14/4/2000 của UBND thành phố
Hà Nội về việc việc sát nhập Công ty kinh doanh xuất nhập khẩu Hồng Hà
và Công ty sản xuất vât liệu xây d-ng Hà Nội. Cho phép Công ty vật liệu xây
dựng và xuất nhập khẩu Hồng Hà đ-ợc thành lập Xí nghiệp may thuộc Công
ty cổ phần Thuỳ Trang. Xí nghiệp kinh doanh các ngành nghề chủ yếu sau :
_ Tổ chức sản xuất và kinh doanh các sản phẩm về dệt may
_ Các dịch vụ về th-ơng mại
+ Cung cấp vật liệu xây dựng
+ Vận chuyển kho bãi
+ Dịch vụ mua bán, ký gửi vật t+ Kinh doanh n-ớc giải khát, n-ớc tinh khiết
_ Xây dựng cầu đ-ờng
[
II. Chức năng và nhiệm vụ của Xí nghiệp.
_ Là xí nghiệp mang tính chất đơn vị hạch toán kinh doanh độc lập có
quan hệ hợp đồng kinh tế với các đơn vị khác nh-ng vẫn trực thuộc Công ty
vật liệu xây dựng và xuất nhập khẩu Hồng Hà, nên hàng năm xí nghiệp vẫn
phải xây dựng kế hoạch sản xuất kinh doanh để báo cáo nên công ty. Công ty
sẽ tổ chức chỉ đạo mạng l-ới l-u thông hàng hoá, phân phối, hỗ trợ và giúp
đỡ tuyến d-ới
_ Xí nghiệp có nhiệm vụ sử dụng, bảo toàn và phát triển vốn đúng chế đọ
hiện hành.
_ Tuân thủ hợp đồng kinh tế đã ký, đảm bảo chữ tín đối với bạn hàng.
_ Nắm bắt khả năng sản xuất kinh doanh, nhu cầu của thị tr-ờng để tổ
chức sản xuất kinh doanh hợp lý.
_ Chấp hành và thực hiện nghiêm chỉnhchế đọ nộp ngân sách nhà n-ớc,
đồng thời đảm bảo quyền lợi hợp pháp cho ng-ời lao động.
2
III. Tổ chức bộ máy quản lý
1. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý
Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của xí nghiệp thuộc cơ cấu quản lý trực
tuyến. Bộ máy quản lý của xí ngiệp đ-ợc thể hiện qua sơ đồ sau :
Giám đốc
fhh
bfjhbd
Phòng
Phòng
Phòng
Phòng
dbf
tài
xây
dịch
dvvftổ chức
chính
dựng
ghjhjh
hành
vụ
uyguỳg
giao
chính
gc
thông
fhgjhg
hfhg
jfhhf
bffggfg
2. Chức năng nhiệm vụ cơ bản của từng bộ phận quản lý
_ Giám đốc xí nghiệp : Là ng-ời chịu trách nhiệm tr-ớc công ty, tr-ớc
pháp luật nhà n-ớc về mọi hoạt động sản xuất kinh doanh của xí nghiệp .
Giám đốc là ng-ời có quyền điều hành cao nhất trong xí nghiệp , phụ trách
chung quản lý toàn bộ hoạt động sản xuất kinh doanh của xí nghiệp . Các
hoạt cụ thể nh- :
+ Công tác cán bộ lao động, tiền l-ơng
+ Công tác kế toán tài chính, tiền l-ơng
+ Công tác kế hoạch vật t- tiêu thụ. . . .
_ Phòng tổ chức hành chính : Giúp việc cho giám đốc trong các hoạt
động nh- :
+ Tổ chức cán bộ lao động, tiền l-ơng
+ Soạn thảo quy chế tuyển dụng và sử dụng lao động
+ Đào tạo, bồi d-ỡng, tuyển dụng điều phối và sử dụng nhân lực
hợp lý
3
+ Giải quyết các chính sách về lao động
+ Công tác hồ sơ nhân sự, bảo vệ an toàn nội bộ
+ Tổ chức thực hiện đúng đắn các chế độ chính sách của nhà n-ớc
đối với cán bộ công nhân viên về công tác bảo hộ lao động, y tế, sức khoẻ...
_ Phòng tài chính : Có nhiệm vụ tổ chức công tác tài chính giá cả , hạch
toán các nghiệp vụ nhằm góp phần bảo toàn và phát triển vốn sản xuất .
Giám sát đầy đủ , kịp thời và xác định chính xác các nghiệp vụ kinh tế phát
sinh trong kỳ. Chấp hành nghiêm chỉnh pháp lệnh thống kê kế toán và tài
chính chủa nhà n-ớc.
+ Tham m-u cho giám đốc điều hành về kế hoạch thu chi , cập
nhật chứng từ, theo dõi sổ sách và kiểm tra các chế độ tài chính kế toán.
+ Cung cấp số liệu cho việc điều hành sản xuất kinh doanh cho
việc điều hành sản xuất kinh doanh, phân tích hoạt động kinh tế phục vụ cho
việc lập kế hoạch và công tác thống kê.
_ Phòng xây dựng giao thông : thực hiện các nhiệm vụ do công ty giao,
chịu trách nhiệm về kỹ thuật chất l-ợng và tiến đọ công trình. Tiếp nhận và
quản lý vật t-, kiểm tra đôn đốc hàng ngày quá trình thi công đúng thiết kế ,
đảm bảo chất l-ợng công trình.
_ Phòng dịch vụ : Có nhiệm vụ bán hàng,quảng cáo, giới thiệu và bán
các sản phẩm.
Mỗi phòng ban của xí nghiệp đều có chức năng nhiệm vụ khác nhau
nh-ng đều có mục đích chung là tham m-u cho giám đốc để đ-a ra quyết
định kinh doanh đúng đắn và hợp lý nhất.
IV. Tổ chức bộ máy kế toán
Căn cứ vào đặc điểm kinh doanh của đơn vị Xí nghiệp quyết định chức năng
và nhiệm vụ của phòng kế toán nh- sau:
- Phòng kế toán tài vụ tham m-u cho giám đốc về lĩnh vực quản lý tài
chính chịu trách nhiệm lập kế hoạch thu chi tài chính, kế hoạch vay vốn ngân
hàng đảm bảo cân đối tài chính phục vụ cho công tác sản xuất kinh doanh.
- Kiểm tra việc sử dụng bảo quản tài sản vật t-, tiền vốn đồng thời
phát hiện và ngăn chặn kịp thời các hành động tham ô lãng phí phạm vi
chính sách kinh tế tài chính của Nhà n-ớc.
- Cung cấp số liệu cho việc điều hành sản xuất kinh doanh, kiểm tra và
phân tích hoạt động kinh tế nhằm phục vụ cho việc lập kế hoạch và công tác
thống kê.
4
1. Sơ đồ bộ máy kế toán
Giám đốc
Kế toán tr-ởng
Thủ
quỹ
c
c
Kế
toán
TGNH
và
tiền
vay
Kế
toán
công
nợ
ng-ời
mua và
ng-ời
bán
Kế
toán
TSCĐ
Kế
toán
kho
hàng
2. Chức năng, nhiệm vụ của từng kế toán.
_ Kế toán tr-ởng : Có nhiệm vụ tham m-u cho giám đốc, tổ chức lãnh
đạo chung cho từng phòng, bố trí công việc cho từng kế toán viên. Là ng-ời
chịu trách nhiệm thực thi h-ớng dẫn thi hành chính sách, chế độ tài chính
cũng nh- chịu trách nhiệm thi hành các quan hệ tài chính với các đơn vị
ngân hàng và thực hiện các nghĩa vụ đối với nhà n-ớc.
_ Kế toán tiền gửi ngân hàng và tiền vay : Căn cứ vào sổ phụ của ngân
hàng, hàng ngày ghi báo nợ , báo có cho các tài khoản có liên quan. Theo dõi
số d-, uỷ nhiệm thu chi, trả khế đúng han. Cuối tháng lên nhật ký chứng từ
số 2, 3. 4.
_ Kế toán công nợ ng-ời mua và ng-ời bán : Theo dõi tiền hàng của
khách, tình hình thanh toán với các đơn vị đó. Cuối tháng vào sổ chi tiết cho
từng đơn vị và lên nhật ký chứng từ số 5.
_ Kế toán kho hàng : Theo dõi l-ợng hàng nhập, xuất, tồn trong tháng.
Vào sổ chi tiết nguyên vật liệu, thành phẩm, hàng hoá, lên bảng kê số 8.
5
_ Kế toán tài sản cố định : Theo dõi tình hình tăng, giảm tài sản cố
định. Vào sổ chi tiết tài sản cố định và lên nhật ký chứng từ số 9, bảng phân
bổ số 3.
_ Thủ quỹ : Có nhiệm vụ thu chi tiền mặt hàng ngày căn cứ vào phiếu
thu, phiếu chi. Đồng thời chịu trách nhiệm về quỹ của xí nghiệp.
3. Hệ thống tài khoản kế toán áp dụng ở Xí nghiệp may thuộc Công ty
cổ phần Thuỳ Trang.
Hình thức sổ kế toán : Hình thức sổ kế toán mà xí nghiệp áp dụng là
hình thức nhật ký chứng từ. Trình tự ghi sổ theo sơ đồ :
Chứng từ gốc
Sổ quỹ
Bảng phân bổ
Bảng kê
nhật ký chứng từ
Sổ kế toán chi tiết
Sổ Cái
Sổ tổng hợp chi
tiết
Báo cáo kế toán
Ghi chú:
Ghi hàng ngày
Ghi cuối ngày
Quan hệ đối chiếu
Việc ghi chép hàng ngày đ-ợc tiến hành theo thủ tục quy đinh. Căn cứ
vào chứng từ gốc (đã kiểm tra ), kế toán ghi vào bảng kê, bảng phân bổ nhật
ký chứng từ liên quan. Riêng các chứng từ liên quan đến tiền mặt phải ghi
vào sổ quỹ liên quan đến sổ (thẻ) chi tiết thì trực tiếp ghi vào sổ (thẻ ) chi tiết
đó.
Cuối tháng căn cứ vào bảng phân bổ, lấy số liệu ghi vào bảng kê và
nhật ký có liên quan. Đồng thời cộng các bảng kê, sổ chi tiết, lấy số liệu ghi
6
vào nhật ký chứng từ sau đó vào sổ Cái. Cuối kỳ lấy số liệu sổ Cái, nhật ký
chứng từ bảng tổng hợp chi tiết để lập bảng cân đối và báo cáo kế toán khác.
Hình thức nhật ký mà Công ty áp dụng phù hợp với quy mô sản xuất
kinh doanh của Công ty và phù hợp với trình độ, và khả năng của cán bộ kế
toán. Đây là hình thức kế toán đ-ợc xây dựng trên cơ sở kết hợp chặt chẽ
giữa kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết đảm bảo đ-ợc các mặt hàng kế toán
đ-ợc tiến hành song song. Việc kiểm tra số liệu của Công ty đ-ợc tiến hành
th-ờng xuyên, đồng đều ở tất cả các khâu và trong tất các phần hành kế toán,
đảm bảo số liệu chính xác, kịp thời nhạy bén yêu cầu quản lý của Công ty.
7
Phần II: Thực trạng công tác hạch toán kế toán tại
Xí nghiệp may thuộc Công ty cổ phần Thuỳ Trang
Tháng 4 /2004 Xí nghiệp may thuộc Công ty cổ phần Thuỳ Trang có tài liệu
sau :
Nhà máy hạch toán hàng tồn kho theo ph-ơng pháp kê khai th-ờng
xuyên tính thuế VAT theo ph-ơng pháp khấu trừ và tính giá vốn theo ph-ơng
pháp bình quân gia quyền .Tính NVL xuất kho theo ph-ơng pháp nhập tr-ớc
xuất tr-ớc :
Hoạt động của XN trong tháng
I. D- đầu kỳ các tài khoản :
SHTK
111
112
131
141
142
152
154
155
211
214
311
331
334
411
421
415
Tên tài khoản
Tiền mặt
Tiền gửi ngân hàng
Phải thu của khách hàng
Tạm ứng
Chi phí trả tr-ớc
Nguyên vật liệu tồn kho
Chi phí SXKD dở dang
Thành phẩm tồn kho
TSCĐ hữu hình
Hao mòn TSCĐ
Vay ngắn hạn
Phải trả ng-ời bán
Phải trả CNV
Nguồn vốn kinh doanh
Lợi nhuận ch-a phân phối
Quỹkhen th-ởng phúc lợi
Tổng
D- nợ
50.850.000
458.963.000
78.179.000
92.700.000
141.052.394
429.022.875
183.074.236
211.623.950
2.543.096.010
4.188.561.465
8
D- có
415.318.785
1.651.123.401
184.150.962
140.510.169
600.679.925
1.043.560.223
153.218.000
4.188.561.465
Số d- chi tiết các tài khoản :
* TK131 ; Phải thu của khách hàng
STT
1
2
3
4
5
Tên khách hàng
Công ty cổ phần Việt An
Công ty th-ơng mại & dichị vụ Hằng Thảo
XN dệt may Phú H-ng
Siêu thị Seoul
Cửa hàng thời trang Anh Ph-ơng
Tổng
* TK 311 : Vay ngắn hạn
STT
Tên khách hàng
1
Ngân hàng ViệtComBank
2
Ngân hàng NN&PTNT
3
Công ty CP TM Thái Bình
4
Công ty xây dựng Vinacolex
5
Tổng công ty dệt may VN
Tổng
* TK 331 : Phải trả cho khách hàng
STT
Tên khách hàng
1
Công ty TNHH Bảo Long
2
X-ởng may Lê Hữu Thọ
3
Công ty TNHH Thiên Ngân
4
Công ty bao bì Thành Đạt
5
Công ty sao Ph-ơng Bắc
Tổng
* TK 141 : Tạm ứng
STT
Tên nhân viên
1
Đặng Nhật Minh
2
Phí Hồng Nhung
3
Trần Thị Lan
Tổng
9
D- đầu kỳ
7.350.000
14.320.000
20.240.000
27.500.000
8.769.000
78.963.000
Số tiền
512.469.723
341.333.121
197.320.557
284.877.915
315.122.085
1.651.123.401
D- đầu kỳ
19.036.000
84.999.198
16.000.000
15.612.764
48.503.000
Số tiền
22.750.000
34.754.000
35.196.000
92.700.000
* TK 155 : Thành Phẩm
STT
Tên sản phẩm
1
áo sơ mi nam dài tay
2
áo sơ mi nam cộc
tay
3
Quần dài nam
4
Quần dài nữ
5
áo sơ mi nữ dài tay
6
áo sơ mi nữ ngắn tay
Tổng
ĐVT
chiếc
chiếc
Số l-ợng
1.300
850
giávốn
42.650
31.069
Thành tiền
55.445.000
26.408.650
chiếc
chiếc
chiếc
chiếc
750
500
1.600
900
46.850
35.090
32.143
28.510
35.137.500
17.545.000
51.428.800
25.659.000
ĐVT
m
m
m
kg
kg
m
m
cuộn
cuộn
hộp
hộp
Số l-ợng
13.772
17.058
9.278
46
60
5.586
12.359
377
482
92
270
TK 152 Nguyên vật liệu :
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Tên NVL
Vải sợi
Vải thô
Vải dệt kim
Cúc to
Cúc nhỏ
Chun bản to
chun bản nhỏ
Chỉ mầu
Chỉ trắng
Phấn
Dầu
Tổng
Đơn giá
10.560
8.980
11.042
31.012
29.510
563
491
13.112
12.918
8.005
13.502
Thành tiền
145.432.320
153.180.840
102.447.676
1.426.552
1.770.600
3.144.918
6.068.269
4.943.224
6.226.476
736.460
3.645.540
II. Trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh :
1. Ngày 1/4 công ty TM & dịch vụ Hằng Thảo thanh toán tiền còn nợ
kỳ tr-ớc cho XN phiếu thu số 104
2. Ngày 2/4 XN nhập mua vải của công ty Mai Hân theo HĐ số
006893 pNK số 102 , XN ch-a thanh toán .
Tên hàng
Vải sợi 42/2 PE
Vải dệt kim
Số l-ợng
17.600
12.300
10
Đơn giá
10.580
11.040
3. Mua dây kéo của XN Hùng Anh theo HĐ số 007694 ngày 2/4 PNK
số 103 Xn ch-a thanh toán tiền hàng.
Tên hàng
Số l-ợng ( chiếc )
Đơn giá
Khoá dài
1.020
1.560
Khoá ngắn
3.410
1.021
4. Rút TGNH về nhập quỹ tiền mặt ; 150.000.000 phiếu thu 105
5. Nhập mua chỉ mầu theo HĐ số 029442 ngày 2/4 PNK số 104 XN
đã thanh toán bằng tiền mặt , phiếu chi số 95
Tên hàng
Số l-ợng ( cuộn )
Đơn giá
Chỉ mầu
912
13.154
6. Xuất bán trực tiếp cho cửa hàng thời trang Anh Ph-ơng PXK số 116
ngày 2/4 , phiếu thu số 106 XN tính và trả chiết khấu 1% cho cửa hàng bằng
tiền mặt phiếu chi số 96
STT
1
2
3
Tên sản phẩm
số l-ợng ( chiếc)
giá bán
Sơ mi nam dài tay 150
71.500
Sơ mi nữ dài tay
280
55.000
Quần nam
195
78.000
7. Xuất vải sợi để sản xuất sản phẩm PXK số 117 ngày 3/4
STT
1
2
3
Tên sản phẩm
số l-ợng (m)
đơn giá
Bộ đồ nam
4.125
10.560
Bộ đồ nữ
5.367
10.560
Bộ đồ trẻ em
1.854
10.560
8. Xuất vải thô để sản xuất sản phẩm PXK số 118 ngày 3/4
STT
1
2
3
Tên sản phẩm
số l-ợng ( m)
đơn giá
Bộ đồ nam
3.883,0
8.980
Bộ đồ nữ
6.138,0
8.980
Bộ đồ trẻ em
3.229,5
8.980
9. Xuất chỉ trắng để sản xuất sản phẩm PXK số 119 ngày 3/4
STT
1
2
3
Tên sản phẩm
Số l-ợng ( cuộn )
Đơn giá
Bộ đồ nam
115
12.918
Bộ đồ nữ
231
12.918
Bộ đồ trẻ em
95
12.918
10. Xuất chỉ màu để sản xuất sản phẩm , PXK số 120 ngày 3/4
STT
1
2
3
Tên sản phẩm
Bộ đồ nam
Bộ đồ nữ
Bộ đồ trẻ em
số l-ợng (cuộn )
170
207
239
11
Đơn giá
13.112
13.112
13.154
11. Xuất gửi bán cho cửa hàng 95/6 Phan Chu Trinh ,PXk số 121 ngày 4/4
STT Tên sản phẩm
ĐVT
Số l-ợng
Giá bán
1
Sơ mi nữ dài tay
chiếc
230
55.000
2
Sơ mi nữ N.tay
chiếc
310
50.000
3
Quần dài nữ
chiếc
250
59.500
12. Xí nghiệp thanh toán tiền cho công ty TNHH Bảo Long Phiếu chi số 97
13.Vay ngắn hạn ngân hàng Vietcombank :250.000.000 về nhập quỹ tiền
mặt , phiếu thu số 107 ngày 5/4
14. Ngày 5/4 Xí nghiệp thanh toán tiền cho công ty Mai Hân phiếu chi số 98
15. Xuất phấn để sản xuất sản phẩm , PXK số 112 ngày 5/4.
STT
Tên sản phẩm
Số l-ợng ( hộp )
Đơn giá
1
Bộ đồ nam
25
8.005
2
Bộ đồ nữ
43
8.005
3
Bộ đồ trẻ em
17
8.005
16. Mua suốt chỉ của công ty TNHH Thái Hà theo HĐ số 0145173 ngày 5/4 ,
PXK số 105 XN đã thanh toán bằng tiền mặt phiếu chi số 99
STT
Tên sản phẩm
Số l-ợng (chiếc )
Đơn giá
1
Suốt chỉ
1.750
423
17. Nhập mua túi đựng quần áo của công ty bao bì Mai Linh theo HĐ số
015420 ngày 5/4 , PNK số 106 , phiếu chi số 100
Tên hàng
Số l-ợng ( chiếc )
Đơn giá
Túi đựng quần áo
15.841
350
18. Xuất bán cho công ty CP Nam Sơn , phiếu xuất kho số 123 ngày 6/4
công ty đã thanh toán cho XN bằng tiền gửi ngân hàng XN tính và trả chiết
khấu 2% cho công ty bằng tiền mặt phiếu chi số 101.
STT
Tên sản phẩm
Số l-ợng ( chiếc )
Giá bán
1
sơ mi nam dài tay
750
71.500
2
Sơ mi nam ngắn tay
500
59.000
3
Sơ mi nữ dài tay
430
55.000
4
Sơ mi nữ ngắn tay
345
50.000
19. Xuất suốt chỉ để sản xuất sản phẩm , PXK số 124 ngày 6/4
STT
Tên sản phẩm
Số l-ợng ( chiếc )
Đơn giá
1
Bộ đồ nam
510
423
2
Bộ đồ nữ
325
423
3
Bộ đồ trẻ em
219
423
12
20. Xuất cúc bé để sản xuất sản phẩm , PXK số 125 ngày 6/4.
STT
Tên sản phẩm
Số l-ợng ( kg)
Đơn giá
1
Bộ đồ nam
20
29.510
2
Bộ đồ nữ
13
29.510
3
Bộ đồ trẻ em
15
29.510
21. Xuất cúc to để sản xuất sản phẩm . PXK số 126 ngày 6/4
STT
Tên sản phẩm
Số l-ợng ( kg)
đơn giá
1
Bộ đồ nam
17
31.012
2
Bộ đồ nữ
5
31.012
22. Xuất dây chun bản to để sản xuất sản phẩm , PXK số 127 ngày 7/4
STT
Tên sản phẩm
Số l-ợng (m)
Đơn giá
1
Bộ đồ nam
3.120
491
2
Bộ đồ nữ
5.149
491
3
Bộ đồ trẻ em
2.567
491
23. Xuất túi đựng quần áo để sản xuất sản phẩm ,PXK số 128 ngày 7/4
Số l-ợng (chiếc
STT
Tên sản phẩm
Đơn giá
)
1
Bộ đồ nam
3.640
350
2
Bộ đồ nữ
6.392
350
3
Bộ đồ trẻ em
3.389
350
24. Cửa hàng 95/6 Phan Chu Trinh thanh toán tiền hàng , phiếu thu số 108
ngày 8/4 .Nhà máy tính và trả tiền hoa hồng 2% cho cửa hàng , phiếu chi số
102
25. Tạm ứng cho anh Ngô Viết Thanh đi công tác là : 8.750.000 , Phiếu chi
số 103 ngày 9/4.
26. Xí nghiệp thanh toán tiền cho x-ởng may Lê Hữu Thọ ,PC số 104
27. Xí nghiệp thanh toán tiền cho công ty TNHH Thiên Ngân , PC số 105
ngày 9/4.
28. Siêu thị Seoul thanh toán tiền hàng cho xí nghiệp ,PT số 109 ngày 10/4.
29. Công ty Cổ phần Việt Anh thanh toán tiền hàng cho xí nghiệp , PT số
110 ngày 10/4.
30. Xuất bán trực tiếp cho cửa hàng 23 Lê Trọng Tấn ,PXK số 129 ngày
11/4, cửa hàng đã thanh toán bằng tiền mặt , phiếu thu số 111. Xí nghiệp đã
trả tiền triết khấu 1% cho khách hàng bằng tiền mặt , PC số 106.
STT
Tên sản phẩm
ĐVT
Số l-ợng
Giá bán
1 Sơ mi nữ dài tay
chiếc
300
55.000
2 Quần nam
chiếc
450
78.000
3 Quần nữ
chiếc
250
59.500
13
31. Xí nghiệp thanh toán tiền còn nợ kỳ tr-ớc cho công ty Sao Ph-ơng Bắc,
PC số 107 ngày 11/4.
32. Trích chi phí trả tr-ớc cho từng sản phẩm
STT
Tên sản phẩm
1
Bộ đồ nam
2
Bộ đồ nữ
3
Bộ đồ trẻ em
33. Trích KHTSCĐ cho từng bộ phận
STT Bộ phận
1
Dây chuyền sản xuất bộ đồ nam
2
Dây chuyền sản xuất bộ đồ nữ
3
Dây chuyền sản xuất bộ đồ trẻ em
4
Bộ phận bán hàng
5
Bộ phận quản lý doanh nghiệp
số tiền
1.356.200
2.233.150
1.965.000
Số tiền
21.438.634
29.307.450
17.542.183
965.412
1.896.373
34. Phân bổ tiền l-ơng cho công nhân trực tiếp sản xuất .
STT
Tên sản phẩm
Số tiền
1
Bộ đồ nam
22.454.211
2
Bộ đồ nữ
31.683.726
3
Bộ đồ trẻ em
16.454.211
35. Phân bổ tiền l-ơng phải trả cho bộ phận quản lý phân x-ởng .
STT
Tên sản phẩm
Số tiền
1
Bộ đồ nam
3.020.000
2
Bộ đồ nữ
3.126.500
3
Bộ đồ trẻ em
2.250.000
36. Tiền l-ơng phải trả cho :
- Bộ phận bán hàng : 2.115.158
- Bộ phận quản lý doanh nghiệp : 5.931.820
37. Trích BHXH,BHYT ,KPCĐ theo tỷ lệ quy định
38. Phế liệu thu hồi nhập kho
STT
Tên sản phẩm
1
Bộ đồ nam
2
Bộ đồ nữ
3
Bộ đồ trẻ em
Số tiền
2.415.310
5.018.435
1.765.892
14
39. Thanh toán tiền điện , phiếu chi số 108 ngày 19/4 VAT 10%
STT
Tên sản phẩm
Số tiền
1
Bộ đồ nam
562.135
2
Bộ đồ nữ
539.600
3
Bộ đồ trẻ em
413.258
40. Thanh toán tiền n-ớc , PC số 109 ngày 19/4 VAT 5%.
STT
Tên sản phẩm
Số tiền
1
Bộ đồ nam
165.360
2
Bộ đồ nữ
240.187
3
Bộ đồ trẻ em
152.109
41. Thanh toán tiền điện thoại ,phiếu chi số 110 ngày 20/4
STT
Tên sản phẩm
Số tiền
1
Bộ đồ nam
102.070
2
Bộ đồ nữ
125.786
3
Bộ đồ trẻ em
97.850
42. Nhập kho thành phẩm ,PNK số 107 ngày 20/4
STT
Tên sản phẩm
Số l-ợng
Giá vốn
1
Bộ đồ nam
3.640
37.913,8
2
Bộ đồ nữ
6.392
30.057,9
3
Bộ đồ trẻ em
3.389
28.542,5
43. Xuất gửi bán cho cửa hàng 25 Bà Triệu ,PXK số 130 ngày 21/4
STT
tên sản phẩm
Số l-ợng
Giá bán
1
Bộ đồ nam
650
63.450
2
Bộ đồ nữ
1.010
52.000
3
Bộ đồ trẻ em
415
48.000
44. Trả tiền chi phí làm vệ sinh ,PC số 111 ngày 21/4 số tiền 1.515.700
45. Mua dầu sấy của công ty Thiên Tr-ờng theo hợp đồng số 005313 ngày
22/4 Giá ch-a thuế là 1.750.000 VAT 10% XN ch-a thanh toán tiền hàng .
46. Anh Ngô Viết Thanh thanh toán tiền tạm ứng đi mua hàng trong kỳ
Phiếu thu số 111 ngày 22/4 ; 625.400đ
47. Xuất gửi bán siêu thị Hà Nội Marko ,PXK số 131 ngày 23/4
STT
Tên sản phẩm
Số l-ợng
giá bán
1
Bộ đồ nam
410
63.450
2
Bộ đồ nữ
620
52.000
3
Bộ đồ trẻ em
395
48.000
4
Sơ mi nam dài tay
155
71.500
15
48. Rút TGNH về nhập quỹ tiền mặt ;100.000.000 PT số 112
49. Thanh toán tiền l-ơng cho CBCNV nhà máy PC số 112 ngày 25/4
50. Xuất bán trực tiếp cho cửa hàng bách hoá tổng hợp Thanh Xuân ,PXK số
132 ngày 25/4 cửa hàng đã thanh toán bằng tiền mặt sau khi đã trừ chiết
khấu 1%.
51. Xuất gửi bán cửa hàng Hanosimex 19 Nguyễn L-ơng Bằng ,PXK số 133
ngày 25/4
STT Tên sản phẩm
Số l-ợng
Giá bán
1
Bộ đồ nam
185
63.450
2
Bộ đồ nữ
185
52.000
3
Bộ đồ trẻ em
205
48.000
52. Công ty TNHH dệt may trả tr-ớc tiền hàng ,PT số 1 ngày 26/4 số tiền
17.095.000
53. Nhập mua vải kaki của công ty Mai Hân theo HĐ số 006493 ngày 26/4.
PNK số 109 , XN ch-a thanh toán tiền hàng .
STT
Tên hàng
Số l-ợng
Đơn giá
1
vải Kaki
1.500
15.430
54. Nhập mua lụa tơ tằm của công ty Huê Silk theo HĐ số 049153 ngày 26/4
NK số 110 XN ch-a thanh toán .
STT
Tên hàng
Số l-ợng
Đơn giá
1
Lụa Trơn
2.500
17.650
2
Lụa hoa
2.815
18.410
55. Mua khoá đồng của công ty Bắc Ninh theo HĐsố 001372 ngày 26/4 PNK
số 111 XN đã thanh toán 50% tiền hàng bằng tiền mặt phiếu chi số ....... số
còn lại ch-a thanh toán .
STT
Tên sản phẩm
Số l-ợng
Đơn giá
1
Khoá đồng
1.350
2.570
56. Thanh lý 1 nhà văn phòng đã h- hỏng & khấu hao hết Nguyên giá
180.000.000 . Chi phí thanh lý thuê ngoài phải trả 1.050.000
57. Thu tiền mặt bán phế liệu thanh lý :2.543.000 Phiếu thu số 115 ngày
27/4
58. Xuất gửi bán cho cửa hàng Hồng Nhung, PXK số 134 ngày 27/4
STT
Tên sản phẩm
Số l-ợng
Giá bán
1
Bộ đồ nam
110
63.450
2
Bộ đồ nữ
85
52.000
3
Bộ đồ trẻ em
49
48.000
59. Cửa hàng thời trang Anh Ph-ơng thanh toán tiền hàng còn nợ kỳ tr-ớc
cho XN , phiếu thu số 116 ngày 28/4.
60.Siêu thị Hà Nội Marko thanh toán tiền hàng , Phiếu thu số ... ngày 28/4
.Nhà máy tính và trả tiền hoa hồng 3% cho siêu thị bằng tiền mặt , phiếu chi
số ....
16
61. XN thanh toán tiền cho công ty bao bì thành đạt , PC số 116 ngày 28/4
62. Xuất bán trực tiếp cho công ty Vạn Xuân công ty đã trả tr-ớc 50% tiền
hàng bằng tiền mặt , phiếu thu số ... số còn lại còn nợ .
STT
1
2
3
Tên sản phẩm
Bộ đồ nam
Bộ đồ nữ
Bộ đồ trẻ em
số l-ợng
103
149
75
Giá bán
63.450
52.000
48.000
63. Cửa hàng Hanosimex thanh toán tiền hàng nhà máy gửi bán trong kỳ,
nhà máy đã thu tiền sau khi trừ 2% hoa hồng cho cửa hàng
64. XN đặt tr-ớc tiền mua hàng cho công ty TNHH Ph-ơng Đông ,PC số 117
ngày 29/4 số tiền : 17.932.500
65. XN thanh toán tiền còn nợ trong kỳ cho xí nghiệp Hùng Anh ,Phiếu chi
số 118 ngày 30/4.
66. Công ty Vạn Xuân thanh toán nốt số tiền còn nợ trong kỳ phiếu thu số
120 ngày 30/4.
67. XN thanh toán tiền hàng cho công ty Hue Silk , Phiếu chi số 119 ngày
30/4.
68. Cửa hàng Hồng Nhung thanh toán tiền hàng XN gửi bán trong kỳ ,XN
đã thu tiền sau khi trừ 1% hoa hồng cho cửa hàng , phiếu thu số ... ngày 30/4.
17
Các chứng từ gốc
Số
TT
1 Nghiệp vụ 1:
Phiếu thu
2
3
4
5
Nghiệp vụ 2:
-Hợp đồng mua
hàng
-Hoá đơn thuế
GTGT
-Bên bán kiểm
nghiệm
-Phiếu nhập kho
Nghiệp vụ 3:
-Hợp đồng mua
hàng
-Hoá đơn thuế
VAT
-Phiếu nhập kho
-Biên bản kiểm
nghiệm
Nghiệp vụ 4:
-Phiếu thu
-Giấy báo có
Nghiệp vụ 5 :
-Hợp đồng mua
hàng
-Hoá đơn thuế
VAT
-Phiếu nhập kho
-Phiếu chi
Số
Số
TT
TT
20 Nghiệp vụ 20 :
39 Nghiệp vụ 50 :
-Phiếu thu
-Phiếu xuất kho
-Hoá đơn bán hàng
-Hoá đơn bán bàng
-Phiếu thu
21 Nghiệp vụ 21 :
40 Nghiệp vụ 51 :
-Giấy đề nghị tạm
-Phiếu xuất kho
ứng
-Phiếu chi
22 Nghiệp vụ 22:
-Phiếu chi
41 Nghiệp vụ 52 :
-Phiếu thu
23 Nghiệp vụ 23:
-Phiếu chi
42 Nghiệp vụ 53,54,
55 :
-Hợp đồng mua
hàng
-Hoá đơn thuế
VAT
-Phiếu nhập kho
-Biên bản kiêm
nghiệm
43 Nghiệp vụ 56,57 :
-Biên bản thanh ly
TSCĐ
-Phiếu thu
24 Nghiệp vụ 24:
-Phiếu thu
18
6
7
-Biên bản kiểm
nghiệm
Nghiệp vụ 6 :
-Hộp đơn bán hàng
-Phiếu xuất kho
-Phiếu chi
Nghiệp vụ 7 :
-Phiếu xuất kho
8
Nghiệp vụ 8 :
-Phiếu xuất kho
9
Nghiệp vụ 9 :
-Phiếu xuất kho
10 Nghiệp vụ 10 :
-Phiếu xuất kho
11 Nghiệp vụ 11:
-Phiếu xuất kho
12 Nghiệp vụ 12 :
-Phiếu chi
13 Nghiệp vụ 13:
-Phiếu thu
-Hợp đồng tín
dụng
14 Nghiệp vụ 14 :
-Phiếu chi
15 Nghiệp vụ 15 :
25 Nghiệp vụ 25 :
-Phiếu thu
44 Nghiệp vụ 58 :
-Phiếu xuất kho
26 Nghiệp vụ 26 :
45 Nghiệp vụ 59 :
-Hoá đơn bán hàng
-Phiếu thu
-Phiếu xuất kho
-Phiếu thu
-Phiếu chi
27 Nghiệp vụ 27 :
46 Nghiệp vụ 60 :
-Phiếu chi
-Hoá đơn bán hàng
-Phiếu thu
-Phiếu chi
28 Nghiệp vụ 28 :
47 Nghiệp vụ 61 :
-Bảng trích & phân
-Phiếu chi
phối khấu hao
-Bảng phân bố tiền
l-ơng & BHXH
29 Nghiệp vụ 29 :
48 Nghiệp vụ 62 :
-Phiếu nhập kho
-Hợp đồng bán
hàng
-Phiếu xuất kho
-Phiếu thu
30 Nghiệp vụ 30 =>
49 Nghiệp vụ 63 :
nghiệp vụ 41
-Phiếu thu
-Phiếu chi
-Hoá đơn tiền điện
-Hoá đơn tiền n-ớc
-Hoá đơn dvụ b-u
chính VT
31 Nghiệp vụ 42 :
50 Nghiệp vụ 64 :
-Phiếu nhập kho
-Phiếu chi
32 Nghiệp vụ 43 :
51 Nghiệp vụ 65 :
-Phiếu xuất kho
-Phiếu chi
33
34
Nghiệp vụ 44 :
-Phiếu chi
Nghiệp vụ 45 :
19
52 Nghiệp vụ 66 :
-Phiếu thu
53 Nghiệp vụ 67 :
-Phiếu xuất kho
16 Nghiệp vụ 16 :
-Hợp đồng mua
hàng
-Hoá đơn thuế
VAT
-Biên bản kiểm
nghiệm
-Phiếu chi
17 Nghiệp vụ 17 :
-Hợp đồng mua
hàng
-Hoá đơn thuế
VAT
-Biên bản kiểm
nghiệm
-Phiếu chi
18 Nghiệp vụ 18 :
-Phiếu xuất kho
-Hoá đơn bán hàng
-Giáy báo nợ
-Phiếu chi
19 Nghiệp vụ 19 :
-Phiếu xuất kho
35
-Hợp đồng mua
hàng
-Hoá đơn thuế
VAT
Nghiệp vụ 46 :
-Phiếu thu
-Giấy thanh toán
tạm ứng
36
Nghiệp vụ 47 :
-Phiếu xuất kho
37
Nghiệp vụ 48 :
-Giấy báo có
-Phiếu thu
38
Nghiệp vụ 49 :
-Phiếu chi
20
-Phiếu chi
54 Nghiệp vụ 68 :
-Hoá đơn bán hàng
-Phiếu thu
Đơn vị : ..............
Bộ phận : ...........
............................
............................
Mẫu số 01-VT
QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 01 tháng 11 năm 1995
Của Bộ Tài chính
Phiếu nhập kho
Ngày.tháng.năm.
Số : 103
Nợ:152
Có: 331
Họ tên ng-ơi giao hàng : Phùng Quốc H-ng .................................................
Theo : HĐ Số 007694 ngày 02 tháng 04 năm 2004 của XN Hùng Anh
Nhập tai kho : .................................................................................................
STT
Tên,nhãn
Mã Đơn vị
Số l-ợng
Đơn giá
Thành
hiệu,quy cách
số
tính
tiền
Theo Thực
phâm chất vật tchứng nhập
(Sản phẩm hàng
từ
hoá )
1
Khoá dài
Chiếc
1.020 1.560 1.591.200
2
Khoá ngắn
Chiếc
3.410 1.021 3.481.610
Cộng :
5.072.810
Ngày .tháng ..năm.
Thủ tr-ởng
đơn vị
Kế toán
tr-ởng
Phụ trách
cung tiêu
21
Ng-ời giao
hàng
Thủ kho
Công ty :
..
Cộng hoà xã hội chủ nghĩ Việt Nam
Độc lập-Tự do-Hạnh phúc
Hợp đồng mua bán
Năm2004
- Căn cứ vào pháp lệnh HĐKT của hội đồng nhà n-ớc , n-ớc cộng hoà
XHCN Việt Nam , công bố ngày 29/09/1989.
- Căn cứ vào nghị định số .HĐBT ngày ././1989 của hội đồng
bộ tr-ởng h-ớng dẫn việc thi hành pháp lệnh HĐKT.
Hôm nay ngày ..tháng. năm 2004
Bên A : XN Hùng Anh
Địa chỉ :
Chức vụ:
Bên B : Xí nghiệp may thuộc Công ty cổ phần Thuỳ Trang
Địa chỉ : 446 đ-ờng B-ởi - Ba Đình - Hà Nội
Do ông (bà) : Trần Bá Hội
Chức vụ : GĐ đại diện
Haibên bàn bạc và thoả thuận ký kết hợp đồng các điều khoản sau :
Tên hàng , số l-ợng , giá cả :
STT
1
2
Tên hàng
Khoá dài
Khoá ngắn
ĐVT
Chiếc
Chiếc
Số l-ợng
1020
3410
Đơn giá
1560
1021
Thành tiền
1.951.200
3.481.610
Hai bên cam kết thực hiện đầy đủ các điều khoản ghi trong hợp đồng . Bên
nào vi phạm gây thiệt hại cho bên kia phải bồi th-ờng .
Hợp đồng làm thành hai bản , mỗi bên giữ một bản .
Đại diện bên A:
(Ký tên , đóng dấu)
Đại diện bên B:
(Ký tên , đóng dấu)
22
Hoá đơn giá trị gia tăng
Mẫu số
Ngàytháng năm 2004
Đơn vị bán hàng :Xí nghiệp Hùng Anh
Địa chỉ : 48 V-ơng Thừa Vũ Hà Nội
Số tài khoản :
Điện thoại :
Họ tên ng-ời mua : Xí nghiệp may thuộc Công ty cổ phần Thuỳ Trang
Tên đơn vị :
Địa chỉ : 446 đ-ờng B-ởi - Ba Đình - Hà Nội
Số tài khoản :
Hình thức thanh toán :
STT Tên hàng hoá Đơn vị tính Số l-ợng
Đơn giá
Thành
dịch vụ
tiền
1
Khoá dài
Chiếc
1020
1560
1.591.200
2
Khoá ngắn
Nt
3410
1021
3.481.610
Cộng tiền hàng
5.072.810
Thuế
%Tiền thuế GTGT
507.281
suấtGTGT
Tổng cộng tiền thanh toán
5.580.091
Số tiền ghi
Năm triệu năm trăm tám m-ơi nghìn không trăm chín
bằng chữ
m-ơi mốt đồng
Ng-ời mua hàng
(Ký,ghi rõ tên)
Ng-ời bán hàng
(Ký,ghi rõ tên)
Thủ tr-ởng đơn vị
(Ký,đóng dấu,ghi rõ tên)
(Cần kiểm tra , đối chiếu giao nhận phiếu , hoá đơn )
23
Đơn vị :.
Bộ phận :
Mẫu số : 05-VT
Ban hành theo QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 01 tháng 11 năm 1995
Của Bộ Tài Chính
Biên bản kiểm nghiệm
(vật t-, sản phẩm , hàng hoá)
Ngày thángnăm 2004
Số..
Căn cứ ngày .tháng .năm 200
Của.
Biên bản kiểm nghiệm gồm :
Ông (bà) : Lê Hoài Nam Tr-ởng ban
Ông (bà) : Vũ Quốc Diễm ..Uỷ viên
Ông (bà) : Nguyễn Thanh Loan ..Uỷ viên
Đã kiểm nghiệm các loại :
Tên,nhãn
hiệu quy
Ph-ơng
cách,phẩm
Đơn
Mã thức
STT chất vật
vị
Số kiểm
t-, sản
tính
nghiệm
phẩm
hàng hoá
A
B
C D
E
1
Khoá dài
Chiếc
2
Khoá
Nt
ngắn
Kết quả kiểm nghiệm
Số
l-ợng SL đúng
SLkhông
Ghi
theo
quy
đúng quy
Chú
chứng cách,phẩm cách,phẩm
từ
chất
chất
1
1020
3410
2
1020
3410
3
0
0
ý kiến của ban kiểm nghiệm : .......................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
Đại diện kỹ thuật
Thủ kho
Tr-ởng ban
(Ký,họ tên)
(Ký,họ tên)
(ký,họ tên)
24
4
Đơn vị :
Địa chỉ: ..............
Telefax:
Quyển số : 01 Mẫu số 01-TT
QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐK
Ngày 01 tháng 11 năm 1995
Của Bộ Tài Chính
Phiếu thu
Ngày.tháng.năm.
Nợ:111
Có: 112
Họ tên ng-ời nộp tiền : ...........................................................................
Địa chỉ : ..................................................................................................
Lý do nộp :
Số tiền :
Kèm theo :Chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ)
Ngày 02 tháng 04 năm 2004
Thủ tr-ởng đơn vị
Kế toán tr-ởng
(ký,họ tên,đóng dấu)
(ký,họ tên)
Ng-ời lập phiếu
(ký,họ tên)
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :.
+ Số tiền quy đổi :
25
Thủ quỹ
(ký,họ tên)